Mô tả:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: Tiếng Việt–Lớp 3
Năm Học: 2011-2012
Ngày…….tháng 12 năm 2011
Trường tiểu học Đức Lập Thượng A
Lớp: 3………………………………
Tên :……………………………………
Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
Điểm
Đọc:….…..
TB:……..
Viết:…...…
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1/ Đọc thành tiếng các bài :
6đ
Người liên lạc nhỏ ( trang 112 )
Đôi bạn
( trang 130 )
Mồ Côi xử kiện
( trang 139)
Hũ bạc của người cha ( trang 121)
GV cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi trong đoạn, bài đã đọc .
2/Phần đọc hiểu: (4đ)
Đọc thầm bài “Hũ bạc của người cha” (Trang 121, Tiếng Việt 3 tập 1)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (1đ) Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào?
a. Ông muốn con kiếm được thật nhiều tiền đưa về cho mình.
b. Ông muốn con mình siêng năng, chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm.
c. Ông muốn con phải học giỏi.
Câu 2 (1đ) Tại sao người cha không cho con hũ bạc ngay từ đầu ?
a. Vì người cha keo kiệt.
b. Vì muốn người con biết quí trọng sức lao động.
c. Vì sợ người con tiêu hoang.
Câu 3 (1đ). Vì sao ông lão vứt tiền vào bếp, người con lại thọc tay vào lửa lấy ra?
a. Vì anh quý và tiếc những đồng tiền do mình làm ra.
b. Vì đó là mồ hôi và nước mắt mà ba tháng trời anh mới kiếm được.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4(0,5đ) : Em hãy kể tên 4 thành phố ở nước ta mà em biết.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5(0,5đ) : Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì ? để miêu tả Một bác nông dân.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: Toán
Năm Học: 2011-2012
Ngày …..tháng 12 năm 2011
Trường tiểu học Đức Lập Thượng A
Lớp: 3………………………………
Tên :…………………………………
Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
Điểm
Phần I: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Cho
1
2
giờ = … phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 20
;
B. 25 ;
2. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ;
B. 639;
C. 963;
C. 30
D. 886.
3. N¨m nay con 5 tuæi, tuæi bè gÊp 7 lÇn tuæi con. Hái n¨m nay bè bao nhiªu
tuæi ?
A. 30 tuæi
B. 12 tuæi
C. 35 tuæi
D. 40 tuæi
4. Số 907 đọc là:
A. Chín trăm bảy mươi
B. Chín trăm linh bảy
C. Chín bảy mươi
Phần II:
Bài 1: Tính nhẩm ( 1đ)
40 : 5 = …….
; 8 x 8 = ……
6 x 9 = …….
; 45 : 9 = ……
Bài 2:(1 điểm )
>?
<
=
a)
636g........663g
300g + 2g .......320g
b)
1 kg..........999 g
850g +150g……..1kg
Bài 3:(1 điểm). Đặt tính rồi tính :
a) 106 x 9
b ) 457 : 4
.........................
.....................................
.........................
....................................
.........................
....................................
.........................
....................................
.........................
....................................
.........................
………........................
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức : ( 2 điểm)
a/ b) 35 + 10 x 2
b/ 81 : ( 3 x 3)
……………………………………………………………………………………………….
..................................................................................................................................
Bài 5: Hãy viết một phép tính có thương bằng 0. ( 0,5 đ)
……………………………………………………………
Bài 6: (2,5 điểm) : Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai
tổ trồng được bao nhiêu cây?
Tóm tắt ( 0,5 đ)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………….…………………………………………………………………………………….
Bài giải ( 2 đ)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..…..………………….
- Xem thêm -