Mô tả:
I like “ standing beneath the tree” ( đứng dưới cây) khi trời nóng. Khi t khát, t sẽ “
opening the bottle’s cap” ( mở nắp chai) , “ pouring water into a cup”( rót nước vào
trong cốc” và “ sipping some water” ( uống từng ngụm nước). Ở nhà,
t “
rearranging the furniture” ( sắp xếp đồ đạc) , “ hanging clothes on the racks” ( treo
quần áo lên móc). Sau khi đọc sách xong, t “ piling some books on the shelves”
( chồng một số quyển sách lên kệ). Hằng ngày, t “lining up at the bus stop” ( đứng
xếp hàng ở bến xe bus) để “ waiting to board the bus” ( chờ để lên xe bus), khi mệt
thì t “ leaning on/against the wall” ( đứng dựa vào tường) . Khi xe bus “ stop at the
intersections” ( dừng ở đường giao nhau), t thấy nhiều người “strolling along the
path” ( đi dạo trên đường). Thỉnh thoảng, t đi xe máy và “ parking in a lot” ( đỗ xe
ở bãi gửi xe). Có lúc xe hỏng, t phải “ change the flat tire” ( thay lốp xe). Khi rảnh
rỗi, t thích đến “ office supplies” ( văn phòng phẩm) hoặc “do grocery shopping” (
đi mua sắm đồ tạp hóa). Có rất nhiều hàng hóa “ be being displayed” ( được trưng
bày), sách vở “be lines with bookselves” ( được xếp dọc theo các kệ sách) hoặc “
be hanging from rack” ( được treo trên giá). Cuối tuần, t thích đi Big C
supermaket. Tất cả mọi nơi đều “ be loaded with cargo” ( chất đầy hàng). Các sản
phẩm “ be laid out” ( được bày ra) rất đẹp mắt, hàng giảm giá “ be piled up”
( được chất đống) một góc. . Mỗi hàng hóa “ be sorted into boxes” ( được chất vào
từng hộp), mỗi hộp “ be stocked with items” ( được chất đầy hàng hóa). Một số
nhân viên “ browse the shelves” ( nhìn lướt qua các kệ hàng) , một số người thì “
be bending down” ( đang khom người) để “ be vacuuming the floor” (hút bụi sàn
nhà) , một số người thì “ be seated with one’ legs crossed”( đang ngồi vắt chéo
chân) để nghỉ ngơi)
- Xem thêm -