Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI...

Tài liệu THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI

.PDF
25
221
58

Mô tả:

THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI
CÔNG TY KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Địa chỉ : 2/8 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội, Tel. 0438513731, Fax. 0435118391 Vp phía Nam : C1117, 76 Ngô Tất Tố, f.19, q. Bình Thạnh, Tp. HCM, Tel. 08406674 Website : stepro.com.vn, E-mail : [email protected] THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI Hà Nội-2015 1 Lò đốt chất thải nguy hại do Công ty TNHH Khoa học Công nghệ v{ Bảo vệ Môi trường nghiên cứu thiết kế chế tạo có nhiều công suất kh|c nhau từ 5 kg/h đến 5000 kg/h, nằm trong series lò đốt chất thải nguy hại ST-XXX, sử dụng công nghệ đốt tiên tiến nhất hiện nay. Năm 2003 chúng tôi sản xuất lò đốt r|c đầu tiên sử dụng công nghệ khí hóa |p suất }m. Năm 2006 Kususuku thuyết trình công nghệ |p suất }m (được bắt đầu nghiên cứu v{o năm 2001) tại Hội chợ triễn l~m công nghệ môi trường H{ Nội. Hai nghiên cứu n{y ho{n to{n độc lập với nhau v{ kiểu d|ng sản phẩm cũng ho{n to{n kh|c nhau. Lò dùng để thiêu huỷ chất thải y tế, chất thải công nghiệp nhằm bảo vệ môi trường v{ sức khoẻ cộng đồng. I. Mô tả kỹ thuật: Lò đốt chất thải y tế ST- gồm những bộ phận chính như sau: 1. Buồng đốt sơ cấp 2. Buồng đốt thứ cấp 3. Buống lưu nhiệt 4. Bộ phận l{m m|t khí thải v{ thu hồi nhiệt 5. Hệ thống xử lý khí thải v{ ống khói 6. Hệ thống cấp khí 7. Tủ điều khiển 8. Bộ nạp r|c tự động (tự chọn) 9. Bộ th|o tro tự động ( tự chọn) Sơ đồ CN như sau: 2 Đốt thứ cấp Nạp rác Lưu cháy Làm nguội Ống khói Nước làm mát Nước xử lý Xử lý ướt Tách ẩm Hấp phụ Đốt sơ cấp Th{nh lò được x}y bằng gạch samot A d{y 230 mm, chịu được 1650 oC, tiếp theo được lót lớp bê tông c|ch nhiệt chất lượng cao d{y 70-100 mm, nên nhiệt không truyền ra ngo{i vỏ lò, không bị tổn thất nhiệt, đảm bảo an to{n lao động. Vỏ ngo{i l{m bằng thép ( thép CT3, thép không rỉ tùy v{o sự chọn của kh|ch h{ng), độ d{y của vỏ thép tùy thuộc v{o công suất lò. Vòi đốt hai cấp của h~ng Riello-h~ng chế tạo vòi đốt h{ng đầu thế giới. Buồng đốt sơ cấp có t|c dụng để hóa khí c|c chất nguy hại, sử dụng công nghệ hóa khí chất thải, được duy trì ở nhiệt độ 650-850o C. Lò sử dụng công nghệ tự ch|y nên chí cần mồi ban đầu, sau đó r|c tự ch|y. Buồng đốt thứ cấp có t|c dụng đốt ch|y khói thải đi từ buồng sơ cấp sang. Buồng đốt thứ cấp đựơc duy trì nhiệt độ từ 1050-1250oC. Sử dụng vòi đốt hai cấp. Khi nhiệt độ dưới 10500C hai bép đốt hoạt động. Khi nhiệt độ trên 12500C, một bép đốt tự tắt, bép đốt còn lại duy trì nhiệt độ. Khi nhiệt độ xuống dưới 10500C, bép đốt tự khởi động lại để duy trì nhiệt độ trong khoảng quy định. Qu| trình đóng tắt được điều khiển tự động. Sử dụng dầu DO l{m nhiên liệu. Buồng lưu nhiệt có đường kính trong kh|c nhau tuỳ thuộc v{o công suất, chiều d{i hiệu dụng 3.0 m, được lót lớp bê tông chịu nhiệt d{y 120 mm. Khí thải đi từ buồng đốt 3 thứ cấp được đi v{o buồng lưu nhiệt v{ do được bảo ôn nên khí thải tiếp tục được đốt ch|y, kéo d{i thời gian lưu ch|y. Sau khi ra khỏi buồng lưu nhiệt, khí thải đi v{o buồng l{m m|t. Buồng l{m m|t khí có c|c phần tiếp xúc với khí thải l{m bằng thép không rỉ SUS 304. Tại đ}y thực hiện qu| trình trao đổi nhiệt giữa khói v{ không khí để hạ nhiệt độ khói thải xuống 4000C trước khi đi v{o th|p hấp thụ v{ xử lý khói. Nhiệt trao đổi được thu hồi dùng cho c|c mục đích kh|c nhau trong nh{ m|y như để chưng cất dung môi. Hệ thống xử lý khói bao gồm c|c bộ phận chính như sau: a) Buồng hấp thụ: Dung dịch nước vôi trong được bơm cao |p bơm v{o th|p qua c|c vòi phun dạng zicler l{m bằng thép không rỉ SUS 316, tạo sương mù trong th|p, l{m tăng khả năng tiếp xúc giữa pha khí v{ pha nước. Vì vậy bụi v{ c|c khí axit, kim loại nặng được loại bỏ ho{n to{n. Th|p l{m bằng thép không rỉ SUS 316. Khói thải sau khi xử lý đi lên ống khói phóng ra môi trường. b) Hệ thống t|ch ẩm: Khí sau khi hấp thụ bằng dung dịch vôi trong dược đi qua bộ phận t|ch ẩm trước khi đi v{o buồng hấp phụ bằng than hoạt tính. c) Buồng hấp phụ: sử dụng c|c lớp than hoạt tính có t|c dụng hấp phụ khí Hidrocarbon hữu cơ kể cả Dioxins/Furans chưa xử lý hết c|c công đoạn trước. Khí thải sau khi xử lý đi lên ống khói cao 20m trước khi thải v{o môi trường. d) Bể lắng, giải nhiệt v{ trung hòa: Nước sau khi xử lý được chảy v{o hệ thống giải nhiệt, sau đó đi bể lắng để lắng bụi, được kiềm hóa bằng nước vôi trong đến pH=10 v{ tiếp tục được bơm tuần ho{n trở lại. Hệ thống điều khiển điều khiển hoạt động của lò v{ c|c đồng hồ b|o nhiệt độ lò sơ cấp, nhiệt độ lò thứ cấp, nhiệt độ ống khói được lắp đặt trong tử điều khiển đặt ngay trước lò tạo điều kiện thao t|c dễ d{ng cho công nh}n vận h{nh . Tủ điều khiển còn có chức năng b|o động, bảo vệ tự ngắt khi sốc nhiệt hoặc bị mất pha. II. Ưu điểm nổi bật của lò đốt rác thải nguy hại ST- 4 1. Sử dụng công nghệ khí hóa chất thải, tạo cho lò luôn luôn có |p suất }m 2. Công nghệ tự động cấp khí nên sinh ra ít bụi trong qu| trình đốt v{ không qu| dư oxy. H{m lượng oxy dư trong khí thải trong khoảng 11-15% 3. Tiết kiệm nhiên liệu: Do buồng lò d{y lại có lớp bê tông c|ch nhiệt nên không bị mất m|t nhiệt. Chỉ sau 15-20 phút khởi động l{ đạt nhiệt độ để có thể nạp r|c để đốt (c|c lò đốt thông thường hiện nay đều phải khởi động từ 1.5 đến 2 h). C|c vòi đốt tự động đóng ngắt nên giảm tiêu hao nhiên liệu. Tiêu hao nhiên liệu để đốt r|c gần như bằng không do r|c tự ch|y Tiêu hao nhiên liệu để xử lý khói cùng rất thấp: Tính trung bình tỷ suất tiêu hao nhiên liệu để xử lý khói l{ 0.5~0.6 kg dầu DO/kg r|c với lò có công suất dưới 20 kg/h, 0.4~0.5 L dầu/kg r|c với lò có công suất dưới 50 kg/h, ~0.3 L dầu/kg r|c cho lò có công suất dưới 200 kg/h, 0.1~0.2 L dầu/kg r|c cho lò trên 300 kg/h. 4. Tiết kiệm nh}n lực: Lò vận h{nh đơn giản, không đòi hỏi nhiều nh}n công do được tự động ho|. Chỉ cần 1~2 công nh}n chuyển r|c v{o lò cho một ca sản xuất. 5. Tiết kiệm điện, phụ tùng: Do sử dụng công nghệ khí hóa |p suất }m, không khí được tự động hút v{o lò nên chỉ dùng quạt cấp khí bổ sung công suất nhỏ, không phải dùng quạt hút khói ra khỏi lò. Thí dụ: tiêu hao điện cho lò đốt r|c 200 kg/h l{ 4 KW bao gồm điện năng cho hai vòi đốt, điện năng cho quạt cấp khí, điện năng cho hai m|y bơm nước. Việc không sử dụng quạt hút khói ra khỏi lò giải quyết được nhiều vấn đề nảy sinh ra khi đốt r|c: r|c tự ch|y, không khí được tự động bổ sung nên không thiếu v{ cũng không thừa, khói đi lên ống khói theo nguyên lý đối lưu. Nếu sử dụng quạt hút khói ra khỏi lò việc vận h{nh sẽ rất phức tạp vì việc điều chỉnh lưu lượng quạt khó đ|p ứng được với nhiều loại r|c kh|c nhau có khả năng sinh khí rất kh|c nhau. Để hút được khói ra khỏi lò phải có quạt công suất lớn, lồng v{ c|nh bị ăn mòn nhanh vì phải l{m việc trong môi trường khắc nghiệt bởi nhiệt độ cao, khí thải chứa nhiều chất ăn mòn mạnh... 5 6. Do không sử dụng quạt hút nên khi mất điện đột ngột r|c vẫn tiếp tục tự ch|y, hơi nóng không bị cản trở, đi lên tự nhiên, không xông ra c|c vòi đốt g}y hỏng vòi đốt, rất phù hợp với điều kiện hay mất điện như ở nước ta. 7. Hệ thống nước l{m m|t v{ xử lý được thiết kế đi kèm với lò đốt để giải nhiệt, t|ch bụi, bổ sung hóa chất v{ bơm trở lại để tiết kiệm nước, không thải nước ra môi trường. 8. Nhiệt độ đốt cao, thời gian lưu cháy lớn giúp cho quá trình đốt cháy triệt để các chất ô nhiễm, kể cả dioxin/furan. Năm 2007, Viện Bảo vệ thực vật, Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã thực hiện dự án “Thử nghiệm mô hình phân loại và tiêu hủy thuốc BVTV chưa rõ nguồn gốc (thực hiện Nghị quyết 64 của Chính phủ) do TS. Nguyễn Trường Thành làm chủ nhiệm dự án đã tiến hành đốt 10 tấn thuốc BVTV có chứa 15% clo trong lò của công ty chế tạo đặt tại Công ty môi trường xanh Hải Dương. Thiết bị lấy mẫu dioxin/furan được thuê từ hãng Keika Venture (Mỹ). Phòng Thử nghiệm môi trường, Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng I tiến hành lấy mẫu trong 2 ngày, mỗi ngày 8h liên tục. Mẫu được gửi lại cho PTN hãng Keika Ventures để chuyển cho PTN Analytical Perspectives, North Calorina, Mỹ phân tích. Kết quả hàm lượng dioxin/furan trung bình trong 2 mẫu thu được là 0.025 ng TEQ/Nm3, thấp hơn tiêu chuẩn châu Âu 4 lần (0.1 ng TEQ/Nm3), thấp hơn rất nhiều so với QCQG 02:2008 là gần 100 lần (2.3 ng TEQ/Nm3). Các kết quả pân tích dioxins/furans tại lò đốt chất thải y tế đặt tại bãi rác Long Mỹ, Quy Nhơn cũng có nồng độ dioxins/furans thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 9. Hệ thống xử lý hai cấp nên có khả năng loại bỏ triệt để bụi, kim loại nặng v{ khí axit. Nồng độ c|c chất ô nhiễm trong khí thải đ~ được nhiều cơ quan địa phương đặt lò kiểm so|t định kỳ đều dưới tiêu chuẩn cho phép, đặc biệt nồng độ CO rất thấp, thậm chí không có (bảng kết quả ph}n tích kèm theo). Nhiều kết quả nghiên cứu đ~ đưa ra có mối liên hệ đồng h{nh giữa h{m lượng dioxins/furans v{ CO trong khí thải lò đốt r|c. 6 10. Khi đốt không nhìn thấy khói: “ không khói” l{ điểm nổi bật nhất của lò đốt r|c do chúng tôi thiết kế, chế tạo. Khi đốt nhìn lên ống khói không thấy khói tho|t ra, chỉ khi trời nắng mới thấy c|c bóng gợn trên mặt đất. Không có khói, không có mùi l{ do khí thải đ~ được xử lý triệt để, do lò đốt được tính to|n thiết kế khoa học về chế độ nhiệt, chế độ cấp khí v{ dòng vận chuyển khí trong lò. Vì vậy sử dụng để đốt r|c thải y tế rất phù hợp cho c|c bệnh viện, trung t}m y tế đặt tại c|c khu vực đông d}n cư. 11. Khí thải tho|t ra đạt tiêu chuẩn môi trường QCVN 30:2012/BTNMT, QCVN 022012/BTNMT. 12. Lò đốt nguy hại đ~ được tăng Cúp v{ng tại hội chợ công nghệ v{ thiết bị (Techmart) do Bộ Khoa học Công nghệ tổ chức tại th{nh phố Hồ Chí Minh th|ng 10 năm 2005, cúp Môi trường tại Hội chợ Công nghệ môi trường năm 2006, cúp Môi trường tại hội chợ Công nghệ môi trường năm 2009. Năm 2009 Hội Liên hiệp Khoa học v{ Kỹ thuật Việt Nam, tạp chí Thương hiệu Việt đ~ bình chọn lò đốt chất thải ST- v{o TOPTEN của ng{nh h{ng Khoa học -Công nghệ v{ trao Cúp v{ng sản phẩm ưu tú hội nhập WTO, được bình chọn l{ nh{ cung cấp sản phẩm chất lượng do tổ chức Hệ thống quản lý chất lượng Vương quốc Anh v{ Hội đồng doanh nghiệp Việt Nam bình chọn năm 2012. 13. Lò đốt đã được Cục Sở hữu trí tuệ chấp nhận đơn đăng ký sở hữu kiểu dáng công nghiệp, đơn số 3-2015-01616, ngày 12/6/2015 14. Đăng ký sáng chế “Thiết bị xử lý khí thải lò đốt r|c” đã được Cục Sở hữu trí tuệ chấp nhận đơn số 1-2014-00370 ngày 7/2/2014 Danh sách khách hàng: TT Địa điểm đặt lò Công suất/chất thải Năm lắp đặt 1 B~i r|c Nam Sơn, H{ Nội Lò đốt chất thải Công nghiệp 7080kg/h 7 2003 2 Công ty TNHH SX-DV-TM Lò đốt chất thải công nghiệp công Môi trường Xanh, Hải 2005 suất 200kg/h Dương 3 Ban QLDA bệnh viện Lao Lò đốt chất thải y tế công suất v{ Bệnh Phổi H{ Tĩnh 15kg/h Bệnh viện Phủ Cừ, Hưng Lò đốt chất thải y tế công suất 5kg/h 2007 Công ty TNHH SX- TM – Lò đốt chất thải nguy hại công suất 2007 Dịch vụ UK, Kh|nh Hòa 100kg/h 6 Bệnh viện ĐK Lạng Sơn Lò đốt chất thải y tế, ST-30, 30 kg/h 2007 7 Bệnh viện Lao v{ Bệnh Lò đốt chất thải y tế công suất 2007 phổi Phúc Yên 30kg/h 4 2007 yên 5 8 Công ty Môi trường đô thị Lò đốt r|c thải y tế ST-80 công suất Đ{ Nẵng 10 100 kg/h Lắp đặt lò đốt cho TT t}m Lò đốt chất thải y tế công suất y tế Dak to, Kon tum 9 2007 20kg/h Công ty Môi trường đô thị Lò đốt r|c thải y tế ST-200 công suất 2007 2008 Đ{ Nẵng Công ty TNHH An Sinh, Lò đốt chất thải nguy hại 50 kg/h 2008 Cty Hùng Hưng Môi Lò đốt chất thải nguy hại Công suất 2008 trường Xanh, Bắc Ninh 200kg/h Công ty cổ phần công Lò đốt chất thải y tế công suất nghệ Th|i Sơn, H{ Nội 11 200 kg/h 30kg/h Công ty Cao su Dầu Tiếng, Lò đốt chất thải y tế công suất Hải Phòng 12 13 14 8 2008 2008 Bình Dương 15 15kg/h Công ty Cổ phần thương Lò đốt chất thải ST-200, 200kg.h 2008 mại Hải Đăng, Hải Phòng 16 Bệnh viện ĐK Yên B|i Lò đốt chất thải y tế ST-15, 15kg/h 2008 17 Bệnh viện 211 - Qu}n Lò đốt r|c thải y tế ST-30, 30kg/h 2009 Lò đốt r|c thải y tế ST-30, 30 kg/h 2009 Bệnh viện đa khoa huyện Lò đốt chất thải y tế công suất 2009 Phú Lương Th|i nguyên, 15kg/h đo{n 3, Gia Lai 18 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình Th|i nguyên, 19 20 Công ty Cổ phần Hòa Anh, Lò đốt chất thải ST-200, 200kg/h 2009 Hải Phòng 21 Lò đốt chất thải ST-30, công suất TCN, Quảng Ninh 30kg/h Công ty TNHH MTV đầu Lò đốt r|c thải y tế ST-15- Công suất tư X}y Dựng Thuận Phú 22 Công ty TNHH T|i sinh - 2009 15kg/h – tại PK đa khoa An T}y – 2009 Bến C|t – Bình Dương 23 500kg/h Công ty Cổ phần Thuận Lò đốt chất thải nguy hại ST-40 công Trường An, H{ Nội 25 Lò đốt chất thải nguy hại ST-500, Phúc Lợi, Th|i Nguyên 24 HTX thương mại - DV suất 50kg/h Công ty Cổ phần To{n Cầu Lò đốt chất thải nguy hại ST-80 công Xanh, Quảng Nam 26 Lò đốt chất thải nguy hại ST-5, công CT h{ng không ACC suất 5-10kg/h 2009 2009 suất 100kg/h XN x}y dựng 244, cty XD 2009 9 2010 27 suất 100kg/h Doanh nghiệp tư nh}n Lò đốt chất thải nguy hại ST-200 Mạnh Tiến, Cần Thơ 29 Lò đốt chất thải nguy hại ST-80 công trường Tình Thương 28 Công ty Cổ phần môi công suất 200kg/h Công ty TNHH 1 TV Môi Lò đốt chất thải nguy hại ST-200 2010 2010 2010 trường Đô thị Quảng Nam công suất 200kg/h 30 Công ty TNHH MTV đầu Lò đốt r|c thải y tế ST-15 tại PK đa khoa Mỹ Phước 3–Bình Dương Công ty CP Thuốc s|t Lò đốt r|c thải nguy hại ST-50, Công trùng Cần Thơ suất 50-60 kg/h Công ty X}y dựng v{ Cơ Lò đốt r|c thải y tế ST-50, Công suất khí Posco E&C Việt Nam 33 Công ty than kho|ng sản TKV tư X}y Dựng Thuận Phú 32 Lắp đặt lò đốt chất thải nguy hại cho đầu tư Nhật Linh 31 Công ty TNHH XDTM v{ 2010 50-60 kg/h, lắp đặt tại BV Trung 2011 2011 2011 ương Huế 34 Công ty TM &DV Thiết bị Lò đốt r|c thải y tế ST-10, lắp đặt tại y tế h{ Nội 2011 phòng kh|m T}n tr{o, Sơn Dương, Tuyên Quang 35 Lò đốt r|c thải nguy hại ST-80, Công Việt Nam (Vipesco) 36 Công ty Thuốc s|t trùng suất 80-100 kg/h Chi cục quản lý thị trường Lò thiêu hủy chất thải ST-50 2011 2012 Hòa Bình 37 Lò đốt chất thải nguy hại ST-150, liệu nổ 31 38 Công ty TNHH MTV Vật công suất 150 kg/h Cty TNHH Đinh Ph|t Lò đốt r|c thải y tế, ST-200, công 10 2013 2013 suất 200 kg/h 39 Bệnh viện Thiện Hạnh, Lò đốt rcs thải y tế ST-30, công suất 30 kg/h Thị trấn Tiền Hải, Th|i Lò đốt r|c thải sinh hoạt 5-10 Bình 42 suất 10 kg/h Buôn Mê Thuột 41 Lò đốt chất thải y tế ST-10, công Định Thanh Hóa 40 Bệnh viện Trí Đức, Yên 2013 T/ng{y đêm Bệnh viện đa khoa tỉnh Lò đốt r|c thải y tế 50 kg/h 2014 Lò đốt r|c thải y tế 30 kg/h 2014 Lò tiêu hủy gia súc 30 kg/h 2014 Lò đốt r|c thải y tế 5 kg/h 2014 Lò đốt chất thải nguy hại 300 kg/h 2014 Lò đốt r|c thải y tế 5 kg/h 2014 Lò đốt r|c thải 500kg/h 2014 Lò đốt r|c thải 500 kg/h 2014 Công ty cổ phần x}y dựng Lò đốt r|c thải y tế 5kg/h tại bệnh 2014 miền T}y viện B| Thước, Thanh Hóa 2013 2013 An Giang 43 Bệnh viện đa khoa huyện Phú T}n, C{ Mua 44 Công ty thuốc thú y Việt nam (NAVETCO) 45 Công ty superphosphate L}m Thao 46 Cty CP ph|t triển hạ tầng Vĩnh Phúc 47 Trạm y tế Công ty Superphosphat L}m Thao 48 Sở T{i nguyên v{ Môi trường Nghệ An 49 Cty Môi trường đô thị Quảng Nam 50 11 51 Cty Môi trường đô thị Lắp bộ xử lý khói cho lò đốt nhập 2015 Huế khẩu của Anh A4000 52 Công ty Thanh Bình Lò đốt r|c thải 2 tấn/h 2015 53 Trung t}m y tế điều Lò đốt y tế 15kg/h 2015 dưỡng t}m thần tỉnh L{o Cai 54 Cty T}n Trường Sơn Lò đốt r|c thải SH 750kg/h 2015 55 Bệnh viện Hợp Lực, Lò đốt r|c thải y tế, 30 kg/h 2015 Lò đốt y tế 5kg/h 2015 Lò đốt Lò đốt r|c sinh hoạt 500 kg/h 2015 Lò đốt r|c thải y tế 20kg/h 2016 Lò đốt r|c thải y tế 5 kg/h 2016 Thanh Hóa 56 Trung t}m y tế điều dưỡng t}m thần tỉnh Phú Thọ 57 Khu sesort Shanghai, tỉnh Svay Rieng, Campuchia 58 Bệnh viện Hơn Quản, Bình Phước 59 Phòng kh|m đa khoa khu vực Pom H|n, tp. L{o Cai 60 Công ty Xăng dầu khu vực Lò đốt r|c thải cặn dầu 200kg/h 2016 2 61 Công ty dược HAVET Lò đốt gia súc nhiễm bệnh 2016 62 Bệnh viện đa khoa Ngọc Lò đốt r|c thải y tế 15 kg/h 2016 Lò đốt chất thải nguy hại 500kg/h 2016 Hồi, Kong Tum 63 Nh{ m|y xử lý chất thải Minh T}n 12 Kết quả phân tích khí thải: C|c kết quả ph}n tích on-line cũng như do c|c cơ quan chức năng lấy mẫu cho thấy: h{m lượng c|c chất ô nhiễm thấp hơn QCVN nhiều lần kể cả dioxins/furans. Một số kết quả được trích dẫn dưới đ}y: Ngày 03-07-14 Thời gian: 09:12:00 Ref %, %O2 ……… 20.8 V m/s …………….15.0 O2 % ………………14.2 CO ppm…………….19 H2S ppm ……………3 SO2 ppm ……………9 NO2 ppm…………….0 NOx ppm …………….9 NO ppm …………….9 Ngày 03-07014 Thời gian: 09:32:00 Ref %, %O2 ……… 20.8 V m/s …………….15.0 O2 % ………………14.2 CO ppm…………….21 H2S ppm ……………6 SO2 ppm ……………24 NO2 ppm…………….0 NOx ppm …………….12 NO ppm …………….12 13 14 15 16 17 Một số giải thưởng KHCN tiêu biểu: 18 19 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng