Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tuyển sinh lớp 10 Môn toán Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại thành phố hồ chí minh...

Tài liệu Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại thành phố hồ chí minh

.PDF
8
485
93

Mô tả:

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 TPHCM năm 2015 Sở giáo dục & đào tạo TPHCM đã công bố số liệu thí sinh đăng ký dự thi lớp 10 năm 2015 vào các trường THPT trên địa bàn TP ngày 14/05/2015. Từ số liệu theo danh sách này, các học sinh có thể biết được tỷ lệ “chọi” vào từng trường, tham khảo, có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng. Theo quy định của Sở, sau khi tham khảo số liệu tổng hợp tất cả các trường THPT, nếu có nhu cầu học sinh có thể điều chỉnh 3 nguyện vọng và nộp tại trường THCS nơi mình đã học lớp 9 từ ngày 15 cho đến hết ngày 20.5. Nhìn vào bảng thống kê số lượng, trường có nhiều hồ sơ đăng ký NV1 là THPT Gia Định (Bình Thạnh) với 2.239 hồ sơ với chỉ tiêu là 900 thì tỉ lệ chọi vào trường là 1/2,48; tiếp theo là trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Quận 6) với 2.226 hồ sơ; trường THPT Trần Phú: 2.019 hồ sơ. Số liệu nguyện vọng học sinh đã đăng ký vào các trường, lớp chuyên như sau: STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 NV4 1 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 370 820 1391 956 2198 2 THPT chuyên Lê Hồng Phong 705 3124 317 3341 411 3 THPT Gia Định 210 446 661 4 THPT Nguyễn Thượng Hiền 175 677 773 5 THPT Mạc Đĩnh Chi 210 458 6 THPT Nguyễn Hữu Huân 175 370 7 THPT Củ Chi 140 216 8 THPT Trung Phú 140 204 9 THPT Nguyễn Hữu Cầu 140 227 Số liệu nguyện vọng học sinh đã đăng ký vào các trường THPT: STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 1 THPT Trưng Vương 675 1439 797 51 2 THPT Bùi Thị Xuân 630 1409 81 13 3 THPT Ten Lơ Man 630 779 916 1086 4 THPT Năng khiếu TDTT 200 378 197 531 5 THPT Lương Thế Vinh 360 668 520 95 6 THPT Giồng Ông Tố 540 617 319 200 7 THPT Thủ Thiêm 540 583 829 1555 8 THPT Lê Quý Đôn 450 917 538 44 9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 585 1362 76 11 10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 405 630 900 1426 11 THPT Marie Curie 800 1269 1956 801 12 THPT Nguyễn Thị Diệu 675 845 1065 1156 13 THPT Nguyễn Trãi 720 1004 519 217 14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 675 947 1051 1167 15 Trung học thực hành Sài Gòn 140 401 147 10 16 THPT Hùng Vương 1125 1900 1395 371 17 Trung học thực hành ĐHSP 180 427 6 1 18 THPT Trần Khai Nguyên 900 1417 732 150 19 THPT Trần Hữu Trang 270 283 470 464 20 THPT Mạc Đĩnh Chi 855 2226 211 28 21 THPT Bình Phú 630 1457 1088 95 22 THPT Nguyễn Tất Thành 810 1128 1889 1431 23 THPT Lê Thánh Tôn 630 784 1104 433 24 THPT Tân Phong 675 729 1635 1727 25 THPT Ngô Quyền 720 1404 244 81 26 THPT Nam Sài Gòn 70 76 118 141 27 THPT Lương Văn Can 720 1013 1046 865 28 THPT Ngô Gia Tự 675 782 1177 1368 29 THPT Tạ Quang Bửu 630 826 562 408 30 THPT Nguyễn Văn Linh 630 666 578 2160 31 THPT Phường 13 quận 8 675 715 558 1530 32 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn 430 520 936 1347 Thị Định 33 THPT Nguyễn Huệ 765 901 793 416 34 THPT Phước Long 540 626 473 366 35 THPT Long Trường 540 578 769 2180 36 THPT Nguyễn Văn Tăng 675 704 784 842 37 THPT Nguyễn Khuyến 810 1063 622 45 38 THPT Nguyễn Du 420 708 344 24 39 THPT Nguyễn An Ninh 720 959 1164 1166 40 THPT Diên Hồng 270 543 543 758 41 THPT Sương Nguyệt Anh 180 269 875 1230 42 THPT Nguyễn Hiền 420 654 543 160 43 THPT Trần Quang Khải 810 1204 1060 425 44 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 765 1097 1178 473 45 THPT Võ Trường Toản 630 1072 270 27 46 THPT Trường Chinh 765 1223 1771 640 47 THPT Thạnh Lộc 630 770 778 795 48 THPT Thanh Đa 540 647 931 2033 49 THPT Võ Thị Sáu 855 1494 1163 191 50 THPT Gia Định 900 2239 88 17 51 THPT Phan Đăng Lưu 720 961 1138 795 52 THPT Trần Văn Giàu 900 917 1749 1481 53 THPT Hoàng Hoa Thám 810 1487 1346 177 54 THPT Gò Vấp 720 1042 1067 220 55 THPT Nguyễn Công Trứ 900 1362 106 23 56 THPT Trần Hưng Đạo 900 1444 1242 98 57 THPT Nguyễn Trung Trực 990 1031 1400 3930 58 THPT Phú Nhuận 810 1564 319 15 59 THPT Hàn Thuyên 720 816 1080 1679 60 THPT Tân Bình 810 1525 1076 515 61 THPT Nguyễn Chí Thanh 810 1210 1199 291 62 THPT Trần Phú 900 2019 265 13 63 THPT Nguyễn Thượng Hiền 585 1552 11 9 64 THPT Nguyễn Thái Bình 810 872 1127 994 65 THPT Nguyễn Hữu Huân 450 1506 102 25 66 THPT Thủ Đức 765 1437 1106 97 67 THPT Tam Phú 630 895 1031 596 68 THPT Hiệp Bình 810 855 1349 1465 69 THPT Đào Sơn Tây 675 725 747 1713 70 THPT Bình Chánh 720 783 538 694 71 THPT Tân Túc 675 886 893 405 72 THPT Vĩnh Lộc B 675 683 788 1522 73 THPT Lê Minh Xuân 720 846 602 302 74 THPT Đa Phước 630 649 328 767 75 THPT Bình Khánh 315 563 298 15 76 THPT Cần Thạnh 270 354 9 220 77 THPT An Nghĩa 420 650 86 2 78 THPT Củ Chi 540 885 105 69 79 THPT Quang Trung 405 465 468 345 80 THPT An Nhơn Tây 405 413 482 760 81 THPT Trung Phú 630 955 191 67 82 THPT Trung Lập 360 489 768 892 83 THPT Phú Hòa 450 453 1179 568 84 THPT Tân Thông Hội 540 590 613 162 85 THPT Nguyễn Hữu Cầu 360 936 132 29 86 THPT Lý Thường Kiệt 630 1257 621 174 87 THPT Bà Điểm 675 850 797 501 88 THPT Nguyễn Văn Cừ 585 607 412 2425 89 THPT Nguyễn Hữu Tiến 450 782 1005 762 90 THPT Phạm Văn Sáng 765 781 1985 1481 91 THPT Long Thới 450 542 105 397 92 THPT Phước Kiển 540 557 283 1455 93 THPT Dương Văn Dương 540 541 515 886 94 THPT Tây Thạnh 900 1329 995 279 95 THPT Vĩnh Lộc 450 518 1384 1439 96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 630 823 1070 767 97 THPT Bình Hưng Hòa 675 862 1539 1609 98 THPT Bình Tân 675 709 668 4753 99 THPT An Lạc 630 641 1105 902
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan