Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuyết minh tính toán đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép sàn sườn bê tông cố...

Tài liệu Thuyết minh tính toán đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối có bản dầm

.PDF
33
237
150

Mô tả:

TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM KHOA XÂY DỰNG BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM Sinh viên thực hiện : Nguyễn Quốc Tân. Lớp : TCDK 13B Mssv : 13D3208386 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 1 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh I. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ : Thiết kế sàn sườn toàn khối có bản loại dầm . SỐ LIỆU CHO TRƯỚC: - Sơ đồ sàn : Sơ đồ II - Kích thước : + l1 = 2,1 (m) + l2 = 4,8 (m) - Hoạt tải tiêu chuẩn: P c = 600 (kG/m2), np=1,4 - Sơ đồ sàn như hình vẽ: II. TÍNH TOÁN SÀN: 1. Phân loại bản sàn: Xét tỉ số l 2 4 .8   2.3  2 xem bản làm việc theo một phương. Ta có sườn toàn khối có l1 2.1 bản loại dầm.Các dầm qua trục B,C là dầm chính,vuông góc với dầm chính là dầm phụ. Cắt một dải bản rộng 1m, vuông góc với dầm phụ và được xem là các dầm liên tục. 2. Lựa chọn kích thước cấu kiện: a. Bản: Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 2 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Xác định sơ bộ chiều dày của sàn: hb  D 1.1 * l1  * 2100  77(mm) . m 30 Chọn hb  80(mm) b. Dầm phụ: Xác định kích thước của dầm phụ: ldp  l2  4.8m : Nhịp dầm phụ. - Chiều cao dầm phụ: hdp  ( 1 1 1 1 : ) * ldp  ( : ) * 4800  240 : 400(mm) 20 12 20 12 Chọn hdp  400(mm) . - Bề rộng dầm phụ: bdp  (0.3 : 0.5) * hdp  (0.3 : 0.5) * 400  120 : 200(mm) Chọn bdp  200(mm) . c . Dầm chính: Ta có: ldc  l1 * 3  2.1 * 3  6.3(m) 1 1 1 1 : ) * l dc  ( : ) * 6300  525 : 787(mm) Chọn hdc  600(mm) 12 8 12 8 Chiều cao: hdc  ( Bề rộng : bdc  (0.3 : 0.5) * hdc  (0.3 : 0.5) * 600  180 : 300(mm) Chọn bdc  300(mm) 3. Sơ đồ tính : Cắt theo phương cạnh một dải có chiều rộng b=1m xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp,gối tựa là tường biên và các dầm phụ. Bản sàn được tính theo sơ đồ kồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa. - Nhịp giữa : l g  l1  bdp  2100  200  1900(mm) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 - Nhịp biên : lb  l1  bdp  bt  hb  2100  200  200  80  1940(mm) 4. Tải trọng tính toán phân bố trên bản sàn : Tải trọng tính toán : q  g  p - Tĩnh tải tính toán g : Cấu tạo các lớp sàn : Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 3 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Lớp cấu tạo  (Kg/m 3 ) Chiềudày (mm) Hệ số độ tin cậy củaTải trọng 2000 1800 2500 1800 0.01 0.02 0.08 0.02 1,2 1,3 1,1 1,3 Gạch bông Vữa lót BTcốt thép Vữa trát Tổng cộng Trị tính toán g 2 (Kg/m ) 24 46.8 220 46.8 337.6 - Hoạt tải tính toán p : p  ptc * n p  600 *1.4  840(kG / m2 ) - Vậy tải trọng tính toán là : q  g  p  337.6  840  1177,6(kG / m 2 ) Tải trọng tính toán cho bản rộng 1m là : q=1177,6(kG/m2)=11.77(kN/m2) 5. Xác định nội lực bản sàn ( theo sơ đồ biến dạng dẻo ) : - Mômen ở nhịp biên và gối thứ 2 : M nb  M g 2   qlb2 11.77 *1.94 2   4.02(kNm / m) 11 11 - Mômen ở nhịp giữa và gối giữa : M ng  M gg   ql g2 16  11.77 *1.9 2  2,65(kNm / m) 16 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 4 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh 6. Tính cốt thép : Bê tông cấp độ bền B15 có R b =8,5Mpa Cốt thép bản sàn CI có R s =225MPa Chọn a0 = 1,5 cm  h0 = 8 - 1,5 = 6,5 cm Ta có : m = M Rb bh02 - Tại nhịp biên gối biên : mb = Mb 4.02 *10 6   0.11 Rb bh02 8.5 *1000 * 65 2 Tra bảng ta được :  b  0.12 ,  b  0.940 Diện tích cốt thép cần thiết: As  M 4.02 *10 6   292.4(mm2 ) Rs h0 225.0,940.65 - Tại nhịp giữa gối giữa : mg = Mg Rb bh02  2.65 * 10 6  0.07 8.5 * 1000 * 652 Tra bảng ta được:  g  0.08 ,  g  0.960 Diện tích cốt thép cần thiết: As  M 2,65 * 10 6   188,7(mm2 ) Rsh0 225.0,960.65 Khoảng cách giữa các cốt thép : u b * as (mm) khi h  150mm u không lớn quá 200mm As Tiết diện M (kNm/m) As mm2 Nhịp biên Gối biên Nhịp giữa Gối giữa 4,02 4,02 2,65 2,65 292.4 292.4 188.7 188,7  (mm) 8 8 8 8 Chọn cốt thép u Asc (mm) (mm2/m) 150 352 150 352 200 251 200 251  (chọn) % 1.2 1.2 1.3 1.3 7. Bố trí cốt thép: p 840   2.5 g 337.6 Xét tỉ số : Ta có: 1< p g <3   =0,25  vlb=  . lb=0,25.1940=485mm  vlg=  .lg =0,25.1900=475mm Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 5 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh - Cốt thép cấu tạo chịu momen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác định như sau : A s,ct  50%A s gối giữa =0,5.188,7= 94.35 mm2 Chọn  =6,bước thép u200mm có A sc =141 mm2 - Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau :  A s, pb  20%A st =0,2.292.4 = 58.48 mm2 Chọn  =6,bước thép u350mm có A sc =85 mm2 - Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa : L at =120mm>10. Bố trí cốt thép cho bản sàn được thể hiện ở hình bên : x III. THIẾT KẾ DẦM PHỤ : 3.1. Số liệu tính toán : Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là một dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là tường biên và các dầm chính. lb = 4,660m Lg = 4.500m 2 1 3 Sơ đồ tính toán dầm phụ Cdp: Đoạn dầm phụ kê lên tường, Cdp ≥ 220 mm, chọn Cdp = 220 mm. Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa. - Nhịp giữa: l g  l 2  bdc  4800  300  4500(mm) - Nhịp biên: : 1 1 1 1 1 1 lb  l 2  bdc  bt  hb  4800  300  200  220  4660(mm) 2 2 2 2 2 2 3.2. Xác định tải trọng: Dầm phụ chịu tải trọng phân bố đều 3.2.1. Tĩnh tải: g p  gl1  g bt Trog đó : - Tĩnh tải do bản sàn truyền vào: gl1 =3,376*2.1=7.08 (kN/m) Trọng lượng bản thân dầm phụ: Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 6 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh gbt = 1,1  bdp(hdp – hb)=1.1*25*0.2(0.4-0.08) =1,76(kN/m) Tổng tĩnh tải: gp= gl1 + gbt = 7.08+1,76= 8,85 (kN/m) 3.2.2. Hoạt tải: p p  pb * l1  8.4 * 2.1  17,64(kN / m) 3.2.3. Tổng tải: Tải trọng tổng cộng: qdp = gp + pp = 8.85+17.64 =26,49 (kN /m) 3.3. Xác định nội lực: 3.3.1. Tính toán và vẽ biểu đồ bao mômen: Vì tỉ số lg lb  4500  0.965 4660  Chênh lệch giữa các nhịp tính toán là l0  0.965 *100%  0.02%  10% 4660 Nên tung độ biểu đồ bao mômen được tính theo sơ đồ khớp dẻo và được xác định như sau: * M =β.qdp.l2 * Đối với nhịp biên: l = lb = 4660 (mm) * Đối với nhịp giữa: l = lg =4500 (mm) * Β và k tra bảng phụ lục 8 có nội suy phụ thuộc: pp = gp 1764  2 .0 885 * Tung độ hình bao mômen ( nhánh dương): + Tại nhịp biên : M+=β1qdplb2= β1 x 26,49 x 4.662= β1 x 575.2 ( kNm) +Tại nhịp giữa: M+=β1qdplg2= β1 x 26,49 x 4,52= β1 x 536.4 ( kNm) Tung độ hình bao mômen ( nhánh âm) +Tại nhịp giữa: M+=β2qdplg2= β2 x 26.49 x 4.52= β2 x 536.4 ( kNm) Tra phụ lục 08, với tỷ số p dp g dp = 2.0 => hệ số k = 0,20 và β ta có bảng kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng : Bảng giá trị mômen của dầm phụ : Bảng chỉ thể hiện một nữa dầm một nữa còn lại dối xứng với nó. Nhịp, tiết diện Nhịp biên Gối 1 Giá trị β β1 Tung độ M(kNm) β2 0 M+ M- 0 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 7 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh 1' 2' 0.425L 3' 4' Gối 2-Td.5 Nhịp giữa 6' 7' 0.5L 8' 9' Gối 3 – Td.10 0.065 0.09 0.091 0.075 0.02 37.38 51.76 52.34 43.14 11.5 -0.0715 0.018 0.058 0.0625 0,058 0,018 -0.0300 -0.009 -0,006 -0,0240 -0,0625 -38.35 9.65 31.11 33.53 31.11 9.65 -16.09 -4.82 -3.21 -12.87 -33.52 Mômen âm triệt tiêu tại tiết diện cách mép gối tựa thứ 2 một khoảng: X1 = k . Lob =0,2. 4660= 932 (mm). Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một khoảng: + Nhịp biên: X2 = 0,15.Lob =0,15 . 4,66= 0.699 (m). + Nhịp giữa: X3 = 0,15.Lo = 0,15 . 4,50=0,675(m). Mômen dương lớn nhất cách gối tựa 1 đoạn: X4 = 0,425 Lob = 0,425 . 4.660 = 1.98(m). 3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt: Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau: Gối thứ nhất: Q1 = 0,4.qdp.lb = 0,4 * 26.49 * 4.66= 49.37(kN). Gối thứ hai bên trái: Q2t = Q3p =0,6.qdp. lb = 0,6 * 26.49 * 4.66 = 74.06 (kN). Bên phải gối thứ hai,bên trái và bên phải gối thứ 3: Q2P = Q3T= 0,5qdp.lg = 0,5 * 26.49* 4.5 = 59.60 (kN). Biểu đồ bao momen và lực cắt Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 8 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh 3.4. Tính cốt thép : Bêtông có cấp độ bền B15 có: Rb = 8,5 MPa , Rbt = 0,75 MPa . Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs=280 MPa. Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw =175 MPa. 3.4.1. Cốt dọc: Dầm được đổ toàn khối với sàn nên xem một phần bản cánh cùng tham gia chịu lực với sàn. a) Tại tiết diện ở nhịp biên: Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán sư dụng tiết diện chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm. Giả thiết anhịp = 30 mm. Suy ra ho = h – anhịp = 400 – 30 = 370 mm. Tính diện tích cốt thép: As   .R b .b.h 0 Rs Trong đó: αm = M 52.34.10 6   0,22 Rb .b.ho2 8,5.200.370 2 ξ = 1 - 1  2 m  1  1  2.0,22  0,251 As   .R b .b.h 0 Rs  0,251.8,5.200.370.  563(mm2 ) 280 b) Tại tiết diện ở gối : Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm. Giả thiết agối = 40 mm. Suy ra ho = h – agối = 400 –40 = 360 mm. Tính diện tích cốt thép: As   .R b .b.h 0 Rs Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 9 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Trong đó: M 38.35.10 6 αm =   0,17 Rb .b.ho2 8,5.200.360 2 ξ = 1 - 1  2 m  1  1  2.0,17  0,187 As   .R b .b.h 0 Rs  0,187.8,5.200.360.  408.7(mm 2 ) 280 c) Tại tiết diện ở nhịp giữa: Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán sư dụng tiết diện chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm. Giả thiết anhịp = 30 mm. Suy ra ho = h – anhịp = 400 – 30 = 370 mm. Tính diện tích cốt thép : As   .R b .b.h 0 Rs Trong đó: αm = M 33.52.10 6   0,144 Rb .b.ho2 8,5.200.370 2 ξ = 1 - 1  2 m  1  1  2.0,144  0,156 As   .R b .b.h 0 Rs  0,156.8,5.200.370.  350(mm 2 ) 280 Tiết diện tính cốt thép dầm phụ Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5. Bảng Tính cốt thép dọc cho dầm phụ. Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 10 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh M (kNm) αm ξ As (mm2) Nhịp biên(200 x 400) 42.34 0,22 0,251 563 Gối B (200 x 400) 38.35 0,17 0,187 408.7 Nhịp giữa(200 x 400) 33.52 0,144 0,156 350 Tiết diện * Chọn và bố trí cốt thép dọc. Để có được cách bố trí hợp lí cần phải so sánh các phương án. Trước hết tìm tổ hợp thanh có thể chọn các tiết diện chính. Dưới đây là một số liết kê các thép chọn, ở đây chưa xét đến sự phối hợp giữa các vùng, diện tích các thanh ghi ở một bên. Bảng chọn thép cho các tiết diện chính của dầm Tiết diện Diện tích As cần thiết (cm2) Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Nhịp biên Gối B Nhịp thứ hai 563 408.7 350 216  214(710mm2 ) 314(462mm2 ) 216 (402mm2) 414(616mm 2 ) 214  212(534mm2 ) 216(402mm 2 ) 316(603mm2 ) 314(462mm 2 ) 212  114(380mm 2 ) Các phương án bố trí thép Nhận xét phương án 1 là phương án tối ưu nhất trong các phương án, phương án này cho ta cách bố trí hợp lí hơn cả. Do đó ở đây ta chọn phướng án thứ nhất để tính toán và bố trí cốt thép. Phương án 1 được thể hiện ở hình dưới, trong đó chỉ rõ các thanh được dùng phối hợp giữa các đoạn. Sơ đồ bố trí thép Bảng kiểm tra hàm lượng cốt thép. Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 11 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Tiết diện M (kNm) As (mm2) As chọn (mm2)  (chọn) % Nhịp biên(200 x 400) 42.34 563 710 1.2 Gối B (200 x 400) 38.35 408.7 462 1,1 Nhịp giữa(200 x 400) 33.52 350 402 1,1 3.4.2 Tính toán cốt đai: Chuẩn bị số liệu : + Bêtông có cấp độ bền B15  Rb = 8,5 MPa, Rbt = 0,75MPa, Eb = 23.103MPa,  b2  1 + Chọn cốt đai là thép A-I có Rsw=225MPa, Es = 21.104MPa Từ biểu đồ lực cắt của dầm, nhận xét Qmax = Q2T= 74.06kN * Xét tiết diện mép trái gối B có Qmax = Q2T= 74.06kN, có ho = 360 mm Với chiều cao dầm phụ là 400mm, ta chọn đai  6 và khoảng cách các đai theo cấu h 400   133,33 u    chọn u = 150 tạo là  3 3 u  500 - Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính tại tiết diện mép trái gối B Q B  0,3. w1. b1.R b .b.h o T Trong đó  w1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông gócvới trục cấu kiện, được xác định theo công thức:  w1  1  5.α. w Với α  E S 21.10 4 n.asw 2.28,3   9,13 và μ w    0,0019 3 b.u 200.150 E b 23.10 Từ đó tính được  w1  1  5.α. w  1  5.9,13.0,0019  1,086 < 1,3 (thoả mãn) Giá trị  b1 :hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtông khác nhau. được tính theo: b1  1  Rb  1  0,01.11,5  0,885 Tính được 0,3. w1. b1.R b .b.h o = 0,3.1,086.0,885.8,5.200.360 = 176460N = 176N Nhận xét: QBT=74.06kN < 176kN: thoã mãn điều kiện Tính M b   b2 .(1   f   n ).R bt .b.h 02 Trong đó:  b 2 là hệ số xét đến ảnh hương của BT, đối với BT nặng chọn  b 2  2  f là hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh tiết diện chữ T khi cánh nằm trong vùng u .h' 3.80.80  0,2  0,5 (thoả) nén, được xác định :  f  0,75. f f  0,75. b.h o 200.360 Trong đó: uf=min[3.hf và (bf – b) ) Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 12 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  n là hệ số xét đến lực dọc trục ,do dầm không kể đến nên ta có  n  0 Từ đó tính: M b   b2 .(1   f   n ).R bt .b.h 02  2.(1  0,19).0,75.200.360 2  46267200 N.mm  46,2kN.m 2 M b 2 * 46,2   1,247 m=1247mm Qmax 74.06 C*  C *  2h0  2 * 360  720 mm Lấy C=C*=1247mm và C0=2h0=2*360=720mm Với tải phân bố Qb  M b 42.62   34.17kN C 1,247 Q bmin   b 3 (1   f   n ) Rbt bh0  0,6 * 0,75 * 200 * 360  3240  32,40kN Lấy Q b  34,17  Qb min qsw2  u Qmin 2h0  32.40  45kN / m  45 N / mm lấy qsw2=34,17N/mm 2 * 0,360 Rsw Asw 225 * 28.3   186 mm q sw 34.17 Theo cấu tạo: h=400<500 quy định  (150mm và 0,5h=200) u max  b 4 (1   n ) Rbt bh02 Qmax  1,5 * 0,75 * 200 * 360 2  393mm 74.06 *1000 Chọn cốt đai với s=150 trong đoạn Sg bằng ¼ nhịp dầm gần gối tựa . trong đoạn giữa dầm có Q  Qb0 không cần tính toán đặt cốt thép theo cấu tạo s=3/4h=300mm Ở bên trái gối II và gối I có lực cắt nhỏ hơn Qmax=74.06kN/m. với Qmax=74.06kN/m. Đã tính ra được s=150mm và chọn theo cấu tạo s=150mm. như vậy với nơi khác có Q nhỏ hơn sẽ tính được u lớn hơn 150mm. do đó không cần tính nữa mà chọn theo cấu tạo s=150mm. IV. TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH. 4.1. Sơ đồ tính toán. Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc=600mm, bdc=300mm, bề rộng cột bc=400mm, đoạn dầm kề lên tường bằng chiều dày tường bt= 200mm. nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l=6300mm. Sơ đồ tính của dầm chính Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 13 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh 4.2. Xác định tải trọng: Dầm chính chịu tải trọng do dầm phụ truyền vào dưới dạng tập trung và trọng lượng bản thân dầm. 4.2.1.Tĩnh tải: G = Go + G 1 - Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: G1  g dp .l2  8.85.4.8  42.48(kN ) - Tĩnh tải di chính dầm chính gây ra: G0  1,1. .bdc .(hdc  hb ).l1  1,1 * 25 * 0,3 * (0,6  0,08) * 2,1  9,009(kN)  Tĩnh tải tính toán: G = Go + G1 = 9,009 + 42,48 = 51,489 kN 4.2.2.Hoạt tải: Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 14 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: p  Pd * l2  17.64 * 4.8  84.67(kN) 4.3. Xác định nội lực: Ta tính toán và vẽ biểu đồ bao mômen và lực cắt dựa vào phương pháp tổ hợp tải trọng, rồi xác định nội lực rồi tổ hợp nội lực để vẽ được biểu đồ bao môme và lực cắt. 4.3.1. Biểu đồ bao momen: Xác định biểu đồ bao mômen: Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm Xác định biểu đồ mômen uốn do tỉnh tải G: Tra bảng ta được hệ số : MG = xGxL=  x 51.4 x 4.8= 246.72 x  (kNm) Xác định biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải Pi tác dụng: MPi = xPxL=  x 84.67x 4.8 = 406.416 x  (kNm) Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 15 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh (a) MG 1 2 A G (b) M P1 3 C G A G (c) M P2 A G G A G G G (e) M P4 G (f) M P5 G G G G G A G G G C B G (g) M P6 G C B A G C B A G C B G G C B G (d) M P3 4 B C B Các trường hợp đặt tải của dầm bốn nhịp Bảng :Xác định tung độ biểu đồ momen(kNm) Tiết diện Sơ đồ a  MG b  MP1 c d  MP2  MP3 1 2 Gối B 3 4 Gối C 0,238 58.71 0,286 116.2 -0,048 -19.5 0,143 35.28 0,238 96.72 -0,095 -38.6 0,079 19.4 -0,127 -51.6 0,206 83.72 0,111 27.3 -0,111 -45.11 0,222 90.22 134.33 88.2 -0,286 -70.56 -0,143 -58.1 -0,143 -58.11 -0,321 -130.4 81.74 120 -0,190 -46.8 -0,095 -38.6 -0,095 -38.6 -0,048 -19.5 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 16 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh e  MP4 -0.031 -12.6 -0,063 -25.6 f  MP5 4.87 9.75 -0,095 -38.6 0,036 14.63 g  MP6 152 126.3 -0,190 -77.21 Mmax 210.71 161.5 Mmin 39.21 -3.32 113 84.46 -9.61 -34.86 -0,286 -116.2 -0,143 -58.11 -38.6 0.0 0,095 38.6 -55.93 103.12 117.3 -8.2 -200.9 -32.2 -17.81 -163 Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho các giá trị  tại một số tiết diện, phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu. Ta có : Mo = p.l1 = 84.67.2,1 = 177.8 * Sơ đồ d: M1 = 177.8 – 130.4/3 = 134.33(kNm) M2 = 177.8 – 2x (134.33 /3 )= 88.2 (kNm) M3 = 177.8-19.5-2(134.33-19.5)/3 = 81.74 (kNm) M4 = 177.8-19.5- ( 134.33 – 19.5 )/3 = 120(kNm) 130.4 a b m2 m1 134.33 Ñôn vò: kNm 130.4 19.5 B C M 3 M4 81.74 120 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 17 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh * Sơ đồ e: Đoạn dầm BC M3= 177.8-38.6- ( 116.2 – 38.6 )/3 = 113 (kNm) M4 = 177.8- 38.6-2(116.2-38.6)/3 =84.46(kNm) 116.2 38.6 C B M3 M4 Ñôn vò: kNm 84.46 113 * Sơ đồ f: M1 =14.63 /3=4.87 (kNm) M2 = 14.63/3.2 = 9.75(kNm) M3 = 2x(14.63+58.11)/3-58.11=-9.61(kNm) M4 = (11.63+58.11)/3-58.11 =-34.86(kNm) Ñôn vò: kNm A B M1 4.87 M2 9.75 14.63 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 18 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh * Sơ đồ g: M1 =177.8 – 77.21 /3 = 152 (kNm) M2 = 177.8 -2 x 77.21/3 = 126.3 (kNm) M3 = (38.6+77.21)/3-77.21=- 38.6(kNm) M4 =2x(38.6+77.21)/3-77.21=0.0(kNm) 77.21 a b m3 126.3 m4 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I 38.6 b 38.6 77.21 152 m2 0 m1 c Trang 19 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Sơ đồ mômen trong dầm 70.56 (a) MG 1 A 58.71 35.28 MP1 1 MP2 4 19.4 27.3 51.6 2 3 A (c) 3 b 58.1 (b) 46.8 2 116.2 96.72 19.5 1 38.6 2 45.11 (kNm) c 38.6 4 (kNm) b c 58.11 38.6 3 4 c b A (kNm) 83.72 90.2 3 4 130.4 (d) MP3 1 2 b 88.2 A 81.74 12.6 1 MP4 (kNm) c 120 134.33 (e) 19.5 25.6 2 116.2 38.6 3 A b 4 84.46 113 (kNm) c 58.11 1 4.87 (f) MP5 9.61 2 9.75 A 1 MP6 14.63 c b 2 A 38.6 3 b 152 (kNm) 3 77.21 (g) 34.86 4 4 0.00 49.80 (kNm) c 126.3 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng