Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô 4054 tcvn 4054 05_tcvn_thiet_ke_duong_o_to1...

Tài liệu Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô 4054 tcvn 4054 05_tcvn_thiet_ke_duong_o_to1

.DOC
66
426
61

Mô tả:

TCVN TI ê U C HU ẩN VI ệT NAM TCVN 4054 : 2005 Xuất bản lần 3 Đờng ô tô  yêu cầu thiết kế Highway  Specifications for design Hà Nội  2005 TCVN 4054 : 2005 Mục lục Trang 1 Phạm vi áp d ụng ..................................................................................................................5 2 Tài liệu viện dẫn...................................................................................................................5 3 Quy định chung...................................................................................................................... 6 4 Mặt cắt ngang...................................................................................................................... 10 5 Bình đồ và mặt cắt dọc....................................................................................................19 6 Sự phối hợp các yếu tố c ủa tuy ến.....................................................................................25 7 Nền đ ờng............................................................................................................................. 27 8 áo đ ờng và kết cấu lề gia c ố............................................................................................34 9 Thiết kế hệ th ống các công trình thoát n ớ c......................................................................40 10 Cầu, cống, h ầm và các công trình v ợ t qua dòng ch ảy....................................................46 11 Nút giao thông...................................................................................................................... 50 12 Trang thiết b ị an toàn giao thông trên đ ờng.....................................................................58 13 Các công trình ph ục v ụ......................................................................................................60 14 Bảo vệ môi tr ờng................................................................................................................. 64 2 TCVN 4054 : 2005 Lờ i nói đ ầu TCVN 4054 : 2005 thay thế TCVN 4054 : 1998. TCVN 4054 : 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chu ẩn TCVN/TC98/SC2 Công trình giao thông đ ờ ng bộ hoàn thiện ải trên cơ s ở dự th ảo đề ngh ị của B ộ Giao thông V ận t ải,T ổng c ục Tiêu chuẩn Đo l ờng Chất l ợng xét duyhiện ệt, Bộ Khoa h ọc và Công nghệ ban hành. 3 TCVN 4054 : 2005 Tiêu chuẩn việt nam TCVN 4054 : 2005 Xu ấ t bản lần 3 Đờng ô tô  Yêu cầu thiết kế Highway  Specifications for design 1 Ph ạm vi áp d ụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu c ầu v ề thi ết k ế xây d ựng m ới, c ải t ạo và nâng c ấp đ ờng ô tô. Các đ ờng chuyên d ụng nh : đ ờng cao tốc, đ ờng đô thị, đ ờng công nghiệp, đ ờng lâm nghiệp và các loại đ ờng khác đ ợ c thiết kế theo các tiêu chu ẩn ngành. Có th ể áp d ụng các c ấp đ ờng thích h ợp trong tiêu chuẩn này khi thi ết k ế đ ờng giao thông nông thôn. Khi thiết kế đờng ô tô có liên quan đến các công trình khác nh đờng sắt, thuỷ lợi, hoặc khi đờng ô tô đi qua các vùng dân c, đô thị, các khu di tích văn hoá, l ịch s ử…, ngoài vi ệc áp d ụng theo tiêu chu ẩn này phải tuân theo các quy định hiện hành khác của Nhà nớc về các công trình đó. 1.2 Trong tr ờng hợp đặc biệt có th ể áp d ụng các ch ỉ tiêu k ỹ thu ật c ủa tiêu chu ẩn khác nh ng phải qua phân tích kinh t ế - k ỹ thu ật. Các đoạn đ ờng sử dụng các ch ỉ tiêu k ỹ thu ật khác nên đ ợ c thiế t kế tập trung, không phân tán su ốt tuyến và tổng chiều dài các đo ạn đ ờng này không vợ t quá 20% chiều dài c ủa tuy ến thi ết k ế. 2 Tài li ệu vi ện d ẫn Các tài liệu viện d ẫn sau là r ất c ần thi ết cho vi ệc áp d ụng các tiêu chu ẩn. Đối v ới các tài li ệu vi ện dẫn ghi năm ban hành thì áp d ụng b ản đ ợ c nêu. Đối với các tài li ệu vi ện d ẫn không ghi n ăm ban hành thì áp d ụng phiên b ản m ới nh ất, bao g ồm c ả các s ửa đổi TCVN 5729 : 1997 Đ ờng ô tô cao tốc – Yêu c ầu thi ết k ế. 22 TCN 16 Quy trình đo độ b ằng ph ẳng m ặt đ ờng bằng th ớ c dài 3m. 22 TCN 171 Quy trình kh ảo sát địa ch ất công trình và thi ết k ế bi ện pháp ổn định n ền đ ờng vùng có hoạt động tr ợt, sụt lở. 4 TCVN 4054 : 2005 22 TCN 211 Quy trình thi ết k ế áo đ ờng mề m. 22 TCN 221 Tiêu chu ẩn thi ết k ế công trình giao thông trong vùng có động đất. 22 TCN 223 Quy trình thi ết k ế áo đ ờng cúng. 22 TCN 237 Điều lệ báo hiệu đ ờng bộ. 22 TCN 242 Quy trình đánh giá tác động môi tr ờng khi lập dự án nghiên c ứu kh ả thi và thi ết k ế. 22 TCN 251 Quy trình th ử nghi ệm xác định mô đun đàn h ồi chung c ủa áo đ ờng mềm bằng cần đo võng Benkelman. 22 TCN 262 Quy trình kh ảo sát thi ết k ế n ền đ ờng ô tô đắp trên đất yếu. 22 TCN 272 Tiêu chuẩn thi ết k ế c ầu. 22 TCN 277 Tiêu chuẩn ki ểm tra và đánh giá m ặt đ ờng theo ch ỉ số độ gồ gh ề quốc tế IRI. 22 TCN 278 Quy trình thí nghi ệm xác định độ nhám m ặt đ ờng bằng ph ơng pháp rắc cát. 22 TCN 332 - 05 Quy trình thí nghi ệm xác định ch ỉ s ố CBR c ủa đất, đá d ăm trong phòng thí nghi ệm. 22 TCN 333 - 05 Quy trình đầm nén đất, đá d ăm trong phòng thí nghi ệm. 22 TCN 334 - 05 Quy trình k ỹ thu ật thi công và nghi ệm thu l ớp móng c ấp ph ối đá d ăm trong k ết c ấu áo đ ờng ô tô. 3 Quy định chung 3.1 Yêu c ầu thi ết k ế 3.1.1 Khi thiế t kế là không ch ỉ tuân theo đầy đủ các quy định trong tiêu chu ẩn này, mà phải nghiên cứu toàn diện để có một tuy ến đ ờng an toàn, hiệu quả và định h ớng phát triển bền vững, lâu dài. 3.1.2 Phải phối hợp tốt các yếu tố của tuy ến đ ờng: bình đồ, mặt cắt dọc, mặt c ắt ngang và t ận dụng địa hình để tạo nên một tuy ến đ ờng đề u đặn trong không gian, đảm b ảo t ốt t ầm nhìn và ổn định cơ học, nhằm th ực hiện các mục tiêu: – – đ áp ứng lu lợng xe ph ục vụ thích h ợp để đảm b ảo ch ất l ợng dòng xe thông hành h ợp lý; – – đảm bả o an toàn tối đa và thu ận ti ện cho các ph ơng tiện và ngời sử dụng đ ờng; – – có hiệu quả tốt về kinh tế qua các ch ỉ tiêu đánh giá, qua các chi phí v ề xây d ựng công trình và duy tu b ảo d ỡng, qua các chi phí v ề giá thành v ận t ải, th ời gian v ận t ải, d ự báo tai n ạn giao thông; – – giảm thiểu các tác động x ấu t ới môi tr ờng, tạo cân bằng sinh thái h ợp lý để đ ờng tr ở thành một công trình mới đóng góp t ốt cho v ẻ đẹp c ảnh quan c ủa khu v ực. 5 TCVN 4054 : 2005 3.1.3 Về nguyên tắc, đờng ô tô cấp cao (cấp I, II và III) tránh đi qua các khu dân c . Khi thiết kế phải xét tớ i : – – sự tiế p nối của đ ờng với các đô th ị, nhất là các đô th ị l ớn; – – tìm biện pháp cách ly v ới giao thông địa ph ơng, nhất là đối v ới đ ờng cấ p cao để đảm bả o tính c ơ động của giao thông. Đ ờng ô tô phải thực hiện hai ch ức năng là đảm b ảo tính: – – cơ động, th ể hiện ở tốc độ cao, rút ng ắn th ời gian hành trình và an toàn khi xe ch ạy; – – tiế p cận, xe tới đ ợ c mục tiêu cần đến một cách thuận l ợi. Hai ch ức năng này không t ơng hợp. Vì vậy với các đ ờng cấp cao, lu lợng lớn, hành trình dài c ần khống chế tính tiếp cận để đảm bảo tính c ơ động; v ới đ ờng cấ p thấp( cấp IV, V, VI) đảm b ảo t ốt tính tiế p cận. Đối với đ ờng cấp cao ph ải đảm bả o: – – cách ly giao thông địa ph ơng với giao thông ch ạy su ốt trên các đ ờng cấp cao. – – nên đi tránh các khu dân c , nhng phải chú ý đế n sự tiế p nối v ới các đô th ị, nh ất là các đô thị lớn có yêu cầu giao thông xuyên tâm. 3.1.4 Phải xét tới các ph ơng án đầu t phân k ỳ trên c ơ s ở ph ơng án tổng th ể lâu dài. Ph ơng án phân kỳ đ ợ c đầu t thích h ợp v ới lợng xe cận k ỳ nhng phải là một bộ ph ận của tổng th ể, t ức là sau này sẽ tận dụng đ ợ c toàn bộ hay ph ần l ớn các công trình đã xây d ựng phân k ỳ. Khi th ực hi ện ph ơng án phân kỳ phải xét đến việc d ự tr ữ đất dùng cho công trình hoàn ch ỉnh sau này. 3.2 Xe thi ết k ế, Xe thi ết kế là lo ại xe ph ổ bi ến trong dòng xe đ ể tính toán các y ếu t ố c ủa đ ờ ng. Các kích th ớc của xe thi ết k ế đ ợ c quy đ ịnh trong B ảng 1. Bảng 1  Các kích thớc của xe thiết kế Kích thớc tính bằng mét Loạ i xe Chi ều dài toàn xe r ộng phủ Chi ều cao bì Nhô về Nhô về phía tr ớ c phía sau Kho ả ng cách gi ữa các tr ục xe Xe con 6,00 1,80 2,00 0,80 1,40 3,80 Xe t ả i 12,00 2,50 4,00 1,50 4,00 6,50 Xe moóc tỳ 16,50 2,50 4,00 1,20 2,00 4,00 + 8,80 3.3 Lu l ợng xe thi ết k ế 6 Chi ều TCVN 4054 : 2005 Lu lợng xe thiế t kế là s ố xe con đ ợ c quy đổi từ các loại xe khác, thông qua m ột m ặt c ắt trong 3.3.1 một đơn v ị th ời gian, tính cho n ăm t ơng lai. Năm t ơng lai là năm th ứ 20 sau khi đa đ ờng vào sử dụng đối với các cấp I và II; n ăm th ứ 15 đối v ới các c ấp III và IV; n ăm th ứ 10 đối v ới các c ấp V, c ấp VI và các đ ờng thiết kế nâng cấp, c ải tạo. 3.3.2 Hệ số quy đổi từ xe các lo ại v ề xe con l ấy theo B ảng 2. Bảng 2 - Hệ số quy đổi từ xe các loại ra xe con Lo ại xe Địa hình Xe đạ p Xe máy Xe con Xe tải có Xe tải có Xe kéo 2 tr ục và 3 tr ục tr ở moóc, xe xe buýt d ớ i lên và xe buýt kéo 25 chỗ buýt l ớn moóc Đồ ng b ằ ng và đồi 0,2 0,3 1,0 2,0 2,5 4,0 Núi 0,2 0,3 1,0 2,5 3,0 5,0 Chú thích:   Việ c phân bi ệt địa hình đ ợc d ự a trên cơ s ở độ d ốc ngang ph ổ bi ến c ủa s ờ n đồ i, s ờn núi nh sau: Đồ ng b ằ ng và đồ i  30 %; núi > 30 %. Đ ờ ng tách riêng xe thô s ơ thì không quy đổi xe đạp. 3.3.3 Các loại lu lợng xe thiế t kế 3.3.3.1 Lu lợng xe thiế t kế bình quân ngày đêm trong n ăm t ơng lai (viế t tắt là N tbnđ ) có th ứ nguyên xcqđ/nđ (xe con quy đổi/ngày đêm). Lu lợng này đ ợ c tham khảo khi ch ọn c ấp thi ết k ế c ủa đ ờng và tính toán nhiều y ếu t ố khác. 3.3.3.2 Lu lợng xe thiết kế giờ cao đi ểm trong n ăm t ơng lai viết tắt là N gcđ có th ứ nguyên xcq đ/h (xe con quy đổi/gi ờ). Lu lợng này để chọn và bố trí s ố làn xe, d ự báo ch ất l ợng dòng xe, tổ ch ức giao thông … Ngcđ có th ể tính bằng cách: – – khi có thống kê, suy t ừ N tbnđ bằng các h ệ số không đều theo th ời gian; – – khi có đủ th ống kê l ợng xe giờ trong 1 năm, l ấy l u lợng giờ cao điểm th ứ 30 c ủa n ăm th ống kê; – – khi không có nghiên c ứu đặc bi ệt dùng N gcđ = (0,10  0,12) Ntbnđ . 7 TCVN 4054 : 2005 3.4 Cấp thi ết kế c ủa đ ờ ng Phân cấ p thiết kế là bộ khung các quy cách k ỹ thu ật c ủa đ ờng nhằm đạ t tới: 3.4.1 – – yêu cầu về giao thông đúng v ới ch ức n ăng c ủa con đ ờng trong mạng l ới giao thông; – – yêu cầu về l u lợng xe thiết kế cần thông qua (ch ỉ tiêu này đ ợc mở rộng vì có nh ững tr ờng hợp, đ ờng có ch ức năng quan tr ọng nh ng lợng xe không nhiều hoặc tạm th ời không nhi ều xe); – – căn cứ vào địa hình, mỗi c ấp thiết k ế l ại có các yêu c ầu riêng v ề các tiêu chu ẩn để có mức đầu t hợp lý và mang l ại hi ệu qu ả t ốt v ề kinh t ế. 3.4.2 Việ c phân cấp kỹ thuật d ựa trên ch ức n ăng và l u lợng thiết kế của tuyến đ ờng trong mạng l ớ i đ ờng và đ ợ c quy định theo Bảng 3. Bảng 3 - Bảng phân cấp kỹ thuật đờng ô tô theo chức năng của đờng và lu lợng thiết kế Cấ p thi ết k ế c ủ a đ ờ n g Cao tốc Lu l ợ ng xe Ch ứ c năng c ủa đ ờ ng thi ết k ế *) (xcq đ /n đ ) > 25 000 Đ ờ ng trụ c chính, thi ết k ế theo TCVN 5729 : 1997. Đ ờ ng trụ c chính n ối các trung tâm kinh t ế, chính tr ị, v ăn hoá l ớn Cấp I > 15 000 củ a đất n ớc. Quố c l ộ. Đ ờ ng trụ c chính n ối các trung tâm kinh t ế, chính tr ị, v ăn hoá l ớn Cấp II > 6 000 củ a đất n ớc. Quố c l ộ. Đờng trục chính nối các trung tâm kinh t ế, chính tr ị, v ăn hoá l ớn Cấp III > 3 000 của đất n ớc, của địa ph ơng. Quố c l ộ hay đ ờ ng t ỉnh. Đ ờ ng nố i các trung tâm c ủa địa ph ơ ng, các đi ể m l ậ p hàng, các Cấp IV > 500 khu dân c. Quố c l ộ, đ ờ ng t ỉnh, đ ờng huy ệ n. *) Cấp V > 200 Cấp VI < 200 ờng xã. Đ ờ ng huy ệ n, đ ờng xã. Trị số lu lợng này ch ỉ để tham kh ảo. Ch ọn c ấp h ạng đ ờng nên că n c ứ vào ch ức n ăng c ủa đ ờng và theo đị a hình. 8 Đ ờ ng ph ụ c vụ giao thông địa ph ơng. Đ ờng t ỉnh, đ ờ ng huy ệ n, đ- TCVN 4054 : 2005 Các đoạn tuyến phải có một chiều dài tối thi ểu th ống nh ất theo m ột c ấp. Chi ều dài t ối thi ểu 3.4.3 này đối v ới đ ờng từ cấp IV tr ở xuống là 5 km, v ới các c ấp khác là 10 km. 3.5 Tốc độ thi ết k ế, (V tk ) 3.5.1 Tốc độ thiết kế là tốc độ đ ợc dùng để tính toán các ch ỉ tiêu k ỹ thu ật ch ủ y ếu c ủa đ ờng trong tr ờng hợp khó khăn. Tốc độ này khác v ới t ốc độ cho phép l u hành trên đ ờng của cơ quan quản lý đờng. Tốc độ l u hành cho phép, ph ụ thu ộc tình tr ạng th ực t ế c ủa đ ờng (khí h ậu, th ời tiết, tình tr ạng đ ờng, điề u kiện giao thông,...). 3.5.2 Tốc độ thiết kế các c ấp đ ờng dựa theo điều kiện địa hình, đ ợc qui định trong B ảng 4. Bảng 4 - Tốc độ thiết kế của các cấp đờng Cấ p thi ết k ế Đị a hình I II Đồ ng Đồ ng Đồ ng b ằ ng b ằ ng b ằng 120 100 80 Tố c độ thi ế t kế, Vtk , km/h III IV Núi 60 Đồ ng b ằ ng 60 V Núi 40 Đồ ng b ằng 40 VI Đồ ng Núi b ằ ng 30 30 Núi 20 chú thích: Việc phân bi ệt địa hình đ ợ c dự a trên c ơ sở độ dốc ngang ph ổ bi ến c ủa s ờn đồ i, s ờn núi nh sau: Đồ ng bằ ng và đồ i  30 %; núi > 30 %. 4 Mặt c ắt ngang 4.1 Yêu c ầu chung đ ối v ới vi ệc thi ết k ế b ố trí m ặt c ắt ngang đ ờ ng ô tô 4.1.1 Việ c bố trí các b ộ ph ận gồm ph ần xe ch ạy, l ề, d ải phân cách, đ ờng bên và các làn xe ph ụ (làn ph ụ leo dốc, làn chuy ển t ốc) trên m ặt c ắt ngang đ ờng phải phù hợp v ới yêu cầu tổ ch ức giao thông nhằm bảo đảm mọi ph ơng tiện giao thông (ô tô các lo ại, xe máy, xe thô s ơ) cùng đi l ại đ ợc an toàn, thuận l ợi và phát huy đ ợ c hiệu quả khai thác c ủa đ ờng. Tuỳ theo cấp thiế t kế c ủa đ ờng và tốc độ thiết kế, việc b ố trí các b ộ ph ận nói trên phải tuân th ủ các giải pháp tổ ch ức giao thông qui định ở B ảng 5. Bảng 5 - Giải pháp tổ chức giao thông trên mặt cắt ngang đờng Cấ p thi ết k ế c ủa đ ờng T ốc độ thi ế t k ế km/h Vùng núi I II III IV V VI   60 40 30 20 120 100 80 60 40 30 Có Có Không Không Không Không Đồ ng b ằ ng và đồ i Bố trí đ ờ ng bên *) Bố trí làn dành Xe đạp và xe thô - Bố trí trên ph ần l ề Không có làn riêng; Xe thô sơ 9 TCVN 4054 : 2005 s ơ b ố trí trên đờ ng bên riêng cho xe đạp gia cố (Xem 4.6.2 và và xe thô sơ cố bên **) b ằng v ạch k ẻ Có dải phân cách và xe đạp đ i chung trên ph ầ n xe ch ạy Khi có 2 làn xe không có d ải phân cách gi ữa. Khi có 4 gi ữ a hai chi ề u xe hai chi ều xe ch ạy đ i trên ph ầ n l ề gia - Có dải phân cách 4.6.6) Sự phân cách gi ữa xe đạp và xe thô s ơ làn xe dùng v ạch li ền k ẻ kép để phân cách. ch ạy Ph ải c ắt dải phân cách gi ữ a để Ch ỗ quay đầ u xe Không kh ống ch ế quay đầ u xe theo 4.4.4 Có đ ờng bên ch ạy song song với đ ờng chính. Khố ng ch ế ch ỗ ra Các ch ỗ ra, vào vào đ ờng cách nhau ít nh ất Không kh ống ch ế 5 km và đ ợc tổ chứ c giao thông h ợp lý. *) **) Đờng bên xem điều 4.6. Dải phân cách bên xem ở điều 4.5. 4.1.2 Chiều rộng tối thiểu của các y ếu t ố trên m ặt c ắt ngang đ ờng đ ợc quy định tuỳ thuộc c ấp thi ết kế của đ ờng nh qui định ở Bảng 6 áp d ụng cho địa hình đồng b ằng và đồi, B ảng 7 áp d ụng cho địa hình vùng núi. Bảng 6  Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt cắt ngang cho địa hình đồng bằng và đồi Cấp thi ết k ế của đ ờ ng Tốc độ thi ế t k ế, km/h I II III IV V VI 120 100 80 60 40 30 6 4 2 2 2 1 3,75 3,75 3,50 3,50 2,75 3,50 2 x 11,25 2 x 7,50 7,00 7,00 5,50 3,5 Số làn xe t ối thi ể u dành cho xe c ơ gi ới (làn) Chi ề u rộng 1 làn xe, m Chi ề u rộng ph ầ n xe ch ạy gi ới, m 10 dành cho cơ TCVN 4054 : 2005 Chi ề u rộng d ải phân cách gi ữ a 1) , m Chi ề u rộng l ề và l ề gia cố 2), m Chi ề u rộng n ền đ ờ ng, m 3,00 1,50 0 0 0 3,50 3,00 2,50 1,00 1,00 (3,00) (2,50) (2,00) (0,50) (0,50) 32,5 22,5 12,00 9,00 7,50 0 1,50 6,50 1) Chiều rộng dải phân cách giữa có cấu tạo nói ở điều 4.4 và Hình 1. áp dụng trị số tối thiểu khi dải phân cách đợc cấu tạo bằng dải phân cách bê tông đúc sẵn hoặc xây đá vỉa, có lớp phủ và không bố trí trụ (cột) công trình. Các trờng hợp khác phải bảo đảm chiều rộng dải phân cách theo quy định ở điều 4.4. 2) Số trong ngoặc ở hàng này là chiều rộng phần lề có gia cố tối thiểu. Khi có thể, nên gia cố toàn bộ chiều rộng lề đờng, đặc biệt là khi đờng không có đờng bên dành cho xe thô sơ. Bảng 7  Chiều rộng tối thiểu các bộ phận trên mặt cắt ngang cho địa hình vùng núi Cấp thi ết k ế của đ ờ ng Tố c độ thi ế t k ế, km/h Số làn xe dành cho xe c ơ gi ới, làn Chi ề u rộng 1 làn xe, m Chi ề u rộng ph ầ n xe ch ạy dành cho xe c ơ gi ới, m Chi ề u rộng t ối thi ể u c ủa l ề đ ờ ng *), m Chi ề u rộng c ủa n ền đ ờ ng, m *) III IV V VI 60 40 30 20 2 2 1 1 3,00 2,75 3,50 3,50 6,00 5,50 3,50 3,50 1,5 1,0 1,5 (gia cố 1,0m) (gia cố 0,5m) (gia cố 1,0m) 9,00 7,50 6,50 1,25 6,00 S ố trong ngo ặ c ở hàng này là chi ều r ộng ph ần l ề có gia c ố t ối thi ểu. Khi có th ể, nên gia c ố toàn b ộ chi ề u rộ ng l ề đ ờng, đặ c bi ệ t là khi đ ờng không có đ ờng bên dành cho xe thô s ơ. 4.1.3 Khi thiết kế mặt cắt ngang đ ờng cần nghiên c ứu k ỹ quy ho ạch s ử d ụng đất c ủa các vùng tuyến đ ờng đi qua, cần xem xét ph ơng án phân k ỳ xây dựng trên m ặt c ắt ngang ( đối v ới các đ ờng cấp I, cấp II) và xem xét vi ệc dành đất d ự tr ữ để nâng c ấp, m ở r ộng đ ờng trong t ơng lai, đồng th ời phải xác định rõ ph ạm vi hành lang b ảo v ệ đ ờng bộ hai bên đ ờng theo các qui định hiện hành c ủa nhà nớ c. 4.2 Ph ần xe ch ạy 4.2.1 Phần xe chạy gồm một s ố nguyên các làn xe. Con s ố này nên là s ố ch ẵn, tr ừ tr ờng hợp hai chiều xe có l u lợng chênh lệch đáng kể hoặc có t ổ ch ức giao thông đặc bi ệt. 4.2.2 Số làn xe trên mặt c ắt ngang đ ợc xác định tu ỳ thuộc cấp đ ờng nh ở Bảng 6 và 7, đồng th ời phải đ ợc kiểm tra theo công th ức: 11 TCVN 4054 : 2005 nlx = trong đó: nlx là số làn xe yêu cầu, đợc lấy tròn theo điều 4.2.1; Ncđgiờ là lu lợng xe thiết kế giờ cao điểm, theo điều 3.3.3; Nlth là năng lực thông hành thực tế, khi không có nghiên cứu, tính toán, có thể lấy nh sau: – – khi có dải phân cách gi ữa ph ần xe ch ạy trái chi ều và có d ải phân cách bên để phân cách ô tô v ới xe thô s ơ: 1800 xcq đ/h/làn; – – khi có dải phân cách gi ữa ph ần xe ch ạy trái chi ều và không có d ải phân cách bên để phân cách ô tô v ới xe thô s ơ: 1500 xcq đ/h/làn; – – khi không có dải phân cách trái chi ều và ô tô ch ạy chung v ới xe thô s ơ: 1000 xcq đ/h/làn. Z là hệ số sử dụng năng lực thông hành: V tk  80 km/h là 0,55; V tk = 60 km/h là 0,55 cho vùng đồng b ằng; 0,77 cho vùng núi; V tk  40 km/h là 0,85. áp dụng tính toán số làn xe theo công th ức trên đối v ới tr ờng hợp d ự kiến bố trí ph ần xe ch ạy có số làn xe l ớn h ơn quy định trong B ảng 6 và B ảng 7. 4.2.3 Chiều rộng một làn xe Thông th ờng, chiều rộng một làn xe cho các c ấp đ ợ c quy định nh ở Bảng 6 và B ảng 7. 4.3 Lề đ ờ ng 4.3.1 Tuỳ thuộc cấp đ ờng, lề đ ờng có một ph ần đ ợ c gia cố theo chiều r ộng quy định trong B ảng 6 và Bảng 7 (trị số trong ngo ặc). K ết c ấu c ủa l ề đ ờng gia cố đ ợc quy định theo điều 8.8. 4.3.2 Đ ờng có tốc độ thiết kế t ừ 60 km/h tr ở lên phải có dải dẫn hớng. Dải dẫn hớng là vạch kẻ liền (trắng hoặc vàng) rộng 20 cm nằm trên l ề gia c ố, sát v ới mép ph ần m ặt đ ờng. ở các chỗ cho phép xe qua, nh ở nút giao thông, ch ỗ tách nh ập các làn... d ải d ẫn h ớng kẻ bằng nét đứt (theo điều l ệ báo hiệu đ ờng bộ). Trờng hợp trên đ ờng cấ p III có bố trí d ải phân cách bên để tách riêng làn xe đạp trên lề gia cố, thì thay th ế b ằng hai v ạch liên t ục màu tr ắng, chi ều r ộng m ỗi v ạch là 10 cm và mép v ạch cách nhau 10 cm (tổng chiều r ộng c ả hai v ạch là 30 cm). 4.3.3 Tại các vị trí có làn xe ph ụ nh làn ph ụ leo dốc, làn chuy ển t ốc..., các làn xe ph ụ s ẽ th ế ch ỗ phần lề gia cố. Chiều rộng ph ần l ề đất còn l ại n ếu không đủ, c ần m ở r ộng n ền đ ờng để đảm bả o phần lề đất còn lại tối thi ểu là 0,5 m. 12 TCVN 4054 : 2005 4.3.4 Đ ờng dành cho xe thô s ơ: Đối v ới đ ờng cấ p I và cấp II, phải tách xe thô s ơ ra kh ỏi làn xe c ơ giới (nh quy định ở Bảng 5) để đi chung v ới các xe địa ph ơng ở đ ờng bên; đ ờng cấp III, xe thô s ơ đi trên lề gia cố ( đ ợc tách riêng với làn xe c ơ gi ới b ằng d ải phân cách bên, xem đi ều 4.5). Chiều rộng mặ t đ ờng xe đạ p (b) c ủa một h ớng tính bằng mét, theo công th ức: b = 1 x n + 0,5 trong đó: n là số làn xe đạp theo m ột h ớng. Năng lực thông hành một làn xe đạp là 800 xe đạp/h/m ột chi ều. Tr ờng hợp đ ờng xe đạ p bố trí ở trên ph ần lề gia c ố thì khi c ần m ở r ộng l ề gia c ố cho đủ chi ều r ộng b (chi ều r ộng l ề gia c ố lúc này bằng b cộng thêm chiều r ộng d ải phân cách bên). Chi ều r ộng m ặt đ ờng xe đạ p đ ợ c kiểm tra thêm v ề khả năng lu thông c ủa các lo ại xe thô s ơ khác. 4.3.5 Lớp mặt c ủa đ ờng xe thô s ơ phải có độ bằng ph ẳng t ơng đ ơng với làn xe ô tô bên c ạnh. 4.4 Dải phân cách gi ữa 4.4.1 Dải phân cách giữa ch ỉ đ ợc bố trí khi đ ờng có bốn làn xe tr ở lên (xem B ảng 5) và g ồm có phần phân cách và hai ph ần an toàn có gia c ố ở hai bên. Kích th ớ c tối thiểu c ủa dải phân cách đ ợ c qui định trong B ảng 8, xem Hình 1. Bảng 8  Cấu tạo tối thiểu dải phân cách giữa Cấu tạo d ải phân cách Dải phân cách bê tông đúc s ẵn, bó v ỉa có lớ p ph ủ , không b ố trí tr ụ (c ột) công trình Xây bó v ỉa, có l ớp ph ủ, có b ố trí tr ụ công trình Không có l ớp ph ủ Ph ầ n phân cách, m Ph ầ n an toàn (gia cố ), m Chi ều r ộng t ối thi ểu dả i phân cách gi ữa, m 0,50 2 x 0,50 1,50 1,50 2 x 0,50 2,50 3,00 2 x 0,50 4,00 Dả i phâncách Phần xe chạy a) b) 13 TCVN 4054 : 2005 c) Ph ần an toàn Ph ần phân cách Ph ần an toàn Ph ần xe ch ạy Dải phâncách chú dẫ n: a) nâng cao; b/ cùng độ cao, có ph ủ m ặt đ ờ ng; c/ h ạ th ấp thu n ớc vào gi ữ a Hình 1 - Cấu