BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Đ OT
T
THùC TR¹NG §µO T¹O CHO CHA MÑ
VÒ CAN THIÖP SíM TRÎ Tù Kû T¹I KHOA T¢M THÇN
BÖNH VIÖN NHI TRUNG ¦¥NG
Chuyên ngành : Quản lý bệnh viện
s : 60720701
LUẬN VĂN T ẠC SỸ QUẢN
ƣ
ƣ n
n
N
o
TS. NGUYỄ T
PGS.TS.
T
HÀ NỘI - 2017
:
T
OÀ
V
N
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả tấm lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm
ơn Tiến sỹ Nguyễn Thị Thanh Mai và PGS.TS. Lê Thị Hoàn n ƣ i thầy luôn
nhiệt tình và tận tâm ƣ ng d n truyền đạt cho tôi kiến thức, kinh nghiệm
uyên môn, luôn
úp đỡ, động viên tôi trong quá trình h c tập, nghiên cứu và
hoàn thành luận văn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới:
- Các thầy cô giáo trong Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công
cộng, Trƣờng Đại học Y Hà Nội đ n ệt tình, tận tụy dạy dỗ và truyền đạt
cho tôi những kiến thức Quản lý bệnh viện và
úp đỡ tôi trong quá trình h c
tập và nghiên cứu.
- Ban giám hiệu, phòng đào tạo sau đại học và các phòng ban trƣờng
Đại học Y Hà Nội đ tạo đ ều kiện thuận lợ để tôi h c tập.
- an lãnh đạo tập thể khoa Tâm thần, Bệnh viện Nhi Trung ƣơng, nơ
tô ôn tá , đ tạo đ ều kiện úp đỡ tôi trong quá trình h c tập và nghiên cứu.
-
an giám đốc cùng các phòng ban Bệnh viện Nhi Trung ƣơng đ
úp đỡ và tạo thuận lợ để tôi h c tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
- Bệnh Nhi và gia đình bệnh nhi đ
ợp tác t t, cung cấp đầy đủ thông tin
cần thiết cho tôi trong quá trình thu thập s liệu để hoàn thành luận văn này.
- Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến bố mẹ, chồng, các con và các
anh chị trong gia đình, bạn bè đ luôn bên ạn độn v ên
úp đỡ tôi trong
quá trình h c tập.
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2017
Tác giả luận văn
Đào T ị Thủy
LỜ CAM ĐOAN
Tô là Đào T ị Thủy, h c viên Cao h c 24 chuyên ngành Quản lý bệnh
viện Trƣ n Đại h c Y Hà Nộ x n
m đo n:
Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả những s liệu nghiên
cứu là do chính tôi thu thập và nhóm kỹ thuật viên của khoa Tâm thần, Bệnh
viện
Trun ƣơn
úp đỡ, kết quả trong nghiên cứu là đún sự thật và
ƣ từn đƣợc công b trƣ
đây.
Tô x n đảm bảo tính khách quan, trung thực của các s liệu và các kết quả
xử lý s liệu trong nghiên cứu này.
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2017
Tác giả
Đào T ị Thủy
AN
ABA
ASD
BS
CARS
M CC CT
ân t
àn v ứn
V
T TẮT
ụn
ppl
v our n lys s
R i loạn phổ tự kỷ (Autism Spectrum Disorders)
á sĩ
T n
o đ ểm tự ỷ
tr
m
(The Childhood Autism Rating Scale)
CDC
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật Hoa Kỳ
(Centers of Disease Control)
DSM-IV
ổt y
o
n đoán và t
n
ê á r
loạn tâm t ần ủ
ỳ - Tá bản lần t ứ V (Diagnostic and Statistical
Manual of Mental Disorders – Forth Edition)
ĐT
MCHAT 23
Đào tạo
ản
ểm sàn l
tự ỷ tr n
sử đổ
(Modified Checklist Autism in Toddlers)
KT-TĐ-TH
ến t ứ , t á độ, t ự
PECS
ệt
n
àn
o t ếp tr o đổ b n tr n
(Pictures Exchange Communication System).
VAN
Viet Nam Autism Network
M C
C
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1.
á quát
1.1.1.
un về tự ỷ ........................................................................ 3
ột s
1.1.2. Đ
á n ệm ơ bản ................................................................... 3
đ ểm ị
tễ
......................................................................... 4
1.1.3. Lâm sàng - Cận lâm sàn . ................................................................. 4
1.1.4. C n đoán ......................................................................................... 6
1.1.5. Đ ều trị .............................................................................................. 7
1.2. V trò ủ
mẹ tr tự ỷ tron p át ện, n t ệp,
ăm s
tr tự ỷ ... 10
1.2.1. V trò ủ
mẹ tr tự ỷ tron p át
ấu
ệu tự ỷ .... 10
1.2.2. V trò ủ
mẹ tr tự ỷ tron
n t ệp
1.2.3. V trò ủ
mẹ tr tự ỷ tron
ăm s
1.3. Đào tạo
o
n
1.3.1.
1.4. T n
và
o tr ....................... 10
tr ............................. 11
mẹ tr tự ỷ ................................................................ 12
ĩ t ự t ễn và tầm qu n tr n về đào tạo ỹ năn
tr tự ỷ tạ n à
1.3.2. ộ
ện á
o
mẹ .......................................................... 12
un và p ƣơn t ứ đào tạo ỹ năn
n đào tạo ỹ năn
V ệt
1.4.1. T n
t ế
1.4.2. T n
V ệt
1.4.3. T n
n t ệp
n t ệp s m
o
o
mẹ tr tự ỷ ... 14
mẹ tr tự ỷ trên t ế
m ....................................................................................... 18
n đào tạo ỹ năn
n t ệp s m
o
mẹ tr tự ỷ trên
i ........................................................................................... 18
n đào tạo ỹ năn
n t ệp s m
o
mẹ tr tự ỷ
m ....................................................................................... 19
n đào tạo ỹ năn
o Tâm T ần - ện v ện
n t ệp s m
nn
mẹ tr tự ỷ
Trun ƣơn .............................. 20
Chƣơng 2: ĐỐ TƢ NG V P ƢƠNG P
2.1. Đị đ ểm và t
o
P NG
N C U ............. 25
ên ứu ......................................................... 25
2.1.1. Đị đ ểm n
ên ứu ....................................................................... 25
2.1.2. T
ên ứu ...................................................................... 25
nn
2.2. Đ
tƣợn n
ên ứu ........................................................................... 25
2.2.1. T êu
u n lự
2.2.2. T êu
u n loạ trừ. ......................................................................... 25
2.3.
ƣơn p áp n
n ........................................................................ 25
ên ứu ...................................................................... 25
2.3.1.
ƣơn p áp
2.3.2.
ƣơn p áp đán
2.4. Côn
n m u................................................................... 25
á..................................................................... 26
ụ và p ƣơn p áp t u t ập t ôn t n ......................................... 29
2.4.1. Côn
ụ t u t ập: ............................................................................ 29
2.4.2. uy tr n t u t ập s l ệu ............................................................... 30
2.4.3. uản l , xử l và p ân t
s l ệu ................................................. 31
2.4.4. Vấn đề đạo đứ tron n
ên ứu ................................................... 32
2.5.
s và á
Chƣơng 3:
3.1. Đ
p ụ . ..................................................................... 32
T QUẢ NG
đ ểm
un
N C U........................................................ 34
ủ đ
tƣợn n
ủ đ
ên ứu .......................................... 34
3.1.1. Đ
đ ểm
un
3.1.2. Đ
đ ểm
un tr tự ỷ là on ủ
3.2. oạt độn đào tạo
t ần, ện v ện
3.2.1.
3.3. Đán
o
mẹ tr tự ỷ ..... 34
mẹ t m
n
ên ứu ... 37
n t ệp s m tr tự ỷ tạ
o Tâm
Trun ƣơn ................................................................. 38
o
mẹ tr tự ỷ ................................ 38
ất và tr n t ết bị đào tạo
ƣơn p áp đào tạo
o
ết quả đào tạo
o
mẹ tr tự ỷ tạ
á ết quả đào tạo
o Tâm t ần, ện v ện
3.3.1.
ên ứu là
mẹ về
uồn n ân lự đào tạo
3.2.2. Cơ s vật
3.2.3.
tƣợn n
o
mẹ về
mẹ ....................... 38
o Tâm t ần....... 40
n t ệp s m tr tự ỷ tạ
Trun ƣơn . ............................................... 42
o
mẹ
ến t ứ về tự ỷ và
n t ệp tạ n à
qu p n vấn. .....................................................................................42
3.3.2.
ết quả đào tạo
o
mẹ về t á độ v
tr tự ỷ và
n t ệp
s m tạ n à qu p n vấn .................................................................51
3.3.3.
ết quả đào tạo
o
mẹ t ự
sát trự t ếp sử ụn bản
3.4.
ăn và lợ
n ận đƣợ
àn
n t ệp đán
á qu qu n
ểm ........................................................53
ủ
mẹ tr tự ỷ s u đào tạo ........ 62
C ƢƠNG 4:
N UẬN ............................................................................ 63
4.1. Đă đ ểm ủ đ
tƣợn n
4.2. oạt độn đào tạo
t ần bện v ện
4.2.1. Tổ
4.2.2.
o
mẹ về
n t ệp s m tr tự ỷ tạ
o Tâm
Trun ƣơn ................................................................... 66
ứ
oạt độn .......................................................................... 66
uồn n ân lự đào tạo .................................................................. 67
4.2.3.
oạt độn đào tạo
v ện
4.3.
ên ứu ..................................................... 63
o
mẹ tr tự ỷ tạ
o Tâm t ần
ện
Trun ƣơn ................................................................................ 68
ết quả đào tạo
t ần ện v ện
n t ệp s m
o tr tự ỷ tạ
o Tâm
Trun ƣơn . ................................................................. 69
4.3.1. T y đổ
trƣ
mẹ về
ến t ứ
ủ
mẹ về
n t ệp s m
o tr tự ỷ
và s u đào tạo.............................................................................69
4.3.2. T y đổ t á độ ủ
mẹ về
n t ệp s m
o tr tự ỷ trƣ
và s u đào tạo .......................................................................................72
4.3.3. T y đổ
và qu bản
ỹ năn t ự
ểm trƣ
àn
ủ
mẹ tr tự ỷ qu p n vấn
và s u đào tạo. ............................................74
T UẬN .................................................................................................... 84
KI N NG
................................................................................................... 86
T
U T AM
P
C
ẢO
AN
ản 3.1.
Đ
đ ểm
un
ủ
ản 3.2.
Đ
đ ểm về n
ền
M C ẢNG
mẹ tr tự ỷ ......................................... 34
ệp, t u n ập và t
n
mẹ àn
o tr tự ỷ................................................................................. 35
ản 3.3.
Đ
đ ểm về quá tr n đào tạo ủ
mẹ trƣ
vào đào tạo
tạ
o Tâm t ần ........................................................................ 36
ản 3.4.
Đ
đ ểm ủ tr tự ỷ ................................................................ 37
ản 3.5.
Nhân lự đào tạo
ản 3.6.
C s vật
ất và tr n t ết bị đào tạo
ản 3.7.
Cơ s vật
ất và tr n t ết bị àn
ản 3.8.
ản 3.9.
ƣơn t ứ đào tạo
T
n đào tạo
ản 3.10. Đán
ản 3.11.
o
á ủ
o
o
o
mẹ ................... 38
o
mẹ t ự
àn ...... 39
mẹ ................................................ 40
mẹ tạ
mẹ về
ết quả trƣ
ỷ và
mẹ tr tự ỷ ....................................... 38
- s u đào tạo
o Tâm t ần ....................... 40
đào tạo
n t ệp
mẹ trả l
đún
o tr tự ỷ .... 41
ến t ứ về tự
n t ệp tự ỷ ................................................................... 42
ản 3.12. Tỷ lệ
mẹ trả l
đún về n uyên t
ơ bản
n t ệp tr tự
ỷ tạ n à ..................................................................................... 43
Bản 3.13.
ỹ năn tạo sự
ản 3.14.
ỹ năn
ơ
ản 3.15.
ến t ứ
ủ
trƣ
ú , n u ầu
o t ếp
n t ệp tr tạ n à .... 44
n t ệp tr t n à ....................................... 45
mẹ về t
n àn
o
n t ệp tr tự ỷ
và s u đào tạo .................................................................... 50
ản 3.16. T á độ ủ
mẹ về tầm qu n tr n tron v ệ
n t ệp s m
tr tự ỷ ....................................................................................... 51
ản 3.17. T ự
àn
ủ
mẹ về ỹ năn s p xếp mô trƣ n .............. 53
ản 3.18. T ự
àn
ủ
mẹ về ĩ năn tạo sự
ản 3.19. T ự
àn
ủ
mẹ về ỹ năn tạo n u ầu
ản 3.20. T ự
àn
ủ
mẹ về ỹ năn
ơ v
ú
o tr .............. 54
o t ếp ........... 55
tr ......................... 56
ản 3.21. T ự
àn
ủ
mẹ về ỹ năn
ản 3.22. T ự
àn
ủ
mẹ về ỹ năn đ ều
ản 3.23. T ự
àn
ủ
ảng 3.24. T ự
àn
ủ
ủ
ƣ n
n tr ...................... 57
ỉn
mẹ về ỹ năn sử ụn
àn v ............... 58
EC ............... 59
mẹ về ỹ năn p át tr ển n ôn n ữ ủ tr 60
ản 3.25. Đ ểm trun b n về ỹ năn t ự
àn
n t ệp tạ n à ủ
mẹ tr tự ỷ ................................................................................. 61
ản 3.26. Th y đổ về
ăn, lợ
tron v ệ
n t ệp tr tự ỷ tạ n à.... 62
AN
M C
ỂU ĐỒ
ểu đồ 3.1. Đ
đ ểm về nơ s n ................................................................. 34
ểu đồ 3.2. Đ
đ ểm về
ểu đồ 3.3. ỹ năn
......................................................................... 34
ỗ trợ
ểu đồ 3.4. ỹ năn đ ều
n t ệp tr t n à. ................................... 46
ỉn
àn v
n t ệp tr t n à ................. 47
ểu đồ 3.5. ỹ năn s p xếp mô trƣ n xun qu n
n t ệp tạ nhà .... 48
ểu đồ 3.6. ỹ năn
n t ệp tạ n à ... 49
o t ếp b n tr n
EC
tron
AN
Hình 1.1.
uy tr n
n 1.3.
uy tr n
l ệu ƣ n
tạ
Hình 1.4.
ÌN
ẢN
n t ệp tr tự ỷ ........................................................... 9
Hình 1.2. C n t ệp
tâm củ
M C
o tr tự ỷ lấy
á tổ
ứ x
đ n làm trun tâm và
ộ ........................................................... 10
n t ệp s m tr tự ỷ ự vào b n
n
sự qu n
n t ệp tr tự ỷ ự vào b n
ứn . T o tà
ứn xuất bản
ỹ năm 2012 .......................................................................... 21
uy tr n
n t ệp s m và đào tạo
Tâm t ần – ện v ện
o
mẹ tr tự ỷ tạ
o
Trun ƣơn ........................................ 22
ơ đồ 2.1. ơ đồ nghiên cứu .......................................................................... 30
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
R i loạn phổ tự kỷ (Autism Spectrum Disorders) là một bệnh lý r i loạn
phát triển thần kinh – tâm thần, v i biểu hiện chung là suy giảm rõ rệt và lan
tron tƣơn tá x
t
ội, giao tiếp kèm theo nhữn
àn v định hình cùng
v i ý thích bị thu hẹp [1]. Những biểu hiện này xuất
ện trƣ c 3 tuổi, v i
mứ độ từ nhẹ đến n ng và diễn biến kéo dài [2]. Trong nhữn năm ần đây
tự kỷ là một vấn đề mang tính th i sự đƣợc nhiều n ƣ i quan tâm, một trong
xu ƣ n
những lý do là tỉ lệ m
un
ũn n ƣ
tăn
nhiều nƣ c trên thế gi i nói
Việt Nam nói riêng. Theo nghiên cứu của Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật Hoa Kỳ (Centers of Disease Control), tỷ lệ m c r i loạn phổ tự
kỷ
m đ n tăn lên
tr
ôn n ừn : năm 2000: 1/150 tr ; năm 2008: 1/88
và năm 2012: 1/68 [2]. Các nghiên cứu
châu Á, châu Âu và Nam Mỹ cho
biết tỷ lệ m c là khoảng 1%. Tại Hàn Qu c, theo tác giả Kim và các cộng sự,
tỷ lệ này là 2,6% [3].
Tại Việt Nam, tự ỷ m
đƣợ đề ập tron n ữn năm ần đây. Trên
t ự tế, s lƣợn tr tự ỷ đƣợ p át
l ệu t n
ện tăn rất n n .
ê ụ t ể về tỷ lệ tr tự ỷ tron
o Tâm t ần ện v ện
ện
ƣ
một s
ả nƣ , t o s l ệu t n
Trun ƣơn , tỷ lệ tr đến
ê tạ
ám tự ỷ tăn lên
r rệt: tron 5 năm từ 2011 – 2015 có 15.524 lƣợt tr đƣợ
n đoán r i loạn
tự ỷ [4].
ện n y, trên t ế
n t ệp tạ
lự
n
đ n và trun tâm
tế.
tr đƣợ
p áp
n t ệp,
áo ụ đ
n đoán là tự ỷ,
tm
o on m n .
n là n ữn
ến lƣợ
ữn
ểu, ân n
oạt độn
ơ ộ tuyệt v
b ệt p
ợp v
và lự
n á
á
y
áo ụ , trị l ệu
uộ s n t ƣ n n ày tạ n à
mẹ ạy tr tự ỷ
ộ . ên ạn đ ,
, luyện tập n ữn
àn v
o t ếp và á
ỹ năn x
n à òn
t uận lợ là
ôn n ất t ết p ả làm t o t ứ tự và
t o một quy tr n
ăm s
mẹ t ƣ n qu n tâm đến á b ện
ễn r tron
để
an t ệp s m cho tr tự ỷ là
u n. Tuy n ên, n ữn
n t ệp t ự
ến lƣợ này
ôn
ôn
ện tạ
p tr
ễ àn
2
đ
v
mẹ v n đò
đƣợ .
ỗ đứ tr đều
ỷ t o n ữn
t
n ều nỗ lự và sự
á
á n u.
đ từ n ữn
n ữn
n ữn đ
n t ệp
ăn l n n ất là t m
p
ợp để áp ụn
o ả
đn
V ệt
can thiệp tạ
ứ
m, trƣ
ệu quả
ấu
uyên b ệt và p
ểu n ữn
ỉv
ện
ệu tự
n t ệp
mẹ tạ n à ần p ả đào tạo
n t ệp
ôn
t ểt ự
đ ểm r ên và s bộ lộ á
o đ để đạt đƣợ
n t ệp ủ
ỹ năn
ên n n để
o tr
o
mẹ
ợp. V vậy, một tron n ữn
ến lƣợ này,
n lự n ữn
o tr tạ n à n m p át uy
ỹ năn
ệu quả t
đ
tr tự ỷ [5], [6].
đây mô hình can thiệp tr tự kỷ chủ yếu tập trung vào
á trun tâm tƣ n ân và tron
á bệnh viện, trong khi mô hình
đ n đ n v trò qu n tr ng
can thiệp cho tr tự kỷ tại nhà v
xây dựng nhiều. Trong 10 năm ần đây,
ƣ đƣợc
o Tâm t ần – Bệnh viện Nhi Trung
ƣơn đ t ực hiện mô hình lồng ghép can thiệp s m cho tr tự kỷ và đào tạo
o
mẹ tr tự ỷ về các kỹ năn can thiệp s m tại nhà, nh m áp dụng chiến
lƣợc can thiệp “lấy
ợp v
ustr l
để nân
nhiên, từ đ đến nay
đán
đ n làm trun tâm” do Bện v ện
ƣ
o ơn nữa khả năn
n
ên ứu nào
oàn
p
ò n ập cho tr tự kỷ. Tuy
ảo sát về thực trạn
ũn n ƣ
á ết quả của quá trình thực hiện này.
Vì vậy,
ún tô t ến hành đề tà nghiên cứu “Thực tr n đào t o cho
cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ t
Ươn ” v
ho
âm th n ệnh v ện
h
run
mụ t êu:
1. Mô t ho t ộng ào t o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ t i
khoa Tâm th n, ệnh viện hi rung ơng.
2.
ánh giá
t qu
ào t o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ t i
khoa Tâm th n, ệnh viện hi rung ơng.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN
11
hái quát chung về tự
ts
h
n ệm cơ ản
Theo Hội tâm thần h c Hoa Kỳ, rối loạn phổ tự
đƣợ địn n ĩ là
một bệnh lý r i loạn phát triển thần kinh – tâm thần, xuất hiện s m, kéo dài,
các mứ độ khác nhau và đ
biểu hiện
tƣơn tá x
trƣn b i những thiếu sót trong
ội, ngôn ngữ giao tiếp và nhữn
àn v định hình, rập khuôn
và những thói quen, m i quan tâm thu hẹp bất t ƣ ng kèm theo nhiều r i loạn
đ c biệt là chậm phát triển trí tuệ, các r i loạn đ ều hòa cảm giác, giác quan,
tăn động, r i loạn hành vi, r i loạn giấc ngủ, ăn u ng [2]. Tron
n
ên ứu này
ún tô đề ập r
loạn p ổ tự ỷ v
uôn
t uật n ữ n n
ổ
n là
tự ỷ .
ƣ
Can thiệp sớm
o tr tự ỷ là b ện p áp
5 tuổ , t ậm
tr từ 18 t án đến 36 t án tuổ , nếu
n ữn tr ệu
ứn
ủ tự ỷ, n y ả
thiệp s m còn có thể áp dụng cho cả tr
ăn về t ần
p
mẹ đ n v
t
n đoán
ự
o tr
xuất
ện
n t ứ .C n
m từ 9 t án tuổ tr lên
n . C n t ệp s m và t o
ợp n ất
s m
ƣ
uyến
n ữn
sự p át tr ển tr n o ủ tr
trò là trun tâm tron
ến lƣợ
n t ệp
o on m n [7].
Đào tạo là đề cập đến việc dạy các kỹ năn t ực hành, nghề nghiệp
hay kiến thức l ên qu n đến một lĩn vực cụ thể, để n ƣ i h
lĩn
ội và n m
vững những tri thức, ĩ năn , nghề nghiệp một cách có hệ th n để chu n bị
on ƣ
đ t
việc nhất định.
n
v i cuộc s ng và khả năn đảm nhận đƣợc một công
4
cđ m
ch t học
Trên th giới: Theo nghiên cứu của (CDC) tỷ lệ m c tự kỷ
tăn lên
m đ ng
tr
ôn n ừn : năm 2000: 1/150 tr ; năm 2008: 1/88 và năm 2012: 1/68
[2]. Các nghiên cứu châu Á, châu Âu và Nam Mỹ cho biết tỷ lệ m c là khoản
1
ân s t ế
[3].
Việt am: C ƣ
s l ệu về tỉ lệ tr
qu . Tuy n ên,
ảo sát tạ
Đồn
ồC
T àn p
và đ ều trị tự ỷ tạ á
ứu t n
ện v ện
uyễn T ị
tr
Trun ƣơn và
ện v ện
ộn đồn
n tạ T á
oản 4‰ - 5‰ n ƣ nghiên ứu ủ
n [9]. Tạ
o Tâm t ần – ện v ện
tr
á . Cá tr
2600, năm
n đoán tự ỷ [4].
Phân bố theo giới tính: Tự ỷ xuất
v
ên
ần đây tạ một s tỉn p
Trun ƣơn , s tr tự ỷ ũn tăn lên r rệt: năm 2014
2015 có 2700 tr đƣợ
n đoán
ơ s y tế ôn lập n ày àn tăn [8]. Một s n
m dao độn tron
ƣơn
tự ỷ trên p ạm v toàn
n từ năm 2000 đến n y, s tr đƣợ
ê tỷ lệ tự ỷ tron
t ấy tỉ lệ tự ỷ
mm
á m
ện
tự ỷ t ƣ n
tr tr
n ều ấp 4-6 lần so
èm t o
ậm p át tr ển tr tuệ
n n [2].
ình tr ng inh t xã hội: C ƣ
ệ
ữ tự ỷ và đị vị
n tế x
n
ên ứu nào
o t ấy
m
l ên
ộ [2].
1.1.3. Lâm sàng - Cận lâm sàn
1.1.3.1. Lâm sàng
Các triệu chứng của tự kỷ là rất đ
ạng, xuất hiện trong nhiều lĩn vực
phát triển của tr và ƣ i nhiều các mứ độ khác nhau. Có 3 nhóm triệu
chứng chính:
- Suy giảm về
ất lƣợn tƣơn tá x
ội: thiếu á giao tiếp phi ngôn
ngữ n ƣ ử chỉ đ ệu bộ án m t v.v..., thiếu sự đáp ứng cảm xúc xã hội, th ơ,
thiếu sự chia s niềm vui v
n ƣ i khác, ể ả n ƣ
t ân, t
ơ một
5
tr tự kỷ l n tuổ , tƣơn tá x
mình.
g p những vấn đề
ội có tiến bộ ơn, tuy n ên tr v n
ăn tron quá tr n tƣơn tá , ết bạn ho c chia s .
- Suy giảm chất lƣợng n ôn n ữ và giao tiếp.
Tr tự kỷ t ƣ ng chậm phát triển ngôn ngữ ho
dụng ngôn ngữ
đƣợc ho c sử
á t ƣ ng so v i tr cùng tuổ n ƣ: phát âm rập khuôn, vô
n ĩ tự p át, nhại l i, khả năn
ểu l i không t t. Tr tự kỷ l n tuổ t ƣ ng
chỉ hiểu từ ngữ t o n ĩ đ n, v n từ t,
tr không biết
ôn n
ơ tƣ n tƣợn , đ n v
ăn tron
p
ễn đạt. Ngoài ra,
ợp v i lứa tuổi, thiếu tính
tƣợn trƣn , t ếu sáng tạo.
uôn, địn
- Những hành vi rập
n và s t
,m
qu n tâm t u ẹp.
Tr tự kỷ t ƣ n có các hành v , động tác bất t ƣ ng, l p đ l p lạ n ƣ
đ
ễn
ân, xo y tròn n ƣ i, nhìn tay, vỗ tay, tự
ơ v i bàn tay v.v, ho c
tr có thể có những m i bận tâm quá mức, bất t ƣ n n ƣ cu n hút vào s ,
chữ, chi tiết đồ vật v.v... có thể biết đ c chữ từ rất s m m c dù không hiểu ý
n ĩ . Tr tự kỷ t ƣ ng g n bó v i những thói quen, nhữn đồ vật nhất định,
rất khó chịu v i sự t y đổi [10].
N oà r tr tự ỷ òn
biểu hiện tăn
n ều r
loạn đ
èm. Khoảng 60% tr tự kỷ có
oạt động: chạy nhảy, leo trèo không ngừng, rất khó ngồi yên.
Một s tr có thể có các r i loạn hành vi n ng nề ơn: n ƣ tự làm đ u bản
t ân, làm đ u n ƣ i khá
ỷ
èm t o á r
t n , t y đổ n ƣỡn
o
á
ơn b n nổ khó kiểm soát. ầu ết tr tự
loạn về ảm
ảm
á ,
á ,
á qu n n ƣ sợ một s loạ âm
á qu n. Khoảng 60-80% tr tự kỷ có kèm
theo chậm phát triển trí tuệ. Những tr không chậm phát triển trí tuệ có khả
năn
ò n ập xã hộ
về tƣơn tá và
o ơn,
c h i t t ơn n ƣn v n g p những vấn đề
o t ếp, ho c v n òn á động tác, thói quen, hành vi bất
t ƣ ng. Ngoài ra, tr tự kỷ có thể m c r i loạn giấc ngủ, r i loạn ăn u ng, táo
b n, độn
n … Những r i loạn này khiến cho bệnh cảnh lâm sàng tr nên
6
phức tạp, vì vậy cần có những can thiệp giáo dụ đ c biệt và đ ều trị y khoa
ph i hợp.
1.1.3.2. Cận lâm sàng: C ƣ
ỷ.
đán
ột s x t n
á
ệm
x tn
t ểt ự
ệm s n
đ
ện để xá địn
ệu để
á r
n đoán tự
loạn đ
èm và
ứ năn n o.
4 Chẩn đo n
Việc ch n đoán tr bị tự kỷ nên thận tr ng vì nếu ch n đoán quá mức s
gây ra những lo l n
thiệp s m.V vậy,
o
đ n , n ƣn nếu b sót s làm mất ơ ội can
một s đổ m
tron t êu
u n
n đoán tự ỷ.
Hiện nay các nhà khoa h c áp dụng song song hai hệ th ng tiêu chu n
ch n đoán là
ân loại bệnh qu c tế lần thứ 10 của tổ chức Y tế thế gi i (ICD
10) và Sổ tay ch n đoán và th ng kê các r i loạn tâm thần của Hiệp hội tâm
thần Mỹ
để ch n đoán tr tự kỷ. Theo DSM phiên bản lần thứ tƣ
(DSM-IV), tự kỷ n m trong nhóm các r i loạn phát triển lan t a mà gồm 5 r i
loạn là: r i loạn tự kỷ, r i loạn Rett; hội chứng Asperger, r i loạn phân rã
tr nh và r i loạn tự kỷ không biệt địn . o t n ƣu v ệt về sự rõ ràng trong
phân loại các triệu chứng, tại nhiều nơ trên Thế gi i và tại Việt Nam, DSMV đƣợc áp dụng nhiều ơn.
Tiêu chu n ch n đoán r i loạn tự kỷ theo DSM-IV là [11]:
(A): Có tổng s 6 mục (ho
lƣợn tƣơn tá x
ơn tron
á p ần (1): suy giảm chất
ội, (2): suy giảm chất lƣợng giao tiếp và (3): những m u
hành vi, s thích gi i hạn, l p đ l p lạ , tron đ
t n ất 2 mục từ phần (1)
và 1 mục từ phần (2) và (3).
(B): Chậm trễ ho c có chứ năn bất t ƣ ng trong ít nhất 1 trong các
lĩn vự s u đây,
p át trƣ c 3 tuổ : Tƣơn tá x
ội; Sử dụng ngôn ngữ
trong giao tiếp xã hộ ; C ơ b ểu tƣợng.
(C). R i loạn này không giả t
rã
tuổi nh .
đƣợc b i r i loạn Rett hay r i loạn tan
7
Từ t án 5 năm 2013,
ch n đoán và t
ệp hội tâm thần h c Mỹ đ xuất bản Sổ tay
ng kê các r i loạn tâm thần lần thứ 5 (DSM - 5 , tron đ
nhữn t y đổi về tiêu chu n ch n đoán tự kỷ:
ôn đ ển hình
- Nhóm các r i loạn tự kỷ, hội chứng Asperger và tự kỷ
vào một mã ch n đoán
un là tự kỷ (Autism Spectrum Disorder).
- Các tiêu chu n ch n đoán
t àn
n
m tr ệu chứng: r i loạn
giao tiếp xã hội; các m u hành vi, s thích, hoạt động gi i hạn, bất t ƣ ng,
l p đ l p lại.
Tuy nhiên DSM – 5
ƣ đƣợc sử dụng rộng rãi
Việt nam nên trong
khuôn khổ nghiên cứu này, chúng tôi sử dụng thuật ngữ tự kỷ và tiêu chu n
ch n đoán t o
-IV.
ều tr
1.1.5
T o ƣ n
n đ ều trị ủ
of Pediatrics): K ôn
t u
đ ều trị ỗ trợ
á tr ệu
ộ
o Hoa Kỳ
nào đ ều trị
tự ỷ,
ứn đ
, r i loạn hành vi mức n n , độn
[12]. Trên t ế
m r
ỉ sử dụn t u
èm t o n ƣ: tăn
n ,r
loạn
oạt độn
ấ n ủ, r
, n ều b ện p áp trị l ệu tự ỷ đ đƣợ n
àn tron n ều năm qu , v
áo ụ . Tuy n ên á b n
o
đều
my
tron
ảm
ú
loạn ăn u n
ên ứu và t ự
ụ n ƣ: p ƣơn p áp y s n
ứn
n
, trị l ệu tâm l
ỉr r n
n t ệp giáo
dụ đ c biệt là biện pháp quan tr ng nhất mang lại hiệu quả cao, giúp tr phát
triển đƣợc các kỹ năn và ò n ập cộn đồn t t ơn [13], [14], [15], [16].
ộ
un can t ệp tr tự ỷ là ỹ năn p ân t
o ov s O. ,
đƣợ
uyên
àn đầu về
áo ụ tr tự ỷ
ôn b từ n ữn năm 1980 ủ t ế ỷ
. C ƣơn tr n
àn v đƣợ t ết ế ự trên n u ầu và
p ân t
àn v ứn
ụn làm
n , àn v bất t ƣ n
àn v
àn v ứn
bất t ƣ n
ảm, ạn
ả năn
ếm
úp t y t ế b n n ữn
ủ tr đƣợ p ân t
ủ tr [17].
ụn
o
ỳ
n t ệp
ụ t êu ủ
qu n tâm, àn v địn
àn v p
ợp.
ữn
để t m n uyên n ân. Từ đ s
8
n một àn v p
đ ểm là
ỷ, á
ợp, uấn luyện để t y t ế àn v bất t ƣ n . Ƣu
ết quả n ất quán
ạy r ràn
ạy n ữn
n ệm vụ t àn p ần n
mất n ều t
n và
Kỹ năn
ạy n ôn n ữ, ỹ năn
đồn t
, ạy
ỹ năn và àn v m
n
ôn
n
, đơn
úp tr đáp ứn v
ản.
ƣợ đ ểm là
oàn ản m
ơ , ỹ năn tƣơn tá x
ấu trú tron mô trƣ n 1-1, ạy l n
ứn t ú ủ tr , sử ụn
om
đ
o tr tự
tƣợn
n ữn
[17].
ộ,
ú
oạt t o sự
ăn và độ tuổ
k á n u.
, ệt n
Bên cạn
tr ển vào năm 1985, n m
luyện ỹ năn
ỷ trƣ
o t ếp
o t ếp tr o đổ b n tr n
ả quyết n ữn
EC
đƣợ p át
ăn tron v ệ đào tạo, uấn
o tr tự ỷ. EC đƣợ b t đầu sử ụn v
tuổ đến trƣ n và tr
r
loạn
o t ếp
á [18]. EC
tr tự
ũn là
một p ƣơn p áp đƣợc khuyến cáo cho cha mẹ huấn luyện tr tại nhà. Trị l ệu
và
áo ụ
o tr tự ỷ
ăn về
o t ếp: TEACCH (Treatment and
Education of Autistic and related Communicationhandicapped Children) là một
ƣơn tr n
ấp bang ( Mỹ) nh m đáp ứng nhu cầu củ n ƣ i tự kỷ b ng
cách sử dụn
á p ƣơn p áp và ƣ ng tiếp cận sẵn có t t nhất để giáo dục
và tạo ra tính tự quản cao nhất để n ƣ i tự kỷ có thể th a mãn. TEACCH phát
triển p ƣơn p áp
n t ệp “ ạy h c có cấu trú ”, ựa trên các nguyên t c:
hiểu biết về văn
tự kỷ, xây dựng kế hoạch giáo dụ
cho từn đ
tƣợng thay vì sử dụng một
ƣơn tr n
á n ân và
đn
ảng dạy chu n, cấu trúc
mô trƣ ng vật chất, sử dụng hỗ trợ trự qu n để trình tự các hoạt động hàng
ngày tr nên dễ đoán trƣ c và dễ hiểu.
Tạ
ện v ện
nguyên t
Trun ƣơn , p á đồ đ ều trị tự ỷ đƣợ
ự trên n ững
n t ệp s u ần nhấn mạnh: nâng cao kỹ năn x
ội cho tr , tạo
mô trƣ ng s ng thích hợp, sử dụng những p ƣơn p áp
thuyết nhận thức và hành vi, sử dụn p ƣơn p áp
C ƣơn tr n
t
n t ệp dựa trên h c
t ị á để dạy tr .
áo ục nên b t đầu càng s m càng t t nhất là khi tr
lứa tuổi từ
9
24 t án đến 36 t án tuổi [19]. Sau khi có một đán
ƣơn tr n
á toàn
ện và thiết lập
n t ệp tr m c r i loạn tự kỷ cần đƣợc lên một kế hoạch trị liệu
càng s m càng t t, bao gồm sự kết hợp ch t ch giữa gi đ n và á
uyên
n ƣ: bá sỹ nhi khoa; bác sỹ tâm thần nhi; cán bộ tâm l ; đ ều ƣỡn ; án bộ trị
liệu ngôn ngữ; phục hồi chứ năn , áo v ên áo ụ đ c biệt.
ƢỚC 1
Đánh giá
BƢỚC 2
ập ế
hoạch
ác định m c ti u
ựa chọn
ác định quá trình
tiến triển
ƢỚC 3
Theo d i
tiến triển
ình 1 1 Qu trình can thiệp trẻ tự
C ƣơn tr n
n t ệp
o tr tự ỷ ự vào b ng chứng có thể làm
giảm các triệu chứng tự ỷ và tăn t n độc lập
hạn p ú
tr n
đ n và
ất lƣợng cuộc s n
n t ệp tr tự ỷ đƣợ đào tạo
o tr , ả t ện sức kh e,
o ả
o
đ n tr tự ỷ.
mẹ tr tự ỷ đ
un
cái nhìn tổng quan về quá trình can thiệp cho tr t o ệ t n
un
ấp ị
ỉ r 3 bƣ
ấp một
u n mự
vụ ạy tr tự ỷ àn n ày, t ƣ n xuyên, l ên tụ . ơ đồ đ
n t ệp: (bƣ
hoạch can thiệp ồm
thiệp ƣu t ên và xá địn
t o
uy
1 đán
á nộ
xá định mục tiêu
un
n t ệp; bƣ
2 lập ế
n t ệp, lựa ch n biện pháp can
á t ến tr ển để theo dõi sự tiến bộ củ tr ; bƣ
sự t ến bộ ủ tr theo th
kế hoạch can thiệp t ếp t o [20].
n, đán
á bổ sun và
3
ỉn sửa các
- Xem thêm -