Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thực trạng nhiễm khuẩn mắc phải ở người bệnh sau mổ sọ não và các yếu tố ảnh hưở...

Tài liệu Thực trạng nhiễm khuẩn mắc phải ở người bệnh sau mổ sọ não và các yếu tố ảnh hưởng

.PDF
48
113
58

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHOA HỌC SỨC KHỎE BỘ MÔN ĐIỀU DƢỠNG ***** NGUYỄN THỊ HU Mã sinh viên: B00202 THỰC TRẠNG NHIỄM KHUẨN MẮC PHẢI Ở NGƢỜI BỆNH SAU MỔ SỌ NÃO VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN HỆ VLVH Hà Nội - Tháng 11/2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHOA HỌC SỨC KHỎE BỘ MÔN ĐIỀU DƢỠNG ***** NGUYỄN THỊ HU Mã sinh viên: B00202 THỰC TRẠNG NHIỄM KHUẨN MẮC PHẢI Ở NGƢỜI BỆNH SAU MỔ SỌ NÃO VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN HỆ VLVH Hƣớng dẫn khoa họ Hà Nô - Tháng 11/2013 Thang Long University Library LỜI CẢM ƠN Đ ầu tiên em xin chân thành cả TS L T ị Bình giả họ T L ờ ã ọ S c tiếp giảng dạ x ới các thầ c gửi lời cả ệ ã ô á Đại em trong quá Đồng thờ ũ á thầ ũ ô ị kiến th c cho em trong suốt quá trình học t p trong thời gian qua. Xin trân trọ á ã ạ ị ô ô nghiệp ở các Khoa lâm sàng tại Bệnh việ tạ ớng dẫ ốt nghiệ trình học t p, nghiên c u và hoàn thiện lu ờ ều kiện thu n l i cho tôi trong suố ô á á á ọ ị ồng ã ệ ề Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2013 Sinh viên và DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ALNS Áp l c nội sọ CTSN Chấ ĐTNC Đố NB N NKMP Nhiễm khuẩn mắc phải VMNMP Viêm màng não mắc phải ọ não ng nghiên c u ời bệnh NKTNMP Nhiễm khuẩ NKPMP BN Nhiễm khuẩ ế ệ ắc phải ắc phải ệ Thang Long University Library MỤC LỤC Đ N ĐỀ ............................................................................................................1 CHƢƠNG 1 ỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................2 N ễ ẩ ắ ả ạ ệ ệ ................................................................2 ắ 1.1.1. Khái niệm nhiễm khuẩ ắ 1.1.2. Chu trình nhiễm khuẩ 1.1.3. Đ ề ả .............................................................2 ệ ả ..............................................................2 ễ ẩ ắ ả ........................................3 1.1.4. Vi sinh v t gây nhiễm khuẩn bệnh viện ....................................................4 1.1.5. D 2 Đặ 2 Đặ ọ não ........................................6 ệnh nhân chấ ọ ọ ều trị u não và chấ Vớ ệ 3 2 Vớ ệ 4 Đặ ả ........................................5 ệnh nhân u não và chấ 3 P 4 ớ m lâm sàng c a bệ 2 2 Đặ 3 ắ m soát nhiễm khuẩ ả ả ệ ệ ọ ã .......6 ọ ã .....................6 ọ não ..........................................8 ã .................................................................................8 ị ọ não.......................................................8 ệ m lâm sàng c Đị ấ ọ ã ị V N P .......................9 ĩ .................................................................................................9 42 T ệ ...............................................................................9 1.4.3. C n lâm sàng .............................................................................................9 1.5. Tai biến sau m sọ não .....................................................................................9 6 T ị ễ ễ ẩ ắ ả .......................................................10 CHƢƠNG 2: ĐỐI ƢỢNG À PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................11 2 Đố ng nghiên c u .....................................................................................11 ời bệnh ...................................................................11 2.1.1. Tiêu chuẩn chọ 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ..................................................................................11 22 P pháp nghiên c u ................................................................................11 2.2.1. Thiết kế nghiên c u .................................................................................11 222 C ọ ẫ ................................................................................................11 2 2 3 Cá ế ố 2 2 4 Cá ớc th c hiện..................................................................................12 2.2.5. Tiêu chuẩn chẩ 2 2 6 Vệ 227 ô ả á á ...........................................................................11 á ã ờ ộ phân loạ ệ ọ ã ...........................12 ọ ã .....................................13 ó ệnh nhân s ọ ã ...........13 2 3 Cô p số liệu .................................................................................14 2.4. Xử lý số liệu ...................................................................................................14 2 5 Đạ c nghiên c u........................................................................................14 2.6. Thời gian nghiên c u ......................................................................................14 CHƢƠNG 3 3 Ế UẢ NGHIÊN CỨU ...............................................................15 Đặ ố ng nghiên c u ....................................................15 3.1.1. Giới c ố ng nghiên c u................................................................15 3 2 T ố ng nghiên c u ...............................................................15 3 3 N ống c 3 4 T ộ học vấn c 3 2 Đặ ố ng nghiên c u ...............................................16 ố ng nghiên c u ...........................................16 ố m bệ ố 3.2.1. Nhóm bệnh c 322 P ng nghiên c u .....................................17 ng nghiên c u ....................................................17 c m sọ não ...........................................................................17 3 2 3 Số ề ị ệ ọ ã ..............................18 3.3. Tỉ lệ viêm màng não mắc phải sau m sọ não. ..............................................18 3.4. Các loại vi khuẩn gây VMNMP ở bệnh nhân sau m sọ não ........................18 3.5. Các yếu tố ả 35 ở ế S ễ ẩ ắc phải sau m . ...........................19 có chuẩn bị, m không chuẩn bị vớ V N P ố ần m 3.5.2. Liên quan giữ 353 S ữ 354 S ữa số lầ ọ ã ố ới VMNMP ......................................19 ệ m ệ 3 5 7 Đá ọ ã ......19 ớ V N P ữa số lầ CS ở ớ V N P ớ V N P á 3.5.5. Liên quan giữa số lần CS ống thông dẫ 3.5.6. S ......19 ...20 ết m /ngày với VMNMP..... 20 2 sau m ừ 3 ở ...........................................................................20 á ết quả ó ờ ệ ọ ã ..........................21 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .....................................................................................22 4 Đặ 4.2. Các yếu tố ả Ế á m chung c ở ố ế ng nghiên c u..............................................22 ễ ẩ ắc phải sau m . ...........................24 UẬN ..............................................................................................................26 HU ẾN NGH ......................................................................................................27 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Thang Long University Library DANH MỤC BẢNG ả 3 Giới c ố ...........................................................15 ả 32 T ố ...........................................................15 Bảng 3.3. N ống c Bảng 3.4. T ộ học vấn c ố .......................................16 Bảng 3.5. Tỉ lệ nhóm bệnh c ố .........................................17 Bảng 3.6. P ả 3 7. c ố ............................................16 ĐTNC ....................................................17 c m sọ não c ề Số ị ệ ọ ã ............................18 Bảng 3.8. Các loại vi khuẩn gây VMNMP ở bệnh nhân sau m sọ não .............18 Bảng 3.9. Liên quan m có chuẩn bị, không chuẩn bị vớ V N P Bảng 3.10. S ả 3 . ữ L ố ần m ữ ọ ão vớ N ệ ệ P ớ V N P á Bảng 3.12. Liên quan giữa số lầ Bảng 3.13. Liên quan giữa số lần CS ống dẫ Bảng 3.14. Liên quan giữa số lầ ó ở .........19 ....................19 .........................19 ớ V N P .....20 ết m /ngày với VMNMP ...20 2 sau m 3 ở ới VMNMP ......................................................................20 Bảng 3.15. ế ả ó ờ ệ ọ ã .....................................21 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bi ồ 3.1: Tỉ lệ viêm màng não mắc phả ở N Bi ồ 3 2: ế ả ó ờ ệ ọ ã ...........................18 ọ ã ......................................21 DANH MỤC Ơ ĐỒ S ồ 1.1. Chu trình nhiễm khuẩn ..............................................................................2 DANH MỤC HÌNH Hình 1: Bệnh nhân trong phòng m ............................................................................8 Hình 2: Kỹ thu t lấy máu mao mạch ........................................................................13 Thang Long University Library Đ ệ ệ ô N ĐỀ ệ ề ị ệ ệ ệ ạ ệ ắ ó ễ ẩ ệ ệ ắ ữ ệ ũ N viện [23]. Hiệ ũ ô ế ề ị ạ ả N ễm khuẩn bệnh viện (NKBV) là những nhiễm khuẩn (NK) mắc phải trong thời gian n m việ ( NK không hi n diệ ệ ở ạn V ã ở thành một vấ ờng sau 48 giờ), bệnh tại thờ ề thời s ột thách th c lớn c a ngành y tế mà nế m nh p ấ ô c quan tâm á c ki m ó lại h u quả nặng nề với bệnh nhân, với nhân viên y tế và xã hội. Có nhiều nguyên N V ầu hết các chuyên gia y tế ều cho r ng ó bàn tay nhiễm khuẩn c a nhân viên y tế khi khám bệ ọ trị BN là một trong nhữ T Tầ T ịC ễ ẩ ế N N V P ờ ẫ á ( ấ ó ó 57 ặ ở ữ ề trên, rấ ệ ố Hồ C ều trị ị ệ Đ b ộ ó ó ệ 7 ạ T ỉ ệ 6]. ầ Đặ ờ ệ ề á ối với Đ ó ề ệ ặ ở tr ng nhi m hu n m ế ộ ọ ã ph i ẫ ng C i ầ ải ộ ịN ẫ P ọ u hiện các triệu ch ng lâm sàng rầm rộ, khó phát hiệ trong tình trạ ều ấ 23]. bệnh nhân ặ ng tr c tiế ã ã ớ ẫu thu t sọ não, ề các bác sỹ quyế ế 2 õ ữ ề tài “ h nh s u m s n o và các yếu tố nh h ng” m m c tiêu: 1. Xác định tỉ lệ 2. Mô t một số yếu tố c ệ đến ổ c 1 . ổ . CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 11N ễ ẩ ắ ệ c 1.1.1. Khái niệm nhi m khu L ễ ẩ (N ệ xảy ra ở á ệ ( N ời gian n m viện mà họ hoàn toàn không có các bệnh nhiễm khuẩn tiềm tàng từ ớc thờ m nh p viện. Những nhiễm khuẩn trong 48 giờ ầu, k từ khi bệnh nhân vào viện N không phả V N ờng h p, khi vào viện bệnh nhân không c lại, một số mắc bệnh nhiễm khuẩn, khi kh i bệnh ra viện sau một thời gian bùng phát nhiễm ó ó khuẩn là NKBV. c 1.1.2. Chu trình nhi m khu ớ Nhiễm khuẩn bệnh viện tuân theo mộ ô c can thiệp, chặ Nếu chu trình này t thì quá trình NKBV tiếp t c hình thành, diễn tiến và phát tri n lan rộng [2]. Tác nhân (1) Nguồn ch a (2) Tính th cảm c a v t (6) Đ ờng ra (3) P Đ ờng xâm nh p (5) c lây truyền (4) ơ đồ 1.1. Chu trình nhiễm khuẩn Tác nhân (1): Là các vi khuẩn, vi rút, vi sinh v t (VSV) gây bệnh khác. ô Nguồn ch a (2): Là v t ch mang khuẩ Đ ờ ộng v t, các d ng c (3 : L hấp, tiêu hóa, tiết niệ ờng VSV sinh sản, bệnh nhân á ồv á ờ ời lành ệnh rời kh i nguồn ch : á 2 Thang Long University Library ô P c lây (4): Là cách th c di chuy n c a tác nhân gây bệnh từ v t ch này sang v t ch khác. Có hai cách th c lây truyền ch yếu là: Lây truyền tr c tiếp (qua tiếp xúc tr c tiếp) và lây truyền gián tiếp (qua v t ch trung gian). Đ ờng xâm nh (5 : H á c gọi là cử ờng hô hấp, vi mà xâm nh p vào v t ch . Ví d : Vi khuẩn lao xâm nh ờ khuẩn xâm nh ó Tính th cảm c a v t ch (6): Ph thuộc vào nhiều yếu tố ô trạ -D ờng sống và khả i, giới, tình ễn dịch. Tính th cảm c a v t ễ hay khó mắc các NKBV. ch nói lên khả 1.1.3. ó ệ c ô ô ờng bệnh viện bị nhiễm sinh v t lây lan theo các giọt nh hoặc các hạt b ời ta còn chú ý tới vai trò c a các á (VSV). Vi ửng trong không khí, gầ ều hòa nhiệ ộ trong s lây truyền vi khuẩn Legionella pneumophila gây viêm ph i. - Do th c hiện nhiều th thu t xâm lấ phẩ ô ẩ ng c y tế, th c ớc bị nhiễm vi sinh v t. - Do vi sinh v t ồ ớ ô á ạ ệ nhân viên y tế ó õ nguyên nhân quan trọng nhất. Nhân viên y tế có th ề ặc biệt ị bệnh nhân c xem là ời lành mang trùng, v t trung gian mang tác nhân gây bệnh từ v t ch này sang v t ch khác. 3 ọ - Do s lây lan mầm bệnh từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác, từ những ờ ô ó bệnh nhân (họ có th là nhữ ời kỳ khuẩn ờ nhiễm ời lành mang trùng) trong thời gian bệnh hoặ n m viện [2], [5]. 1.1.4. Vi sinh v t gây nhi m khu n bệnh viện 1.1.4.1. Vi khu n: ếm khoảng 20% các NKBV. Mộ - VK gram (+): Các vi khuẩn ( vi khuẩn N (- : Gồ - Vi khuẩ ề E C ết niệu và sinh d vết m ễm khuẩn ộ ồ ại á ạ vi khuẩn gây NKBV. Shamonella gây ộc th dịch bệnh NK nhiễ á V : T cầu, liên cầu, tr c khuẩn uố ố nhiễm khuẩn c khuẩ T c khuẩn m xanh (Pseudomonas Aeru vi khuẩn ó ặc tính kháng thuốc sát khuẩn và kháng sinh mạnh. ờng ruột kháng vancomycin, - Một số vi khuẩn khác: Cầu khuẩ Henophilecs SD, Acinetobacter, Baumamna, Legionella, Enterobacter Serrtia là các vi khuẩn ũ ặ á nhiễm khuẩn ở ệnh viện [13], [15], [22] . 1.1.4.2. Vi rút: C - Vi rút cúm (Influenza): Có 3 loạ C ễ ị tiêu diệt ở nhiệ ộ ờng, tồn tại lâu ở nhiệ :V R ờ ộ thấp. ờng hô hấp cấp trong bệnh rút thuộc 8 nhóm khác nhau, có 5 loạ ó ở ờng hô hấp không phải cúm: Trong 200 loại vi - Các vi rút gây bệ việ ệ C ô ấp h rút Adeno. - Vi rút viêm gan: Hiện nay có 7 loạ c ghi nh ó á vi rút viêm gan A, B, C, D, E, G và vi rút viêm gan sau truyền máu (Transfusion transmitted virus - TTV). - Vi rút gây sốt xuất huyế (D ờ (H I V V - HIV ảm miễn dịch ở ũ á á N [13], [15], [17]. 4 Thang Long University Library V 1.1.4.3. Một số vi sinh vật khác: ồ - Ký sinh trùng sốt rét: là mộ ó 4 á : Plasmodium Falciparum, Plasmodium Ovale, Plasmodium Malariae và Plasmodium Vivax [13], [15], [17] . - A mí : L H ệ ờ Nó ó - á ệ ễ E ị - Các loại giun sán. ặc biệ - Một số loại nấ ặ ấm Candida Albican. ểm soát nhi m khu 1.1.5. Dự c 1.1.5.1. Các bi n pháp d phòng: Nguyên tắ ản c a d phòng và ki m soát NKBV là: Loại b và cách ly ặ nguồn lây nhiễ ờng lan truyền vi khuẩn ờng s ề kháng c a bệnh nhân. - Loại b và cách ly nguồn lây nhiễm: + Quản lý chất thả nguyên tắ T ịnh, khi chuyên chở phả c sử ng chất thải phải có nắ ả y ảo vệ sinh. Chất thải phải i bệnh viện. + Quản lý tốt chất thải trong buồng bệnh, khoa, phòng và bệnh viện. ịnh kỳ ũ + Vệ sinh buồng bệnh ột xuất. Th c hiện theo nguyên tắc: Phải phân loại các khu v c cần làm vệ sinh, làm từ khu sạ ến khu bẩn, từ trong ra ngoài, mỗi phòng và khu v c có d ng c nhiễm cao phả c làm vệ sinh và khử khuẩn ngay, sử d p lý các loại dung dịch khử khuẩn. + Cách ly bệnh nhân khi có nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm hoặc các bệnh có ễ ế -N + Bệ ờ á ô ời mắc bệ ời lành mang ếp xúc với bệnh nhân. ặn lan truyền c a vi sinh v t gây bệnh: phả c sử d ng các d ng c riêng biệt. + Sử d ng các d ng c sạch khuẩn và vô khuẩ á ều trị và ặt các quy trình vô khuẩn và can thiệp cho bệnh nhân. Th c hiệ khử khuẩn. 5 ầ + Nhân viên y tế cần rửa tay sạch, quần áo sạch sẽ á phòng hộ ều trị cho bệnh nhân. ô + Làm sạch và gìn giữ ờng s ờng tại buồng bệnh, khoa và bệnh việ ánh sáng. T bảo thoáng, mát, sạch sẽ -T ện ề kháng c Đảm bả ờng xuyên khử khuẩn b è ô ảm c tím. ời bệnh: ầ cho bệnh nhân. + Tiêm vác xin phòng bệnh. + Sử d ng kháng sinh, các globulin miễn dị d phòng nhiễm khuẩn [2]. 1.1.5.2. Kiểm soát nhi m khu n b nh vi n: ộng chống nhiễm khuẩn giữ - Phối h p tốt hoạ N ban trong bệnh viện nh m giả -T á ới các khoa V ờng xuyên thông báo về tình hình NKBV (vi khuẩn kháng thuố vi khuẩn N V á ô -Gá ệnh việ ế có liên quan. ờng trong bệnh viện, khoa ban. Giám sát chặt chẽ chế ộ: ặc biệt là công tác vô trùng. Vệ sinh, quản lý rác thải, khử khuẩn và tiệt khuẩ - Phát hiện sớ N V á dị thông báo kịp thời. Khi có dịch phải tích c c làm tốt công tác phòng chống [2]. 1 2 Đặ đ ểm lâm sàng của bệnh nhân cđể 1.2.1. ƣớ ổ sọ não ệnh nhân u não và chấ c ệ n o ệ - : + Bi u hiện sớ : ầu, nôn mửa, thị l c giảm + Bi u hiện muộ : T ờng có bi u hiệ ớ hiện diệ ạng choạ ó i ch ễx ối u ộng. Triệu ch ng này th hiện có kh i u ở ti u não. 1. . . cđể ệnh nhân chấ c - Nguyên nhân: Tai nạn giao thông, tai nạ (é ã ệ ộng, tai nạn trong sinh hoạt á + Nguyên phát (tr c tiế ầu, ngay sau khi bị chấ ng gi p não, xuất huyết nội sọ, t i tr c lan t a 6 Thang Long University Library sọ, ầu nhiều giờ tới nhiề + Th phát (gián tiếp, sau t ã máu t trong não tiến tri á c nội sọ, nhiễm trùng nội sọ, co gi t ờng do chảy máu từ Máu t ngoài màng c ờng v x ọ hoặc t n ạch máu màng não, gây khối máu t giữ x ới màng c ng Máu t có th kết h p vớ c ng. ờng do t ĩ ạch ở võ não gây ra, nó ới màng c ng và ng d p t ch c não tạo thành khối máu t ngoài não. Đặ ệ :T á lấy b khối máu t chỗ LNS á dấu hiệ ờng gặp ở ời trẻ, nam nhiề ữ c nội sọ (ALNS) hoặc, mở sọ giải ép khi có ầu và sử x hay, cắt lọc, cầm máu vế sọ lún [11], [12]. iểu hi n Đá m sàng á h n th ời bệnh b ng t ng s n o m Glasgow [1] - CTSN mứ độ nhẹ (Glasgow từ 13-15) + Phần lớn bệnh nhân vào cấp c u là nhẹ ờng (chấ + Ý th c có th gi ã ộng não), hoặc ng gà và lẫn lộ ( ng ẫn có th tiếp xúc, làm theo yêu cầu. i cấu trúc não  triệu ch + Có th có biế é ô ó diễn ến ch ng máu t trong sọ lan t a. tiến xấ - CTSN mứ độ vừa (glasgow từ 9 - 12) ô + Ý th c xấ ó hoặc hi u lờ + Cầ á ô ó á u mở mắ á ỹ những t ng lịm, không tiếp xúc, ng chính xác. ối loạn phối h p khác: Ngộ ộc, giảm oxy máu và rối loạn chuy n hóa. T ờng có t ấu trúc não m ễn biến xấ phát lớ ộ nặ ó n ề sau. - CTSN mứ độ nặng (glasgow  8) + Hôn mê sâu sau chấ + Không mở mắt, không làm theo yêu cầ duỗi c ng mất v , mấ ã ô 7 á á ừ ng. xá ến T ờng CTSN nặ S và toàn diệ ó ọa tính mạng phải nhanh chóng can thiệp tích c c CS ỉ mỉ và tích c c, hỗ tr , khôi ph c tố yế á ừa t ánh giá t i v tr t n th á ố Tạ ỗ: T á : á ( ấ ến ch ng. ng s n o ( ế ấ ẹ á ầ ời bệnh v : ầ ( ầ á ộ ầ á ả á á á ộ á : - Chấ ọ não m ộ nhẹ (Glasgow từ 13-15) - Chấ ọ não m ộ vừa (glasgow từ 9 - 12) - Chấ ọ não m ộ nặng (glasgow từ ≤ 8) 1 3 P ƣơ g 1.3.1. 1.3.2. ứ đ ều tr u não và chấ bệnh nhân thu t ấ T ƣơ g sọ não ệ ấ ố ( h kỹ trong sọ c a Bộ Y tế) bệnh nhân ị chấ - Bệnh nhân ị não ấ ỹ thu ọ ã ến sớm: Nguyên tắc m cấp c u ( ọ não c a Bộ Y tế) - Bệnh nhân ị ấ ến khi tình trạng thu á n ọ ã ế ộ : Cần hồi s ều trị nội khoa ịnh thì chỉ ịnh m , kỹ thu t m ( ọ não c a Bộ Y tế) Hình 1: Bệnh nhân trong phòng mổ 8 Thang Long University Library ỹ 1 4 Đặ đ ểm lâm sàng củ 1.4.1. ị ệ s ổ sọ MNMP ĩ Viêm màng não là một hiệ ng viêm c a màng não với s a bạch ịch não tuỷ, do các loại vi khuẩn sinh m xâm nh p vào cầ màng não t y ả 1.4. . ở ến màng nhện và màng nuôi và t ch c não [10]. ệ c ể đ ển hình) Th i kỳ ủ b nh: Kéo dài từ 2 - 7 ngày. Trên lâm sàng không bi u hiệ Th i kỳ kh i phát: T ( ờng nôn vọt), v ột ngột sốt cao 39-40o C, nh ờ ũ ọng kèm theo. Hội ch nh ( ầu nhiều, nôn ã ời bệnh có bi u hiện: s ánh sáng, n ặc biệt. ờ ế thích h õ chố ế cò súng). Ở trẻ em càng nh , dấu hiệu kích thích màng não càng ít, làm á cho chẩ ó Th i kỳ toàn phát: Hội ch ng nhiễm trùng - nhiễ bẩn, m i mệ Đ cở ớ ã :N Hội ch : ốt cao 39oC – 40oC ộ ũ ời bệnh nh á loạn thần kinh giao cảm (mặ á i ầu nhiều, nôn vọt, táo bón. C c ng ế cò súng. Ở trẻ u hiện trên còn có dấu hiệu: lách (+), thóp phồng (+). Các triệu ch ng khác: Các tử thần kinh sọ ô ọng. (+), Kerning (+), Brudzinski (+), vạch màng não (+), n ũ ô ốm xuất huyế ( á ế ệt dây III và VI. Tinh thầ : ờng do não mô cầu), rối ờm dai, vã mồ hôi. Liệt các dây ô t [10]. 1.4.3. C n lâm sàng - Công th c máu: Bạch cầ - Chọc dịch não tuỷ: Đ c m , áp l ế - 1.000/mm3 (80% là bạch cầ ẩ - Soi hoặc cấy dịch não tuỷ: Có ế 1.5. Tai biến sau mổ sọ não: Nhiễ ch ầ ã ã ắ ả ộng kinh, bệnh lý cột sống c , giảm hoặc mất trí nhớ ầu dai dẳng [18], [20] 9 ội 16 ễ ễ T N ọ ã ạ ế ếm 9,6% [10 ệ ệ N ầ 2 ỉ ế ễ ẩ ắ ạ H ộ ỷ ệ ã L Đề N D 5 TP Hồ C 9 52 12] (2 ắ ả L Đề S ế ả 10 Thang Long University Library CHƢƠNG 2 ĐỐI ƢỢNG À PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2 1 Đố ƣợng nghiên cứu 54 ệ - Nghiên c ệ ệ ố ệ Cấ ệ ã ệ T ọ ã ạ ều trị ẫ ề ạ H Nộ ời bệnh 2.1.1. Tiêu chu n ch ã 2 ẩ - Đã -N ẫ ọ ã 6 ớ ô ờ ệ ờ ó á ấ ệ ờ ế ệ ị ó ễ ẩ từ ớ ệ 2.1.2. Tiêu chu n loại trừ - Có nhiễm khuẩ é - ệ : xá ờ nhiễm khuẩ 2 2 P ƣơ g ô ấ á g bệnh nhân ạ ẫ ệ ã ó á ồ ạ H Nộ ô . . . ác ế ố ó ẩn gây ô ả ắ ệ á ệ á ệ tính bảo m t trong nghiên c u, do v ẽ màng ã ọ ã ứu C ọ nghiên c ớ ọ ã 6 2.2.1. Thiết kế nghiên c u: . . . ũ ọ : ọ ã ều trị ệ ạ ệ ảm bảo á vào ệ ệ Đ ệ ệ ệ C ọn C ệ ệ c u Đ ãx ề ấ ế số ề : T ẩ á ( ớ ó ề ệ ệ ộ ó ố ầ 11 ố ề ị ế số - Vế s g và ống dẫ : ố sóc ống thông dẫ ô ớ ả ắ ) C ết m /ngày á - Vệ ắ ( N : ệ ệ ặ ờ ệ á ế số ậ s g: Cấy dịch não tuỷ, hoặc cấy dịch nhầy họng, cấy m vết m . 2.2.4. Các - Ph c thực hiện ng pháp thu thập số li u õ Sử d ng bệnh án mẫu, thu th p số liệu từ các bả ẫ kết quả xét nghiệm có trong bệnh án: Theo ế ời bệnh, các ế ế ( protocol). - Ph ng pháp + Thờ S m lấy bệnh phẩm: 48 ờ ấ ờ ế y b nh ph m ỉ ịnh c a bác sỹ ều trị ( ặ ờ ắ ả ã . Lấ 2.2.5. Tiêu chu n ch ắ ả ó ặ ấ ờ ệ ẩ ễ ở ẩ uy trình kỹ thu t lấy bệnh phẩm [3] đ á ổ . D a vào các tiêu chu n sau: - Viêm MNMP: Cấy dịch não t y hoặc cấy dịch nhầy họng, cấy m vết m b á - Dịch não t á ị ng cho kết quả ế c, m , áp l - 1.000/mm3 (80% là bạch cầ - Công th c máu: Bạch cầ ( yếu bạch cầ 12 Thang Long University Library
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng