Mô tả:
TRƯỜNG TH SẶP VẠT
TỔ 2 + 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 2
NGƯỜI XÂY DỰNG: THÀO THỊ PÀ
I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu,
số điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
4
Tổng
Số câu
2
2
2
1
7
2
2
2
1
7
1. Số học:
- Nhận biết số lớn nhất, số bé
nhất trong dãy số; so sánh hai số
có đến 3 chữ số.
- Cộng, trừ các số trong có đến
3 chữ số; nhân, chia trong bản 3;
Số điểm
4; 5. tìm thừa số, số chia.
- Giải toán bằng hai phép tính.
2. Đại lượng, số đo đại lượng:
Số câu
Xác định giờ trong một ngày;
Số điểm
đổi đơn vị đo độ dài.
3. Yếu tố hình học:
Số câu
Nhận biết được hình tam giác,
hình chữ nhật. Tính chu vi hình Số điểm
tam giác.
Số câu
Tổng
Số điểm
1
1
1
1
1
1
2
1
1
2
3
3
3
3
3
3
1
1
10
10
II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - CUỐI KÌ II.
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
S.câu Mức 1
S.điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
S.Câu
2
2
1
1
1
5
2
C.
Số
1. Số học:
1;2
4;5
7
9
10
S.Điểm
2
2
1
1
1
5
2
S.Câu
1
1
2. Đại lượng và số C. Số
6
đo đại lượng.
S.Điểm
1
1
SCâu
1
1
2
3. Yếu tố hình C. Số
3
8
học:
S.Điểm
1
1
2
Tổng số câu
3
3
2
1
1
8
2
Tổng số điểm
3
3
2
1
1
8
2
Mạch kiến thức
TRƯỜNG TH SẶP VẠT
TỔ 2 + 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2017 - 2018
NGƯỜI RA ĐỀ: THÀO THỊ PÀ
PHẦN I: ĐỀ KIỂM TRA
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1. (1điểm) (M.1)
a) Số bé nhất trong các số sau là: (0,5đ)
A. 584
B. 485
C. 854
D. 845
C. 210
D. 201
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5đ)
A. 120
Câu 2. (1điểm) (M.1)
B. 102
a) Trong phép tính: 759 … 957 . Dấu thích hợp cần điền là:
A. >
B. <
C. =
D. +
b) Trong phép tính: 10 .... 24 > 23. Dấu thích hợp cần điền là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 3. (1 điểm) (M.1)
Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có …. hình tam giác?
A. 7
B. 6
b) Có …. hình chữ nhật?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
C. 4
D. 6
Câu 4. (1 điểm) (M.2)
Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
A. 25
B. 27
C. 29
D. 31
Câu 5. (1 điểm) (M.2)
Kết quả của phép tính: 665 - 214 = .......... là:
A. 451
B. 415
C. 541
Câu 6. (1 điểm) (M.2)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
trong các câu sau:
D. 514
a) 9 giờ tối còn gọi là 21 giờ
b) 15 giờ còn gọi là 5 giờ chiều
c) 1km = 100 m
d) 100cm = 1m
Câu 7. (1 điểm) (M.3)
Số?
x5
9
- 17
+8
:4
Câu 8. (1 điểm) (M.3) Ghi câu trả lời của em trong bài dưới đây:
Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: AB = 12cm; BC = 23cm
và AC = 25cm. Chu vi hình tam giác đó là: .........................................
Câu 9. (1 điểm) (M3)
Tìm x:
a) x x 4 = 28
b) 45 : x = 9
Câu 10. (1 điểm) (M4)
Bạn Mai có quyển vở 48 trang, Mai đã viết hết 2 chục trang. Hỏi quyển vở còn
lại bao nhiêu trang chưa viết?
PHẦN II: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm:
Câu
Đáp án
Số điểm
1(a)
B
0,5
1(b)
C
0,5
2 (a)
B
0,5
2(b)
D
0,5
3(a)
C
0,5
3 (b)
B
1
4
C
1
5
A
1
Câu 6. (1 điểm): Điền đúng 1 phần được 0,25 điểm
Đáp án: a - Đ ; b - S ; c - S ; d - Đ
Câu 7. (1 điểm):
Điền đúng thứ tự các số được 1 điểm (điền đúng mỗi số được 0,25 điểm).
Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: 45 ; 28 ; 36 ; 9
Câu 8. (1 điểm):
Đáp án: Chu hình tam giác đó là: 60 cm
Câu 9: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Đáp án:
a) x x 4 = 28
x = 28 : 4
x =7
b) 45 : x = 9
x = 45 : 9
x =5
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải:
Đổi: 2 chục = 20
(0,1 điểm)
Quyển vở còn lại số trang chưa viết là:
(0,2 điểm)
48 - 20 = 28 (trang)
(0,5 điểm)
Đáp số: 28 trang
(0,2 điểm)
(Ghi chú: Điểm chung của toàn bài làm tròn 0.5 thành 1. Ví dụ: 6.25 = 6; 6.5 = 7)
- Xem thêm -