Translate:
Dialogue1
What are you doing?
I'm reading
Are you reading a comedy?
No, I'm not
Are you reading a romance?
No, I'm not
Are you reading an adventure?
No, I'm not
Are you reading a tragedy?
No,I'm not
Are you reading a science fiction story?
No, I'm not
What are you reading?
I'm reading a cookbook.
Dialogue2
I walked home
You cleaned the store
We played at the park
We talked at the coffee shop
They jumped into the river
She studied at school
He cooked at the restaurant
What did you do yesterday?
What did you do yesterday?
I walked home
What did you do yesterday?
I cleaned the store.
What did he do yesterday?
He cooked in the restaurant
What did she do yesterday?
She studied at school
What did you do yesterday?
We played at the park.
What did you do yesterday?
We talked at the coffee shop.
What did they do yesterday?
They jumped into the river
Did you walk to the store?
No, I didnӴ
Did he cook at the restaurant?
Yes, he did
Did she play at school?
Hội thoại 1
Cậu đang làm gì thế?
Tớ đang đọc sách
Cậu đang đọc truyện cười à?
Không, tớ không đọc truyện cười
Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn à?
Không, tớ không đọc
Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải không?
Không, không phải
Thế cậu đang đọc bi truyện à?
Không phải đâu
Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng phải
không?
Không, không phải
Vậy cậu đang đọc gì thế?
Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn
Hội thoại 2
Tôi đã đi bộ về nhà
Bạn đã dọn dẹp nhà kho
Chúng ta đã chơi ở công viên
Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe
Họ đã nhảy xuống dòng sông
Cô ấy từng đến trường
Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng
Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Bạn làm gì vào ngày hôm qua?
Tôi đi bộ về nhà
Bạn làm gì vào ngày hôm qua?
Tôi dọn dẹp nhà cửa
Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?
Anh ta nấu ăn trong nhà hàng
Cô ấy làm gì ngày hôm qua?
Cô ấy học ở trường
Các bạn làm gì ngày hôm qua?
Chúng tôi chơi ở công viên
Các bạn làm gì ngày hôm qua?
Chúng tôi nói chuyện tại quán café
Họ làm gì ngày hôm qua?
Họ nhảy xuống sông
Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?
Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng
Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải không?
Anh ấy có
Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?
No, she didnӴ
Did you play at the park?
Yes, we did
Did you walk to the coffee shop?
No, we didnӴ
Did they jump into the river?
Yes , they did.
Did you lock the door?
Yes, I did
When did he walk to school?
He walked to school at 8 oӣlock
When did you cook dinner?
I cooked dinner at 6 oӣlock
When did you clean you room?
I cleaned my room last week
When did he wash his car?
He washed his car yesterday.
When did she type the report?
She typed it last night
When did you graduate?
We graduated last Friday
Cô ấy không
Các bạn đã chơi ở công viên có phải không?
Đúng như vậy
Các bạn đi bộ tới quán café phải không
Không,chúng tôi không đi bộ
Họ đã nhảy xuống sông có phải không?
Đúng như vậy
Bạn đã khóa cửa chưa?
Tôi đã khóa rồi
Anh ấy đi học khi nào?
Anh ấy đi học lúc 8h
Bạn nấu bữa tối khi nào?
Tôi nấu bữa tối lúc 6h
Bạn dọn dẹp phòng khi nào?
Tôi dọn phòng vào tuần trước
Anh ấy rửa xe khi nào?
Anh ấy rửa xe ngày hôm qua.
Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?
Cô ấy đánh máy nó đêm qua
Bạn tốt nghiệp khi nào?
Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước
What did you do last night?
I played football with my friends
Was it fun?
It was very fun.
And what did you do?
I cooked dinner for my family
What did you cook?
I cooked pasta and soup
I ran home
You swam at home
He slept at the hotel
She drank at the pub
We ate at the restaurant
You bought food at the store
They sang at the church
Did you swim at the park?
No, I didn’t. I swam at home
Did he sleep at the hotel?
Yes, He did
Did she drink at the restaurant?
No, she didn’t. She drank at the pub.
Did you eat the restaurant?
Bạn làm gì vào tối qua
Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ
Có vui không?
Vui lắm
Còn bạn làm gì?
Tớ nấu bữa tối cho gia đình
Cậu nấu gì thế?
Tớ làm mỳ Ý và súp
Tôi chạy về nhà
Tôi bơi ở nhà
Anh ta ngủ ở khách sạn
Cô ấy uống ở quán rượu
Chúng tôi ăn ở nhà hàng
Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng
Họ hát ở nhà thờ
Bạn đã đi bơi ở công viên phải không?
Không, tôi bơi ở nhà
Anh ta ngủ ở khách sạn phải không?
Đúng vậy
Cô ấy uống ở nhà hàng phải không?
Không, cô ấy uống ở quán rượu
Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không?
Yes, we did
Did you buy food at the mall?
No, we didn’t. We bought food at the store
Did they sing at the church?
Yes, they did
Did he drive home?
No, he walked.
Did you eat breakfast?
Yes, I did
Where did you swim yesterday?
I swam at the park
Where did he sleep?
He slept at the hotel
Where did she drink?
She drank at the pub
Where did you eat?
We ate at the restaurant
Where did you buy food?
We bought food at the store.
Where did they sing?
They sang at the church.
Where did you go this morning?
I went to the market
When did you buy a car?
I bought a car yesterday.
When did you sell your car?
I sold my car last week
When did they come?
They came last week
When did he eat?
He ate at 1 o’clock
What did you buy at the market?
I bought some chicken and vegetables.
What did they do yesterday?
They went to the beach.
What did she study?
She studied biology
What did he say?
He said “no”
Đúng vậy
Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải không?
Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa hàng
Họ đã hát ở nhà thờ phải không?
Đúng vậy
Anh ta lái xe về nhà phải không?
Không, anh ta đi bộ
Bạn ăn sáng chưa?
Tôi đã ăn rồi
Hôm qua bạn bơi ở đâu?
Tôi bơi ở công viên
Anh đã ngủ ở đâu?
Anh ta ngủ ở khách sạn.
Cô ấy uống ở đâu?
Cô ấy uống ở quán rượu
Bạn ăn ở đâu?
Chúng tôi ăn ở nhà hàng
Bạn mua đồ ăn ở đâu?
Chúng tôi mua ở cửa hàng
Họ hát ở đâu?
Họ hát ở nhà thờ
Bạn đã đi đâu sáng nay?
Tôi đi chợ
Bạn mua xe khi nào vậy?
Tôi mua nó ngày hôm qua
Bạn bán xe khi nào
Tôi bán nó tuần trước
Họ về nhà khi nào?
Họ về tuần trước
Anh ấy ăn lúc nào?
Anh ấy ăn lúc 1h
Bạn đi chợ mua gì vậy?
Tôi mua một ít thịt gà và rau
Họ làm gì ngày hôm qua?
Họ ra biển
Cô ấy đã học gì?
Cô ấy học môn sinh học
Anh ta đã nói gì?
Anh ta nói “không”
What did you do yesterday?
I went to see a movie
What did you see?
I saw “Star Wars”
Bạn làm gì vào ngày hôm qua?
Mình đi xem phim
Bạn đi xem phim gì?
Mình xem “Chiến tranh giữa các vì sao”
Was it good?
Yes, it was very exciting.
What did you do?
I went to eat with my family
Where did you go?
We went to Sizzlers
Was the food good?
Yes ,it was good.
Phim hay không?
Có, rất thú vị
Còn bạn làm gì ngày hôm qua?
Mình đi ăn với gia đình
Bạn ăn ở đâu?
Mình và gia đình ăn ở nhà hàng Sizzlers
Đồ ăn có ngon không?
Ồ ,rất ngon
What did you do today John?
I went to the library and I read some books
What did you read?
I read about dinosaurs
Did you eat lunch?
Yes, I did
What did you eat?
I ate pizza
Was it good?
Yes, it was
I am going to go home tomorrow
I am going home tomorrow
You are going to go to school next week
You are going to school next week.
He is going to go to the store tonight
He is going to store tonight
She is going to go to work tomorrow
She is going to work tomorrow
John is going to go to the park this afternoon.
John is going to the park this afternoon
Mary is going to go to the mall this evening
Mary is going to the mall this evening
We are going to go to Paris next month
We are going to Paris next month
You are going to go to New York next Monday
You are going to New York next Monday
They are going to go to the restaurant on Saturday
They are going to the restaurant on Saturday
What are you going to do next week?
I’m going to school
What are you going to do next month?
We’re going to Paris
What are you going to do next Monday?
I’m going to New York
What are they going to do Saturday?
Hôm nay cậu đã làm gì hả John?
Tớ đến thư viện đọc sách
Cậu đọc gì vậy?
Tớ đọc sách về khủng long?
Thế cậu có ăn trưa không?
Có chứ
Cậu đã ăn gì?
Tớ ăn pizza
Có ngon không?
Có
Tôi sẽ về nhà vào ngày mai
Tôi sẽ về nhà vào ngày mai
Bạn sẽ đi học vào tuần sau.
Bạn sẽ đi học vào tuần sau.
Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay
Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay
Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai
Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai
John sẽ đi công viên vào chiều nay
John sẽ đi công viên vào chiều nay
Mary sẽ đi chợ tối nay
Mary sẽ đi chợ tối nay
Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới
Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới
Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới
Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới
Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy
Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy
Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?
Tôi đi học
Bạn sẽ làm gì vào tháng tới
Chúng tôi đi Paris
Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?
Tôi sẽ đi New York
Họ sẽ làm gì thứ 7 này?
They’re going to the restaurant
What is he going to do tonight?
He’s going to store
What is she going to do tomorrow?
She’s going to work.
What is John going to do this evening?
He’s going to the park
What is Mary going to do this morning?
She’s going to the mall
When are you going to swim?
I’m going to swim this afternoon.
When are you going to go?
We’re going to go this evening.
When are they going to work?
They’re going to work Tuesday evening
When is he going to play tennis?
He’s going to play tennis tonight
When is she going to sing?
She’s going to sing Saturday
When is John going home?
John’s going home next month
When is Mary us going to come?
Mary’s going to come next year
Are you going to eat?
Yes, I am
Is he going to swim?
No, he isn’t
Is she going to come?
Yes, she is
Is John going to sing?
No, he isn’t
Is Mary going to play tennis?
Yes, she is
Are you going to work?
No, we aren’t
Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng
Tối nay anh ấy sẽ làm gì?
Anh ta sẽ tới cửa hàng
Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?
Cô ấy sẽ đi làm
John sẽ làm gì tối nay?
Anh ấy đến công viên
Mary sẽ làm gì sáng nay?
Cô ấy đi chợ
Khi nào bạn sẽ đi bơi?
Mình sẽ đi bơi vào chiều nay
Khi nào bạn sẽ đi?
Chúng tôi sẽ đi vào tối nay
Khi nào họ sẽ đi làm?
Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba
Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?
Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay
Khi nào cô ấy sẽ hát?
Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy
Khi nào John về nhà?
John sẽ về nhà vào tháng tới
Khi nào thì Mary đến?
Mary sẽ đến vào năm sau.
Bạn sẽ đi ăn chứ?
Có chứ
Anh ấy sẽ đi bơi chứ?
Không, anh ấy sẽ không đi
Cô ấy sẽ về nhà chứ?
Đúng vậy
John sẽ hát chứ?
Không, anh ấy sẽ không hát
Mary sẽ chơi tennis chứ?
Có , cô ấy sẽ
Bạn sẽ đi làm chứ?
Không, chúng tôi không đi
What are you going to do tomorrow?
I’m going to go play volleyball at the beach.
Who are you going to go with?
I’m going to go with my friends from the university
What are you going to do tomorrow?
I’m going to stay home
Why are you going to stay home?
...why don’t you come with us?
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển
Bạn đi cùng ai?
Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai
Tôi sẽ ở nhà
Tại sao bạn lại ở nhà?
Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ
I’m going to do some work
I will go home
You will come to school
He will play tennis
She will swim
John will run
Mary will go to work
We will sing
They will run
When will you come to school?
I’ll come to school tomorrow
When will he play tennis?
He’ll play tennis tonight
When will she swim?
She’ll swim next week
When will John run?
John’ll run this afternoon
When will Mary go to work?
Mary’ll go to work next week
When will you sing?
We’ll sing Tuesday evening
When will they run?
They’ll run tomorrow.
Will you come to school?
No, I will not.
No, I won’t
Will he play tennis?
Yes, he will
Will she swim?
No, she will not.
No, she won’t
Will John run?
Yes, he will
Will Mary go to work?
No, she will not
No, she won’t
Will you sing?
Yes, we will
Will they run?
No, they will not.
No, they won’t
What will you do this morning?
I’ll go to school
What will he do tonight?
Tôi có một vài việc phải làm
Tôi sẽ về nhà
Bạn sẽ đến trường
Anh ta sẽ chơi tennis
Cô ấy sẽ đi bơi
John sẽ chạy
Mary sẽ đi làm
Chúng tôi sẽ hát
Họ sẽ chạy
Khi nào thì bạn đi học
Ngày mai tớ sẽ đi học
Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?
Anh ta sẽ chơi tối nay
Khi nào cô ấy đi bơi?
Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới
Khi nào John sẽ chạy
John sẽ chạy vào chiều nay
Khi nào Mary đi làm?
Mary sẽ đi làm vào tuần tới
Khi nào bạn sẽ hát?
Chúng tôi hát vào tối thứ 3
Khi nào họ sẽ chạy
Họ sẽ chạy vào ngày mai
Bạn sẽ đi học chứ?
Mình không
Mình không
Anh ta sẽ chơi tennis chứ?
Có, anh ta sẽ
Cô ấy sẽ bơi chứ?
Cô ấy không
Cô ấy không
John sẽ chạy chứ?
Anh ấy có
Mary sẽ đi làm chứ?
Cô ấy không
Cô ấy không
Các bạn sẽ hát chứ?
CHúng tôi sẽ hát
Họ sẽ chạy chứ?
Họ không
Họ không
Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?
Tôi sẽ đi học
Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?
He’ll play tennis
What will she do next week?
She’ll swim
What will John do this afternoon?
John’ll run
What will Mary do next month?
Mary’ll go to work
What will you do Tuesday morning?
We’ll sing
What will they do tomorrow?
They’ll run
I like mountains
You like the beach
He like the forest
She likes flowers
They like rivers
Do you like mountains?
Yes, I do
Do they like mountains?
No, they don’t
Does he like the beach?
No, he doesn’t
Does she like flowers?
Yes, she does
What kind of movies do you like?
I like action movies
What kind of movies does she like?
She likes scary movies
What kind of movies does he like?
He likes dramatic movies
What kind of movies does Jane like?
Jane likes fiction movies
What kind of food do you like?
I like Italian food
What kind of food does she like?
She likes spicy food
What kind of food does he like?
He likes Chinese food
What kind of food does Tom like?
He likes all kinds of food
What do you like to eat for breakfast?
I like to eat bread and drink coffee
What do you like to do on the weekends?
I like to play badminton and go swimming
Anh ta chơi tennis
Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?
Cô ấy sẽ bơi
John sẽ làm gì vào chiều nay?
John sẽ đi chạy
Mary sẽ làm gì vào tháng tới?
Mary sẽ đi làm
Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba?
Chúng tôi hát
Họ sẽ làm gì vào ngày mai?
Họ sẽ chạy
Tôi thích núi
Bạn thích bãi biển
Anh ấy thích rừng
Cô ấy thích hoa
Họ thích sông
Bạn có thích núi không?
Tôi có
Họ có thích núi không?
Họ không thích
Anh ta thích bãi biển không?
Anh ấy không thích
Cô ấy có thích hoa không
Cô ấy có
Bạn thích thể loại phim gì?
Tôi thích phim hành động
Cô ấy thích thể loại phim gì?
Cô ấy thích phim rung rợn
Anh ấy thích thể loại phim gì?
Anh ấy thích phim tình cảm
Jane thích thể loại phim gì?
Jane thích phim viễn tưởng?
Bạn thích loại đồ ăn nào?
Tôi thích đồ ăn của Ý
Cô ấy thích loại đồ ăn nào?
Cô ấy thích đồ ăn cay
Anh ấy thích loại đồ ăn nào?
Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa
Tom thích loại đồ ăn nào?
Anh ấy thích tất cả các loại
Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?
Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café
Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
Tôi thích chơi cầu long và đi bơi
How do you like your eggs?
I like them boiled
How do they like to travel?
They like to travel by train
Who does she like?
She likes Brad Pitt
Who do they like?
They like Madonna
Do you like Brad Pitt?
No
Do you like Madonna?
Of course
Do you like her?
Yes, I do
Do you like them?
Yes, I do, but I don’t like their dog
Does she like you?
Yes, she does
Does he like Susan?
Yes, he does
Bạn muốn món trứng thế nào?
Tôi thích trứng được luộc lên
Họ đi du lịch bằng phương tiện gì?
Họ đi bằng tàu hỏa
Cô ấy thích ai?
Cô ấy thích Brad Pitt
Họ thích ai?
Họ thích Madonna
Bạn có thích Brad Pitt không?
Không
Bạn thích Madonna không?
Dĩ nhiên rồi
Bạn có thích cô ấy không?
Tôi có
Bạn có thích họ không?
Tôi có nhưng tôi không thích con chó của họ
Cô ấy thích bạn không?
Cô ấy có
Anh ấy thích Susan không?
Anh ấy có
- Xem thêm -