Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 1 Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất de toan hsg hay...

Tài liệu Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất de toan hsg hay

.DOC
2
21
125

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 LỚP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI – HỌC KỲ I - NH : 2007 - 2008  Bài 1 : (8 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử : a1) A = x2 – x – y2 – y 2 a2) B = x – 5x + 6 b) Chứng minh rằng : Mọi số lẻ đều viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương.     . c) Cho a = 11...1 ; b = 100...05 ncs1 n  1cs0 Chứng minh rằng : C = ab + 1 là một số chính phương. Bài 2 : (8 điểm) a) Cho xy = a ; yz = b; Tính : D = x2 + y2 + z 2 b) Cho abc = 2. Tính giá trị của biểu thức sau : E  zx = c (trong đó a, b, c khác 0) a b 2c   ab  a  2 bc  b  1 ac  2c  2 c) Cho a + b + c = 0 và a, b, c đều khác 0. Rút gọn biểu thức : F  a2 b2 c2   bc ca ab Bài 3 : (4 điểm) a) Cho tam giác ABC, kẻ trung tuyến AM. Chứng minh : S ABM = SACM. b) Cho tam giác ABC kẻ ba đường cao AA’, BB’, CC’ gặp nhau tại H. Chứng minh rằng : HA ' HB' HC '   1 AA ' BB' CC ' Hết Họ và tên : …………………………………………………………………Lớp : ………………. Ngày kiểm tra : …………………. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 LỚP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI – HỌC KỲ I - NH : 2007 – 2008 Bài 1 : (8 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử : a1) A = (x2 – y2) – (x + y) 0.50 = (x + y)(x – y) – (x + y) 0.75 = (x + y)(x – y – 1) 0.75 a2) B = x2 – 2x – 3x + 6 0.50 = (x2 – 2x) – (3x – 6) 0.50 = x(x – 2) – 3(x – 2) 0.50 = (x – 2)(x – 3) 0.50 b) Chứng minh rằng : Mọi số lẻ đều viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương. Gọi số lẻ có dạng b) Cho abc = 2. Tính giá trị của biểu thức sau: a b 2c   ab  a  2 bc  b  1 ac  2c  2 a ab 2c    ab  a  2 abc  ab  a ac  2c  abc E b) Cho tam giác ABC kẻ ba đường cao AA’, BB’, CC’ gặp nhau tại H. Chứng minh rằng : HA ' HB' HC '   1 AA ' BB' CC ' A B' 1.00 a ab 2c    ab  a  2 2  ab  a c(a  2  ab) C' H 1.00  a ab 2   ab  a  2 ab  a  2 ab  a  2 0.50 Ta có : S = SABC B A' C 2k + 1 (k  N) Ta có : 2k + 1 = k2 + 2k + 1 – k2 = (k + 1)2 – k2 0.50  c) Cho a 11...1 ; b 100...05    . ncs1  1.00 0.50 n  1cs0 Chứng minh rằng : C = ab + 1 là một số chính phương. Ta có : 9a + 1 = 10n 0.50 b 100...00     5 0.25 ncs0 = 10n + 5 = 9a + 6 0.25 C = ab + 1 = a(9a + 6) + 1 0.25 C = 9a2 + 6a + 1 = (3a + 1) 2 0.50  C = 33...34 2 0.25 n  1cs3 Bài 2 : (8 điểm) a) Cho xy = a ; yz = b ; zx = c Tính : D = x2 + y2 + z2 Ta có : xy = a ; yz = b ; zx = c Suy ra : x2y2z2 = abc x2y2 = a2 0.25 y2z2 = b2 0.25 z2x2 = c2 0.25 Do đó : x2b2 = abc 0.25 a2z2 = abc 0.25 2 2 y c = abc 0.25 Hay z2  : x2  bc a ac b ; y2  ab c ab  a  2 1 ab  a  2  1 CA.BB ' 2 0.25  1 AB.CC ' 2 0.25 S = SHBC + SHCA + SHAB Mà : 1 S HBC  BC.HA ' 2 0.25 S HCA 1  CA.HB' 2 S HAB 1  AB.HC ' 2 0.25 0.25 A Nên : 1 1 1 BC.HA ' CA.HB' AB.HC ' S 2 2 2 Kẻ AH  BC B Ta có : H ; C 0.25 M 1 S ABM  AH.BM 2 1 S ACM  AH.CM 2 0.50 0.50 Mà : BM = CM (AM là trung tuyến) Vậy : SABM = SACM 0.25 0.25 ac ab bc a 2 b 2  b 2c 2  c 2a 2    b c a abc 0.25 0.25 c) Cho a + b + c = 0 và a, b, c đều khác 0. Rút gọn biểu thức : a2 b2 c2 F   bc ca ab a3 b3 c3 0.75    abc abc abc 3 3 3 a b c 0.50  abc Mà : a + b + c = 0 Suy ra : a3 + b3 + c3 = 3abc 1.00 a3  b3  c3 3abc 0.50   abc abc 3 0.25 Bài 3 : (4 điểm) a) Cho tam giác ABC, kẻ trung tuyến AM. Chứng minh : SABM = SACM. Vậy x 2  y2  z 2  1  BC.AA ' 2 0.50 1 1 1 BC.HA ' CA.HB' AB.HC ' 2 2 2   1 S S S 0.25 1 BC.HA ' 2  1 BC.AA ' 2 1 CA.HB' 2  1 CA.BB' 2 0.25 HA ' HB' HC '   1 AA ' BB' CC ' 0.25 1 AB.HC ' 2 1 1 AB.CC ' 2 0.25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan