Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuyết minh tính toán kết cấu đồ án bê tông cốt thép 1...

Tài liệu Thuyết minh tính toán kết cấu đồ án bê tông cốt thép 1

.PDF
15
182
73

Mô tả:

ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG MỤC LỤC Sơ đồ thiết kế ........................................................................................................... 4 Số liệu thiết kế ......................................................................................................... 4 Mặt bằng sàn ........................................................................................................... 4 Đặc trưng tính toán của vật liệu.............................................................................. 5 Chọn sơ bộ kích thước hệ dầm sàn.......................................................................... 5 Tính toán bản sàn .................................................................................................... 6 Sàn bản dầm kích thước 3000x7000 ............................................................. 6 Sàn bản kê kích thước 7000x9000............................................................... 10 Tính toán dầm phụ................................................................................................. 17 Tiết diện dầm ............................................................................................... 15 Tải tác dụng................................................................................................. 17 Sơ đồ tính..................................................................................................... 18 Giải nội lực.................................................................................................. 19 Tính toán cốt thép........................................................................................ 28 Tính độ võng theo TTGH II ......................................................................... 30 Tính khe nứt theo TTGH II .......................................................................... 34 Biểu đồ bao và bố trí cốt thép ..................................................................... 35 Tính toán dầm chính trục B ................................................................................... 35 Tiết diện dầm ............................................................................................... 16 Tải tác dụng................................................................................................. 35 Sơ đồ tính..................................................................................................... 36 LÊ CÔNG THẾ Page 1 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG Giải nội lực.................................................................................................. 37 Tính cốt thép............................................................................................... 41 Tính toán độ võng theo TTGH II................................................................. 45 Tính toán khe nứt theo TTGH II................................................................. 48 Tính toán biểu đồ bao vật liệu .................................................................. 49 Bố trí cốt thép ............................................................................................ 49 Phương pháp thi công mạch ngừng .................................................................... 54 KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN ĐỒ ÁN Phần bản sàn: Tính theo sơ đồ đàn hồi, bản đơn. Giải nội lực bằng phương pháp cơ học kết cấu (đối với loại ô bản dầm), dùng bảng tra đối với bản làm việc theo hai phương. Phần dầm phụ: Giải theo sơ đồ đàn hồi, dầm liên tục. Sử dụng phần mềm SAP để tính toán nội lực cho từng sơ đồ chất tải và biểu đồ bao mômen. Tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật, cốt đơn. Bố trí thép. Phần dầm chính(dầm trục B): Giải theo sơ đồ đàn hồi,dầm liên tục. Sử dụng phần mềm SAP để tính toán nội lực cho từng sơ đồ chất tải và biểu đồ bao mô men. Tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật,cốt đơn. Bố trí thép theo kinh nghiệm và xây dựng biểu đồ bao vật liệu. Bố trí lại cốt thép theo kinh nghiệm và so sánh với hình bao vật liệu. Thống kê cốt thép: LÊ CÔNG THẾ Page 2 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG Cho từng loại ô bản, dầm chính, dầm phụ. Tổng hợp tổng khối lượng cốt thép. Khối lượng cốt thép trên một m3 bê tông cho từng ô bản, dầm phụ dầm chính và cho toàn mặt bằng sàn. Các quy phạm và tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 5574_2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737_1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách “Sàn Sườn Bê Tông Toàn Khối” GS Nguyễn Đình Cống. Sách “Hướng dẫn đồ án kết cấu BTCT 1” Thầy Võ Bá Tầm. Sách “Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép, Phần Cấu Kiện Cơ Bản” Phan Quang Minh. Sách “Kết cấu BTCT -Cấu kiện nhà cửa” Võ Bá Tầm . LÊ CÔNG THẾ Page 3 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 I. CÁC SỐ LIỆU VÀ SƠ ĐỒ THIẾT KẾ : 1. Số liệu sàn : Mã đề : 2accd, Bê tông B15(M200) Giá trị Ln 2,45 m L1 7,15 m L2 7,35 m P1 320 kG/m2 P2 640 kG/m2 SƠ ĐỒ SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI TL 1/100 1.1 Kích thước sàn :  Kích thước ô bản dầm điển hình là : L1×L2 = 2450×7150 mm  Kích thước bản kê 4 cạnh điển hình là : L1×L2 = 7150×7350 mm 1.2 Cấu tạo bản sàn điển hình như hình vẽ trên : LÊ CÔNG THẾ Page 4 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG 4 7350 BAÛ N SA Ø N 2 BAÛ N SA Ø N 1 2450 DAÀ M PHUÏ 2450 DAÀ M PHUÏ 7350 2450 3 7350 2 1 7150 A 7150 B 7150 C D SÔ ÑOÀ SAØ N 2 LÊ CÔNG THẾ Page 5 ĐA BTCT 1 1.3 GVHD: LÊ QUANG THÔNG Vật liệu : Số liệu tính toán của vật liệu : Bêtông B15(M200) Số liệu tính toán của vật liệu : Cường độ chịu nén dọc trục tính toán là Rb Cường độ chịu kéo dọc trục tính toán là Rbt Hệ số làm việc của bê tông là γb 8,5 (MPa) 0,75 (MPa) 1 Modun đàn hồi là Eb 23000 (MPa) Cốt thép ϕ6,8 loại AI, cốt thép ϕ>=10 loại AII. Nhóm thép thanh Cường độ chịu kéo, MPa Cốt thép ngang Cốt thép dọc Cường độ chịu nén CI , A-I 225 175 225 CII,A-II 280 225 280 Modun đàn hồi E=210000 MPa 2. TÍNH TOÁN BẢN SÀN. 2.1 Chọn số liệu : 2.1.1 Bản dầm : hbd = 1 1 × Ln = ×2450 = 82 mm 30 30  Chọn hbd = 100 mm 2.1.2 Bản kê 4 cạnh : hbk = ( 1 1 1 1 ¸ ) x Ln = ( ¸ ) x7150 = (178,8158,9) mm 40 45 40 45  Chọn hbk = 170 mm. 2.1.3 Dầm phụ : 1 1 1 1 ¸ ) × L1 = ( ¸ ) ×7150 = (595,8446,9) mm 12 16 12 16 hdp = (  Chọn hdp = 500 mm LÊ CÔNG THẾ Page 6 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG bdp = (0,250,5) x hdp = (0,250,5) x500 = (125250) mm  Chọn bdp= 250 mm Chọn hdp = 500 mm ; bdp= 250 mm 2.1.4 Dầm chính : Theo trục A,B,C,D : 1 8 hdc = ( ¸ 1 1 1 ) x Ldc = ( ¸ ) x 7350 = ( 918,8- 612,5) mm 12 8 12 bdc= (0,250,5) x hdc = (0,250,5) x700 = (175350) mm  Chọn hdc= 700 mm , bdc= 300 mm Theo trục 1,2,3,4: 1 8 hdc = ( ¸ 1 1 1 ) x Ldc = ( ¸ ) x 7150 = ( 893,8- 595,8) cm 12 8 12 bdc= (0,250,5) x hdc = (0,250,5) x700 = (175350) mm Chọn hdc= 700 mm, bdc= 300 mm 2.2 Loại bản 1 2.2.1 Xác định loại bản sàn : Xét tỷ số giữa 2 cạnh : L1 715 = = 2,92 > 2 Ln 245  Đây là loại bản dầm,bản 1 phương. Tải trọng chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn (phương Ln), do đó khi tính toán có thể tưởng tượng cắt ra một dải có chiều rộng một mét theo phương cạnh ngắn để xác định nội lực và tính toán cốt thép chịu lực đặt theo phương Ln.Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm. Các dầm từ Trục A  Trục D là dầm chính. Các dầm ngang từ giữa Trục 2  Trục 3 là dầm phụ. 2.2.2 Chọn sơ đồ tính : Để tính bản, ta cắt một dải rộng b = 1m vuông góc với dầm phụ và xét 1 bản đơn ta có: hdp 50 = =5>3 hbd 10  Đây là bản dầm 2 đầu ngàm. LÊ CÔNG THẾ Page 7 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG BAÛ N SAØ N1 2450 DAÀ M PHUÏ 2450 DAÀ M PHUÏ 7350 2450 3 2 7150 7150 A B 7150 C D SƠ ĐỒ BẢN DẦM TL 1/100 2.2.3 Xác định tải trọng : Tĩnh tải tính toán tác dụng lên sàn : Stt 1 2 3 4 Các lớp cấu tạo sàn Gạch ceramic Lớp vữa lót Bản sàn Lớp vữa trát Khối lượng thể tích (kG/m3) 2000 1800 2500 1800 Tổng Bề dày (m) 0,01 0,03 0,1 0,02 Hệ số vượt tải n 1,1 1,2 1,1 1,2 Tổng (kG/m2) 22 64,8 275 43,2 405 - Hoạt tải tính toán tác dụng lên sàn: Ptt = ptc x n = 640 x 1,2 = 768 kG/m2. - Tổng tải tính toán tác dụng lên sàn: qtts = (ptts + gtts) x b = (768+405) x 1=1173 kG/m2 Ta tính nội lực bản sàn theo sơ đồ đàn hồi. Xem nhịp tính toán là như nhau và bằng 2450 mm. LÊ CÔNG THẾ Page 8 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG 250 250 300 300 2450 2450 2450 7350 qtt=1173 kG/m2 2450 2450 586,74 kG.m 2450 586,74 kG.m 293,37 kG.m 586,74 kG.m 293,37 kG.m 586,74 kG.m 293,37 kG.m 2.2.4 Tính cốt thép : Từ các giá trị moment ở nhịp và ở gối. Ta tính cốt thép giả thiết a = 1,5cm Trình tự được tính toán như sau :  Tính : h0 = h - a = 10-1,5 = 8,5cm  Tính : m = M γb .Rb .b.h0  Tính:  = 1 - 1- 2αm  b Rb bh0 Rs A  Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :  = s b.h0  Diện tích cốt thép sẽ là : As  As ≤ max b×h0 Hàm lượng cốt thép hợp lý : 0,3 ≤ µ ≤ 0,9 Nếu min = 0,05% ≤  = 2.2.5 Kết quả cốt thép có trong bảng sau : Tiết diện Gối Nhịp M (KG.m) 586,74 293,37 m  0,096 0,101 0,048 0,049 Astt (cm2) 3,23 1,57  10 8 Asc s As 125 6,28 150 3,35 As b×h0 0,74 % 0,394 % = Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện : L2 7,15 = = 2,92  As, pb  20% Ast = 0,2  3,35 = 0,67 cm2 Ln 2, 45 Chọn 6 a 250 LÊ CÔNG THẾ Page 9 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG Cốt thép cấu tạo chọn theo điều kiện : Asct   6a200; 50%As = 50% x3,35=1,1675 cm2 Chọn 6 a 200 2.2.6 Bố trí cốt thép : 1 2 4 613 3 613 3 613 2 4 2450 3 613 613 613 613 613 3 613 613 613 4 4 613 2 613 613 1 613 613 613 613 613 1 3 613 4 613 4 2450 613 3 613 3 613 3 613 613 2450 613 613 613 613 613 3 613 3 613 3 613 613 613 1 3 3 2 7150 A Chú thích: 7150 B 7150 C 1 D Thanh số 1: 6 a 250 Thanh số 2: 8 a 150 Thanh số 3: 10 a 125 Thanh số 4 : 6 a 200 BỐ TRÍ CỐT THÉP MẶT BẰNG LÊ CÔNG THẾ Page 10 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG 613 250 613 1 700 6 a250 613 300 613 250 613 3 8 a150 1 6 a250 2 2450 1 8 a150 1 6 a250 2 2450 100 300 613 1 2450 7350 2 3 10 a125 10 a125 3 10 a125 3 8 a150 3 10 a125 3 2 BỐ TRÍ CỐT THÉP MẶT CẮT 1-1 2.2.7 Kiểm tra độ võng bản dầm : 5 qs tt .l14 5 x1173 x 2, 454 x12 f1 = = = 0,00287 m=2,87 mm x 384 x 23 x108 x0,13 384 EI Theo TCVN 5574-2012 bảng 4 ta có: [f]= L 2450 = =12,25 mm >f1 =2,87mm 200 200  Sàn thoả điều kiện về độ võng. 2.3 Loại bản 2 : 2.3.1 Xác định loại bản sàn : Xét tỷ số giữa 2 cạnh : L2 735 = =1,03 < 2 L1 715  Đây là loại bản kê 4 cạnh. Tải trọng làm việc theo hai phương (phương L1 và phương L2). Các dầm từ Trục A  Trục D là dầm chính và các dầm ngang từ Trục 1  Trục 4 là dầm chính Chọn kích thước bản điển hình là L1×L2= 7150×7350 mm 2.3.2 Chọn sơ đồ tính : Ta có : hdc ( A, B ,C , D ) hbk hdc (1,2,3,4) hbk = = 700 = 4,12 > 3 170 700 = 4,12 > 3 170 Đây là bản ngàm vào dầm thuộc vào sơ đồ 9. LÊ CÔNG THẾ Page 11 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG 2.3.3 Xác định tải trọng : Tĩnh tải tính toán tác dụng lên sàn Các lớp cấu tạo Khối lượng thể tích Bề dày Hệ số vượt Tổng sàn (kG/m3) (m) tải n (kG/m2) 1 Gạch ceramic 2000 0,01 1,1 22 2 Lớp vữa lót 1800 0,03 1,2 64,8 3 Bản sàn 2500 0,17 1,1 467,5 4 Lớp vữa trát 1800 0,02 1,2 43,2 Stt Tổng - 597,5 Hoạt tải tính toán tác dụng lên sàn: Ptt = ptc x n = 320 x 1,2 = 384 KG/m2. - Tổng tải tính toán tác dụng lên sàn: qtts = (ptts + gtts) x b = (384+597,5) x 1= 981,5 KG/m2. 2.3.4 Xác định nội lực : Ta có :  = L2 735 = =1,03 <2 L1 715 Tra bảng PL6 sách Sàn sườn bê tông toàn khối - GS Nguyễn Đình Cống cho các trị sau : m91 = 0,0183 m92 = 0,0175 k91 = 0,0428 k92= 0,0404 Từ đó ta tính được các giá trị về môment bằng công thức sau : . qtts.L1 .L2 . qtts .L1 .L2 2.3.5 = . qtts .L1 .L2 = .qtts .L1 .L2 Tính cốt thép : Từ các giá trị moment ở nhịp và ở gối. Ta tính cốt thép giả thiết a = 1,5 cm Trình tự được tính toán như sau :  Tính : h0 = h-a = 17-1,5 = 15,5 cm M Rb×b×h02  Tính : m =  Tính:  = 1- 1-2m LÊ CÔNG THẾ Page 12 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG ζ = 1-0,5×  b Rb bh0 Rs  Diện tích cốt thép sẽ là : As   Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :  = Nếu min = 0,05% ≤  = 2.3.6 As b×h0 As ≤ max b×h0 Kết quả cốt thép có trong bảng sau : Tiết M diện (kG.m) M1 946,4 M2 m Astt  Asc = As b×h0 (cm2)  s As 0,046 0,976 2,78 8 150 3,35 0,23% 900,2 0,044 0,977 2,64 8 150 3,35 0,23% MI 2208,6 0,108 0,943 5,40 10 125 6,28 0,41% MII 2084,5 0,102 0,946 5,08 10 125 6,28 0,41% 2.3.7 Bố trí cốt thép : 2 2 1 2 1 1788 1 1788 1788 2 1788 1788 2 2 2 1788 1788 1788 1 2 7350 1788 1788 1788 1788 3 2 2 2 7150 A 7150 B Chú thích: 7150 C D Thanh số 1: 8 a 150 Thanh số 2: 10 a 125 BỐ TRÍ CỐT THÉP MẶT BẰNG LÊ CÔNG THẾ Page 13 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện : L2 7,35 = = 1,03  As, pb  20% Ast = 0,2  6,28 = 1,256 cm2 Ln 7,15 Chọn 6 a 200 (Aspb = 1,41 cm2) 300 1788 1788 6 700 a200 8 a150 10 3 a125 8 1 a150 300 1788 6 2 a200 3 8 1 a150 7150 8 1 a150 1 3575 10725 A B 10 a125 2 10 a125 2 8 a150 1 BỐ TRÍ CỐT THÉP MẶT CẮT 2.3.8 Kiểm tra về độ võng : Mô hình trong phần mềm SAFE thì ta được độ võng : f1= 23,43mm Theo TCVN 5574-2012 bảng 4 ta có: [f]= 25 mm >f1 =23,43 mm  Sàn thoả điều kiện về độ võng. LÊ CÔNG THẾ Page 14 ĐA BTCT 1 GVHD: LÊ QUANG THÔNG 3. Tính dầm : 3.1 Sơ đồ truyền tải : LÊ CÔNG THẾ Page 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan