BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KHOA KINH TẾ PHÁT TRIỂN
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP
THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP
NHẰM HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
TIỀN LƢƠNG - TIỀN THƢỞNG
TẠI NHÀ MÁY THUỐC LÁ KHATOCO
KHÁNH HÒA
GVHD : Thầy Trần Đình Vinh
SVTH : Trần Thị Hƣơng Thảo
Lớp : Nhân lực 2_ Khóa 33
Ngành: KTLĐ và QLNNL
Niên khóa 2007-2011
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
Mục lục
Chƣơng 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIỀN LƢƠNG- TIỀN THƢỞNG
1. TIỀN LƢƠNG
1.1 Khái quát về tiền lƣơng……………………………………………....2
1.2 Các mục tiêu và yêu cầu tổ chức tiền lƣơng…………………………3
1.3 Các phƣơng pháp hình thành quĩ lƣơng công ty……………………..4
1.3.1 Quĩ lƣơng theo sản phẩm……………………………………….4
1.3.2 Quĩ lƣơng theo doanh thu………………………………………5
1.3.3 Quĩ lƣơng theo Tổng thu - Tổng chi……………………………5
1.3.4 Quĩ lƣơng theo lợi nhuận……………………………………….6
1.4 Các hình thức trả lƣơng………………………………………………6
1.4.1 Hình thức trả lƣơng theo sản phẩm……………………………..6
1.4.2 Hình thức trả lƣơng theo doanh thu…………………………….9
1.4.3 Hình thức trả lƣơng theo thời gian…………………………….10
2. TIỀN THƢỞNG
2.1 Khái niệm và ý nghĩa của công tác tổ chức tiền thƣởng……………11
2.2 Nguyên tắc tổ chức tiền thƣởng…………………………………….12
2.3 Nội dung của tổ chức tiền thƣởng…………………………………..12
2.3.1 Chỉ tiêu thƣởng………………………………………………..12
2.3.2 Điều kiện thƣởng……………………………………………...13
2.3.3 Nguồn tiền thƣởng…………………………………………….13
2.3.4 Mức thƣởng…………………………………………………...13
2.4 Một số hình thức thƣởng cơ bản……………………………………13
2.4.1 Thƣởng từ lợi nhuận…………………………………………..13
2.4.2 Thƣởng khi hoàn thành định mức lao động………………...…14
2.4.3 Thƣởng sáng kiến cải tiến kỹ thuật……………………………14
2.4.4 Thƣởng định kỳ………………………………………………..15
2.4.5 Thƣởng khi giảm tỷ lệ phế phẩm……………………………...15
2.4.6 Thƣởng khi tiết kiệm vật tƣ…………………………………...16
Chƣơng 2 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN NHÀ MÁY THUỐC LÁ
KHATOCO KHÁNH HÒA
1. Giới thiệu về Nhà máy……………………………………………..……17
2. Lịch sử hình thành và phát triển Nhà máy ...……………………..….…17
3. Thành tích và khen thƣởng tại Nhà máy…………………….….………17
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 2
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
4. Chức năng, nhiệm vụ sản xuất của Nhà máy…………………….……..18
5. Tổ chức nhân sự trong Nhà máy ……………………………………..…20
6. Tổ chức sản xuất của Nhà máy………………………………………….33
7. Kết quả hoạt động kinh doanh của Nhà máy……...……………………33
Chƣơng 3 : THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC TRẢ LƢƠNG- THƢỞNG
TẠI NHÀ MÁY THUỐC LÁ KHATOCO KHÁNH HÒA
A. TIỀN LƢƠNG
I. Nguyên tắc chung và cơ sở tổ chức tiền lƣơng……………………35
1. Những nguyên tắc chung…………………………………….…35
2. Nhƣng cơ sở tổ chức tiền lƣơng……………………………..…35
II. Nguồn hình thành quỹ lƣơng và sử dụng quỹ tiền lƣơng…………38
1. Nguồn hình thành quỹ lƣơng…………………………………...38
2. Sử dụng tổng quỹ lƣơng………………………………………..38
III. Phƣơng pháp trả lƣơng gắn với kết quả lao động …………………39
1. Cơ cấu quỹ lƣơng và cách tính…………………………………39
2. Những yếu tố cấu thành tiền lƣơng hiệu quả và cách tính……..41
2.1 Tiền lƣơng hệ số……………………………………………41
2.2 Tiền lƣơng công việc…………………………………….…43
2.3 Tiền lƣơng của các chức danh lãnh đạo doanh nghiệp…….45
IV. Phân phối tiền lƣơng bổ sung……………………………………...46
V. Các quy định nâng bậc lƣơng………………….…………………..49
B. TIỀN THƢỞNG
I. Thi đua khen thƣởng của Công đoàn………….……………50
1. Những nguyên tắc chung………………………..………51
2. Các danh hiệu thi đua……………………………………51
3. Các hình thức khen thƣởng……………………..……….51
4. Tiêu chuẩn xét thƣởng của Tổng Công ty……….………51
4.1 Đối với cá nhân………………………………...……51
4.2 Đối với tập thể…………………….…………………52
II. Các hình thức thƣởng khác…………………………………53
C. Các quy định khác…………………………………….………..……56
D. Nhận xét về công tác trả lƣơng- thƣởng của Nhà máy thuốc lá
Khatoco
1. Về công tác tổ chức tiền lƣơng…………………………………57
2. Về công tác tổ chức tiền thƣởng……………………………..…60
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 3
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
Chƣơng 4 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
TIỀN LƢƠNG- TIỀN THƢỞNG TẠI NHÀ MÁY THUỐC LÁ
KHATOCO
1. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tổ chức tiền lƣơng tại
Nhà máy thuốc lá
Khatoco…………………………………………………61
2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tổ chức tiền thƣởng tại
Nhà máy thuốc lá
Khatoco…………………………………………………69
KẾT LUẬN
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 4
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
Lý do chọn đề tài: Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, các doanh nghiệp luôn ra
sức cạnh tranh trên mọi lĩnh vực để có thể tạo đƣợc thƣơng hiệu riêng cho mình,
trong đó, yếu tố con ngƣời là vấn đề quyết định sự thành công của một tổ chức. Đối
với ngƣời lao động, mối quan tâm hàng đầu của họ là họ sẽ nhận ra đƣợc thù lao
bao nhiêu cho công sức bỏ ra. Mặc dù tiền không phải là lý do duy nhất để ngƣời
lao động làm việc cho một doanh nghiệp, nhƣng một hệ thống Tiền lƣơng- Tiền
thƣởng chƣa phù hợp sẽ làm cho ngƣời lao động không có động lực, làm việc kém
hiệu quả, bỏ việc, ảnh hƣởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của cả doanh nghiệp.
Vì vậy cần tổ chức một hệ thống Tiền lƣơng- Tiền thƣởng thích hợp để một mặt là
giữ chân đƣợc nhân viên giỏi, mặt khác là thu hút đƣợc nguồn lao động chất lƣợng
cao. Chính vì nhận thức đƣợc tầm quan trọng của yếu tố Tiền lƣơng- Tiển thƣởng
trong doanh nghiệp, em đã chọn đề tài “ THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ BIỆN
PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIỀN LƢƠNG- TIỀN THƢỞNG
TẠI NHÀ MÁY THUỐC LÁ KHATOCO KHÁNH HÒA” cho chuyên đề thực
tập của mình..
Phạm vi nghiên cứu: Tìm hiểu ở phạm vi tầm vi mô, giới hạn nghiên cứu trong
một doanh nghiệp, mà cụ thể là tại Nhà máy Thuốc lá Khatoco.
Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phƣơng pháp phân tích tổng hợp, kết hợp lý thuyết với thực tiễn.
Phƣơng pháp khảo sát tại nơi làm việc.
Phƣơng pháp phân tích các mặt của vấn đề chi trả lƣơng, thƣởng.
Bố cục chuyên đề: Gồm 4 chƣơng
Chƣơng I: Cơ sở lý luận về Tiền lƣơng- Tiền thƣởng
Chƣơng II: Giới thiệu về Nhà máy Thuốc lá Khatoco Khánh Hòa
Chƣơng III: Thực trạng về công tác trả lƣơng, trả thƣởng tại Nhà máy Thuốc lá
Khatoco Khánh Hòa
Chƣơng IV: Một số giải pháp để hoàn thiện hệ thống tiền lƣơng, tiền thƣởng tại Nhà
máy Thuốc lá Khatoco Khánh hòa.
Với những kiến thức còn nhiều hạn chế, kinh nghiệm thực tế chƣa đầy đủ, bài viết
không tránh khỏi những sai sót và nhìn nhận còn chủ quan, em rất mong nhận đƣợc
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 5
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
sự góp ý tận tình của thầy cố và các anh chị tại Nhà máy Thuốc lá Khatoco để bài
viết đƣợc hoàn thiện hơn.
1. TIỀN LƢƠNG:
1.1/ KHÁI QUÁT VỀ TIỀN LƢƠNG:
Bản chất tiền lƣơng: Tiền lƣơng là giá cả của sức lao động đƣợc hình thành
trên cơ sở thỏa thuận giữa ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động và tuân thủ
quy định của pháp luật.
Ở Việt Nam, theo điều 55 và điều 56 của Bộ Luật Lao Động đã sử đổi và bổ
sung năm 2002 định nghĩa về tiền lƣơng nhƣ sau: “Tiền lương của người lao
động do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động và trả theo năng suất lao
động, chất lượng và hiệu quả công việc.Mức lương của người lao động không
được thấp hơn mức lương tối thiểu của nhà nước quy định”. “Mức lương tối
thiểu được ấn định theo mức giá sinh hoạt đảm bảo cho người lao động làm công
việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường bù đắp sức lao động và
một phần tích lũy tài sản lao động mở rộng và được dùng làm căn cứ để tính mức
lương của người lao động”.
Tiền lƣơng danh nghĩa: là số lƣợng tiền tệ mà ngƣời sử dụng lao động trả cho
ngƣời lao động phù hợp với số lƣợng và chất lƣợng lao động mà họ đã hao phí.
Tiền lƣơng thực tế: là số lƣợng tƣ liệu sinh hoạt và dịch vụ mà ngƣời lao động
có thể mua đƣợc thông qua tiền lƣơng danh nghĩa của mình sau khi đã đóng các
khoản thuế theo quy định của Chính phủ.
Mối quan hệ giữa tiền lƣơng danh nghĩa và tiền lƣơng thực tế thông qua chỉ số
giá cả nhƣ sau :
ITLTT =
Trong đó:
-
ITLTT : Chỉ số tiền lƣơng thực tế
-
ITLDN : Chỉ số tiền lƣơng danh nghĩa
-
IG
: Chỉ số giá cả
Do đó muốn thu nhập của ngƣời lao động tăng lên thì chỉ số tiền lƣơng
danh nghĩa phải tăng nhanh hơn chỉ số hàng hóa tiêu dùng dịch vụ.
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 6
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
1.2/ CÁC MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU TỔ CHỨC TIỀN LƢƠNG
Các mục tiêu của tố chức tiền lƣơng:
Thu hút, phát triển, giữ chân nhân viên giỏi
Hệ thống lƣơng phải kích thích và khai thác đƣợc tinh thần làm việc
của nhân viên
Trả lƣơng xứng đáng giá trị sức lao động bỏ ra
Trả lƣơng công bằng
Chí phí lƣơng hợp lý và tiết kiệm
Những yêu cầu của tổ chức tiền lƣơng :
Tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động phải phù hợp với quy định của
pháp luật
Tiền lƣơng phải có khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng
Tiền lƣơng cần đảm bảo yêu cầu tái sản xuất sức lao động góp phần
cải thiện đời sống của ngƣời lao động
Tiền lƣơng cần đảm bảo tốc độ tăng lƣơng bình quân thấp hơn tốc
độ tăng năng suất lao động bình quân :
Tiền lƣơng bình quân là thu nhập tiền lƣơng tính bình quân cho 1
nhân viên trong thời kì nào đó
Năng suất bình quân là năng lực sản xuất tính bình quân 1 nhân viên
trong thời kì nào đó
Tiền lƣơng phải đảm bảo tính công bằng
Tiền lƣơng phải đảm bảo tính toàn diện
Các tiêu chí đánh giá hệ thống lƣơng Doanh nghiệp:
Bản thân hệ thống lƣơng Doanh nghiệp:
Hệ thống thang bảng lƣơng doanh nghiệp
Thu nhập bình quân công ty so với thị trƣờng khu vực
Mức độ cải thiện đời sống nhân viên
Khả năng thu hút và giữ chân ngƣời giỏi
Khả năng đảm bảo đời sống cơ bản của lao động giản đơn
Tính công bằng hợp lý giữa các bộ phận các thành viên trong tổ
A.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
chức
B.
7.
8.
Các yếu tố hỗ trợ
Hệ thống khen thƣởng nhân viên
Tổ chức về hệ thống phúc lợi
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 7
Chuyên đề thực tập
9.
10.
11.
12.
C.
13.
14.
15.
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
Hệ thống trợ cấp khó khăn đối với nhân viên
Hệ thống phân tích công việc
Hệ thống đánh giá nhân viên
Hệ thống định mức lao động, phân công bố trí công việc
Cơ chế quản lý
Cơ chế quản lý Lao động- Tiền lƣơng
Cơ chế về giám sát kiểm tra
Mức độ công khai, minh bạch
1.3/ CÁC PHƢƠNG PHÁP HÌNH THÀNH QUỸ LƢƠNG CỦA MỘT
CÔNG TY
Có 4 phƣơng pháp:
Quỹ lƣơng theo sản lƣợng
Quỹ lƣơng theo doanh thu
Quỹ lƣơng theo tổng thu - tổng chi
Quỹ lƣơng theo lợi nhuận
1.3.1. Quỹ lƣơng theo sản phẩm
Là mô hình mà quỹ lƣơng tùy thuộc vào sản lƣợng thực hiện đƣợc trong kỳ(
tháng).
QLSP = ĐGSP
Q
Q: Sản lƣợng thực hiện đƣợc
ĐGSP: Đơn giá tổng hợp tính trên 1 đơn vị sản phẩm
Có 2 cách tính đơn giá tổng hợp chung cho doanh nghiệp.
Cách 1: Tổng hợp các đơn giá chi tiết, bộ phận:
ĐGSP = ĐGCông Nghệ + ĐGPhục Vụ+ ĐGQuản Lý
ĐGCông Nghệ: là tiền lƣơng trả cho bộ phận CN khi thực hiện một đơn vị sản phẩm
ĐGPhục Vụ : là tiền lƣơng trả cho bộ phận PV khi thực hiện một đơn vị sản phẩm
ĐGQuản Lý : là tiền lƣơng trả cho bộ phận QL khi thực hiện một đơn vị sản phẩm
Cách 2: Tính đơn giá tiền lƣơng dựa trên TSP:
ĐGSP = TSP
= TSP
MLBình Quân
[(HSLBQ + HSPCBQ) MLTT] / (26 × 8)
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 8
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
TSP: Mức lao động tổng hợp tính trên 1 đơn vị sản phẩm (giờ/ngƣời/sản phẩm)
MLBình Quân: Mức lƣơng bình quân của tất cả các loại lao động tham gia sản xuất
sản phẩm
HSLBQ: Hệ số lƣơng bình quân
HSPCBQ: Hệ số phụ cấp bình quân
MLTT: Mức lƣơng tối thiểu
*Quỹ lương tính theo sản phẩm quy đổi: Trong trƣờng hợp nếu Doanh
nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, ngƣời ta có thể xác định quỹ lƣơng sản
phẩm theo sản phẩm quy đổi các sản phẩm khác ra sản phẩm chính. Có 4 bƣớc:
Bƣớc 1: Tính ĐGSP cho các loại sản phẩm
Bƣớc 2: Xác định sản phẩm chính của công ty
Bƣớc 3: Xác định tỷ số quy đổi của các loại sản phẩm khác ra thành sản phẩm
chính bằng cách so sánh đơn giá tổng hợp của các loại sản phẩm khác với sản
phẩm chính.
Bƣớc 4: Dựa vào các tỷ số quy đổi đã có, quy đổi toàn bộ sản lƣợng đã thực hiện
đƣợc ra thành sản phẩm chính
1.3.2. Quỹ tiền lƣơng theo doanh thu:
Là phƣơng pháp hình thành quỹ lƣơng căn cứ vào chi phí tiền lƣơng tính theo
doanh thu (đơn giá) và doanh thu thực tế đạt đƣợc trong tháng, kỳ
QLDT = ĐGDT
DTThực tế
QLKH năm
ĐGDT =
DTKế hoạch
QLKH năm: Quỹ tiền dự tính theo kế hoạch để chi trả trực tiếp cho sản xuất kinh
doanh
DTKế hoạch: Doanh thu kế hoạch trong năm
ĐGDT: Đơn giá tổng hợp tính theo doanh thu
1.3.3. Quỹ lƣơng theo Tổng thu - Tổng chi:
Là quỹ lƣơng căn cứ vào đơn giá tổng hợp theo thu trừ chi và tổng thu trừ tổng
chi thực tế đạt đƣợc trong kỳ
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 9
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
QLT - C = ĐGT - C
(TTThực tế - TCThực tế)
QLKH năm
ĐGT - C =
TTKế hoạch - TCKế hoạch
TTKế hoạch - TCKế hoạch: Tổng thu kế hoạch - Tổng chi kế hoạch (chƣa có lƣơng)
TTThực tế - TCThực tế: Tổng thu thực tế - Tổng chi thực tế
1.3.4. Quỹ lƣơng theo lợi nhuận
QLP = ĐGP
PTT
QLKH năm
ĐGP =
PKế hoạch năm
ĐGP: Đơn giá tổng hợp theo lợi nhuận
PTT: Lợi nhuận thực tế
PKế hoạch năm: Lợi nhuận kế hoạch năm
1.4/ CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG
1.4.1. Hình thức trả lƣơng theo sản phẩm: Là hình thức trả lƣơng mà tiền
lƣơng ngƣời lao động phụ thuộc vào 2 yếu tố Q( sản lƣợng) và Đơn giá chi tiết.
Điều kiện:
Hệ thống định mức về lao động tốt
Hoàn thiện tốt công tác thiết kế, công tác kiểm tra chất lƣợng sản
phẩm (Q)
Tổ chức tốt công tác phục vụ (Q), công tác tổ chức
a/Lương sản phẩm cá nhân: ( LSPCN)
Điều kiện: Áp dụng cho những công việc tƣơng đối độc lập ( tự bản thân
ngƣời lao động có thể tạo ra một kết quả riêng biệt)
Công thức:
Lsp = ĐG
ĐG =
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Q
= MTG ML
Trang | 10
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
Trƣờng hợp làm nhiều sản phẩm:
Lsp =
Lsp = ML
Hm
ML: Mức lƣơng
Hm: Hệ số hoàn thành mức =
MSL: Mức sản lƣợng
MTG: Mức thời gian
b/Lương sản phẩm nhóm: (Lsp nhóm)
Điều kiện: Áp dụng công việc đòi hỏi sự phối hợp nhiều ngƣời (dây chuyền,
thiết bị). Có định mức lao động áp dụng cho nhóm
Công thức:
Lsp nhóm = ĐGnhóm × Qnhóm
ĐG =
Lsp nhóm =
=
× Hm
Lsp =
Phân phối lƣơng cho các thành viên trong nhóm căn cứ vào
+ Số lƣợng lao động đóng góp của 1 ngƣời (lƣợng thời gian đóng góp)
+ Chất lƣợng lao động đóng góp 1 ngƣời (hệ số lƣơng, mức lƣơng)
+ Hiệu quả lao động mỗi ngƣời (đánh giá thành tích nhân viên) tƣơng
ứng với hệ số hiệu quả công tác.
c/Lương sản phẩm gián tiếp: Thực chất là chúng ta vận dụng hình thức
trả lƣơng sản phẩm cho những bộ phận không làm ra sản phẩm ( gián tiếp) nhƣng
có liên quan tới quá trình tạo ra sản phẩm. Vậy lƣơng sản phẩm gián tiếp để trả
cho công nhân phục vụ, công nhân phụ, lao động quản lý…
Mục đích: Gắn tiền lƣơng của bộ phận lao động gián tiếp với kết quả lao động
của bộ lao động trực tiếp, qua đó tạo ra gắn kết trách nhiệm, sự quan tâm của 2
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 11
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
bộ phận này với nhau, khuyến khích bộ phận gián tiếp quan tâm nhiều hơn tới
kết quả sản xuất kinh doanh.
SVTH: Trần Thị Hƣơng Thảo
Trang | 12
Chuyên đề thực tập
GVHD: Thầy Trần Đình Vinh
Công thức:
Lƣơng sản phẩm phục vụ cá nhân
LSPPV cá nhân = ĐGPV × Q
ĐGPV =
=
LSPPV cá nhân = MLPV × Hm
ĐGPV =
ĐGCN
×
Lƣơng sản phẩm phục vụ nhóm
LSPPV = ĐGPV × Q
ĐGPV =
=
LSPPV =
× Hm(CNghệ)
ĐGPV =
×
ĐGCN
( có thể thay HSL bằng
ML)
d/Lương sản phẩm có thưởng:
Lƣơng sản phẩm có thƣởng khi vƣợt định mức đƣợc giao. Có thể áp dụng cho cá
nhân hoặc nhóm, trực tiếp hoặc gián tiếp.
Điều kiện: Hình thức áp dụng hạn chế, chỉ nên áp dụng trong trƣờng hợp đặc
biệt.
Công thức:
LSP+thƣởng = LSP (1 + mh)
= LSP + mh×LSP
h: % vƣợt định mức . h = Hm - 1
m: Mức thƣởng cho 1% vƣợt định mức ( 0
- Xem thêm -