Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuyết minh đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 tính toán cốt thép cho sàn sườn toà...

Tài liệu Thuyết minh đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm

.PDF
39
177
70

Mô tả:

Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 MỤC LỤC Nội dung Trang 1. Yêu cầu đồ án. ………………………………………………………….. 03 1.1 Sơ đồ mặt bằng sàn: …………………………………………….. 03 1.2 Yêu cầu:………………………………………………….............. 03 2. Các số liệu tính toán…………………………………………………..... 04 3. Tính toán và kết quả………………………………………………….. 05 3.1 Bản sàn……………………………………………………........ 05 3.1.1 Phân loại sàn:……………………………………………………… 05 3.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện:.................................. 05 3.1.2.1 Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:.................................... 05 3.1.2.3 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm chính:…………………… 06 3.1.3 Sơ đồ tính:………………………………………………………….. 06 3.1.4 Xác định tải trọng:………………………………………………….. 07 3.1.4.1 Tĩnh tải:……………………………………………………… 07 3.1.4.2 Hoạt tải:……………………………………………………... 07 3.1.4.3 Tổng tải:…………………………………………………….. 07 3.1.5 Xác định nội lực……………………………………………………. 07 3.1.5.1 Momen lớn nhất ở nhịp biên:………………………………. 07 3.1.5.2 Moment lớn nhất ở gối thứ hai:…………………………….. 07 3.1.5.3 Moment lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:……………………. 07 3.1.6 tính cốt thép………………………………………………………………….. ……… 08 3.1.6.1 Tính cốt thép chịu lực:………………………………………………… 08 3.1.6.1.1 Nhịp biên, gối thứ 2:……………………………………… 08 3.1.6.1.2 Nhịp giữa, gối giữa:……………………………………….. 09 3.1.6.2 Bố trí cốt thép:……………………………………………..... 10 3.2 DẦM PHỤ……………………………………………………… 13 GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 1 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 3.2.1 Sơ đồ tính:…………………………………………………………… 13 3.2.2 Xác định tải trọng…………………………………………………… 13 3.2.2.1 Tĩnh tải:……………………………………………………..... 13 3.2.2.2 Hoạt tải:……………………………………………………… 14 3.2.2.3 Tổng tải:……………………………………………………… 14 3.2.3 Xác định nội lực……………………………………………………... 14 3.2.3.1 Biểu đồ bao moment:………………………………………… 14 3.2.3.2 Biểu đồ bao lực cắt:………………………………………….. 15 3.2.4 Tính cốt thép………………………………………………………… 16 3.2.4.1 Cốt dọc:……………………………………………………… 16 3.2.4.2 Cốt ngang:…………………………………………………… 18 3.2.4.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm:………………………… 20 3.3 DẦM CHÍNH…………………………………………………… 24 3.3.1 Sơ đồ tính:…………………………………………………………… 24 3.3.2 Xác định tải trọng:…………………………………………………. 24 3.3.3 Xác định nội lực:…………………………………………………… 25 3.3.3.1 Các trường hợp đặt tải:………………………………………. 25 3.3.3.2 Biểu đồ bao moment:……………………………………….... 25 3.3.4 Tính cốt thép:………………………………………………………. 31 3.3.4.1 Cốt dọc:……………………………………………………… 31 3.3.4.2 Cốt ngang:……………………………………………………. 33 3.3.4.3 Cốt treo:……………………………………………………… 35 3.3.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm:………………………… 35 3.4 BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP:…………………………….. 38 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO:………………………………………….. 39 GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 2 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM DVHD: Nguyễn Thành Công SVTH : Thái Thanh Phương MSSV : 131713015 Lớp : DB13XD04 Mã đề : ACB 1. Yêu cầu đồ án. 1.1 Sơ đồ mặt bằng sàn: 1.2 Yêu cầu: - Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm. GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 3 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 - Tính toán cốt thép dầm phụ. - Tính toán cốt thép dầm chính. - Thuyết minh (1 quyển A4). - Bản vẽ A1. 2. Các số liệu tính toán. - Chiều dài L1 = 2,2 (m). - Chiều dài L2 = 5,4 (m). - Tải trọng tạm thời Pc = 3 (kN/m2). - Hệ số vượt tải np = 1,2. - Bê tông có cấp độ bền B15, Rb = 8,5 (MPa), Rbt = 0,75( MPa), γbt = 1. - Cốt thép bản và thép đai dầm dùng thép CI, Rs = 225 (MPa), Rsw = 175 (MPa). - Cốt thép dọc trong dầm dùng thép CII, Rs = 280 (MPa). Bảng tổng hợp số liệu tính toán: Cốt thép L1 (m) 2,2 L2 (m) 5,4 Pc (kN/m2) 3 np Bê tông BT 15 MPa 1,2 Rb=8,5 Rbt=0,75 γbt=1 Cốt dọc d≥10 (MPa) Sàn d≤10 (MPa) Cốt đai d≤10 (MPa) Rs=225 Rsw=175 Rs=280 Các lớp cấu tạo sàn như sau: GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 4 Trường đại học Trà Vinh Lớp cấu tạo sàn Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Khối lượng riêng γi (kN/m3) 20 18 25 18 Chiều dày δi (m) Gạch Ceramic Vữa lót Bê tông cốt thép Vữa trát 0,010 0,030 0,080 0,015 Hệ số vượt tải γf,i 1,2 1,1 1,1 1,1 3. Tính toán và kết quả. 3.1 Bản sàn. 3.1.1 Phân loại sàn: Xét tỷ số hai cạnh ô bản 𝛼 = L2 L1 = 5,4 2,2 = 2,45 > 2 nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn. 3.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện: 3.1.2.1 Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn: hs = D ∗ L > hmin m 1 Trong đó: - Hs chiều dày bản sàn. - m – hệ số phụ thuộc vào loại bản. - Bản loại dầm làm việc một phương nên có m = (30 - D – hệ số phụ thuộc vào tải trọng D = ( 0.8   35) chọn m = 33 1.4 ) chọn D = 1,2. - hmin = 60 mm chiều dày tối thiểu của bản sàn trong nhà dân dụng. hs = D 1,2 ∗ L1 = ∗ 2,2 = 0,08 ( m ) m 33 Vậy chọn hs = 0,08 ( m ) = 80 (mm). 3.1.2.2 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm phụ: hdp = ( 1 1 1 1 ÷ ÷ ) ∗ Ldp = ( ) ∗ 5,4 = ( 0,45 ÷ 0,3375 ) (m) 12 16 12 16 GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 5 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Vậy chọn hdp = 0,35 ( m ) = 350 (mm). bdp = ( 1 1 1 1 ÷ ) ∗ hdp = ( ÷ ) ∗ 0,35 = ( 0,175 ÷ 0,088 ) (m) 2 4 2 4 Vậy Chọn bdp = 0,2 ( m ) = 200 (mm). 3.1.2.3 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm chính: hdc = ( 1 1 1 1 ÷ ) ∗ Ldc = ( ÷ ) ∗ 6,6 = ( 0,825 ÷ 0,55) ( m ) 8 12 8 12 Vậy chọn hdc = 0,60 ( m ) = 600 (mm). bdc = ( 1 1 1 1 ÷ ) ∗ hdc = ( ÷ ) ∗ 0,6 = ( 0,3 ÷ 0,15 ) (m) 2 4 2 4 Vậy chọn bdc = 0,2 ( m ) = 200 (mm). 3.1.3 Sơ đồ tính: Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn ( L1 ), nên khi tính toán, ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1 ( m ), theo phương vuông góc với dầm phụ để xác định nội lực và tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn. Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm bao quanh và cột. - Phương cạnh dài L2, chỉ đặt cốt thép phân bố. - Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa: + Đối với nhịp biên L0b = L1 − 𝑏𝑑𝑝 = 2,2 − 0,2 = 2,0 (m) + Đối với nhịp giữa L0g = L1 - bdp = 2,2 – 0,2 = 2,0 ( m ). GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 6 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 3.1.4 Xác định tải trọng: 3.1.4.1 Tĩnh tải: Chiều dày δi (m) Lớp cấu tạo sàn Gạch bông Vữa lót Bê tông cốt thép Vữa trát 0,010 0,030 0,080 0,015 Khối lượng riêng γi (kN/m3) 20 18 25 18 Hệ số vượt tải γf,i 1,2 1,1 1,1 1,1 Tổng cộng Trị tính toán gs (kN/m2) 0,24 0,594 2,2 0,297 3,331 3.1.4.2 Hoạt tải: - Hoạt tải tính toán Pst = P c × np = 3 × 1,2 = 3,6 ( kN/m2 ) 3.1.4.3 Tổng tải - Tải trọng toàn phần q = g s + Pst = 3,331 + 3,6 = 6,931 ( kN/m2 ) - Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dãi bản có chiều rộng b = 1m qs = q × b = 6,931 × 1 = 6,931 ( kN/m ) 3.1.5 Xác định nội lực. 3.1.5.1 Momen lớn nhất ở nhịp biên: M𝐧b qs × L20b 6,931 × 2,02 = = = 2,52 ( kNm ) 11 11 3.1.5.2 Moment lớn nhất ở gối thứ hai: 𝑀𝑔2 𝑞𝑠 × 𝐿20𝑏 6,931 × 2,02 =− =− = − 2,52(𝑘𝑁𝑚) 11 11 3.1.5.3 Moment lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa: GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 7 Trường đại học Trà Vinh 𝑀𝑛𝑔 = 𝑀𝑔𝑔 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 𝑞𝑠 × 𝐿20 6,931 × 2,02 =± = = ±1,733 (𝑘𝑁𝑚) 16 16 Ps gs L0b= 2000 L0= 2000 𝑞𝑠 𝐿20 = 1,733 16 𝑞𝑠 𝐿20𝑏 = 2,52 11 𝑞𝑠 𝐿20𝑏 = 2,52 11 3.1.6 tính cốt thép. 3.1.6.1 Tính cốt thép chịu lực: - Từ các giá trị momen ở nhịp và ở gối tính cốt thép, giả thiết chọn a = 0,015 m. Tính cốt thép theo các công thức sau: - Chiều cao làm việc của bê tông: h0 = hs – a = 0,08 – 0,015 = 0,065 (m). 3.1.6.1.1 Nhịp biên, gối thứ 2: 𝛼𝑚 = 𝑀𝑛𝑏,𝑔2 ≤ 𝛼𝑝𝑙 = 0,3 𝛾𝑏 × 𝑅𝑏 × 𝑏 × ℎ02 2,52 × 106 = = 0,074 ≤ 0,3 (𝑡ℎỏ𝑎) 1 × 8,5 × 1.000 × 652 𝜉 = 1 − √1 − 2 × 𝛼𝑚 = 1 − √1 − 2 × 0,074 = 0,07 GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 8 Trường đại học Trà Vinh 𝐴𝑠 = Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 𝜉 × 𝛾𝑏 × 𝑅𝑏 × 𝑏 × ℎ0 0,07 × 1 × 8,5 𝑥 1.000 × 65 = = 172 (𝑚𝑚2 /𝑚) 𝑅𝑠 225 μmin = 0,05% μt = As b×h0 172 × 100% = μmax = ξpl × γb ×Rb Rs 1000×65 × 100% = 0,265% × 100% = 0,37 1×8,5x103 225x103 × 100% = 1,4% μmin = 0,05% ≤ μt = 0,265% ≤ μmax = 1,4% (thỏa). 3.1.6.1.2 Nhịp giữa, gối giữa: 𝛼𝑚 = 𝑀𝑛𝑔,𝑔𝑔 ≤ 𝛼𝑝𝑙 = 0,3 𝛾𝑏 × 𝑅𝑏 × 𝑏 × ℎ02 1,733 × 106 = = 0,048 ≤ 0,3 (thỏa) 1 × 8,5 × 1.000 × 652 ξ = 1 − √1 − 2 × αm = 1 − √1 − 2 × 0,048 = 0,049 As = ξ × γb × R b × b × h0 0,049 × 1 × 8,5 × 1.000 × 65 = = 120 (mm2 /m) Rs 225 μmin = 0,05% μt = As b×h0 × 100% = μmax = ξpl × γb ×Rb Rs 120 1000×65 × 100% = 0,185% × 100% = 0,37 × 1×8,5 225 × 100% = 1,4% μmin = 0,05% ≤ μt = 0,185% ≤ μmax = 1,4% (thỏa) GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 9 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Bảng tóm tắt kết quả tính toán cốt thép: Tiết diện Nhịp biên Gối thứ 2 Nhịp giữa Gối giữa M (kNm) αm 2,674 Chọn cốt thép d a Asc (mm) (mm) (mm2/m) ξ As (mm2/m) μ (%) 0,074 0.077 172 0,29 6 160 177 2,674 0,074 0,077 172 0,29 8 200 251 1,733 0,048 0,049 120 0,185 6 200 141 1,733 0,048 0,049 120 0,185 8 200 251 3.1.6.2 Bố trí cốt thép: - Xét tỉ số: 𝑃𝑠 𝑔𝑠 = 3,6 3,331 = 1,08; chọn 𝛼 = 0,25; 𝛼𝐿𝑜 = 500 (𝑚𝑚) Chọn 500 (mm) - Cốt thép chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác định như sau: ∅6𝑎200 𝐴𝑠,𝑐𝑡 = { 50%𝐴𝑠𝑔𝑔 = 0,5 × 120 = 60 (𝑚𝑚2 ) Chọn ∅8𝑎200 (Asc=251 (mm2)) - Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau: 𝑙2 = 2,45 𝑙1 Chọn 𝐴𝑠,𝑝𝑏 ≥ 20%𝐴𝑠 = 0,2 × 189 = 37,8 (𝑚𝑚)2 Chọn ∅6𝑎300 (Asc= 94(mm2)) GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 10 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Bảng vẽ mặt bằng sàn, các mặt cắt ngang: GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 11 Trường đại học Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thành Công Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 SVTH: Thái Thanh Phương Trang 12 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 3.2 DẦM PHỤ 3.2.1 Sơ đồ tính: - Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. - Sơ đồ tính là dầm liên tục năm nhịp có các gối tựa là các dầm chính. - Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa + Đối với nhịp biên: 𝐿𝑜𝑏 = 𝐿2 − 𝑏𝑑𝑐 = 5.400 − 200 = 5.200 (𝑚𝑚) + Đối với các nhịp giữa: 𝐿𝑜 = 𝐿2 − 𝑏𝑑𝑐 = 5.400 − 200 = 5.200 (𝑚𝑚) 3.2.2 Xác định tải trọng. 3.2.2.1 Tĩnh tải: + Trọng lượng bản than dầm phụ: 𝑔0 = 𝑏𝑑𝑝 (ℎ𝑑𝑝 − ℎ𝑠 )𝑛𝑔 𝛾𝑏 = 0,2(0,35 − 0,08)1,1 × 25 = 1,485 (𝑘𝑁/𝑚) + Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào: 𝑔1 = 𝑔𝑠 𝑙1 = 3,331 × 2,2 = 7,328 (𝑘𝑁/𝑚) + Tổng tĩnh tải: 𝑔𝑑𝑝 = 𝑔0 + 𝑔1 = 8,813 (𝑘𝑁/𝑚) GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 13 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 3.2.2.2 Hoạt tải: - Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào: 𝑝𝑑𝑝 = 𝑝𝑠 𝐿1 = 3,6 × 2,2 = 7,92 (𝑘𝑁/𝑚) 3.2.2.3 Tổng tải: Tải trọng tổng cộng: 𝑞𝑑𝑝 = 𝑔𝑑𝑝 + 𝑝𝑑𝑝 = 16,733 (𝑘𝑁/𝑚) 3.2.3 Xác định nội lực. 3.2.3.1 Biểu đồ bao moment: Tỷ số: 𝑃𝑑𝑝 𝑔𝑑𝑝 = 7,92 8,813 = 0,899 - Tung độ tại các biểu đồ bao moment được tính theo công thức: 𝑀 = 𝛽𝑞𝑑𝑝 𝐿0 2 (đối với nhịp biên l0=lob), (𝛽- tra bảng phụ lục 12) - Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: 𝑥1 = 𝑘𝐿𝑜𝑏 = 0,193 × 5,20 = 1,004 (𝑚) (k – tra bảng phụ lục 12) - Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: + Đối với nhịp biên: 𝑥2 = 0,15𝐿𝑜𝑏 = 0,15 × 5,20 = 0,78 (𝑚) + Đối với nhịp giữa: 𝑥3 = 0,15𝐿𝑜 = 0,15 × 5,20 = 0,78 (𝑚) - Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn: 𝑥4 = 0,425𝐿𝑜𝑏 = 0,425 × 5,20 = 2,21 (𝑚) GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 14 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 * Tung độ của biểu đồ bao moment được tóm tắt trong bảng sau: Nhịp Biên Tiết diện L0(m) qdpL02 (kN/m) 𝛽𝑚𝑎𝑥 𝛽𝑚𝑖𝑛 0 0 1 0,065 29,41 2 0,090 40,721 0,091 41,174 3 0,075 33,935 4 0,020 9,049 0,425lob 5,2 452,466 -0,0715 -32,351 6 0,018 -0,018 8,144 -8,144 7 0,058 0,017 26,243 7,692 0,5L0 0,0625 8 5,2 452,466 9 0,012 26,243 5,430 0,018 -0,010 8,144 -4,525 -0,0625 11 12 28,279 0,058 10 Giữa 𝑀𝑚𝑖𝑛 0 5 Thứ 2 𝑀𝑚𝑎𝑥 5,2 452,466 0,5L0 -28,279 0,018 -0,011 8,144 -4,977 0,058 -0,016 26,243 7,239 0,0625 28,279 3.2.3.2 Biểu đồ bao lực cắt: - Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau: + Gối thứ 1: Q1 = 0,4qdpL0b = 0,4 x 18,721 x 5,20 = 38,94 (KN) + Bên trái gối thứ 2: Q2T = 0,6qdpL0b = 0,6 x 18,721 x 5,20 = 58,41 (KN) + Bên trái và bên phải các gối giữa: Q2P = Q3T = Q3P = 0,5qdpL0 = 0,5 x 18,721 x 5,2 = 48,675 (KN) GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 15 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 3.2.4 Tính cốt thép. 3.2.4.1 Cốt dọc: - Tại tiết diện ở nhịp: Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T. Xác định Sf: 𝐿1 − 𝑏𝑑𝑝 2.200 − 200 = = 1.000 (𝑚𝑚) 2 2 𝑆𝑓 ≤ 𝐿2 − 𝑏𝑑𝑐 5.400 − 200 = = 867 (𝑚𝑚) 6 6 6ℎ𝑓′ = 6 × 80 = 480 (𝑚𝑚) { + Chọn Sf = 480 mm GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 16 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 + Chiều rộng bản cánh: 𝑏𝑓′ = bdp + 2Sf = 200 + 2 x 480 = 1.160 (mm) + Kích thước tiết diện chữ T: (𝑏𝑓′ = 1.160 mm; hS = 80 mm; b = 200 mm; h = 350 (mm)) + Xác định vị trí trục trung hòa: Giả thiết a = 45mm; h0 = h – a = 350 – 45 = 305 (mm.) Mf = γb × R b × b′f × hs × (h0 − hs ) 2 = 1 × 8,5 × 103 × 1,160 × 0,08 × (0,305 − 0,08 ) 2 = 209,032 (kNm) - Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo cấu kiện tiết diện chữ nhật lớn b 'f x hdp = ( 1.160 x 350) (mm). - Tại tiết diện ở gối: Tương ứng với giá trị môment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật (bdb x hdp) = 200 x 350 mm. * Tính toán cốt thép trong dầm phụ như sau: - Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế: αm = M γb ×Rb ×b×h20 GVHD: Nguyễn Thành Công ≤ αR = 0,439 (αR - Tra bảng) SVTH: Thái Thanh Phương Trang 17 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 - Tính cốt thép: 𝜉 = 1 − √1 − 2𝛼𝑚 ≤ 𝜉𝑅 = 0,65 (𝜉𝑅 - Tra bảng) Ast = ξ×γb ×Rb ×b×h0 Rs (mm2) - Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μmin = 0,05% ≤ μ% = Ast ξR × γb × R b ≤ μmax = × 100% bh0 RS 0,65 × 1 × 8,5 × 100% = 1,973% 280 - Theo phương pháp tính trên ta có kết quả như sau: = Chọn cốt thép Tiết diện Nhịp biên (1160x350) Gối 2 (200x350) Nhịp giữa (1160x350) Gối 3 (200x350) M ξ 𝛼m (kNm) Ast (mm2) 41,174 0,0449 0,046 494 32,351 0,205 0,232 430 28,279 0,031 0,031 332 28,279 0,179 0,199 369 Chọn 2d14 2d12 3d14 2d14 1d12 2d14 1d12 𝜇t Asc (mm2) 534 (%) 0,14 462 0,735 421 0,094 421 0,604 3.2.4.2 Cốt ngang: - Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất Q = 59,645 KN. - Chọn cốt đai ∅6 2 nhánh (Asw = 28,3 mm2, thép CI Rsw = 175 MPa, Rbt = 0,75 MPa ) - Khả năng chịu lực cắt của bê tông GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 18 Trường đại học Trà Vinh Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 Q b = φb3 γb R bt bh0 = 0,6 × 1 × 0,75 × 103 × 0,2 × 0,305 = 27,45 (𝑘𝑁) + Vì Q > Qb phải tính cốt đai + Tính cốt đai: q1 = g + 0,5p = 8,813 + 7,92 × 0,5 = 12,773 (𝑘𝑁/𝑚) + Đặt : M0 = φb2 γb R bt bh20 = 2 × 1 × 0,75 × 103 × 0,2 × 0,3052 = 27,908 (𝑘𝑁𝑚) - Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán là: stt = nAsw R sw ( 1 Q2 − q1 4M0 1 ) = 2 × 28,3 × ( 59,6452 ) −12,773 4 ×27,908 = 320,879(mm) qsw = nAsw R sw 175 = 2 × 28,3 × = 30,868 stt 320,879 - Kiểm tra: Q b1 = 2√M0 q1 = 2√27,908 × 12,773 = 37,761 (kN) qsw.min = Q−Qb1 2h0 = 59,645×103 −37,761×103 2×305 = 35,875 qsw = 30,868 < qsw.min (không thỏa). Lấy qsw.min = 35,875 để tính + Vì q1 0,56 = 12,773 0,65 = 19,651 < qsw.min = 35,875 nên M0 27,908 × 106 √ c0 = √ = = 1.476 (mm) q1 12,773 + Vì c0 > 2h0 = 610 (mm) nên lấy c0 = 2h0 = 610 (mm)  Tính lại GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 19 Trường đại học Trà Vinh qsw = Q √c0 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 − q1 = 59,645 × M0 √610 27,908 − 12,773 = 40,01q qsw.min = 40,01 stt = nAsw R sw 2 × 28,3 × 175 = = 247,56 (mm) qsw 40,01  Khoảng cách lớn nhất của cốt đai: smax φb4 γb R bt bh20 1,5 × 1 × 0,75 × 200 × 3052 = = = 350,92 (mm) Q 59,645 × 103  Theo cấu tạo h sct = = 175 chọn sct = 150 (mm) 2 Khoảng cách bố trí là: Min( Smax; Stt; Sct)= 150 (mm) Kiểm tra điều kiện chịu nén: φb = 1 − 0,01γb R b = 1 − 0,01 × 1 × 8,5 = 0,915 φw1 ES Asw 21 × 104 28,3 =1+5 × × =1+5 × × Eb b × s 23 × 103 200 × 150 = 1,043 Q = 59,645 (kN) < 0,3φb φw1 γb R b bho = 0,3 × 0,915 × 1,043 × 1 × 8,5 × 103 × 0,2 × 0,305 = 148,448 (kN) thỏa Kết luận: chọn s = 150mm bố trí trên đoạn L/4 ở đầu dầm. Trong đoạn L/2 ở giữa dầm có Q nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo: d = 6; s = 200mm. 3.2.4.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm: - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp biên: 𝑥1 = 𝑎0 + 𝑑1 2 = 25 + 14 2 = 32(mm) 𝑎𝑡ℎ = 𝑥1 = 32(mm) < 𝑎𝑔𝑡 = 45(mm) (Đạt) → ℎ0 = h - 𝑎𝑡ℎ = 350 – 32 = 318(mm) GVHD: Nguyễn Thành Công SVTH: Thái Thanh Phương Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng