Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Chương 3
Quản lý tài sản-nguồn vốn: Xác
định và đo lường lãi suất, kiểm
soát khe hở lãi suất nhạy cảm
1
Quản lý tài sản-nguồn vốn
Mục đích của việc quản lý tài sản-nguồn vốn
là kiểm soát sự nhạy cảm của ngân hàng với
những thay đổi lãi suất thị trên thị trường,
bảo vệ giá trị tài sản của ngân hàng với mức
rủi ro hợp lý
2
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
1
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Lịch sử chiến lược quản lý tài sản-nguồn vốn
Chiến lược quản lý
Management Strategy)
tài
sản
(Asset
Chiến lược quản lý nguồn vốn (Liability
Management Strategy)
Chiến lược quản lý
Management Strategy)
hỗn
hợp
(Funds
3
Vai trò của lãi suất
Lãi suất tác động đến toàn bộ báo cáo tài
chính của ngân hàng
Ngân hàng không thể kiểm soát mức độ và
xu hướng biến động lãi suất
Ngân hàng cần ra quyết định thích hợp với
sự biến
ế động của lãi suất
ấ nhằm
ằ đạt mục tiêu
đề ra
4
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
2
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk)
Rủi ro giá (Price Risk)
• Khi lãi suất tăng, giá trị thị trường của trái
phiếu/tài
hiế /tài sản
ả có
ó lãi suất
ất cố
ố định
đị h mà
à đang
đ
nắm
ắ giữ
iữ
sẽ giảm và ngược lại
• Bán trái phiếu/tài sản có lãi suất cố định trong giai
đoạn lãi suất tăng, ngân hàng sẽ lỗ và ngược lại.
Rủi ro tái đầu tư ((Reinvestment Risk))
• Khi lãi suất giảm, phải chấp nhận đầu tư vào
những tài sản có mức sinh lợi thấp từ nguồn vốn
đã vay với lãi suất cao trước đó hoặc từ sản vừa
thu hồi trước đó với lãi suất cao
5
Lợi suất đáo hạn (Yield to Maturity -YTM)
n
CFt
Market Price
t
(1
YTM)
t 1
6
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
3
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Lãi suất chiết khấu (Bank Discount Rate -DR)
DR
FV - Purchase Price
360
*
FV
# Days
D to
t Maturity
M t it
Where: FV equals Face Value
DR
FV - Purchase
P h Price
Pi
365
*
Purchase Price
# Days to Maturity
7
Lãi suất thị trường (Market Interest Rates)
Lãi suất thị trường của khoản vay bao
g
gồm:
Lãi suất thực phi rủi ro (Risk-Free Real Rate
of Interest)
Phần bù rủi ro (Various Risk Premiums)
• Rủi ro phá sản (Default Risk)
• Rủi ro lạm phát (Inflation Risk)
• Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)
• Rủi ro thu hồi (Call Risk)
• Rủi ro kỳ hạn (Maturity Risk)
8
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
4
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Thu nhập lãi cận biên (Net Interest Margin)
NIM
Interest Income - Interest Expenses
Total Earnings Assets
• Mục tiêu nhằm hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
đến thu nhập
• Vì vậy, phải quản trị để NIM ít thay đổi.
9
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/xx
Nguồn vốn Chi phí
600
4,0%
220
6 0%
6,0%
100
920
Vốn chủ
80
Total
1000
1000
Thu nhập
ập ròng
g từ lãi Net Interest Income - NII
NII = (0,08 x 500 + 0,11 x 350) - (0,04 x 600 + 0,06 x 220)
NII = 78,5 - 37,2 = 41,3
NIM = 41,3 / 850 = 4,86%
Khe hở nhạy cảm lãi suất GAP = 500 - 600 = -100
Nhạy cảm lãi suất
Lãi suất cố định
Không trả lãi
Tài sản
500
350
150
Lợi suất
8,0%
11 0%
11,0%
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
5
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập
ròng từ lãi
Lãi suất ngắn hạn tăng 1%
Chênh lệch
ệ
lãi suất g
giữa lợi
ợ suất đáo hạn
ạ của
tài sản và chi phí vốn giảm 1%
• Lợi suất đáo hạn tăng lên mức 8.5%
• Chi phí vốn tăng lên mức 5.5%
Cấu trúc tài sản, nguồn vốn không thay đổi
Tăng tài sản nhạy cảm lãi suất
ấ và giảm nguồn
ồ
vốn nhạy cảm lãi suất
• TS nhạy cảm = 540, TS LS cố định = 310
• TS nhạy cảm = 560, TS LS cố định = 260.
Tăng 1% lãi suất ngắn hạn
Nhạy cảm lãi suất
Cố định lãi suất
Không lãi
Total
Tài sản Lợi suất
500
9,0%
350
11 0%
11,0%
150
1000
Nguồn vốn Chi phí
600
5,0%
220
6 0%
6,0%
100
920
Vốn
80
1000
NII = (0,09 x 500 + 0,11 x 350) - (0,05 x 600 + 0,06 x 220)
NII = 83,5 - 43,2 = 40,3
NIM = 40,3 / 850 = 4,74%
GAP = 500 - 600 = -100
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
6
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Thay đổi thu nhập ròng từ lãi tỷ lệ
thuận với độ lớn của khe hở nhạy cảm
lãi suất
NIIexp = (GAP) * ( iexp)
(40,3-41,3) = -1 = -100 * 1%
Giảm 1% chênh lệch lãi suất
Nhạy cảm lãi suất
Cố định lãi suất
Không lãi
Total
Tài sản Lợi suất
500
8,5%
350
11 0%
11,0%
150
1000
Nguồn vốn Chi phí
600
5,5%
220
6 0%
6,0%
100
920
Vốn
80
1000
NII = (0,085 x 500 + 0,11 x 350) - (0,055 x 600 + 0,06 x 220
NII = 81 - 46,2 = 34,8
NIM = 34,8 / 850 = 4,09%
GAP = 500 - 600 = -100
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
7
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Tăng gấp đôi quy mô
Tài sản Lợi suất
Nhạy cảm lãi suất 1000
8,0%
Cố định lãi suất
700
11 0%
11,0%
Không lãi
300
Total
2000
Nguồn vốn Chi phí
1200
5,0%
440
6 0%
6,0%
200
1840
Vốn
160
2000
NII = (0,08 x 1000 + 0,11 x 700) - (0,05 x 1200 + 0,06 x 440
NII = 157 - 86,4 = 70,6
NIM = 70,6 / 1700 = 4,15%
GAP = 1000 - 1200 = -200
Tăng tài sản nhạy cảm, giảm nguồn
vốn nhạy cảm
Nhạy cảm lãi suất
Cố định lãi suất
Không lãi
Total
Tài sản Lợi suất
540
8,5%
310
11 0%
11,0%
150
1000
Nguồn vốn Chi phí
560
5,5%
260
6 0%
6,0%
100
920
Vốn
80
1000
NII = (0,085 x 540 + 0,11 x 310) - (0,055 x 560 + 0,06 x 260
NII = 80 - 46,4 = 33,6
NIM = 33,6 / 850 = 3,95%
GAP = 540 - 560 = -20
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
8
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Đo lường khe hở nhạy cảm lãi suất
(Interest-Sensitive Gap Measurements)
Khe hở
nhạy cảm =
lãi suất
Tài sản nhạy
cảm lãi suất -
Nguồn
g
vốn nhạy
ạy
cảm lãi suất
Khe hở nhạy
cảm lãi suất =
tương đối
Khe hở nhạy cảm lãi suất
Tỷ lệ nhạy
cảm lãi
suất
Tài sản nhạy cảm lãi suất
Tổng tài sản
=
Nguồn vốn nhạy cảm lãi suất
17
Tài sản nhạy cảm lãi suất
Chứng khoán ngắn hạn do Chính phủ hoặc
khu vực tư nhân phát hành
Các khoản ngân hàng cho khách hàng vay
ngắn hạn
Các khoản ngân hàng cho khách hàng vay
với lãi suất thả nổi
18
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
9
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Nguồn vốn nhạy cảm lãi suất
Các khoản vay từ thị trường tiền tệ
Các khoản tiền gửi tiết kiệm/có kỳ hạn ngắn
hạn
Các khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ
Các khoản tiền gửi có lãi suất thả nổi
19
Ngân hàng nhạy cảm tài sản khi
Khe hở nhạy cảm lãi suất dương
Khe hở nhạy cảm lãi suất tương đối dương
Tỷ
ỷ lệ
ệ nhạy
ạy cảm lãi suất lớn hơn 1
20
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
10
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Ngân hàng nhạy cảm nguồn vốn khi
Khe hở nhạy cảm lãi suất âm
Khe hở nhạy cảm lãi suất tương đối âm
Tỷ lệ nhạy cảm lãi suất nhỏ hơn 1
21
Trạng thái của khe hở và ảnh hưởng của sự thay
đổi lãi suất
Ngân hàng
cảm tài sản
• Lãi suất
ấ tăng
NIM tăng
• Lãi suất giảm
NIM giảm
NIM
nhạy
Ngân hàng nhạy
cảm nguồn vốn
• Lãi suất
ấ tăng
NIM hạ
• Lãi suất hạ
NIM tăng
Interest Income - Interest Expenses
Total Earnings Assets
22
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
11
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Khe hở nhạy cảm lãi suất bằng 0
Khe hở nhạy cảm lãi suất bằng 0
Kh hở nhạy
Khe
h cảm
ả lãi suất
ất tương
t
đối bằng
bằ 0
Tỷ lệ nhạy cảm lãi suất bằng 1
• Lúc đó, lãi suất thay đổi sẽ không
ảnh hưởng đến NIM.
23
Các quyết định quan trọng đối với ke hở
nhạy cảm lãi suất
Nhà quản trị cần xác định thời kỳ mục tiêu để quản
lý NIM
Nhà quản trị cần lựa chọn mục tiêu của NIM
Để NIM tăng, nhà quản trị phải chú ý:
• Dự cáo chính xác biến động lãi suất
• Tái phân bổ
ổ tài sản và nguồn
ồ vốn
ố để
ể gia tăng biên độ
Nhà quản trị cần phải lựa chọn quy mô của tài sản
nhạy cảm lãi suất và nguồn vốn nhạy cảm lãi suất
24
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
12
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
NIM sẽ chịu tác động bởi các yếu tố
Sự biến động tăng giảm của lãi suất
Sự biến động
g chênh lệch lãi suất bình quân
Sự thay đổi quy mô tài sản và nguồn vốn nhạy cảm
lãi suất
Sự thay đổi trong cấu trúc của tài sản và nguồn vốn
hỗn hợp của các yếu tố trên.
25
Quản trị năng động khe hở nhạy cảm lãi suất
Kỳ vọng sự
thay đổi về
lãi suất
Trạng thái khe Phản ứng thích
hở nhạy cảm hợp của nhà quản
lãi suất tốt
lý năng động
nhất
hấ
Lãi suất thị Khe hở dương Gia tăng tài sản
trường tăng
nhạy cảm lãi suất
Giảm nguồn vốn
nhạy cảm lãi suất
Lãi suất thị
Khe hở âm Giảm tài sản nhạy
trường giảm
cảm lãi suất
Gia tăng nguồn
vốn nhạy cảm lãi
suất
26
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
13
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Phân tích tài sản-nguồn vốn nhạy cảm lãi suất
Tài sản
≤3
tháng
Total
>3-6
tháng
>6-12
tháng
>1-3
năm
>3-5
năm
>5-10
năm
>10-20
năm
>20
năm
Loans
Prime Based
Equity Credit Lines
Fixed Rate >1 yr
Var Rate Mtg I Yr
30-Yr Fix Mortgage
Consumer
Credit Card
Investments
Eurodollars
CMOs FixRate
US Treasury
Fed Funds Sold
Cash & Due From Banks
Loan Loss Reserve
Non-earning Assets
Total Assets
100.000
25.000
170.000
55.000
250.000
100.000
25.000
100.000
25.000
18.000
13.750
5.127
6.000
3.000
80.000
35.000
75.000
25.000
80.000
2.871
15.000
-15.000
60.000
1.000.000
18.000
13.750
5.129
6.000
3.000
36.000
27.500
9.329
12.000
6.000
96.000
2.000
32.792
48.000
13.000
28.916
28.000
116.789
2.872
5.000
5.224
5.000
13.790
25.000
5.284
40.000
4.959
51.918
25.000
278.748
53.751
101.053
228.582
104.200
121.748
51.918
15.000
-15.000
60.000
60.000
Collateralized Mortgage Obligation - CMO
Phân tích tài sản-nguồn vốn nhạy cảm lãi suất
Nợ và khe hở
Total
≤3
tháng
>3-6
tháng
>6-12
tháng
>1-3
năm
>3-5
năm
>5-10
năm
>10-20
năm
>20
năm
Deposits
MMDAs
MMDA
Retail CDs
Savings
NOW
DDA Personal
Comm'l DDA
240.000
240
000
400.000
35.000
40.000
55.000
60.000
240.000
240
000
60.000
25.000
50.000
25.000
60.000
90.000
160.000
30.000
35.000
40.000
55.000
36.000
24.000
Borrowings
TT&L
Long term notes
Fed Funds
Non-interest-bearing
N
i t tb i
Capital
Tot Liab & Equity
Swaps- Pay Fixed
GAP
CUMULATIVE GAP
30.000
30
000
65.000
1.000.000
50.000
0
349.000
60.000
90.000
-6.249
-26.501
11.053
-15.448
50.000
-20.252
-20.252
160.000
30.000
-25.000
-25.000
43.582
28.134
49.200
77.334
50.000
0
30.000
30
000
65.000
261.000
71.748
149.082
51.918
201.000
-201.000
0
Money Market Deposit Accounts (MMDAs)
Demand Deposit Account (DDA)
The Treasury Tax and Loan (TT&L)
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
14
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Cách thức điều chỉnh khe hở nhạy cảm lãi suất
Mục tiêu
Cách thức
• Mua GTCG dài hạn
Giảm tài sản • Gia tăng các khoản cho vay dài hạn
nhạy cảm lãi • Chuyển các khoản vay vay lãi suất thả nổi
suất
ất
sang lãi suất
ất cố
ố định
đị h
• Bán các GTCG ngắn hạn
Tăng tài sản • Gia tăng các khoản cho vay ngắn hạn
nhạy cảm lãi • Gia tăng các khoản cho vay lãi suất thả
suất
nổi
Giảm
nguồn • Gia tăng các khoản tiền gửi dài hạn có lãi
vốn nhạy cảm suất cố định
lãi suất
• Phát hành các GTCG dài hạn
Tăng
nguồn
vốn nhạy cảm • Gia tăng các khoản tiền gửi ngắn hạn
lãi suất
• Phát hành các GTCG lãi suất thả nổi
29
Một số vấn đề khi quản trị khe hở
nhạy cảm lãi suất
Lãi suất trả cho nguồn vốn thay đổi nhanh hơn so
với thu lãi từ tài sản.
Không dễ dàng để điều chỉnh độ nhạy khi nhận ra
sự thay đổi, do vậy khó xác định thời điểm định
giá lại nguồn và tài sản.
Khe hở nhạy cảm lãi suất đã không xem xét ảnh
hưởng
g của sự
ự thay
y đổi lãi suất đến trạng
ạ g thái của
vốn chủ sở hữu.
Chú trọng vào thu nhập kế toán, chưa xem xét đến
giá trị thị trường của tài sản, nguồn vốn
Sử dụng phân tích khe hở kỳ hạn hoàn vốnđể
khắc phục.
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
30
15
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Kỳ hạn hoàn vốn (Duration) và thời gian
đáo hạn (Maturity)
1. Món vay 1.000 tỷ, trả nợ gốc và lãi một lần sau 20 năm
(cuối năm thứ 20).
2. Món vay 1.000 tỷ, trả 900 tỷ nợ gốc
ố sau 1 năm (cuối
ố năm
thứ nhất), 100 nợ gốc trả sau 20 năm (cuối năm thứ 20)
1
0
20
1.000 + lãi
2
0
1
20
100 + lãi
900 + lãi
Kỳ hạn hoàn vốn sử dụng trung bình có trọng
số theo giá trị hiện tại.
31
Kỳ hạn hoàn vốn (Duration)
Kỳ hạn hoàn vốn là thời gian đáo hạn trung bình
trọng số của chuỗi dòng tiền được tạo ra trong
tương
g lai từ tài sản hiện
ệ hữu.
Kỳ hạn hoàn vốn cho biết thời gian trung bình để
thu hồi khoản vốn đã đầu tư
Kỳ hạn hoàn trả nợ cho biết thời gian trung bình
để hoàn trả khoản vốn đã huy động.
Phân biệt kỳ hạn và thời hạn:
Kỳ hạn không chỉ quan tâm đến thời hạn của dòng
tiền mà còn quan tâm đến yếu tố lãi suất.
32
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
16
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
1. Món vay 1.000 tỷ, trả nợ gốc và lãi một lần sau 20 năm
(cuối năm thứ 20).
2. Món vay 1.000 tỷ, trả 900 tỷ nợ gốc sau 1 năm (cuối năm
thứ nhất), 100 nợ gốc trả sau 20 năm (cuối năm thứ 20)
1
0
20
1.000 + lãi
2
0
20
1
100 + lãi
900 + lãi
- Thời gian đáo hạn: 20 năm !
- Kỳ hạn hoạn vốn:
1. 20 năm
2. (900/1000)x1 + (100/1000)x20 = 2,9 năm
33
Công thức tính kỳ hạn hoàn vốn
n
CF t
xt
t
((1 k))
D t 1
n
CF t
t
t 1 (1 k)
• D: Kỳ hạn hoàn vốn
• t : Thời điểm khoản tiền được thanh toán
• CFt: Số tiền được thanh toán ở thời điểm t
• k: Suất chiết khấu
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
34
17
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Ví dụ
Trái phiếu có mệnh giá 1.000 tỷ, lãi suất
10%/năm, lãi trả mỗi năm, nợ gốc hoàn trả lúc
đá hạn.
đáo
h
S ất chiết
Suất
hiết khấu
khấ 12%/năm.
12%/ ă
Thời gian
i
đáo hạn 3 năm. Tính kỳ hạn hoàn vốn.
100 1
100 2 100 3 1000 3
+
+
+
2597,6
(1,12)1 (1,12)2 (1,12)3 (1,12)3
= 2,73
D
3 100
951,96
951
96
1000
+
t
(1,12)3
t =1(1,12)
35
Vẫn trái phiếu trên, nếu suất chiết khấu là 5%/năm,
kỳ hạn hoàn vốn là bao nhiêu ?
100 1
D
1
((1,05)
, )
+
100 2
((1,05)
, )
3
2
100 3
((1,05)
, )
3
+
1000
+
t
(1,05)3
t =1(1,05)
100
+
1000 3
((1,05)
, )3
3.127,31
= 2,75
2 75
1.136,16
Vẫn trái phiếu trên, nếu suất chiết khấu là
20%/năm, kỳ hạn hoàn vốn là bao nhiêu ?
100 1
100 2 100 3 1000 3
+
+
+
(1,20)1 (1,20)2 (1,20)3 (1,20)3 2.131,95
D
= 2,68
3 100
789,35
1000
+
t
36
(1,20)
(1,20)3
t =1
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
18
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Vẫn trái phiếu trên, nếu không trả lãi hàng
năm,suất chiết khấu là 12%/năm, kỳ hạn hoàn vốn
là bao nhiêu ?
1000 3
(1,12) 3
3
D
1000
((1,12)
, )3
37
Sự nhạy cảm của giá chứng khoán
P - D x
i
xP
(1 i)
i
P
-Dx
P
(1 i)
38
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
19
Slide bài giảng Quản trị ngân hàng
Trái phiếu có kỳ hạn hoàn vốn 5 năm, lãi suất chiết
khấu là 10%. Dự báo cho thấy lãi suất thị trường
có khả năng tăng thêm 1,5%/năm. Nếu điều này
xảy ra, tỷ lệ giảm giá của trái phiếu này sẽ là:
P
i
0,015
-D x
5x
0,0682 hay - 6,82%
P
(1 i)
(1 0,1)
39
Kỳ hạn hoàn vốn của danh mục tài sản
n
DA wi * D Ai
i 1
wi : tỷ trọng của tài sản thứ i so với tổng tài sản
của danh mục tài sản.
DAi : Kỳ hạn hoàn vốn của tài sản thứ i của danh
mục tài sản.
40
Hoàng Công Gia Khánh, Trường Đại học Kinh tế-Luật
20
- Xem thêm -