Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thuyetminh_dacau_btct

.PDF
20
336
113

Mô tả:

Tính toán nội lực dầm cầu
DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN MỤC LỤC I. ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN ................................................................................................ 2 I.1. ĐIỀU KIỆN CHUNG ................................................................................................ 2 I.2. VẬT LIỆU................................................................................................................. 2 I.2.1 THÉP ỨNG SUẤT TRƯỚC ................................................................................ 2 I.2.2 BÊ TÔNG ............................................................................................................ 2 I.2.3 THÉP THƯỜNG ................................................................................................. 3 II. TÍNH TOÁN ................................................................................................................... 3 II.1. LỰA CHỌN TIẾT DIỆN HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG DẦM .......................... 3 II.2. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG ......................................................................... 5 II.2.1 TĨNH TẢI........................................................................................................... 5 II.2.2 HOẠT TẢI ....................................................................................................... 13 CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN I. ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN I.1. ĐIỀU KIỆN CHUNG  Loại dầm :  Tiêu chuẩn thiết kế:  Chiều dài dầm:  Chiều dài nhịp tính toán:  Bề rộng bản bê tông :  Độ dày bản bê tông:  Hoạt tải thiết kế : Dầm I BTCT DUL 22TCN 272-05 = 28( ) = 27.4 ( ) = 1.8 ( ) = 0.24 ( ) Type 5 = 28( ) I.2. VẬT LIỆU I.2.1 THÉP ỨNG SUẤT TRƯỚC Cáp dự ứng lực sử dụng loại tao 12.7mm gồm 7 sợi, theo tiêu chuẩn ASTM A41690a, mác 270  Giới hạn bền của thép dự ứng lực: = 1860 = 1674  Giới hạn chảy của thép dự ứng lực:  Các giới hạn ứng suất cho các bó cáp dự ứng lực + Tại đầu kích : 0.78 = 1451 + Sau khi truyền ứng suất: 0.74 = 1376 + Trạng thái sử dụng sau toàn bộ mất mát: 0.80 = 1339  Môđun đàn hồi của bó thép dự ứng lực: = 195000  Đường kính danh định một tao: = 12.7  Diện tích danh định một tao:  Số tao / 1 bó:  Diện tích danh định 1 bó: = 98.7 = 12 = 1184 = 65  Đường kính ống ghen: I.2.2 BÊ TÔNG Bê tông dầm:  Cường độ chịu nén quy định của bê tông (28 ngày):  Trọng lượng riêng của bê tông : ′ = 40 = 24.5  Mô đun đàn hồi của bê tông dầm: = 0.043 × . × Bê tông bản mặt cầu đổ tại chổ:  Cường độ chịu nén quy định của bê tông (28 ngày):  Mô đun đàn hồi của bê tông bản mặt cầu: = 0.043 × . × / 3 ′ = 33943 ′ = 30 ′ = 29395 CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN  Hệ số tính đổi giữa bản bê tông và dầm bê tông : = = 0.87 I.2.3 THÉP THƯỜNG  Giới hạn chảy tối thiểu quy định của thanh cốt thép: = 400  Môđun đàn hồi của thanh cốt thép : = 200000 Đ. kính A(mm2) 6 28 8 50 Diện tích các loại thanh cốt thép 10 14 16 79 151 202 18 254 20 314 22 380 II. TÍNH TOÁN II.1. LỰA CHỌN TIẾT DIỆN HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG DẦM  Chọn chiều cao tối thiểu cho dầm : 0.045 × = 0.045 × 27400 = 1233( ) (TCN 2.5.2.6.3) Chọn chiều cao dầm : = 1300( ) Hình 1: Mặt cắt ngang dầm tại giữa nhịp. CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN Số hiệu kích thước Ký hiệu 0.72*h Ltt/4 Ltt/2 600 500 500 380 50 0 1800 600 180 500 380 210 160 1800 600 180 500 380 210 160 1800 600 180 500 380 210 160 1800 200 50 990 0 0 60 240 1300 Tên kích thước 200 210 550 160 120 60 240 1300 200 210 550 160 120 60 240 1300 200 210 550 160 120 60 240 1300 Đầu dầm Chiều rộng b1 b2 b3 b4 b5 b6 b7 Chiều rộng đáy dầm Chiều dày sườn dầm Chiều rộng cánh trên Chiều rộng phần trên của cánh Chiều rộng phần dốc của đáy dầm Chiều rộng phần dốc của cánh trên Chiều rộng bản mặt cầu Chiều cao h1 h2 h3 h4 h5 h6 h7 H Chiều cao cánh dưới Chiều cao phần dốc đáy dầm Chiều cao sườn dầm Chiều cao phần dốc cánh trên Chiều cao cánh trên Chiều cao phần trên cánh Chiều cao bản mặt cầu Chiều cao dầm Bảng 1: Số liệu kích thước mặt cắt ngang dầm Hình 2: Kích thước mặt cắt ngang dầm tại vị trí đầu dầm và giữa nhịp. CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG II.2.1 TĨNH TẢI.  Tĩnh tải dầm:  Xét đoạn từ đầu dầm đến mặt cắt thay đổi tiết diện x 2 : A  A  DCd 0   c  A0 .(a  a1 )  ( x2  a1 ). 0 2 2    Trong đó:  c = 25 kN/m3 trọng lượng riêng của bêtông cốt thép A0 = 66530 mm2 = 0.6653 m2 a = 0.3m a1 = 1 m là khoảng cách từ tim gối đến mặt cắt thay đổi tiết diện x2 = 1.5 m A = 43810 mm2 = 0.4381 m2 => DCd 0 = 57.03 kN  Xét đoạn dầm còn lại: DC d   c . A.( L tt 2 x2 ) = 25 x 0.4381 x (27.4 – 2x1.5) = 289.14 kN  Tĩnh tải dầm chủ được coi là tải trọng phân bố đều trên suốt chiều dài dầm + 57.03 + 289.14 = = = 11.58 / +2 28  Tĩnh tải bản mặt cầu: DC = γ . B. t = 25 × 1.8 × 0.24 = 10.8kN/m  Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu: = 10 /  Tĩnh tải phần bên trên cầu: ê ê = 10 /  Tổng tĩnh tải trọng lượng bản thân: = +DC + ê ê = 11.58 + 10.8 + 10 = 32.38 CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC / DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.1.1 Đường ảnh hưởng nội lực: II.2.1.1.1. Đường ảnh hưởng momen: xk y(+) Hình 3: Đường ảnh hưởng momen theo phương dọc dầm =  Tung độ vị trí xét:  Diện tích đường ảnh hưởng moment: ( ( ) = ) II.2.1.1.2. Đường ảnh hưởng lực cắt: xk y(+) y(-) Hình 4: Đường ảnh hưởng lực cắt theo phương dọc dầm  Tung độ dương : (+) =1−  Tung độ âm: (−) =−  Diện tích phần ảnh hưởng dương: ( ) = ( − ). (+) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN  Diện tích phần ảnh hưởng âm: (  Tổng diện tích tại mặt cắt: ( ) ) = ( = ). (−) ( ) + ( II.2.1.2 Nội lực do tĩnh tải gây ra các vị trí đặc trưng Hình 5: Các vị trí đặc trưng trên dầm II.2.1.2.1. Tại vị trí gối: Moment: Moment tại gối bằng 0. Lực cắt: 1 2 VDC =DC V =32.38  27.4 1=443.606kN 1 2 VDW =DW V =10   27.4  1=137kN CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC ) DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.1.2.2. Tại vị trí 0.72h Moment: 1 2 1 M DW =DW M  10   0.904  27.4  123.85kNm 2 M DC =DC M  32.38   0.904  27.4  401.02kNm Lực cắt: 1 2 VDC1 =DC V 1 =32.38  0.966  26.464=413.89kN 1 2 VDC 2 =DC V 2 =32.38   0.034  0.936=0.52kN 1 2 VDW1 =DW V 1 =10   0.966  26.464=127.82kN 1 2 VDW2 =DW V 2 =10   0.034  0.936=0.16kN CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.1.2.3. Tại vị trí thay đổi tiết diện Moment: 1 2 M DC =DC M  32.38  1.42  27.4  629.92kNm 1 2 M DW =DW  M  10   1.42  27.4  194.54kNm Lực cắt: 1 2 VDC1 =DC V 1 =32.38   0.95  25.9=398.35kN 1 2 VDC 2 =DC V 2 =32.38   0.05 1.5=1.21kN 1 2 VDW1 =DW V 1 =10   0.95  25.9=123.02kN 1 2 VDW2 =DW V 2 =10   0.05 1.5=0.37kN CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.1.2.4. Tại vị trí L/4 Moment: 1 2 M DC =DC M  32.38   5.13  27.4  2275.7kNm 1 2 M DW =DW  M  10   5.13  27.4  702.81kNm Lực cắt: 1 2 VDC1 =DC V 1 =32.38   0.75  20.55=249.53kN 1 2 VDC 2 =DC V 2 =32.38   0.25  6.85=27.72kN 1 2 VDW1 =DW V 1 =10   0.75  20.55=77.06kN 1 2 VDW2 =DW V 2 =10   0.25  6.85=8.56kN CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.1.2.5. Tại vị trí L/2 Moment: 1 2 M DC =DC M  32.38   6.85  27.4  3038.7kNm 1 2 M DW =DW  M  10   6.85  27.4  938.45kNm Lực cắt: 1 2 VDC1 =DC V 1 =32.38   0.5 13.7=110.9kN 1 2 VDC 2 =DC V 2 =32.38   0.5 13.7=110.9kN 1 2 VDW1 =DW V 1 =10   0.5 13.7=34.25kN CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN 1 2 VDW2 =DW V 2 =10   0.5  13.7=34.25kN II.2.1.3 Bảng tổng hợp nội lực do tĩnh tải gây ra: II.2.1.3.1. Moment: Vị trí (m) Đầu dầm 0.72h Vị trí thay đổi tiết diện Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp (m) ( ) (kN.m) (kN.m) 0.000 0.936 0.000 0.904 0.000 12.385 0.000 401.031 0.000 123.852 1.500 1.418 19.425 628.982 194.250 6.850 5.138 70.384 2279.026 703.838 13.700 6.850 93.845 3038.701 938.450 Bảng 2: Moment do tĩnh tải gây ra II.2.1.3.2. Lực cắt Vị trí (m) (+) (−) (m) (m) ( ) ( (+) ) (−) (+) (kN) (−) (kN) (+) (kN) (−) (kN) Đầu dầm 0.000 1.000 0.000 13.700 0.000 443.606 0.000 137.000 0.000 0.72h 0.936 0.966 -0.034 12.780 -0.016 413.816 -0.518 127.800 -0.160 1.500 0.945 -0.055 12.241 -0.041 396.365 -1.329 122.411 -0.411 6.850 0.750 -0.250 7.706 -0.856 249.528 -27.725 77.063 -8.563 13.700 0.500 -0.500 3.425 -3.425 110.902 -110.902 34.250 -34.250 Vị trí thay đổi tiết diện Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp Bảng 3: Lực cắt do tĩnh tải gây ra CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.2 HOẠT TẢI  Hoạt tải thiết kế là : xe tải thiết kế loại 5 và tải trọng làn Xe tải loại 5 có tải trọng trục xe: = 50 ; = 100 =5 ; Và khoảng cách giữa các trục xe ; = 100 =2 Hình 6: Xe tải thiết kế II.2.2.1 Xác định nội lực do xe tải thiết kế gây ra (chưa xét hệ số tải trọng):  Với từng mặt cắt đặc trưng xét trường hợp xếp xe bất lợi lên đường ảnh hưởng moment của mặt cắt đó như hình vẽ. II.2.2.1.1. Tại vị trí gối:  Momen do xe tải thiết kế gây ra tại gối : ( ố) = ( . )  Lực cắt do xe tải thiết kế gây ra tại gối: ( ố) ⟹ ( ố) = + + = 50 × 0.818 + 100 × 0.925 + 100 × 1 = 233.4( ) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.2.1.2. Tại vị trí cách gối 0.72h:  Momen do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí cách gối 0.72h: = ⟹ ( . ) + + = 50 × 0.665 + 100 × 0.836 + 100 × 0.904 = 207.25( .  Lực cắt do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí cách gối 0.72h: + + ( . ) = ⟹ ( . ) = 50 × 0.710 + 100 × 0.893 + 100 × 0.966 = 221.4( ) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC ) DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.2.1.3. Tại vị trí thay đổi tiết diện:  Momen do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí thay đổi tiết diện: ( ⟹ ( đổ ế ệ ) đổ ế ệ ) = × + × + × = 50 × 1.035 + 100 × 1.309 + 100 × 1.418 = 324.45(  Lực cắt do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí thay đổi tiết diện: ( ⟹ ( đổ ế đổ ệ ) ế ệ ) = × + × + × = 50 × 0.690 + 100 × 0.872 + 100 × 0.945 = 216.2( ) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC . ) DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.2.1.4. Tại vị trí cách gối L/4  Momen do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí cách gối L/4: = ⟹ ( / ) × + × + × = 50 × 3.888 + 100 × 5.138 + 100 × 3.641 = 1072.3( .  Lực cắt do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí cách gối L/4 = ⟹ ( / ) × + × + × = 50 × 0.495 + 100 × 0.677 + 100 × 3 = 167.45( 4 ) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC ) DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.2.1.5. Tại vị trí giữa nhịp:  Momen do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí giữa nhịp: = ⟹ ( / ) × + × + × = 50 × 4.4 + 100 × 6.85 + 100 × 5.89 = 1494( . )  Lực cắt do xe tải thiết kế gây ra tại vị trí giữa nhịp: ( / ) ⟹ ( / ) = × + × + × = 50 × 0.247 + 100 × 0.427 + 100 × 0.5 = 105.05( ) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.2.2.2 Tổ hợp nội lực do hoạt tải thiết kế gây ra tại các vị trí đặc trưng: Lực xung kích : = 25% Hệ số phân bố: = 0.586 (1 + ) Moment do hoạt tải thiết kế gây ra: = (1 + ) Lực cắt do hoạt tải thiết kế gây ra: =      Kết quả nội lực do hoạt tải gây ra được thống kế như bảng sau: Vị trí Đầu dầm 0.72h Vị trí thay đổi tiết diện Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp (m) 0.000 0.936 1.500 6.850 13.700 ( . ) 0 207.25 ( ) 233.4 221.4 324.45 1072.3 1494 ( . ) 0 151.811 216.2 167.45 105.05 ( ) 170.966 162.176 237.66 158.367 785.46 1094.36 122.657 76.9491 Bảng 4: Nội lực do hoạt tải thiết kế gây ra tại các vị trí đặc trưng. II.3. TỔ HỢP NỘI LỰC II.3.1 Tổ hợp theo TTGH cường độ I: II.3.1.1 Moment = (1.75 + 1.25 Với + 1.5 ) = 1.1025 Bảng tổng hợp tổ hợp moment tại các vị trí đặc trưng: Vị trí Đ ( . ) 0 151.811 Đầu dầm 0.72h (m) 0 0.936 (kN.m) 0.000 401.031 (kN.m) 0.000 123.852 Vị trí thay đổi tiết diện 1.5 628.982 194.250 Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp 2279.026 3038.701 703.838 938.450 . ) 0 1050.39 237.66 6.85 13.7 ( 785.46 1094.36 1646.591 5820.2 7851.093 Bảng 5: Tổ hợp moment theo TTGH cường độ I tại các vị trí đặc trưng. II.3.1.2 Lực cắt = (1.75 + 1.25 − 0.9 + 1.5 − 0.65 ) CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL Với GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN = 1.1025 Bảng tổng hợp tổ hợp lực cắt tại các vị trí đặc trưng: Vị trí (+) (kN) (−) (kN) (+) (kN) (−) (kN) Đ ( ) ( ) Đầu dầm (m) 0 443.606 0.000 137.000 0.000 170.9655 1167.765 0.72h 0.936 413.816 -0.518 127.800 -0.160 162.1755 1095.165 Vị trí thay đổi tiết diện 1.5 396.365 -1.329 122.411 -0.411 158.3665 1055.839 6.85 249.528 -27.725 77.063 -8.563 122.6571 741.6216 13.7 110.902 -110.902 34.250 -34.250 76.94913 492.5272 Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp Bảng 6: Tổ hợp lực cắt theo TTGH cường độ I tại các vị trí đặc trưng. II.3.2 Tổ hợp theo TTGH sử dụng: II.3.2.1 Moment = (1. Với + 1. + 1. ) = 1.1025 Bảng tổng hợp tổ hợp moment tại các vị trí đặc trưng: Vị trí ( . ) 0 151.811 (m) 0 0.936 (kN.m) 0.000 401.031 (kN.m) 0.000 123.852 Vị trí thay đổi tiết diện 1.5 628.982 194.250 237.66 Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp 6.85 13.7 2279.026 3038.701 703.838 938.450 785.46 1094.36 Đầu dầm 0.72h ( . ) 0 746.0544 1169.632 4154.576 5591.335 Bảng 7: Tổ hợp moment theo TTGH sử dụng tại các vị trí đặc trưng. CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC DAMH CẦU BTCT DUL GVHD: TS. NGUYỄN CẢNH TUẤN II.3.2.1 Lực cắt = (1. Với + 1. − 1. + 1. − 1. ) = 1.1025 Bảng tổng hợp tổ hợp lực cắt tại các vị trí đặc trưng: Vị trí Đầu dầm 0.72h Vị trí thay đổi tiết diện Cách đầu dầm Ltt/4 Giữa nhịp (+) (kN) (−) (kN) (+) (kN) (−) (kN) Đ ( ) ( ) (m) 0 443.606 0.000 137.000 0.000 0.936 413.816 -0.518 127.800 -0.160 170.9655 828.6076 162.1755 776.677 1.5 396.365 -1.329 122.411 -0.411 158.3665 748.4681 6.85 249.528 -27.725 77.063 -8.563 122.6571 13.7 110.902 -110.902 34.250 -34.250 76.94913 404.8955 535.3033 Bảng 8: Tổ hợp lực cắt theo TTGH sử dụng tại các vị trí đặc trưng. CHỌN TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan