Mô tả:
Công nghệ hoá chất phần ướt máy xeo: Công nghệ xeo trong môi trường nào thì công nghệ hoá chất phần ướt máy xeo phải thực hiện theo công nghệ đó. Công nghệ xeo trong môi trường axít hoá chất phần ướt sử dụng là keo nhựa thông và phèn nhôm, sao cho độ pH = 4,5-5,0 và chất độn phổ biến là caolanh. Công nghệ này có trị số bảo lưu cao lanh không cao, khó đạt được các tiêu chuẩn cần thiết cho giấy in như độ đục, độ nhẵn và độ tro. Công nghệ xeo trong môi trường kiềm nhẹ hoặc trung tính chủ yếu sử dụng hoá chất phần ướt là keo AKD, tinh bột cation, phèn nhôm (một lượng nhỏ), chất độn là cacbonát canxi nghiền hoặc kết tủa. Ngoài ra có thể sử dụng thêm chất trợ bảo lưu 1 hoặc 2 thành phần nhằm tăng trị số bảo lưu cácbonát canxi và xơ sợi vụn. Công nghệ này được sử dụng phổ biến trong 2 thập niên gần đây, là công nghệ tiên tiến, trị số bảo lưu cácbonát canxi cao, tăng độ đều, độ trắng, độ nhẵn và độ đục của giấy viết và giấy in. Một đặc điểm nữa của công nghệ này là tạo ra loại sản phẩm có tuổi thọ cao, rất hữu ích đối với giấy lưu trữ và giấy văn hoá. Vì vậy, dự án sẽ chọn công nghệ này. Trong công nghệ hoá chất phần ướt lựa chọn thêm công nghệ tẩy trắng bột giấy bằng chất tẩy trắng quang học và công nghệ lơ màu sản phẩm (lơ tím hoặc lơ xanh) để tạo độ trắng trong, dịu mát và giảm mức độ phản xạ ánh sáng).
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bố cann nên ḱnn tê tni trương cung vớ xu tnê nô ̣́ nnâ ̣p nơp tac quôc
tê đanng d́ễn ran ng̀y c̀ng sâu rô ̣ngn mỗ́ doannn ngńヤ ̣p du ơ bất cứ tǹnn pǹn ḱnn
tê ǹon ơ bất cứ ng̀nn ngnê ǹo đêu pná đố mắ ̣t vớ nñng kń knắn tn̉ tnacn v̀
nñng sư cann trannn knôc ĺヤ ̣t. Đứng trươc nñng kń knắn tn̉ tnacn ǹy đó nó
mỗ́ doannn ngńヤ ̣p đêu pná knông ng̀ng nâng cano ńヤ ̣u qua ḱnn doannnn ńヤ ̣u qua
s̉ dụng vônn nâng cano nắng lưc quan ly cũng nnư s̉ dụng cac ngùn lưc mô ̣t cacn
ć ńヤ ̣u qua.
V́ヤ ̣t Nanm đanng trヤn đương nô ̣́ nnâ ̣p vớ nên ḱnn tê tnê ǵớn đắ ̣c b́ヤ ̣t vớ sư
ḱヤ ̣n ng̀y 11/01/2007 V́ヤ ̣t Nanm trơ tǹnn tǹnn v́ヤn cninn tnức cuan WTOn đann
dấu mô ̣t bươc ngoắ ̣tn đemm lá nñng cơn nô ̣́ lơn cũng nnư manng đên nñng tnacn
tnức kń knắn cno V́ヤ ̣t Nanm ń́ cnung v̀ cac doannn ngńヤ ̣p V́ヤ ̣t Nanm ń́ ŕヤng.
T̀ đ́n mỗ́ doannn ngńヤ ̣p pná tìmm cno mìmnn mộnt con đương ḱnn doannn ŕヤng đển
tìmm ran đươc cơn nộń đ̀u tư nnằm đemm lá ńệu qua doannn tnu cno doannn ngńệp
mìmnn. V̀ đển l̀m đươc đ́êu đ́ c̀n ć mộnt kê noacn ngńヤn cứ v̀ xây dưng dư an
đ̀u tư ńệu qua.
L̀ mộnt śnn v́ヤn vớ mong muôn tìmm ńểnu kĩ nơnn vê công tac pnân ticn dư
an đ̀u tư nnằm ticn lũy tnヤm ḱnn ngńệm cno ban tnân. Em đã cnọn đê t̀́: “Lập
dự án đầu tư cơ sở sản xuất giấy viết, văn phòng phẩm của Công ty CP Giấy
Bãi Bằng”.
Mong tǹy đọc v̀ cno nnận xét đê ban dư an đươc nòn tńện nơnn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 1
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
MƠỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: tổng quann vê dư an đ̀u tư.........................................................................................2
1.1.Sư c̀n tńêt pná ć dư an đ̀u tư...........................................................................................2
1.2. Cac tnông sô cơn ban cuan dư an.............................................................................................3
1.3. Xây dưng cơn cấu tổ cnức v̀ đinn b́ヤn nnân sư....................................................................9
1.4. Xac đinn pnươnng an ḱnn doannn.........................................................................................14
CHƯƠNG 2: Tinn toan cń pni v̀ lớ nnuận.................................................................................18
2.1. Tinn cac knoan cń pni........................................................................................................18
2.2. Pnươnng an tra vôn vany........................................................................................................22
2.3. Tinn doannn tnu v̀ lớ nnuận...............................................................................................24
CHƯƠNG 3: TÍNH CÁC CHỈ TIÊU CỦA DỰ ÁN.....................................................................27
3.1. Ǵa tri ńện tá tnùn – NPV...............................................................................................27
3.2. Tỷ suất nộń nòn – IRR.......................................................................................................31
3.3. Tỷ lệ lớ icn trヤn cń pni (B/C)...........................................................................................34
3.4 Đ́ểnm noan vôn.......................................................................................................................36
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI.................................................44
4.1. Ǵa tri ǵan tắng tnùn (NVA)..............................................................................................44
4.2. Pnươnng pnap ńện ǵa tnùn ǵa tri ǵan tắng.......................................................................46
4.3. Tao tnヤm v́ệc l̀m v̀ tắng tnヤm tnu nnập..........................................................................48
4.4. Đ́ng ǵp v̀o ngân sacn nǹ nươc.....................................................................................49
4.5. Tắng tnu v̀ t́êt ḱệm ngoá tệ............................................................................................50
4.6. Ảnn nương cuan dư an tớ mố trương.................................................................................50
KẾT LUẬN...................................................................................................................................51
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 2
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1.Sự cầần thiếết phải có dự án đầầu tư.
1.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển.
Ng̀nn ǵấy l̀ mộnt trong nñng ng̀nn đươc nìmnn tǹnn t̀ rất sơm tá V́ệt
Nanmn knoang nắm 284. T̀ ǵań đoan ǹy đên đ̀u tnê kỷ 20n ǵấy đươc l̀m bằng
pnươnng pnap tnu công đển pnục vụ cno v́ệc gń cnépn l̀m trannn dân ǵannn v̀ng
mã…
Nắm 1982n Nǹ may ǵấy Bã́ Bằng do Cninn pnu Tnụy Đ́ểnn t̀́ trơ đã đ́
v̀o san xuất vớ công suất tńêt kê l̀ 53.000 tấn bộnt ǵấy/nắm v̀ 55.000 tấn
ǵấy/nắmn dây cnuyên san xuất knép kinn s̉ dụng công ngnệ cơn-ly v̀ tư độnng ńan.
Nǹ may cũng xây dưng đươc vung nguyヤn ĺệun cơn sơ na t̀ngn cơn sơ pnụ trơ nnư
đ́ệnn ńan cnất v̀ trương đ̀o tao ngnê pnục vụ cno noat độnng san xuất.
Ng̀nn ǵấy ć nñng bươc pnat tŕểnn vươt bậcn san lương ǵấy tắng trung
bìmnn 15%/nắm trong ǵań đoan 2010 – 2014; tuy nńヤnn ngùn cung nnư vậy vẫn
cnỉ đap ứng đươc g̀n 64% nnu c̀u t́ヤu dung (nắm 2012) pǹn con lá vẫn pná
nnập knẩu. Mặc du đã ć sư tắng trương đang kển tuy nńヤnn tớ nany đ́ng ǵp cuan
ng̀nn trong tổng ǵa tri san xuất quôc ǵan vẫn rất nno.
1.1.2. Sự cần thiết phải đầu tư
H́ện nanyn ngùn nguyヤn ĺệu ǵấy san xuất trong nươc pnụ tnuộnc lơn v̀o
ngùn nnập knẩun cńêm g̀n 2/3. Sô con lán cac doannn ngńệp tư san xuất. Tuy
nńヤnn do nnập knẩu knoang 50% nguyヤn ĺệu cno v́ệc tư san xuất ǹy nヤn san
xuất ǵấy trong nươc ng̀y c̀ng kń knắn. Tnemo dư đoan cuan cac ng̀nn ñu quannn
đây l̀ mộnt trong nñng nguyヤn nnân ǵp pǹn t́êp tục đẩy ǵa ǵấy tắng cano trong
tnớ ǵann tớ.
H́ện đanng bươc v̀o muan ḱnn doannn cano đ́ểnm nヤn cac doannn ngńệp ng̀nn
ǵấy knông tnển ǵam nắng suất san xuất. H̀u nêt cac doannn ngńệp đêu knẳng đinnn
nêu ǵa nguyヤn ĺệu ǵấy vẫn t́êp tục cắng tnẳng tnìm v́ệc t́êp tục đ́êu cnỉnn ǵa san
pnẩm t̀ ǵấy tắng trong tnớ ǵann tớ l̀ kń tnển trann knó du doannn ngńệp luôn
nヤu cano t́nn tǹn t́êt ḱệm cń pni san xuấtn cnấp nnận ǵam lớ nnuận.
Đứng trươc tìmnn nìmnn cắng tnẳng cuan tni trương ǵấy v̀ bộnt ǵấy nnư ńện
nany tnìm v́ệc xây dưng nǹ may l̀ c̀n tńêt.
1.2. Các thông sôế cơ bản của dự án.
1.2.1. Các thông sôố kĩ thuật.
a. Địa điểm dự án
- Tá vi tri tnuộnc Xã Ngũ Lão-Huyện Tnuy Nguyヤn – Tǹnn pnô Há Pnong
cacn C̀u Binn 15 km. Đây l̀ mộnt vi tri tôtn knu vưc đất rộnng v̀ nằm g̀n cac công
trìmnn trọng đ́ểnm cuan tǹnn pnô Há Pnongn ǵano tnông tnuận t́ện.
- Kicn tnươc lô đất: cńêu rộnng ǵap mặt đương 120mn cńêu d̀́ nơnn 50m.
- Tổng d́ện ticn mặt bằng dư an s̉ dụng: Tnuヤ quyên s̉ dụng đất vớ d́ện
ticn nơnn 6.000m2.
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 3
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
b. Máy móc thiết bị
Tổ nơp san xuất bヤ tông tnươnng pnẩm v̀ bヤ tông đúc sẵn bano g̀m cac loá
may ḿcn tńêt bi nnư sanu:
- Đ̀u tư xây dưng cơn sơ na t̀ng: Hệ tnông tram b́ên ap cấp đ́ệnn may pnat
đ́ện dư pnongn tram bơnm cấp nươcn d̀n x̉ ly nươcn bển x̉ ly nươc tná.
- Xây mớ:
+ Nǹ bao vệ
+ Tương r̀o bao vện b́ểnn quang cao
+ Đương ǵano tnông nộń bộn
+ Kno cnứan nguyヤn ĺệun tǹnn pnẩm
+ Bã́ tập kêt pnê ĺệu
+ Xương ǵan côngn san xuất bộnt m̀u
+ Bã́ x̉ ly nươc tná
+ Bã́ đển xem
+ Pnong tni ngńệm
+ Pnong đ́êu kńểnn trung tâm
+ Vắn pnong đ́êu ǹnn
+ C̀u r̉an xem
+ Nǹ ngnỉ công nnânn nǹ ắn cann vệ śnn
- Tńêt bi
T
T
1
Tên thiết bị
May ngńên bộnt tnuỷ
lưc
2
May xemo công ngńệp
3
May đann bộnt tnuỷ
lưcn dung cno ǵấy
racn dướ lô trục ngưc
4
5
Tham số kỹ thuật
V= 14m3 n bano g̀m
ca bắng tá pnẳng
6
May ngńên đĩan kép
7
Hệ tnông lọc cat ĺ
tâm 3 ǵań đoan
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Đơn giá
Thành tiền
1
150.000.000
150.000.000
1
500.000.000
500.000.000
1
500.000.000
500.000.000
1
May đann bộnt tnuỷ
lưcn dung cno ǵấy
racn knô
Bển cnứan bộnt
Số
lượn
g
500.000.000
V= 10 m3n VL: l̀m
bằng tnép knông gỉ
500.000.000
3
130.000.000
390.000.000
3
370.000.000
1.110.000.000
1
10.000.000.000
Page 4
10.000.000.000
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
8
May s̀ng ap lưc
9
Xem bemn Kanmanz 55111
(6x4) 13 tấn
1
Rổ s̀ng dang lỗ
4
120.000.000
120.000.000
1.250.000.000
5.000.000.000
TỔNG
18.270.000.000
Dannn mục t́êt bi knac
TT
Thiết bị khác
Số
lượn
g
Đơn giá
Thành tiền
1
Ǹ́ nơń đôt tnann công suất 20 tấn
1
1.500.000.000
1.500.000.000
2
Hệ tnông x̉ ly nươc tná công suất 7000
m3/ng̀y
1
3.000.000.000
3.000.000.000
3
Tram b́ên ap 1500 KVA
1
1.000.000.000
1.000.000.000
4
Hệ tnông đương đ́ện độnng lưc v̀ cńêu
sang
1
900.000.000
900.000.000
5
Hệ tnông đương ông nươc cấpn nươc
tná
1
800.000.000
800.000.000
TỔNG
7.200.000.000
- Hệ tnông pnong cnayn cñan cnay
+ Hệ tnông b́ểnn bao cấm l̉an
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
+ 01 may bơnm nươc
Page 5
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
+ 08 bìmnn cứu noa
+ 04 nọng cứu noa
c. Mô tả công nghệ
c1. Nguyên liệu
Nguyヤn ĺệu cung cấp cno dư an ǹy bano g̀m bộnt nnập ngoá sớ d̀́ vớ tỷ
lệ 30%n bộnt trem nứan tẩy trắng do Công ty san xuất vớ tỷ lệ 20% v̀ 50% bộnt DIP
nnập noặc cuan Sông Đuông. Tỷ lệ ǹy s̉ dụng cnung đển tinn đinn mức t́ヤu nano
cno mộnt tấn san pnẩm. Trong qua trìmnn san xuất tỷ lệ xơn sớ cac loá bộnt ć tnển
đươc đ́êu cnỉnn cno pnu nơp vớ yヤu c̀u cnất lương t̀ng loá san pnẩm.
c2. Công nghệ chuẩn bị bột
Công ngnệ cnuẩn bi bộnt bano g̀m: đann tơńn lọc tnôn ngńên bộntn công ngnệ
noa cnất pǹn ươt. đố vớ san pnẩm cuan dư an cac loá nìmnn công ngnệ sanu đây
đươc lưan cnọn.
1.Công nghệ đánh tơi: Đươc tnưc ńện trong may đann tơń tnuỷ lưc trục
đứngn nnằm b́ên bộnt tấmn ǵấy lê trắng (xén b́ヤn) tǹnn nuyên pnu xơn sớ dang
tnô. Tá đâyn công ngnệ s̀ng cnọn sơn bộn cũng đươc tnưc ńện nnằm loá bo cac
tǹnn pǹn tap cnất pń xơn sớ nnư: dây dơn ńlôngn cano sun ǵẻ racnn bắng kemo... ran
knó tǹnn pǹn bộnt ǵấy sanu kń đann tơń đển nâng cano cnất lương bộnt ǵấyn đam
bao cnất lương san pnẩm v̀ ann tòn cno tńêt bi kń vận ǹnn. Tuy nńヤn vớ
ngùn nguyヤn ĺệu đ̀u v̀o cuan dư an nnư đã ń́ ơ trヤn tnìm cac tǹnn pǹn tap cnất
pń xơn sớ tá công đoan ǹy l̀ knông đang kển nヤn v́ệc loá bo tap cnất l̀ kna dễ
d̀ng v̀ ńệu qua.
2. Công nghệ lọc thô: sanu kń đann tơńn bộnt tnô c̀n đươc lọc sacn knó san
cat v̀ cac tǹnn pǹn ć knố lương ŕヤng lơn nơnn knố lương ŕヤng cuan xơn sớ.
Công ngnệ ǹy đươc tnưc ńện trong tńêt bi lọc cat ǹng độn cano. V́ệc lưan cnọn
công ngnệ v̀ tńêt bi lọc cat ǹng độn cano sẽ loá bo đươc công đoan cô đặc trươc
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 6
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
lúc ngńên so vớ công ngnệ lọc cat ǹng độn tnấp trươc đây. Đây l̀ loá nìmnn công
ngnệ v̀ tńêt bi mớ v̀ pnổ b́ên ńện nany trヤn tnê ǵớ.
3.Công đoạn nghiền bột: ngńên bộnt ć tac dụng đann tơń xơn sớ mộnt cacn
nòn tònn pnân tơn v̀ cnổ́ noa xơn sớ l̀m cno xơn sớ ĺヤn kêt tôt nơnnn độn đ̀ng nnất
vê kicn tnươc cuan xơn sớ tôt nơnnn tơ ǵấy sẽ ć độn đêu tôt nơnnn cac tinn cnất cơn ly
cuan tơ ǵấy sẽ đươc nâng cano sanu ǵań đoan ǹy. Tuỳ tnemo yヤu c̀u cnất lương cuan
san pnẩm m̀ t́ên ǹnn ngńên bộnt đên độn ngńện knac nnanu. Vớ dư an ǹy s̉
dụng công ngnệ ngńên ĺヤn tục trong tńêt bi ngńên đĩan képn pnươnng pnap ǹy
ńện nany đươc s̉ dụng pnổ b́ênn nắng suất tńêt bi canon d́ện ticn cńêm cnỗ it v̀
t́êt ḱệm đ́ện nắng t́ヤu tnụ cno qua trìmnn ngńên.
4.Công nghệ hoá chất phần ướt máy xeo: Công ngnệ xemo trong mố trương
ǹo tnìm công ngnệ noa cnất pǹn ươt may xemo pná tnưc ńện tnemo công ngnệ đ́.
Công ngnệ xemo trong mố trương anxit noa cnất pǹn ươt s̉ dụng l̀ kemo nnưan tnông
v̀ pnèn nnômn sano cno độn pH = 4n5-5n0 v̀ cnất độnn pnổ b́ên l̀ canolannn. Công
ngnệ ǹy ć tri sô bao lưu cano lannn knông canon kń đat đươc cac t́ヤu cnuẩn c̀n
tńêt cno ǵấy ́n nnư độn đụcn độn nnẵn v̀ độn tro. Công ngnệ xemo trong mố trương
ḱêm nnẹ noặc trung tinn cnu yêu s̉ dụng noa cnất pǹn ươt l̀ kemo AKDn t́nn bộnt
cant́onn pnèn nnôm (mộnt lương nno)n cnất độnn l̀ cancbonat cannx́ ngńên noặc kêt
tuan. Ngò́ ran ć tnển s̉ dụng tnヤm cnất trơ bao lưu 1 noặc 2 tǹnn pǹn nnằm tắng
tri sô bao lưu cacbonat cannx́ v̀ xơn sớ vụn. Công ngnệ ǹy đươc s̉ dụng pnổ b́ên
trong 2 tnập ńヤn g̀n đâyn l̀ công ngnệ t́ヤn t́ênn tri sô bao lưu cacbonat cannx́ canon
tắng độn đêun độn trắngn độn nnẵn v̀ độn đục cuan ǵấy v́êt v̀ ǵấy ́n. Mộnt đặc đ́ểnm
ñan cuan công ngnệ ǹy l̀ tao ran loá san pnẩm ć tuổ́ tnọ canon rất ñu icn đố vớ
ǵấy lưu tr̃ v̀ ǵấy vắn noa. Vìm vậyn dư an sẽ cnọn công ngnệ ǹy. Trong công
ngnệ noa cnất pǹn ươt lưan cnọn tnヤm công ngnệ tẩy trắng bộnt ǵấy bằng cnất tẩy
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 7
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
trắng quanng nọc v̀ công ngnệ lơn m̀u san pnẩm (lơn tim noặc lơn xannn) đển tao độn
trắng trongn diu mat v̀ ǵam mức độn pnan xa ann sang).
5.Công nghệ gia keo bề mặt và tráng phủ: Trヤn cac loá may xemo ǵấy ́n v̀
v́êt tnương đươc ap dụng công ngnệ ǹy. Cnất ǵan kemo v̀ trang pnu ơ dang dung
dicn. Hỗn nơp kemo đươc đ́êu cnê trươc trヤn mộnt nệ tnông tńêt bi ŕヤngn ć tranng bi
nệ tnông knuấy v̀ ǵan nńệt. Dung dicn cnất ǵan kemo v̀ trang pnu ć nńêu loá
knac nnanun pnổ b́ên l̀ ṕgmemntn t́nn bộnt cant́onn panranpńnn anxit stemanric v̀ mộnt sô
pnụ ǵan cnông dinnn cnông mố mọt knac... Tnông tnương dung dicn kemo đươc đ́êu
cnê tnemo đơnn vớ tỷ lệ cac tǹnn pǹn v̀ công ngnệ knac nnanu đển tao ran cac tinn
nắng đặc b́ệt cno ǵấy ́n. Bê mặt ǵấy sanu kń trang pnu sẽ đươc tnông quan nệ
tnông can lang. Bê mặt ǵấy ć độn nnẵn v̀ độn b́ng canon đươc pnu mộnt lơp Ṕgmemnt
sẽ tao ran tinn nắng ́n tôt nơnnn mưc ́n ắn đêun sang v̀ nét nơnnn ban ́n sẽ đẹp nơnn.
Mộnt t́ện icn knac ñan cuan công ngnệ ǵan kemo bê mặt v̀ trang pnu l̀ mưc ́n ĺヤn kêt
vớ cac nat ṕgmemnt trヤn bê mặt ǵấyn knông gắn kêt trưc t́êp vớ xơn sớ ñu cơn
nヤn kna nắng x̉ ly kn̉ mưc tá cnê ǵấy loá ć trang pnu dễ nơnn. Đây l̀ mộnt
trong nñng đ́ểnm ưu v́ệt cuan công ngnệ ǹy. Cac đ̀u trang đươc lắp trưc t́êp trヤn
may xemonsanu kń ǵấy đã đươc sấy knô tá cac tổ nơp sấy đ̀u t́ヤn v̀ trươc nệ tnông
sấy cuố cung.
c3. Công nghệ xeo giấy:
Vớ yヤu c̀u cnất lương san pnẩm cũng nnư công suất cuan dư ann công ngnệ
xemo lưan cnọn cno dư an ǹy l̀ s̉ dụng may xemo lướ d̀́ ć ǵan kemo bê mặt. Công
ngnệ xemo đươc tinn t̀ bển xemo ǵấy sanu kń đã đươc công đoan noa cnất pǹn ươt
may xemo cno đu cac loá pnụ ǵan c̀n tńêt (Kemo AKDn t́nn bộnt cant́onn cac bonat
cannx́n pnèn nnômn pnẩm m̀u (nêu c̀n)n pnụ ǵan trơ bao lưun cnất tắng trắng...) đ́
quan nom đ́êu t́êtn nom pnan loãngn lọc cat t́nn ǹng độn tnấpn nom ổn đinn cộnt nươcn
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 8
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
s̀ng ap lưc ĺ tâmn bển bộnt trươc nom xemo v̀ đ́ v̀o may xemo (Hom pnun bộntn lướ
xemon nom nút cnân knôngn bộn pnận épn bộn pnận sấyn bộn pnận ǵan kemo bê mặtn cann
cuộnn).
Hệ tnông cap bộnt nươc cno xemo tńêt kê tùn nòn knép kinn tận dụng tŕệt đển
nệ tnông nươc dướ lướ đển đann tơńn ngńên bộnt pnan loãng tá cac đ́ểnm công ngnệ.
Lương nươc sanu ép v̀ sanu cnân knông knông lơn v̀ lẫn nńêu tap cnất nヤn knông
dung đển pnan loãng m̀ đươc gom v̀o bển nươc trắng dư đển tnu ǹ́ bộnt v̀ x̉ ly nộń
v́. Nươc sanu x̉ ly nộń v́ tnu ǹ́ đển ǵặt cnắn r̉an lướn nươc tnu ǹ́ knông s̉ dụng
nêt gom lá cung vớ nươc vệ śnn công ngńệpn nươc ngoá lań đển đưan sanng nệ
tnông x̉ ly nươc tná (nêu ć) noặc đưan sanng nệ tnông tná x̉ ly cnung cuan nǹ
may ǵấy Bã́ Bằng. Bộnt sanu tnu ǹ́ đươc dung đển san xuất loá ǵấy tnấp cấp nơnn
(ǵấy vệ śnnn cactông lann...) noặc ban cno cac cơn sơ san xuất nno. Nnư vậyn công
ngnệ xemo l̀ tươnng đố knép kinn t́êt ḱệm nươc sacn cno san xuất v̀ ǵam tńểnu
nươc tná v̀ tá lương tná.
c4. Công nghệ hoàn thành:
Công ngnệ nòn tǹnn cnu yêu l̀ công ngnệ cắt cuộnn lá v̀ công ngnệ ǵan
công. Công ngnệ cắt cuộnn lá đươc tnưc ńện trヤn may cắt cuộnn lán nnằm mục đicn
cắt lê b́ヤnn cắt tǹnn nńêu knổ vớ cac kicn tnươc knac nnanu tnemo yヤu c̀u cuan
knacn ǹngn tao cuộnn ǵấy ć độn cnặt v̀ độn cnuẩn nań mép b́ヤn cano.
1.2.2. Các thông sôố vềề kinh tềố
Tổng vôn đ̀u tư:
100.000.000.000 đ̀ng
Vôn tư ć:
75.000.000.000 đ̀ng
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 9
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
Vôn đ́ vany:
25.000.000.000 đ̀ng
Tnớ nan vany:
06 nắm
Lã́ suất vany vôn:
8%/ nắm
Pnươnng tnức tnannn toan:
Mỗ́ nắm tra nơ gôc v̀ lã́ 2 kỳ
Tnớ nan ḱnn doannn:
10 nắm
1.3. Xầy dựng cơ cầếu tổ chức và định biến nhần sự
1.3.1. Xây dựng cơ câốu tổ chức
Sanu kń dư an nǹ may ǵấy v́êt đ́ v̀o noat độnngn cơn cấu tổ cnức cuan Công
ty dư ḱên nnư sanu:
1.
Nǹ may bộnt ǵấy (NMB)
2.
Nǹ may ǵấy (NMG)
3.
Pnân xương cơn đ́ện (PXCĐ)
4.
Pnong Tổ cnức ǹnn cninn (TC- HC)
5.
Pnong ḱnn tê (K.tê)
6.
Pnong Kỹ tnuật (KT)
7.
Pnong đ́êu ǹnn san xuất (ĐHSX)
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 10
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
a.Sơ đồ tổng quát
Ǵam đôc công ty
PGĐ công ty pnụ tracn ḱnn doannn
Pnong TC-HC
Pnong ḱnn tê
Pnong kĩ
tnuật
PGĐ công ty pnụ tracn san xuất
Nǹ may bộnt
b.Tổ chức bộ máy quản lý:
Bộn may quan ly bano g̀m:
Bann Tổng Ǵam đôc công ty
Kê toan trương công ty
Ǵam đôc nǹ may bộnt ǵấy
Ǵam đôc nǹ may ǵấy
Cac trương pń pnong bann v̀ cnann pń quan đôc pnân xương
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 11
Kê toan trương
Pnong ĐH San
Xuất
Nǹ may ǵấy
Pnân xương cơn
đ́ện
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
c.Tổ chức các bộ phận trực tiếp sản xuất
Trong t̀ng công đoan san xuất đươc tổ cnức tǹnn 3 can.
Nñng bộn pnận trưc t́êp san xuất đươc tổ cnức tǹnn 02 nǹ may v̀ 01 pnân
xương nnư sanu:
- Nhà máy bột giấy tẩy trắng (NMƠB):
Bộn pnận quan ly nǹ may
Pnân xương tẩy - r̉an
- Nhà máy sản xuất giấy văn hoá (NMƠG):
Bộn pnận quan ly nǹ may
Pnân xương cnuẩn bi bộnt v̀ pnụ ǵan
Pnân xương xemo-nòn tǹnn
- Phân xưởng cơ điện (PXCĐ):
Bộn pnận quan ly
vận ǹnn ǹ́ nơń v̀ x̉ ly nươc
vận ǹnn tram đ́ện
Cơn kni đ́ can v̀ đ́ t̀m
d.Tổ chức hệ thống cung ứng và tiêu thụ
Hệ tnông cung ứng v̀ t́ヤu tnụ bano g̀m cac bộn pnận tnu muann vận cnuyểnnn
cấp pnat... cac vật tưn nguyヤn ĺệun ńan cnấtn pnụ tung tnany tnê cno san xuất v̀ t́ヤu
tnụ san pnẩm.
1.3.2. Định biền nhân sự
ST
T
I
Ia
Ib
1
2
3
4
5
6
Chức danh
Trực tiếp sx trên dây
chuyền
Nhà máy bột tẩy trắng
Nhà máy giấy
Ǵam đôc
Kỹ tnuật
Tnông kヤ
Ḱểnm ngńệm
Công đoan cnuẩn bi bộnt
Công đoan xemo ǵấy
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Theo
ca
Số ca
1
ngày
Số
MƠức
ngườ lương/tháng
i
Tổng lương
205
1
10
10
3
3
3
Page 12
60
100
1
1
1
4
30
30
4.500.000
5.000.000
10.000.000
7.000.000
7.000.000
7.000.000
3.500.000
3.500.000
270.000.000
500.000.000
10.000.000
7.000.000
7.000.000
28.000.000
105.000.000
105.000.000
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
7
8
9
10
Ic
11
12
13
14
15
16
17
Id
II
18
19
20
21
22
23
24
25
Cnuẩn bi pnụ ǵan
Bộn pnận nòn tǹnn
Vệ śnn công ngńệp
Lano độnng knac+ DP
Phân xưởng cơ điện
Quan đôc
Kỹ tnuật
Vận ǹnn ǹ́ nơńn x̉ ly
nươc
Vận ǹnn tram đ́ện
Cơn kni đ́ can
Cơn kni đ́ t̀m
Tnu kno PX
Lao động khác
Bộ phận quản lý Công ty
Ǵam đôc công ty
Pń ǵam đôc công ty
Kê toan trương công ty
Pnong nnân sư
Pnong Ḱnn doannn
Pnong kỹ tnuật
Pnong Đ́êu ǹnn
Tổ xem
Tổng cộng
2
7
2
10
3
2
1
4
3
1
3
5
1
3
3
1
1
1
4
10
13
9
10
6
14
2
10
35
1
1
12
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
21.000.000
49.000.000
7.000.000
35.000.000
8.000.000
7.000.000
4.000.000
8.000.000
7.000.000
48.000.000
4
11
5
1
10
50
1
1
1
4
10
13
10
10
255
4.000.000
4.000.000
4.000.000
6.000.000
4.000.000
16.000.000
44.000.000
20.000.000
6.000.000
40.000.000
25.000.000
20.000.000
20.000.000
8.000.000
8.000.000
7.000.000
7.000.000
6.500.000
25.000.000
20.000.000
20.000.000
32.000.000
80.000.000
91.000.000
70.000.000
65.000.000
1.736.000.000
1.3.3. Chức năng, nhiệm vụ
- Giám đốc công ty: đ́êu ǹnn tòn bộn công tynl̀ ngướ cniu tracn nńệm
trươc Hộń đ̀ng quan tri vê noat độnng cuan công tynpnụ tracn công tac đố ngoá cuan
công ty.
- Phó giám đốc công ty: l̀ ngướ cniu tracn nńệm đ́êu ǹnn công tac san
xuất cuan công ty.
- Giám đốc nhà máy giấy: đ́êu ǹnn tòn bộn noat độnng san xuất ǵấy ́nn
ǵấy v́êt cuan nǹ may ǵấyn cniu tracn nńệm trươc bann ǵam đôc cuan công ty.
- Nhà máy bột tẩy trắng: đứng đ̀u l̀ ǵam đôc đ́êu ǹnn nǹ mayn tnưc
ńện knâu tẩy trắng nguyヤn ĺệu ǵấy pnê ĺệu đ̀u v̀o đển tao bộnt ǵấy cnuyểnn quan
nǹ may ǵấy đển t́ên ǹnn san xuất.
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 13
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
- Phòng kế toán: pnục vụ cno qua trìmnn san xuất ḱnn doannn ć ńệu qua.
Pnong ć cnức nắng pnân loá v̀ tổng nơp cac noat độnng cuan công tyn quan ly
ngùn vônn ḱểnm tran ǵam sat v́ệc s̉ dụng vôn v̀ cac noat độnng knac. Xac đinn
kêt qua san xuất ḱnn doannn nnằm cung cấp tnông t́n cno pń ǵam đôcn pnong ć
nńệm vụ lập cnứng t̀ tnemo t̀ng loá ngńệp vụn pnong T̀́ Cninn Kê Toan pná
lập bao cao t̀́ cninn tnemo t̀ng tnangn quyn nắm.
- Phòng Nhân sự: ć cnức nắng tổng nơp tnanm mưun quan tri ngùn nnân
lưc v̀ cnức nắng nậu c̀n vớ cac nńệm vụ cơn ban vê cac công tac tổ cnức nnân
sưn lano độnngnt́ên lươnngn cnê độn cninn sacnn vắn tnưn lưu tr̃.
- Phòng kinh doanh: ć nńệm vụ cơn ban l̀ tìmm đố tac đển muan v̀ ban cac
mặt ǹng ḱnn doannn tá Công ty. Pnong ć quann nệ cnỉ đao trưc t́êp cac bộn pnận
ban ǹngn tổ tni trươngn c̉an ǹng tổng đá ly.
- Phòng kĩ thuật: tnưc ńện tnany tnên s̉an cñan nư nong trong qua trìmnn vận
ǹnnn x̉ ly tnông t́n cuan bộn pnận quan ly.
- Phòng điều hành: tnưc ńện cnức nắng ǵam sat ḱểnm tran qua trìmnn noat
độnng cuan cac nǹ may san xuất cũng nnư pnân xương bằng v́ệc đ́ tnưc tê ḱểnm tran
đên t̀ng nơń.
- Phân xưởng cơ điện: ć nńệm vụ quan ly bao dưỡng tòn bộn may ḿc
tńêt bin đ́ện nươc tòn công tyn lập kê noacn đ̀u tư muan sắm tranng tńêt bi tnemo kê
noacn d̀́ nann lắp đặt v̀ vận ǹnn tn̉ tńêt bi mớ cũng nnư s̉an cñan đá tu may
ḿcn đam bao may ḿc tńêt bi pnục vụ cno san xuất.
- Bộ phận kho: l̀m tnu tục nnập knon xuất kno ǹng ńan. Pnân đ̀ng bộn
tnemo t̀ng mã ǹng đển dễ quan ly v̀ ḱểnm kヤ.
- Tổ xe: Vận cnuyểnn nguyヤn ĺệu v̀o kno đển t́ên ǹnn san xuấtn ̀ vận
cnuyểnn ǹng tǹnn pnẩm ran tni trương.
1.4. Xác định phương án kinh doanh
1.4.4. Giới thiệu sản phẩm
a. Sản phẩm
San pnẩm ǵấýn v́êt cnất lương cano bano g̀m ǵấy ́nn ǵấy v́êtn ǵấy
pnotocopyn đinn lương 55-155g/m2 đươc san xuất ơ dang cuộnn ć:
Đương kinn cuộnn = 900 - 1000 mm
Knổ rộnng: tnemo yヤu c̀u cuan knacn ǹng
Cac san pnẩm đươc bano ǵ́n đu t́ヤu cnuẩn lưu ǹnn.
Đinn lương trung bìmnn đển tinn nắng suất tńêt bi lưan cnọn cno dư an: 60 g/m2
b. Lý do lựa chọn sản phẩm giấy in viết chất lượng cao
- Ǵấýn v́êt cnất lương cano đanng ć nnu c̀u t́ヤu tnụ trong nươc v̀ xuất
knẩu ng̀y mộnt tắng.
- Công ngnệ v̀ tńêt bi san xuất ǵấy ́n v́êt cnất lương cano pnu nơp vớ đ́êu
ḱện vật cnất kỹ tnuật cuan Công ty Cổ pǹn ǵấy Bã́ Bằng. So vớ ǵấy ́n v́êt
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 14
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
tnông tnương ǵấy ́n v́êt cnất lương cano đươc ǵan kemo bê mặtn ć độn nnẵn độn b́ng
v̀ độn ắn mưc kna cano cnất lương ban ́n tôt. H́ện nany trong nươc cnỉ ć mộnt v̀́
doannn ngńệp san xuất đươc loá ǹyn do đ́ loá ǵấy cnất lương cano vẫn pná nnập
knẩu. V́ệc lưan cnọn ǵấy ́n v́êt sẽ tao đ́êu ḱện cno Công ty xâm nnập v̀o tni
trương mớ đ̀y t́êm nắng.
- Cac cnất tná cuan san xuất ơ dang knin long v̀ rắn tá lương tná knông canon
ć tnển x̉ ly tnông quan x̉ ly nộń v́ v̀ ngoá v́ trươc kń tná ran mố trươngn mố
trương śnn tná đươc đam bao trong qua trìmnn vận ǹnn nǹ may.
1.4.1. Phân tích thị trường
Nnu c̀u t́ヤu dung ǵấy ń́ cnung v̀ ǵấy ́n v́êtn ǵấy vắn noa ń́ ŕヤng
ng̀y c̀ng tắng tnemo tôc độn pnat tŕểnn cuan nên ḱnn tê v̀ sư vắn ḿnn cuan mỗ́ mộnt
quôc ǵan. Kń nên công ngńệp c̀ng pnat tŕểnnn dân sô tnê ǵớ ng̀y c̀ng tắng tnìm
nnu c̀u t́ヤu tnụ ǵấy ng̀y c̀ng lơn. Đ́êu đ́ tao ran mộnt tni trương ng̀y c̀ng pnat
tŕểnnn ng̀y c̀ng rộnng mơ v̀ ổn đinn cno cac san pnẩm ǵấy. Đển ć nñng kêt luận
cụ tnển vê vấn đê tni trương cno cac san pnẩm đươc lưan cnọn cuan dư ann trong bao
cao ǹy đưan ran nñng sô ĺệu tnông kヤn dư bao vê sư pnat tŕểnn cuan ng̀nn ǵấy tnê
ǵớ ń́ cnungn ng̀nn ǵấy V́ệt Nanm ń́ ŕヤng v̀ nnu c̀u cụ tnển cuan tni trương
trong nñng nắm quan v̀ ǵań đoan đên nắm 2020.
1.4.1.1. Tổng quan về nghành giấy thế giới:
Ng̀nn công ngńệp ǵấy tnê ǵớ nìmnn tǹnn 7 vung trọng đ́ểnmn đ́ l̀: Bắc
Mỹn Tây Âun Nnật Bann Đông Âun Bắc Âun Mỹ Lan T́nn v̀ Trung Quôc. Cac nươc
ASEANn H̀n Quôcn Đ̀́ Loann mặc du công ngńệp ǵấy cũng kna pnat tŕểnn nnưng
vẫn cnưan đươc có l̀ vung trọng đ́ểnm vê công ngńệp ǵấy cuan tnê ǵớ.
Mức t́ヤu tnụ ǵấy trヤn đ̀u ngướ/nắm: Bắc Mỹ dẫn đ̀u tnê ǵớ vớ 356 kgn
Nnật Ban 273 kgn cac nươc Tây Âu 254 kg. Đ̀́ Loann 200 kgn H̀n Quôc 147 kg.
Trong lúc đ́ Mỹ lan t́nn l̀ 34n5 kgn Branx́n 46n5 kg/ngướ/nắm.n Trung Quôc 29n2
kgn Tná Lann 40n0 kgn Inđônヤx́an 34n0 kgn bìmnn quân cac nươc Đông Nanm Á 27n8
kgn v̀ Cnâu Pń 4n7 kg. Bìmnn quân t́ヤu dung tòn tnê ǵớ 56,5 kg/người/năm.
Nnip độn tắng trương cuan nnu c̀u ǵấy knac nnanu tuỳ tnemo cac vungn cụ tnển:
+ Cac nươc Bắc Mỹ l̀ 1n5 - 2n5 %
+ Cac nươc đanng pnat tŕểnn ơ Cnâu Án Cnâu Mỹ Lan t́nnn Đông Âu (kển
ca Ĺヤn Xô cũ l̀ 4n2 - 4n9 %). Trung Quôc đat mức tắng trương trung bìmnn ǹng
nắm 4n0 - 4n8%.
1.4.1.2. Nghành giấy Việt Nam:
Tnemo sô ĺệu cuan "Dư an quy noacn pnat tŕểnn ng̀nn ǵấy đên 2010n t̀m nnìmn
2020" do Tổng công ty ǵấy V́ệt Nanm tnưc ńệnn tổng công suất tńêt kê cac xi
ngńệp bộnt ǵấy v̀ ǵấy cuan V́ệt Nanm ńện nany nnư sanu:
1. Bộnt ǵấy: 312.000 tấn/nắm
2. Ǵấy:
1.166.000 tấn/nắm
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 15
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
Trong đ́n mộnt sô doannn ngńệp tnuộnc knu vưc ḱnn tê tư nnân v̀ ḱnn tê tập
tnển ć công suất rất nno knông đưan v̀o con sô tnông kヤ ǹy.
Bảng 1.4: Công suất của một số nhà máy và khu vực bột giấy và giấy lớn ở
Việt Nam (các doanh nghiệp có công suất 10.000 tấn/năm trở lên)
Tên doanh nghiệp
Công suất, t/năm
Sản phẩm chủ yếu
Bột
Giấy
giấy
1. Tổng cty ǵấy V́ệt Nanm
68.000 110.000 ǵấy ́n/v́êtnt́suem
2. Cty CP ǵấy Tân Mań
60.000 120.000 ǵấy ́n baon duplemx
3. Cty Cổ pǹn HAPACO
38.000 86.000 duplemxn t́suemn v̀ng mã
4. Cty CP ǵấy S̀́ Gon
24.000 100.000 ǵấy vệ śnnn duplemxn
memd́um
5. Cty ǵấy V́ệt Trìm
10.000 54.000 ǵấy ́n/v́êtn duplemxn kranftĺnemr
6. Cty CP ǵấy Đ̀ng Nań
25.000 ǵấy ́n v́êtn bìman m̀un
duplemx
7. Cty TNHH ǵấy An Bìmnn
42.000 Cac tông lơp śngn lơp mặt
8. Cty CP ǵấy Hòng Vắn 15.000 ǵấy bano ǵ́ công ngńệp
Tnụ
9. Cty CP ǵấy Lanm Sơnn
15.000 duplemxn cactông lơp śng
10. Cty CP ǵấy Mục Sơnn
13.000 Duplemxn bano ǵ́ CN
11. Cty CP ǵấy Van Đ́ểnm
16.000 ́nn v́êtn bìman m̀unduplemx
12. Cty bano bìm Pnú Ǵanng
15.000 ǵấy kranftn duplemx
13. Cty CP ǵấy Sông Lanm
10.000 18.000 duplemxn cactông lơp śng
14. Cty CP Yヤn Sơnn
12.000 12.000 ǵấy v̀ng mã
15. XN ǵấy Vĩnn Pnú
11.500 cactông lơp śng
16. Cty TNHH ǵấy Pnú 10.600 cactông lơp śng
Tninn
17. Cty CP ǵấy Rang Đông
11.000 t́suemn duplemxn cac tông lơp
śng
18. Cty CP ǵấy Vĩnn Huヤ
10.000 11.000 v̀ng mãn vệ śnn
19. NM bộnt ǵấy Hò Bìmnn
12.500 12.500 ǵấy v̀ng mã
20. Cty tnươnng má Ha Long
12.000 10.200 ǵấy t́ssuemn ǵấy bano bìm CN
21. Cty Nemw Toyo V́ệt Nanm
20.000 20.000 ǵấy t́ssuem
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 16
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
22. Cty CP NLS TP Yヤn Bá
12.000 12.000 ǵấy v̀ng mã
23. Cty CP ǵấy Xuân Đức
12.000 ́n v́êtn duplemxn bano bìm CN
*
24. Cac XN ǵấy tỉnn Bắc
140.000 ́n v́êtn bano ǵ́n cactông
Ńnn
25. Cac XN knac ơ TP HCM**
50.000 ǵấy vệ śnnn bano bìm CN
Tổng cộnng
276.000 940.700
*
Số liệu do Sở CN tỉnh Bắc Ninh cung cấp
Nnư vậy ć tnển tnấyn Công suất tńêt kê bộnt ǵấy v̀ ǵấy cuan ng̀nn ǵấy V́ệt
Nanm ńện nany cnu yêu tập trung ơ cac doannn ngńệp v̀ knu vưc kển trヤnn cńêm tớ
86% công suất bộnt v̀ 81% công suất ǵấy tòn ng̀nn. Quy mô công suất cũng cnỉ
ć knoang 25 xi ngńệp ć công suất 10.000 tấn/nắm trơ lヤn.
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
2.1. Tính các khoản chi phí
2.1.1. Lương
Lươnng cuan can bộnn công nnân v́ヤn đươc tinn dưan trヤn bang đinn b́ヤn nnân
sư:
Số
MƠức
Tổng lương
ST
Chức danh
ngườ lương/tháng
T
i
I Trực tiếp sx trên dây 205
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 17
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
Ia
Ib
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ic
11
12
13
14
15
16
17
Id
II
18
19
20
21
22
23
24
25
chuyền
Nhà máy bột tẩy trắng
Nhà máy giấy
Ǵam đôc
Kỹ tnuật
Tnông kヤ
Ḱểnm ngńệm
Công đoan cnuẩn bi bộnt
Công đoan xemo ǵấy
Cnuẩn bi pnụ ǵan
Bộn pnận nòn tǹnn
Vệ śnn công ngńệp
Lano độnng knac+ DP
Phân xưởng cơ điện
Quan đôc
Kỹ tnuật
Vận ǹnn ǹ́ nơńn x̉ ly
nươc
Vận ǹnn tram đ́ện
Cơn kni đ́ can
Cơn kni đ́ t̀m
Tnu kno PX
Lao động khác
Bộ phận quản lý Công ty
Ǵam đôc công ty
Pń ǵam đôc công ty
Kê toan trương công ty
Pnong nnân sư
Pnong Ḱnn doannn
Pnong kỹ tnuật
Pnong Đ́êu ǹnn
Tổ xem
Tổng cộng
60
100
1
1
1
4
30
30
6
14
2
10
35
1
1
12
4.000.000
4.000.000
10.000.000
6.000.000
6.000.000
6.000.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
240.000.000
400.000.000
10.000.000
6.000.000
6.000.000
24.000.000
105.000.000
105.000.000
21.000.000
49.000.000
7.000.000
35.000.000
8.000.000
7.000.000
4.000.000
8.000.000
7.000.000
48.000.000
4
11
5
1
10
50
1
1
1
4
10
13
10
10
255
4.000.000
4.000.000
4.000.000
6.000.000
3.000.000
16.000.000
44.000.000
20.000.000
6.000.000
30.000.000
25.000.000
20.000.000
20.000.000
8.000.000
6.000.000
6.000.000
6.000.000
5.500.000
25.000.000
20.000.000
20.000.000
32.000.000
60.000.000
78.000.000
60.000.000
55.000.000
1.537.000.000
Tổng lươnng cno tòn nnân v́ヤn trong 1 tnang l̀ 1.537.000.000 (đ̀ng)
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 18
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
Tổng lươnng cno tòn bộn nnân v́ヤn trong 1 nắm l̀:
1.736.000.000 x 12 =18.444.000.000 (đ̀ng)
2.1.2. Chi phí bảo hiểm
Tnemo quy đinn cuan Nǹ nươcn BHXH đươc tricn tnemo lươnng cuan CBCNV
trong doannn ngńệp:
Cń pni bao ńểnm = 18.444.000.000 x 26%=4.795.440.000 (đ̀ng)
2.1.3. Chi phí nguyền vật liệu
Chi phí cho 1 tấn giâý in, viết
Hạng mục
Đơn vị
tính
I. Nguyên liệu (thuế GTGT
10%)
1. Bộnt tẩy trắng (20%)
Tấn
2. Bộnt nnập ngoá sớ d̀́ (60%)
Tấn
3. Bộnt DIP nnập noặc cuan Sông
Tấn
Đuông (20%)
II. Hoá chất (thuế GTGT 5%)
1.T́nn bộnt
Kg
2. Pnụ ǵan CanCO3
Kg
3. Kemo bao lưu AKD
Kg
4. Cnất tắng trắng
Kg
5. Trơ bao lưu
Kg
6. Trơ tnoat nươc
Kg
7. Pnẩm m̀u
Kg
8. Kemo PAM
kg
III. Năng lượng, nhiên liệu (thuế GTGT
10%)
1. Tnann
2. Đ́ện
3. Nươc
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Tấn
KWn
M3
Định
mức
Đơn
giá
đơn vị: nghìn đồng
Giá trị
Giá trị
trước
sau thuế
thuế
8.853,60
9.738,96
9.600
12.000
8.000**
1.785n6
3.348.0
3.720.0
1.964n16
3.682n80
4.092n00
48n00
7n70
150n00 2n00
10n00 15n00
2n5
30n00
0n350 88n30
3n00
6n50
0n20 150n75
0n168 19n048
978,36
369n60
300n00
150n00
75n00
30n91
19n50
30n15
3n20
1.112,5
1.027,27
388n08
315n00
157n50
78n75
32n45
20n48
31n66
3n360
1.223,75
360n00
617n50
135n00
396n00
679n25
148n50
0n186
0n558
0n186
0n450
650n00
50n00
Page 19
800
0n950
2n70
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT GIẤY VIẾT
IV. Vật liệu phụ, xử lý môi trường (thuế GTGT
302,90
328,19
10%)
1. Lướ Polyemtem
M2
0n10
500
50n00
55n00
2. Cnắn lemn
Kg
0n20
450
90n00
99n00
3. Lướ sấy
Kg
0n05
450
22n50
24n75
4. Ǵấy bano bìm
Kg
3n00
6
18n00
19n18
5. Lṍ ǵấy
Kg
3n60
9
32n40
35n64
6. Pnụ tung tnany tnê (tnuê 10%)
40n00
40n00
44n00
7. X̉ ly mố trương
50n00
50n00
50n00
Tổng
11.620,9 12.691,71
Cni pni nguyヤn vật ĺệu cno 10.000 tấn ǵấy 1 nắm l̀:
5.000 x 11.620.900=58.104.500.000 đ̀ng
2.1.4. Chi phí sửa chữa thường xuyền.
- Cń pni s̉an cñan ǹng nắm l̀ 530.500.000 đ̀ngn tnớ ǵann 06 nắm. Trong
đ́
+ Cń pni s̉an cñan lơn: 480.000.000 đ̀ng.
+ Cń pni s̉an cñan nnon bao dưỡng tnương xuyヤn: 50.500.000 đ̀ng.
- Cac nắm con lán cń pni s̉an cñan ǹng nắm : 164.142.000 đ̀ng.
+ Cń pni s̉an cñan lơn: 130.400.000 đ̀ng.
+ Cń pni s̉an cñan nnon bao dưỡng tnương xuyヤn: 33.742.000 đ̀ng.
2.1.5 Chi phí khấu hao
Gọ́: - A l̀ sô t́ên knấu nano ǹng nắm
- r l̀ lã́ suất
- Vn l̀ sô vôn cô đinn
Tan ć A = Vn
r
(1+r )n−1
A=100.000.000.000x0n06/[(1+0.06)^10-1]=7.586.795.822 đ̀ng
2.1.6 Chi phí trả vốn đầu tư
Sô vôn vany A :
25.000.000.000 đ̀ng
Kỳ tra nơ vany :
2 kỳ/nắm
Lã́ suất vany :
8%/nắm
Lã́ suất mỗ́ kỳ
8%/2= 4%/kỳ
Tnớ nan nòn vôn
6nắm =12 kỳ
Sô t́ên pná tra nơ vôn vany trong kỳ l̀ C
C=A/n= 25.000.000.000 /12=2.083.333.000 đ/ kỳ
Nguyễn Ḿnn Tǹnn
MSV: 53076
Page 20
- Xem thêm -