tạo dải phân cách giữa 4.4.2 Khi nền đ ờng đ ợc tách thành hai ph ần riêng bi ệt, chi ều r ộng n ền đ ờng một chiều gồm ph ần xe chạy và hai lề, l ề bên phải cấu tạ o theo B ảng 6 hoặc B ảng 7 tu ỳ địa hình, l ề bên trái có chi ều rộng lề giữ nguyên nh ng đ ợc giảm chiều rộng ph ần l ề gia c ố còn 0,50 m. Trên ph ần l ề gia c ố, sát mép mặt đ ờng vẫn có dải dẫn h ớng rộng 0,20 m. 4.4.3 Khi dải phân cách r ộng d ớ i 3,00 m, phần phân cách đ ợc phủ mặt và bao bằng bó v ỉa. Khi dả i phân cách rộng t ừ 3,00 m đến 4,50 m: – – nếu bao bằng bó vỉa thì phải đảm bả o đất ở phần phân cách không làm b ẩn m ặt đ ờng ( đấ t thấp hơn bó vỉa), bó v ỉa có chi ều cao ít nh ất 18 cm và phải có lớp đấ t sét đầm nén ch ặt để ngăn nớ c thấm xuống nền mặt đ ờng phía d ới. – – nên trồng cỏ hoặc cây b ụi để gi ữ đất và cây b ụi không cao quá 0,80 m. – – Khi dải phân cách rộng trên 4,50m ( để d ự tr ữ các làn xe m ở r ộng, để tách đôi n ền đ ờng riêng biệ t) thì nên c ấu t ạo tr ũng, có công trình thu n ớ c và không cho n ớc thấm vào nền đ ờng. Cấu tạ o lề đ ờng theo điều 4.4.2. 14 TCVN 4054 : 2005 4.4.4 Phải cắ t dải phân cách giữa để làm ch ỗ quay đầu xe. Ch ỗ quay đầu xe đ ợc bố trí: cách nhau không d ớ i 1,0 km (khi chiều rộng d ải phân cách nh ỏ h ơn 4,5 m) và không quá – – 4,0 km (khi dải phân cách r ộng h ơn 4,5 m); trớ c các công trình h ầm và c ầu l ớn. – – Chiều dài ch ỗ cắt và mép c ắt c ủa d ải phân cách phải đủ cho xe tải có 3 tr ục quay đầu. Ch ỗ c ắt g ọt theo qu ỹ đạo xe, tạo thu ận l ợi cho xe không va vào mép bó v ỉa. 4.5 Dải phân cách bên 4.5.1 Ch ỉ bố trí dải phân cách bên đối v ới các tr ờng hợp đã nêu ở Bảng 5 để tách riêng làn xe đạp và xe thô s ơ đặt trên ph ần l ề gia c ố (ho ặc l ề gia c ố có m ở r ộng thêm) v ới ph ần xe ch ạy dành cho xe cơ giới. Bố trí và cấu tạo dải phân cách bên có th ể s ử d ụng m ột trong các gi ải pháp sau: 4.5.2 – – bằng hai vạch kẻ liên t ục theo 22 TCN 237 (ch ỉ v ới đ ờng cấ p III); – – bằ ng cách làm lan can phòng h ộ m ềm (tôn l ợn sóng). Chiều cao t ừ m ặt l ề đ ờ ng đế n đỉnh tôn lợ n sóng là 0,80 m. Các tr ờng hợp nêu trên đ ợc bố trí trên ph ần lề gia c ố nh ng phải đảm bảo dải an toàn bên cách mép làn xe ô tô ngoài cùng ít nh ất là 0,25 m. Chiều rộng dả i phân cách bên gồm: chiều r ộng d ải lan can phòng h ộ (ho ặc v ạch k ẻ) c ộng thêm d ải an toàn bên. 4.5.3 Cắ t dả i phân cách bên v ới kho ảng cách không quá 150 m theo yêu c ầu thoát n ớc. Bố trí chỗ quay đầu c ủa xe thô s ơ trùng v ới ch ỗ quay đầu c ủa xe c ơ gi ới, theo đi ều 4.4.4 4.6 Đ ờ ng bên 4.6.1 Đ ờng bên là các đ ờng ph ụ bố trí hai bên đ ờng cấ p I và cấp II có các ch ức n ăng sau: – – ngăn không cho các ph ơng tiện giao thông (c ơ gi ới, thô s ơ, đi b ộ) t ự do ra, vào đ ờng cấ p I, cấp II; – – đ áp ứng nhu cầu đi lại trong ph ạm vi địa ph ơng của mọi ph ơng tiện nói trên theo một hay hai chiều (trong ph ạm vi gi ữa các v ị trí cho phép m ọi ph ơng tiện ra vào đ ờng cấ p I và cấp II). 4.6.2 Trên đ ờng cấp I và cấp II, b ố trí đ ờng bên ở nh ững đoạn có giao thông địa ph ơng đáng kể nh: các đoạn tuyến qua các đi ểm t ập trung dân c , các đoạn tuyến qua các khu công nghi ệp, các danh 15 TCVN 4054 : 2005 lam thắng cảnh du l ịch, các nông, lâm tr ờng v.v... Khi không b ố trí đ ợ c đ ờng bên (khi đầu t phân k ỳ, khi có khó khăn...) thì tuân th ủ quy định ở đi ều 4.6.6. Việ c xác định nhu cầu giao thông địa ph ơng nói trên cũng phải đ ợc điề u tra, d ự báo theo quy ho ạch phát triển kinh tế, v ăn hóa, xã h ội c ủa t ừng đo ạn tuy ến d ự ki ến b ố trí đ ờng bên. Đ ờng bên đ ợc bố trí tách riêng kh ỏi đ ờng chính cấp I và c ấp II. Chi ều dài m ỗi đo ạn đ ờng 4.6.3 bên (tức là khoảng cách gi ữa các đi ểm cho phép ra vào đ ờng cấ p I và cấp II) nên l ớn h ơn ho ặc bằng 5 km. Có th ể b ố trí ở c ả hai bên đ ờng chính và mỗi bên có th ể là đ ờng một chiều hoặc đ ờng hai chiều ( để đáp ứng thuận l ợi nh ất cho giao thông địa ph ơng). Nếu bố trí ở cả hai bên đ ờng chính thì khi th ật c ần thi ết có th ể t ổ ch ức liên h ệ đi l ại giữa hai đ ờng bên bằng các công trình chui ho ặc v ợ t khác mức v ới đ ờng chính (không c ắt qua đ ờng chính) ở ph ạm vi gi ữa hai ch ỗ cho phép ra, vào đờng chính. 4.6.4 Đ ờng bên có th ể đ ợ c bố trí ngay trong hành lang b ảo v ệ đ ờng bộ của đ ờng chính cấp I và cấ p II. Trong tr ờng hợp này hành lang b ảo v ệ đ ờng bộ đ ợc thực hiện theo các quy định hi ện hành kể từ ranh giới c ủa hạng m ục công trình ngoài cùng c ủa đ ờng bên. 4.6.5 Đ ờng bên đ ợ c thiết kế theo tiêu chuẩn đ ờng cấ p V, cấp VI ( đồng b ằng ho ặc đồi) nh ng chiều rộng của nền đ ờng có th ể giảm xuống tối thi ểu là 6,0 m (n ếu là đ ờng bên cho đi hai chiều) và t ối thiểu là 4,5 m (nếu là đ ờng bên cho đi một chiều). B ố trí m ặt c ắt ngang đ ờng bên do t vấn thiết kế lựa chọn, tu ỳ thuộc tình hình th ực t ế yêu c ầu. 4.6.6 ở các đoạn không bố trí đ ờng bên, trên đ ờng cấp I và cấp II phải bố trí tách riêng làn dành cho xe đạp và xe thô s ơ ở trên ph ần l ề gia c ố, có d ải phân cách bên ng ăn b ằng lan can phòng h ộ, cao ít nh ất 0,80 m tính t ừ m ặt đ ờng. 4.7 Làn xe phụ leo d ốc 4.7.1 Ch ỉ xét đến việc bố trí thêm làn xe ph ụ leo d ốc khi có đủ ba đi ều ki ện sau đây: – – dòng xe leo dốc v ợ t quá 200 xe/h; – – trong đó lu lợng xe tải vợ t quá 20 xe/h; – – khi dốc dọc  4 % và chiều dài d ốc  800 m. Đối với các đoạn đ ờng có d ự kiến bố trí làn xe leo d ốc, phải so sánh các ch ỉ tiêu kinh t ế – k ỹ thu ật giữa hai ph ơng án hoặc có bố trí làn xe leo d ốc ho ặc h ạ d ốc d ọc c ủa đ ờng. Làn xe leo dốc th ờng đ ợc xem xét đối v ới đ ờng hai làn xe không có d ải phân cách gi ữa, đi ều ki ện v ợ t xe bị hạn chế. 16 TCVN 4054 : 2005 4.7.2 Cấu tạo và bố trí làn ph ụ leo d ốc – – bề rộng của làn ph ụ leo dốc là 3,50 m, tr ờng hợp khó kh ăn cho phép giảm xu ống 3,00 m; – – nên bố trí thành một tuyến độc l ập, nếu không đ ợc, làn ph ụ leo dốc đặt trên ph ần l ề gia cố; nếu bề rộng lề gia cố không đủ thì m ở r ộng thêm cho đủ 3,5 m và bảo đảm lề đất rộng đủ 0,5 m. (tại đoạn leo dốc này xe đạp và xe thô s ơ đi cùng v ới xe t ải trên làn ph ụ leo d ốc); – – đ oạn chuy ển tiế p sang làn xe ph ụ phải đặ t tr ớ c đ i ể m bắ t đầu lên d ốc 35 m và m ở r ộng dầ n theo hình nêm theo độ m ở r ộng 1 : 10; đo ạn chuy ển ti ếp t ừ làn xe ph ụ tr ở l ại làn xe chính cũng đ ợ c vuốt nối hình nêm k ể t ừ đi ểm đỉnh d ốc v ới độ thu h ẹp 1 : 20 (chi ều dài đo ạn vu ốt n ối hình nêm là 70 m). 4.8 Làn chuy ển t ốc Các chỗ đ ờng bên ra vào đ ờng cấp I và cấp II ph ải b ố trí các làn chuy ển t ốc. C ấu t ạo c ủa làn chuyển tốc xem điều 11.3.5. 4.9 Dốc ngang Độ dốc ngang của các b ộ ph ận trên m ặt c ắt ngang ở các đo ạn đ ờng thẳng đ ợ c quy định nh ở Bảng 9. Dốc ngang trên các đo ạn đ ờng cong phải tuân th ủ quy định v ề siêu cao (xem đi ều 5.6). Bảng 9  Độ dốc ngang các yếu tố của mặt cắt ngang Yếu tố m ặt cắt ngang Đ ộ d ốc ngang, % 1) Ph ần m ặt đ ờng và ph ầ n l ề gia c ố Bê tông xi m ăng và bê tông nh ựa 1,5 - 2,0 Các lo ạ i m ặ t đ ờ ng khác, m ặ t đ ờ ng lát đ á t ốt, ph ẳng 2,0 - 3,0 Mặt đ ờng lát đá ch ấ t l ợng trung bình 3,0 - 3,5 Mặt đ ờng đá dă m, c ấ p ph ối, m ặt đ ờng c ấp th ấ p 3,0 - 3,5 2) Ph ần l ề không gia c ố 4,0 - 6,0 3) Ph ần dải phân cách: tu ỳ v ật li ệu ph ủ l ấy t ơ ng ứ ng theo 1) 4.10 T ĩnh không 4.10.1 Tĩnh không là gi ới h ạn không gian nh ằm đảm b ảo l u thông cho các lo ại xe. Không cho phép tồn tại bấ t kỳ ch ớng ngại vật nào, kể c ả các công trình thu ộc v ề đ ờng nh biển báo, cột chiếu sáng.... 4.10.2 Tĩnh không tối thi ểu c ủa các c ấp đ ờng đ ợ c quy định nh Hình 2. Trên đ ờng cải tạo, gặp tr - ờng hợp khó kh ăn có th ể cho phép gi ữ l ại tĩnh không c ũ nh ng không đ ợc thấ p hơn 4,30 m. Trong 17 TCVN 4054 : 2005 trờng hợp này phải thiết kế khung giá h ạn ch ế tĩnh không đặt tr ớ c chỗ tĩnh không b ị h ạn ch ế ít nhất là 20 m. Đ ờng ô tô v ợt đ ờng sắt chiều cao tĩnh không l ấy theo tiêu chu ẩn 22 TCN 272 (ph ụ thu ộc vào kh ổ đờng sắt và loại đầu máy). Kích th ớc tính b ằ ng mét chú dẫ n: a) Đ ờng V tk  80 km/h có d ải phân cách gi ữa; b) Đ ờ ng các c ấp không có d ải phân cách gi ữa; B - Chi ều rộng ph ần xe ch ạy; H - chi ề u cao tĩnh không, tính t ừ đi ểm cao nh ất L gc - Chi ều rộng ph ần l ề gia c ố (xem B ảng 7); củ a ph ầ n xe ch ạy (chi ều cao tĩnh không này m - ph ần phân cách; cha xét đến chi ề u cao d ự tr ữ nâng cao m ặt đ- S - ph ần an toàn (gia c ố) M - Chi ều rộng d ải phân cách; M, m, s - các giá tr ị t ối thi ểu (xem B ảng 6, B ảng 7); ờng khi s ửa ch ữ a, c ải t ạo, nâng c ấp); h - ph ần cao tĩnh không ở mép ngoài c ủa l ề. H = 4,75 m, h = 4,00 m v ới đ ờng c ấp I,II,III H = 4,50 m, h = 4,00 m v ới đ ờ ng các c ấp còn l ại. Hình 2  Tĩnh không của đờng 4.10.3 Trờng hợp giao thông xe thô s ơ (ho ặc b ộ hành) đ ợc tách riêng kh ỏi ph ần xe ch ạy c ủa đ ờng ô tô, tĩnh không t ối thi ểu c ủa đ ờng xe thô s ơ và đ ờng bộ hành là hình ch ữ nh ật cao 2,50 m, rộng tối thiểu 1,50 m. Tĩnh không này có th ể đi sát tĩnh không c ủa ph ần xe ch ạy c ủa ô tô ho ặc phân cách bằng dải phân cách bên gi ống nh tĩnh không ở trong h ầm (Hình 3). 4.10.4 Tĩnh không trong h ầm theo tiêu chu ẩn thi ết k ế h ầm hi ện hành và đ ợ c mô tả nh Hình 3. Phần lề đất đ ợc chuyển thành không gian để đặt lan can phòng h ộ. Kích th ớc tính b ằ ng mét Chú thích: Bên trái là tr ờng h ợ p đ ờng đ i bộ và làn xe đạp g ắn li ền v ới ph ần xe ch ạy, bên ph ả i là tr ờng h ợp tách r ời. Hình 3  Tĩnh không đờng đi trong hầm 4.10.5 Chiều rộng c ủa đ ờng trên cầu: 18 TCVN 4054 : 2005 – – với cầu có chiều dài  100 m, chiều rộng đ ờng theo tiêu chu ẩn tĩnh không c ủa thi ết k ế cầu; – – với cầu có chiều dài < 100 m, chi ều r ộng đ ờng lấy bằng phần xe ch ạy c ộng v ới b ề r ộng cần thiế t đảm bảo năng l ực thông hành ng ời đ i bộ và xe thô s ơ nh ng không rộng h ơn bề r ộng nề n đ ờng; – – với cầu có chiều dài < 25 m, chi ều r ộng đ ờng bằng kh ổ cầu. 5 Bình đồ và m ặt c ắt d ọc 5.1 T ầm nhìn 5.1.1 Nhất thiế t phải bả o đảm chiều dài tầm nhìn trên đ ờng để nâng cao độ an toàn ch ạy xe và độ tin cậy về tâm lý để ch ạy xe v ới t ốc độ thi ết k ế. Các giá tr ị tối thiểu v ề t ầm nhìn hãm xe, t ầm nhìn tr ớ c xe ngợ c chiều và tầm nhìn v ợ t xe quy định trong Bảng 10. Bảng 10 - Tầm nhìn tối thiểu khi chạy xe trên đờng Cấ p thi ết k ế c ủa đ ờng Tố c độ thi ế t k ế, V tk , km/h Tầ m nhìn hãm xe (S 1 ), m Tầ m nhìn tr ớc xe ng ợc chi ề u (S 2), m Tầ m nhìn v ợt xe Sxv , m I II III IV V VI 120 100 80 60 60 40 40 30 30 20 210 150 100 75 75 40 40 30 30 20   200 150 150 80 80 60 60 40   550 350 350 200 200 150 150 100 Các tầm nhìn đ ợc tính từ mắt ng ời lái xe có chiều cao 1,00 m bên trên ph ần xe ch ạy, xe ng ợ c chiều có chiều cao 1,20 m, ch ớng ngại vật trên mặt đ ờng có chiều cao 0,10 m. 5.1.2 Khi thiết kế phải kiểm tra tầm nhìn. Các ch ỗ không đảm b ảo t ầm nhìn ph ải d ỡ b ỏ các ch ớng ngại vật (ch ặt cây, đào mái taluy...). Ch ớng ngại vật sau khi d ỡ b ỏ phải thấp hơn tia nhìn 0,30 m. Trờng hợp thậ t khó kh ăn, có th ể dùng g ơng cầu, biển báo, bi ển h ạn ch ế tốc độ ho ặc bi ển c ấm v ợt xe. 5.2 Các y ếu t ố tuy ến đ ờng trên bình đ ồ 5.2.1 Trên bình đồ, tuyến gồm có các đo ạn th ẳng đ ợ c nối tiếp bằng các đ ờng cong tròn. Khi tốc độ thiết kế  60 km/h giữa đ ờng thẳng và đ ờng cong tròn đ ợc tiế p nối bằng đ ờng cong chuy ển tiếp. 19 TCVN 4054 : 2005 Giữa hai đ ờng cong ngợc chiều, đoạn chêm phải đủ chiều dài bố trí các đ ờng cong chuyển 5.2.2 tiế p hoặc các đoạn nối siêu cao. 5.3 Đ ờng cong trên bình đ ồ (đ ờ ng cong n ằm) Chỉ trong tr ờng hợp khó khăn mới v ận d ụng bán kính đ ờng cong nằm tối thiểu. Khuy ến khích 5.3.1 dùng bán kính tối thi ểu thông th ờng trở lên, và luôn t ận d ụng địa hình để đảm b ảo ch ất l ợng chạy xe tốt nh ất. Các quy định về các bán kính đ ờng cong nằm xem ở Bảng 11. Bảng 11 - Bán kính đờng cong nằm tối thiểu Cấp đ ờng I II Tốc độ thi ế t k ế, km/h 120 100 80 60 60 40 40 30 30 20 650 400 250 125 125 60 60 30 30 15 1 000 700 400 250 250 125 125 60 60 50 5 500 4 000 2 500 1 500 1 500 600 600 350 350 250 III IV V VI Bán kính đ ờng cong n ằ m, m - tố i thi ể u gi ới h ạn - t ối thi ể u thông th ờng - t ối thi ể u siêu cao không 5.4 Độ mở rộng phần xe ch ạy trong đ ờng cong 5.4.1 Xe chạy trong đ ờng cong yêu cầu phải mở rộng phần xe chạy. Khi bán kính đ ờng cong nằm  250 m, ph ần xe ch ạy m ở r ộng theo quy định trong B ảng 12. 5.4.2 Khi ph ần xe chạy có trên 2 làn xe, thì m ỗi làn xe thêm phải mở rộng 1/2 tr ị số trong Bảng 12 và có bội s ố là 0,1 m. Các dòng xe có xe đặc bi ệt, phải kiểm tra l ại các giá tr ị trong B ảng 12. 5.4.3 Độ mở rộng bố trí ở cả hai bên, phía l ng và b ụng đ ờng cong. Khi gặp khó kh ăn, có th ể b ố trí một bên, phía b ụng hay phía l ng đ ờng cong. Bảng 12  Độ mở rộng phần xe chạy hai làn xe trong đờng cong nằm Kích thớc tính bằng milimét Dòng xe 20 Bán kính đ ờng cong n ằm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan