Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thực trạng kế toán thuế tại công ty cổ phần thủy sản 584 nha trang...

Tài liệu Thực trạng kế toán thuế tại công ty cổ phần thủy sản 584 nha trang

.PDF
112
86
125

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên, kiến thức là một tài sản quý được tích lũy sau một quá trình học tập lâu dài và phải được sự truyền đạt của thầy cô giáo. Do vậy, lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa kế toán tài chính cùng các thầy cô giáo trong trường đã truyền đạt kiến thức cũng như chia sẽ những kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong suốt 4 năm học qua. Lời cảm ơn sâu sắc tiếp theo em xin gửi tới anh Trần Nguyễn Quốc Bảo những người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ em rất nhiều trong suốt thời gian thực tập, làm luận văn tốt nghiệp để em có thể hoàn thành đề tài một cách tốt nhất. Qua đây em cũng gửi lời cảm ơn đến các cô chú, anh chị trong Công ty CP Thủy Sản 584 NhaTrang, đặc biệt là các anh chị trong phòng kế toán đã trực tiếp giúp đỡ, cung cấp cho em các số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong thời gian vừa qua. Ngoài ra, em cũng gửi lời cảm ơn tới ba mẹ, bạn bè và những người thân luôn quan tâm, giúp đỡ và động viên em. Cuối cùng em xin chân thành kính chúc các thầy cô giáo trường Đại học Nha Trang và các cô chú, anh chị trong Công ty CP Thủy Sản 584 Nha Trang dồi dào sức khỏe và thành đạt trong cuộc sống. Nha trang, ngày 4 tháng 6 năm 2010 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Ngọc Mai i MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN................................................................................................................... i MỤC LỤC ........................................................................................................................ i DANH MỤC BẢNG BIỂU, LƯU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ ......................................................... 1 DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT........................................................................... 3 LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. 4 CHƯƠNG 1:.................................................................................................................... 6 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ .......................................................................... 6 1.1 TỔNG QUAN VỀ THUẾ:........................................................................................ 6 1.1.1 Khái niệm về thuế:.................................................................................................. 6 1.1.2 Bản chất của thuế: .................................................................................................. 6 1.1.3 Vai trò của thuế trong nền kinh tế:........................................................................ 7 1.2.1 Phạm vi, chức năng kế toán thuế thuộc kế toán tài chính:.................................... 9 1.2.2 Các nguyên tắc cơ bản đảm bảo xác định trung thực, khách quan nghĩa vụ nộp các loại thuế:.................................................................................................................... 9 1.2.3 Các tài liệu kế toán cung cấp số liệu cho việc xác định và kiểm tra nghĩa vụ nộp thuế: ................................................................................................................................. 9 1.3 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB): ............................................. 10 1.3.1 Các căn cứ kế toán thuế TTĐB: ........................................................................... 10 1.3.1.1 Đối tượng chịu thuế:....................................................................................... 10 1.3.1.2 Đối tượng nộp thuế:........................................................................................ 11 1.3.1.3 Căn cứ tính thuế TTĐB: ................................................................................. 11 1.3.2 KẾ TOÁN THUẾ TTĐB: .............................................................................. 11 1.3.2.1 Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 11 1.3.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3332_thuế TTĐB: ....................... 11 1.3.2.3 Sơ đồ kế toán : .................................................................................................... 11 1.4 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU: ........................................................ 12 1.4.1 Các căn cứ kế toán thuế Xuất, Nhập khẩu: .................................................. 12 1.4.1.1 Đối tượng nộp thuế:........................................................................................ 12 1.4.1.2 Đối tượng chịu thuế:....................................................................................... 12 1.4.1.3 Căn cứ và phương pháp tình thuế: ................................................................. 13 1.4.2 Kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:..................................................... 13 1.4.2.1 Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 13 1.4.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3333_ Thuế xuất, nhập khẩu ........ 13 1.4.2.3 Sơ đồ kế toán: ..................................................................................................... 13 1.4.2.4 Sơ đồ kế toán: ..................................................................................................... 14 1.5 KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN:......................................................................... 14 1.5.1 Các căn cứ để kế toán thuế tài nguyên: ............................................................... 14 1.5.1.1 Đối tượng nộp thuế:............................................................................................ 14 1.5.1.2 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 14 1.5.1.3 Căn cứ và phương pháp tính thuế: ..................................................................... 15 1.5.2 Kế toán thuế tài nguyên: ...................................................................................... 15 1.5.2.1 Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 15 ii 1.5.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3336_ Thuế tài nguyên................. 15 1.5.2.3 Sơ đồ kế toán: ..................................................................................................... 15 1.6 KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT, CÁC LOẠI THUẾ KHÁC, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC: ................................................. 16 1.6.1 Căn cứ kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất, các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác:.................................................................................................... 16 1.6.2 Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất, các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác: ............................................................................................................... 16 1.6.2.1 Các tài khoản sử dụng:....................................................................................... 16 1.6.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh:........................................................................... 16 1.6.2.3 Sơ đồ kế toán: ..................................................................................................... 17 1.7.1 Căn cứ để kế toán thuế GTGT:............................................................................ 17 1.7.1.1 Một số vấn đề về thuế GTGT quy định nguyên tắc kế toán thuế GTGT: ............ 17 1.7.1.2 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 18 1.7.1.3 Đối tượng nộp thuế:............................................................................................ 19 1.7.1.4 Căn cứ tính thuế:................................................................................................ 19 1.7.1.5 Phương pháp tính thuế:...................................................................................... 19 1.7.1.6 Hóa đơn, chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ: ................................................ 20 1.7.2.1Chứng từ liên quan đến kế toán thuế GTGT:...................................................... 21 1.7.2.2 Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: ...................................................... 21 1.7.2.4 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ: ................................................................... 27 1.7.2.5.Kế toán thuế GTGT phải nộp được giảm, trừ:.................................................... 27 1.8 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (TNDN): ................................ 27 1.8.1 Các căn cứ để kế toán thuế TNDN:...................................................................... 27 1.8.1.1 Đối tượng nộp thuế:............................................................................................ 27 1.8.1.2 Căn cứ tính thuế TNDN: .................................................................................... 28 1.8.1.3 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế: .............................................................. 28 1.8.1.4 Các khoản chi phí được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: ........................................................................................................................................ 28 1.8.1.5 Các khoản thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế: .................................... 29 1.8.2 Kế toán thuế TNDN:............................................................................................. 29 1.8.2.1 Chứng từ liên quan đến thuế TNDN phải nộp: .................................................. 29 1.8.2.2 Kế toán thuế TNDN: ........................................................................................... 29 1.8.2.3 Kế toán chi phí thuế TNDN: ............................................................................... 31 1.9 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN: ..................................................... 33 1.9.1 Các căn cứ để kế toán thuế thu nhập cá nhân: ............................................. 33 1.9.1.1 Đối tượng nộp thuế:............................................................................................ 33 1.9.1.2 Căn cứ tính thuế:................................................................................................ 33 1.9.1.3 Thu nhập chịu thuế: ........................................................................................... 33 1.9.1.4 Thu nhập được miễn thuế: ................................................................................. 34 1.9.1.5 Biểu thuế lũy tiến từng phần đối với cá nhân cư trú:......................................... 34 1.9.1.6 Cá nhân không cư trú: ....................................................................................... 35 1.9.2.1 Chứng từ liên quan đến thuế TNCN: ................................................................. 35 1.9.2.2 Kế toán thuế TNCN: ........................................................................................... 35 CHƯƠNG 2:.................................................................................................................. 36 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG................................... 36 iii 2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN 584 NHA TRANG:............................... 36 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty:................................................ 36 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty: .................................................................. 38 2.1.2.1. Chức năng: ........................................................................................................ 38 2.1.2.1. Nhiệm vụ: .......................................................................................................... 38 2.1.3. Tổ chức quản lý và hoạt động kinh doanh tại công ty: ...................................... 39 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý:.................................................................................... 39 2.1.3.2. Tổ chức sản xuất:.............................................................................................. 44 2.2 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY: ............................... 49 2.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán: ...................................................................................... 49 2.2.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán: ............................................................................ 49 2.2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: .......................................................... 49 2.2.2 Tổ chức công tác kế toán tại công ty:................................................................... 51 2.2.3 Tổ chức hệ thống sổ kế toán:................................................................................ 51 2.2.3.1 Sơ đồ tổ chức sổ kế toán: .................................................................................... 51 2.2.3.2.Tổ chức hệ thống sổ, chứng từ tại công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang: ........................................................................................................................................ 53 2.2.3.3 Giao diện phần mềm Misa:................................................................................ 53 2.3 KẾ TOÁN THUẾ GTGT: ....................................................................................... 55 2.3.1 Những vấn đề chung về thuế GTGT tại công ty:................................................. 55 2.3.1.1 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 55 2.3.1.2 Phương pháp tính thuế:...................................................................................... 55 2.3.2 Tài khoản sử dụng:............................................................................................... 56 2.3.3 Chứng từ, sổ sách và quy trình luân chuyển chứng từ: ...................................... 56 2.3.3.1 Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 56 2.3.3.2 Sổ sách sử dụng:................................................................................................. 59 2.3.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: ....................................................................... 59 2.3.4 Trình tự hạch toán: .............................................................................................. 62 2.3.5 Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế GTGT:.................................................................... 63 2.3.6 Chứng từ, sổ sách minh họa:................................................................................ 63 2.3.6.1 Chứng từ minh họa: ........................................................................................... 63 2.3.6.2 Sổ sách minh họa: Quý 1/2010........................................................................... 63 2.3.7 Nhận xét:............................................................................................................... 64 2.4 THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP: ................................................................. 64 2.4.1 Những vấn đề chung về thuế TNDN tại công ty:................................................. 64 2.4.1.1 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 64 2.4.1.2 Cách tính thuế: ................................................................................................... 64 2.4.2 Tài khoản sử dụng:............................................................................................... 65 2.4.3 Chứng từ, sổ sách và quy trình luân chuyển: ...................................................... 65 2.4.3.1 Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 65 2.4.3.2 Sổ sách sử dụng:................................................................................................. 66 2.4.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: ....................................................................... 66 2.4.5 Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế TNDN: quý I/năm 2010 ........................................ 69 2.4.6 Chứng từ, sổ sách minh họa:................................................................................ 69 2.4.6.1 Chứng từ minh họa : .......................................................................................... 69 2.4.6.2 Sổ sách minh họa: .............................................................................................. 69 2.4.7 Nhận xét:............................................................................................................... 70 iv 2.5 THUẾ MÔN BÀI:.................................................................................................... 70 2.5.1 Những vấn đề chung về thuế môn bài tại công ty: .............................................. 70 2.5.1.1 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 70 2.5.1.2 Cách tính thuế: ................................................................................................... 70 2.5.2 Tài khoản sử dụng:............................................................................................... 71 2.5.3 Chứng từ, sổ sách và quy trình luân chuyển: ...................................................... 71 2.5.3.1 Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 71 2.5.3.2 Sổ sách sử dụng:................................................................................................. 71 2.5.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: ....................................................................... 72 2.5.5 Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế môn bài: ................................................................. 74 2.5.6 Chứng từ, sổ sách minh họa:................................................................................ 74 2.5.6.1 Chứng từ minh họa: ........................................................................................... 74 2.5.6.2 Sổ sách minh họa: .............................................................................................. 75 2.5.7 Nhận xét:............................................................................................................... 75 2.6 THUẾ NHÀ ĐẤT: ................................................................................................... 75 2.6.1 Những vấn đề chung về thuế nhà đất: ................................................................. 75 2.6.1.1 Khái niệm: .......................................................................................................... 75 2.6.1.2 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 75 2.6.2 Tài khoản sử dụng:............................................................................................... 75 2.6.3 Chứng từ, sổ sách và quy trình luân chuyển: ...................................................... 75 2.6.3.1 Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 75 2.6.3.2 Sổ sách sử dụng:................................................................................................. 76 2.6.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: ....................................................................... 76 2.6.4 Trình tự hạch toán: .............................................................................................. 78 2.6.5 Sơ đồ tổng hợp:..................................................................................................... 78 2.6.6 Chứng từ, sổ sách minh họa:................................................................................ 78 2.6.6.1 Chứng từ minh họa:........................................................................................... 78 2.6.6.2 Sổ sách minh họa: .............................................................................................. 79 2.6.7 Nhận xét:............................................................................................................... 79 2.7 THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN:.............................................................................. 79 2.7.1 Những vấn đề chung về thuế TNCN tại công ty:................................................. 79 2.7.1.1 Đối tượng chịu thuế:........................................................................................... 79 2.7.1.2 Cách tính thuế: ................................................................................................... 79 2.7.2 Tài khoản sử dụng:............................................................................................... 79 2.7.3 Chứng từ, sổ sách và quy trình luân chuyển: ...................................................... 80 2.7.3.1 Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 80 2.7.3.2 Sổ sách sử dụng:................................................................................................. 80 2.7.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: ....................................................................... 80 2.7.4 Trình tự hạch toán: .............................................................................................. 83 2.7.5 Sơ đồ tổng hợp:..................................................................................................... 83 2.7.6 Chứng từ, sổ sách minh họa:................................................................................ 83 2.7.6.1 Chứng từ minh họa:........................................................................................... 83 2.7.6.2 Sổ sách minh họa: .............................................................................................. 83 2.7.7 Nhận xét:............................................................................................................... 84 2.8 Đánh giá chung về công tác kế toán thuế tại công ty cổ phần thủy sản 584 Nha Trang: ............................................................................................................................ 85 2.8.1. Mặt đạt được: ...................................................................................................... 85 v 2.8.1.1 Công tác kế toán của công ty:............................................................................. 85 2.8.1.2 Công tác kế toán thuế của công ty:..................................................................... 85 2.8.2.1 Công tác kế toán của công ty:............................................................................. 86 2.8.2.2 Công tác kế toán thuế của công ty:..................................................................... 86 CHƯƠNG 3:.................................................................................................................. 87 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG............................ 87 3.1 KIẾN NGHỊ 1:......................................................................................................... 87 3.2 KIẾN NGHỊ 2:......................................................................................................... 87 3.3 KIẾN NGHỊ 3:......................................................................................................... 88 3.4 KIẾN NGHỊ 4 :........................................................................................................ 89 KẾT LUẬN.................................................................................................................... 90 PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 91 1 DANH MỤC BẢNG BIỂU, LƯU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ Bảng 2.1: Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu đánh giá thực hiện…………………..….47 hoạt động sản suất kinh doanh Bảng 2.2: Danh mục và thuế suất hàng hóa dịch vụ GTGT…………………...…..54 Bảng 2.3: Danh mục tài khoản kế toán TNDN………………………………….....64 Bảng 2.4: Danh mục tài khoản kế toán thuế môn bài………………………….......70 Bảng 2.5: Danh mục tài khoản thuế nhà đất……………………………………….74 Bảng 2.6: Danh mục tài khoản kế toán thuế TNCN…………………………….....78 Lưu đồ 2.1: Hạch toán kế toán thuế GTGT………………………………..………59 Lưu đồ 2.2: Hạch toán kế toán thuế TNDN………………………………………..66 Lưu đồ 2.3: Hạch toán kế toán thuế môn bài……………………………………....71 Lưu đồ 2.4: Hạch toán kế toán thuế nhà đất……………………………………….76 Lưu đồ 2.5: Hạch toán kế toán thuế TNCN…………………………………….….80 Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán thuế TTĐB…………………………………………....…11 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán thuế Xuất khẩu………………………………………......12 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán thuế Nhập khẩu……………………………………….…13 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán thuế tài nguyên………………………………………......14 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán thuế nhà đất…………………………………………...…16 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán thuế GTGT đầu vào……………………………………..23 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán thuế GTGT hàng bán nội địa…………………………....25 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán thuế TNDN……………………………………………...30 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ chi phí thuế TNDN………………………………………………31 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán thuế TNCN………………………………………….....34 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty………………………………………….38 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức sản xuất công ty…………………………………………43 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán…………………………………………..48 2 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tổ chức công tác kế toán công ty…………………………...……50 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ tổ chức trình tự hạch toán của công ty……………………..……51 Sơ đồ 2.6: Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế GTGT……………………………..…..…62 Sơ đồ 2.7: Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế TNDN………………………………....…68 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế môn bài……………………..…………....73 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế nhà đất………………………………...…77 Sơ đồ 2.10: Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế TNCN…………………………..……....83 3 DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT CF Chi phí BCTC Báo cáo tài chính BĐS Bất động sản DV Dịch vụ GTGT Giá trị gia tăng KQHĐSXKD Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh NK Nhập khẩu NN Nhà nước NH Ngân hàng NSNN Ngân sách nhà nước PGĐ Phó giám đốc PX Phân xưởng TGNH Tiền gửi ngân hàng TNCN Thu nhập cá nhân TNDN Thu nhập doanh nghiệp TTĐB Tiêu thụ đặc biệt TSCĐ Tài sản cố định SCT Sổ chi tiết VT Vật tư UNC Ủy nhiệm chi 4 LỜI NÓI ĐẦU 1. Sự cần thiết của khóa luận: Ngày nay với xu hướng toàn cầu hóa đã làm phát sinh nhiều vấn đề phức tạp đặt ra cho các doanh nghiệp nhiều thách thức mới đòi hỏi các doanh nghiệp phải tự vận động, vươn lên để vượt qua những thử thách, tránh nguy cơ bị đào thải bởi quy luật cạnh tranh khốc liệt của thị trường. Trong bối cảnh kinh tế như thế, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì doanh nghiệp không chỉ phải hoạt động kinh doanh hiệu quả mà còn phải hoạt động theo pháp luật. Nói một cách khác tức là thu nhập của doanh nghiệp phải bù đắp được chi phí, có lãi và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước và xã hội. Điều đó được thể hiện thông qua việc nộp thuế. Vì mỗi một doanh nghiệp là một tế bào trong nền kinh tế quốc dân và có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước một số loại thuế theo quy định của các luật thuế hiện hành. Do đó thuế cũng là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Ngoài ra kế toán thuế cũng là một bộ phận quan trọng trong công tác kế toán của doanh nghiệp nhằm cung cấp các thông tin chính xác để đưa ra lợi nhuận sau cùng của doanh nghiệp sau khi trừ các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước. Vì vậy tổ chức tốt công tác kế toán thuế cũng có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Và để tìm hiểu kế toán thuế của doanh nghiệp đã thực hiện công tác kế toán thuế của mình như thế nào, có bắt kịp xu thế và nắm vững luật nhằm góp phần vào sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp trong thời đại hội nhập này hay không?Em đã chọn đề tài cho khóa luận của mình là: “ Thực trạng kế toán thuế tại công ty Cổ Phần Thủy Sản 584 Nha Trang “ 2. Mục đích nghiên cứu của khóa luận: Mục đích nghiên cứu của khóa luận là tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế tại doanh nghiệp để xem chính sách thuế đang được áp dụng như thế nào và kế toán thuế đã tận dụng được đến đâu. Từ đó đưa ra những biện pháp để hoàn thiện hệ thống chính sách thuế để công tác kế toán thuế tại doanh nghiệp được tốt hơn. 5 3. Đối tượng nghiên cứu của khóa luận: Là kế toán thuế Giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế môn bài, thuế thu nhập cá nhân và thuế đất. Đây là 5 loại thuế phát sinh thực tế và hình thành nên nghĩa vụ nộp thuế với Ngân sách Nhà nước tại công ty. 4. Phương pháp nghiên cứu của khóa luận: - Phương pháp nghiên cứu lý thuyết - Phương pháp tiếp xúc và trao đổi ý kiến - Phương pháp thu thập số liệu - Phương pháp so sánh 5. Những đóng góp khoa học của khóa luận: Hệ thống hóa và làm rõ hơn lý luận về kế toán các loại thuế trong doanh nghiệp nói chung và tại công ty Cổ Phần Thủy Sản 584 Nha Trang nói riêng. Từ việc nghiên cứu và phân tích số liệu và tình hình thực tế tại công ty sẽ cho biết thực trạng kế toán thuế tại công ty đã hoàn thành tốt công việc ở điểm nào và còn hạn chế ở điểm nào. Từ đó đưa ra các ý kiến đóng góp để công tác kế toán thuế tại các doanh nghiệp được hoàn thiện và hiệu quả hơn. 6. Nội dung và kết cấu: Khóa luận gồm: 3 chương - Chương 1: Cơ sở lý luận chung về thuế - Chương 2: Thực trạng kế toán thuế tại công ty CP Thủy Sản 584 Nha Trang. - Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế tại công ty Cổ Phần Thủy Sản 584 Nha Trang. Nha trang, ngày 4 tháng 6 năm 2010 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Ngọc Mai 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ 1.1 TỔNG QUAN VỀ THUẾ: 1.1.1 Khái niệm về thuế: Bất kì một quốc gia nào cũng có những khoảng chi khổng lồ cho bộ máy hoạt động của mình cũng như xây dựng các công trình công cộng quan hệ đối ngoại nhằm giúp phát triển nền kinh tế. Có nhiều nguồn thu khác nhau cho những khoản chi đó: - Thu bằng cách phát hành tiền tệ - Thu bằng cách phát hành công trái - Thu từ thuế Trong đó mỗi một cách thu khác nhau nó những thuận lợi cũng như những khó khăn khác nhau. Phát hành tiền tệ dễ dẫn đến tình trạng lượng tiền trong lưu thông quá nhiều dẫn đến tình trạng lạm phát. Phát hành công trái cho công chúng thì tại các nước có nền kinh tế phát triển, tiền tệ ổn định thì sẽ thu được kết quả tốt. Nhưng đối với các nước chậm hay đang phát triển thì nguồn tài trợ này có thể gây hậu quả tương tự như phát hành tiền tệ. Vì vậy thuế giữ vai trò quan trọng hơn cả, vì thuế có sự điều tiết chia sẻ và công bằng giữa người có thu nhập cao và người có thu nhập thấp. Thuế là khoản đóng góp bắt buộc theo pháp luật của mỗi người dân đối với Nhà nước, không hoàn trả trực tiếp ngang giá, nhưng được dùng để trang trải các chi phí vì lợi ích chung của toàn dân như: quốc phòng, an ninh, giao thông, bệnh viện, trường học… Thuế phát sinh, tồn tại và phát triển cùng với sự ra đời và tồn tại của Nhà nước. 1.1.2 Bản chất của thuế:  Thuế là khoản đóng góp mang tính cưỡng chế bằng các điều khoản luật pháp. Ngay từ khi nhà nước xã hội loài người đầu tiên ra đời đã thu thuế 7 bằng sức mạnh quyền lực. Thuế khó có thể dung hòa, không thể hi vọng rằng có một thiện chí nộp thuế tự nguyện của doanh nghiệp với nhà nước. Tuy nhiên biện pháp cưỡng chế đó ngày càng khác xa do sự công bằng dân chủ của xã hội tiên tiến.  Thuế không được hoàn trả trực tiếp ngang gía: thuế là một khoản thu của nhà nước để bù đắp những khoản chi tiêu của nhà nước do đó không có sự hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế giống như việc mua bán một sản phẩm hay một dịch vụ nào đó. Tuy nhiên nó được trả lại thông qua con đường khác. Đó là những khoản chi phúc lợi xã hội hay các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, công viên…  Thuế là khoản chi công cộng: thuế ngoài việc chi cho bộ máy quản lý thì chủ yếu là chi vào việc công xây dựng mối quan hệ với các nước trong khu vực cũng như trên toàn thế giới, phát triển nền kinh tế ngày càng lớn mạnh. Mỗi thành viên trong xã hội đều được hưởng lợi từ đó. Ngoài ra còn các khoản chi cho các công trình văn hóa, xã hội…  Thuế có tính vĩnh viễn: nộp thuế cho nhà nước không giống như cho vay nên không thể đòi hỏi lợi tức và vốn đáo hạn. Thuế được dùng để tài trợ công chi mà phần lớn công chi là những khoản cấp phát cho không. Như vậy đánh thuế là một đặc quyền của nhà nước và thể hiện sức mạnh của nhà nước trong đời sống xã hội. Nhà nước dùng thuế để tái phân thu nhập xã hội và điều chỉnh kinh tế vĩ mô. Trong xã hội dân chủ mặc dù không nhận đối giá trực tiếp từ số tiền thuế nhưng dân chúng cũng nhận được cách gián tiếp thông qua lợi ích công chi. 1.1.3 Vai trò của thuế trong nền kinh tế:  Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước Một quốc gia càng lớn mạnh thì khoản đóng góp của người dân bằng thuế càng cao. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất để phân phối lại tổng sản phẩm thu nhập quốc dân. Là một công cụ quan trọng góp phần tích cực giảm bội chi ngân 8 sách nhà nước, giảm lạm phát, từng bước góp phần ổn định trật tự xã hội và phát triển kinh tế lâu dài. Với cơ cấu kinh tế nhiều thành phần, hệ thống thuế phải được áp dụng thống nhất giữa các thành phần kinh tế, thuế phải bao quát mọi hoạt động kinh doanh, các nguồn thu nhập.  Thuế góp phần điều chỉnh nền kinh tế Thuế có ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả và thu nhập. Vì vậy căn cứ vào tình hình cụ thể, nhà nước sử dụng công cụ này để chủ động điều hành nền kinh tế. Lúc nền kinh tế quá thịnh thì việc gia tăng thuế có tác dụng ức chế sự tăng trưởng của tổng cầu làm giảm phát triển của kinh tế. Như vậy, qua việc xây dựng cơ chế thuế mà nhà nước có thể chủ động phát huy vai trò điều hòa nền kinh tế. Dựa vào công cụ thuế, nhà nước có thể thúc đẩy hoặc hạn chế việc tích lũy đầu tư, khuyến khích xuất khẩu…  Thuế góp phần bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và công bằng xã hội Hệ thống thuế được áp dụng thống nhất giữa các thành phần kinh tế, ngành kinh tế, các tầng lớp nhân dân để đảm bảo công bằng xã hội. Sự bình đẳng và công bằng xã hội được thể hiện thông qua chính sách động viên giống nhau giữa các đơn vị, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế có những điều kiện hoạt động giống nhau, đảm bảo sự bình đẳng và công bằng về nghĩa vụ đối với mọi công dân, không có đặc quyền, đặc lợi cho bất kì đối tượng nào. Công bằng xã hội không có nghĩa là bình quân chủ nghĩa. Người có thu nhập cao phải đóng thuế nhiều hơn người có thu nhập thấp. Tuy nhiên phải để người có thu nhập cao chính đáng được hưởng thành quả lao động của mình thì mới khuyến khích họ phát triển sản xuất kinh doanh, tránh lạm thu, trùng lắp để đảm bảo công bằng và bình đẳng xã hội. Bình đẳng, công bằng xã hội không chỉ là đạo đức, lí thuyết mà phải được thực hiện bằng luật pháp, chế độ quy định của nhà nước. Phải có biện pháp chống thất thu về các cơ sở thuế, về kiểm tra, xử lý nghiêm minh đối với các vụ vi phạm trốn thuế… 9 1.2 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ THUẾ: 1.2.1 Phạm vi, chức năng kế toán thuế thuộc kế toán tài chính: Kế toán tài chính phản ánh mối quan hệ của doanh nghiệp với các đối tác bên ngoài doanh nghiệp và cung cấp các thông tin cơ bản về tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, chi phí, doanh thu, thu nhập khác, kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Trên góc độ phục vụ quản lý thuế, thì các thông tin nêu trên do kế toán tài chính cung cấp cũng chính là căn cứ để tính các loại thuế doanh nghiệp có liên quan. Do đó có thể thấy rằng một trong những chức năng quan trọng nhất được thể hiện ở đây là kế toán thuế. Với chức năng kế toán thuế, đã cung cấp các nhóm thông tin kế toán là căn cứ để doanh nghiệp và cơ quan thuế xác định đúng,đủ nghĩa vụ nộp các loại thuế mà doanh nghiệp là đối tượng nộp, đồng thời đánh giá khả năng tạo nguồn thu mới cho doanh nghiệp hoặc quyết định miễn giảm, giảm các loại thuế, đáp ứng yêu cầu quản lý thuế thu đúng, thu đủ và thu nhằm nuôi dưỡng và tạo nguồn thu mới cho tương lai. 1.2.2 Các nguyên tắc cơ bản đảm bảo xác định trung thực, khách quan nghĩa vụ nộp các loại thuế:  Nguyên tắc giá gốc  Nguyên tắc khách quan  Nguyên tắc thận trọng  Nguyên tắc theo thời điểm phát sinh( cơ sở dồn tích )  Nguyên tắc phù hợp  Nguyên tắc trọng yếu  Nguyên tắc nhất quán  Nguyên tắc ghi nhận đầy đủ  Nguyên tắc kế toán kép 1.2.3 Các tài liệu kế toán cung cấp số liệu cho việc xác định và kiểm tra nghĩa vụ nộp thuế: 10  Chứng từ kế toán: căn cứ vào số liệu ghi trên các loại chứng từ kế toán hợp lý, hợp lệ và hợp pháp có liên quan đối với từng loại thuế, doanh nghiệp phải tiến hành kê khai thuế và lập báo cáo quyết toán thuế. Cơ quan thuế cũng sử dụng các số liệu của các chứng từ này để kiểm tra tính trung thực, khách quan của các số liệu về kê khai và quyết toán thuế do doanh nghiệp cung cấp cho cơ quan thuế.  Tài khoản kế toán: đây là căn cứ cung cấp các số liệu tổng hợp về tài sản, nợ phải trả, chi phí, doanh thu và thu nhập khác,..là những căn cứ cho việc xác định nghĩa vụ nộp thuế cua doanh nghiệp. Để kiểm tra tính trung thực, khách quan của số liệu kế toán này thì doanh nghiệp và cơ quan thuế cần nắm và hiểu cách sử dụng các tài khoản kế toán.  Sổ kế toán: bao gồm các tài khoản kế toán được sắp xếp theo thứ tự quy định của các tài khoản, là công cụ phản ánh lần hai các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được lập chứng từ hợp lý, hợp lệ một cách có hệ thống, theo thứ tự thời gian và theo nội dung kinh tế của chúng. Sổ kế toán gồm: sổ nhật ký, sổ cái, sổ kế toán chi tiết…  Báo cáo tài chính: phục vụ cho việc kiểm tra và xác định mức thuế phải nộp và tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp như Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.. 1.3 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB): 1.3.1 Các căn cứ kế toán thuế TTĐB: Thuế TTĐB là thuế thu vào một số hàng hóa ở khâu sản xuất, nhập khẩu và một số dịch vụ theo quy định của nhà nước 1.3.1.1 Đối tượng chịu thuế: Đối tượng chịu thuế TTĐB là các mặt hàng nhập khẩu, sản xuất trong nước và các hoạt động dịch vụ gồm: - Hàng hóa như thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, bài lá, vàng mã, hàng mã, ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xăng các loại và các chế máy điều hòa nhiệt độ có công 11 suất từ 90.000 BTU trở xuống, xe moto có công suất lớn hơn hay bằng 250 mã lực. - Hoạt động dịch vụ như kinh doanh vũ trường, mát xa, karaoke, casino, trò chơi bằng máy Jackpot, kinh doanh giải trí có đặt cược, kinh doanh golf, vé chơi golf, kinh doanh sổ số. 1.3.1.2 Đối tượng nộp thuế: Đối tượng nộp thuế TTĐB là các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. 1.3.1.3 Căn cứ tính thuế TTĐB: Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB Giá tính thuế TTĐB trong từng trường hợp cụ thể được quy định rõ trong các văn bản pháp luật liên quan đến thuế TTĐB. Thuế suất thuế TTĐB theo quy định tại luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB ngày 17/6/2003 thuế suất từ 10%(kinh doanh golf) đến 80%(ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống). 1.3.2 KẾ TOÁN THUẾ TTĐB: 1.3.2.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 3332_ thuế TTĐB phản ánh số thuế TTĐB phải nộp, đã nộp và cần phải nộp vào ngân sách Nhà Nước. 1.3.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3332_thuế TTĐB: - Bên Nợ: Thuế TTĐB đã nộp vào ngân sách nhà nước Các nghiệp vụ làm giảm số thuế phải nộp - Bên Có: Thuế TTĐB phải nộp ngân sách nhà nước - Dư Có: - Dư Nợ: Thuế TTĐB còn phải nộp ngân sách nhà nước Số thuế nộp thừa vào ngân sách nhà nước. 1.3.2.3 Sơ đồ kế toán : Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan đến thuế TTĐB 12 Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan đến thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong nước 333(3333) 511,512 Thuế TTĐB phải nộp 111,112,131 Doanh thu bán hàng (đơn vị trong kỳ áp dụng phương pháp trực tiếp) Doanh thu bán hàng ( đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ) 333(33311) Thuế GTGT đầu ra 1.4 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU: 1.4.1 Các căn cứ kế toán thuế Xuất, Nhập khẩu: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là loại thuế thu vào mặt hàng được phép xuất khẩu và nhập khẩu. 1.4.1.1 Đối tượng nộp thuế: Tất cả các tổ chức, cá nhân có hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu đều là đối tượng nộp thuế. Nếu xuất khẩu, nhập khẩu ủy thác thì tổ chức được ủy thác là đối tượng nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu. 1.4.1.2 Đối tượng chịu thuế: Tất cả các hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt Nam bao gồm:  Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, đường sông, cảng biển, cảng hàng không, đường sắt liên vận quốc tế, bưu điện quốc tế và địa 13 điểm làm thủ tục hải quan khác được thành lập theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền  Hàng hóa được phép xuất vào các khu chế xuất tại Việt Nam và hàng hóa của các xí nghiệp trong khu chế xuất được phép nhập khẩu vào thị trường Việt Nam.  Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để làm hàng mẫu, hàng quảng cáo tại hội chợ, triển lãm,…. 1.4.1.3 Căn cứ và phương pháp tình thuế: Căn cứ để tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu là số lượng từng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân có hàng hóa thực tế xuất khẩu, nhập khẩu; giá tính thuế và thuế suất. Thuế xuất khẩu, Số lượng từng mặt thuế nhập khẩu = hàng xuất khẩu, phải nộp hàng nhập khẩu Giá tính thuế x của hàng hóa Thuế suất x quy định Số lượng từng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu là số lượng ghi trong tờ khai hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu. Giá tính thuế của một số trường hợp và thuế suất thuế xuất khẩu, nhập khẩu được quy định cụ thể trong các văn bản pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. 1.4.2 Kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: 1.4.2.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 3333_ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Phản ánh số thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu phải nộp, đã nộp và cần phải nộp vào ngân sách Nhà nước. 1.4.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3333_ Thuế xuất, nhập khẩu - Bên Nợ: Thuế xuất, nhập khẩu đã nộp vào ngân sách Nhà nước Các nghiệp vụ làm giảm số thuế phải nộp - Bên Có: Thuế xuất, nhập khẩu phải nộp ngân sách nhà nước - Dư Có: Thuế xuất, nhập khẩu còn phải nộp ngân sách nhà nước - Dư Nợ: Số thuế nộp thừa vào ngân sách Nhà nước 1.4.2.3 Sơ đồ kế toán: Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan đến thuế xuất khẩu Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan thuế xuất khẩu 14 111,112 333(3333) 511 Thuế xuất khẩu phải nộp Thuế xuất khẩu nộp cho NSNN NSNN 1.4.2.4 Sơ đồ kế toán: Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan đến thuế nhập khẩu Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan thuế nhập khẩu 331 153,152,155,211… Giá trị hàng nhập khẩu phải trả người bán 111,112 Nộp thuế Nhập khẩu 3333 152,155,153,211.. Thuế nhập khẩu phải nộp NSNN của vật tư, hàng hóa, TSC Đ nhập khẩu 1.5 KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN: 1.5.1 Các căn cứ để kế toán thuế tài nguyên: Thuế tài nguyên là loại thuế thu vào việc khai thác các tài nguyên thiên nhiên thuộc chủ quyền của nước ta. 1.5.1.1 Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, không phân biệt ngành nghề, hình thức hoạt động, có địa điểm cố định hay lưu động, hoạt động thường xuyên hay không thường xuyên có khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật Việt Nam. 1.5.1.2 Đối tượng chịu thuế:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan