Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Thực trạng đào tạo cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ tại khoa tâm thần, bệnh...

Tài liệu Thực trạng đào tạo cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ tại khoa tâm thần, bệnh viện nhi trung ương

.PDF
121
200
65

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Đ OT T THùC TR¹NG §µO T¹O CHO CHA MÑ VÒ CAN THIÖP SíM TRÎ Tù Kû T¹I KHOA T¢M THÇN BÖNH VIÖN NHI TRUNG ¦¥NG Chuyên ngành : Quản lý bệnh viện s : 60720701 LUẬN VĂN T ẠC SỸ QUẢN ƣ ƣ n n N o TS. NGUYỄ T PGS.TS. T HÀ NỘI - 2017 : T OÀ V N LỜI CẢM ƠN Với tất cả tấm lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn Tiến sỹ Nguyễn Thị Thanh Mai và PGS.TS. Lê Thị Hoàn n ƣ i thầy luôn nhiệt tình và tận tâm ƣ ng d n truyền đạt cho tôi kiến thức, kinh nghiệm uyên môn, luôn úp đỡ, động viên tôi trong quá trình h c tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới: - Các thầy cô giáo trong Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trƣờng Đại học Y Hà Nội đ n ệt tình, tận tụy dạy dỗ và truyền đạt cho tôi những kiến thức Quản lý bệnh viện và úp đỡ tôi trong quá trình h c tập và nghiên cứu. - Ban giám hiệu, phòng đào tạo sau đại học và các phòng ban trƣờng Đại học Y Hà Nội đ tạo đ ều kiện thuận lợ để tôi h c tập. - an lãnh đạo tập thể khoa Tâm thần, Bệnh viện Nhi Trung ƣơng, nơ tô ôn tá , đ tạo đ ều kiện úp đỡ tôi trong quá trình h c tập và nghiên cứu. - an giám đốc cùng các phòng ban Bệnh viện Nhi Trung ƣơng đ úp đỡ và tạo thuận lợ để tôi h c tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. - Bệnh Nhi và gia đình bệnh nhi đ ợp tác t t, cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho tôi trong quá trình thu thập s liệu để hoàn thành luận văn này. - Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến bố mẹ, chồng, các con và các anh chị trong gia đình, bạn bè đ luôn bên ạn độn v ên úp đỡ tôi trong quá trình h c tập. Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2017 Tác giả luận văn Đào T ị Thủy LỜ CAM ĐOAN Tô là Đào T ị Thủy, h c viên Cao h c 24 chuyên ngành Quản lý bệnh viện Trƣ n Đại h c Y Hà Nộ x n m đo n: Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả những s liệu nghiên cứu là do chính tôi thu thập và nhóm kỹ thuật viên của khoa Tâm thần, Bệnh viện Trun ƣơn úp đỡ, kết quả trong nghiên cứu là đún sự thật và ƣ từn đƣợc công b trƣ đây. Tô x n đảm bảo tính khách quan, trung thực của các s liệu và các kết quả xử lý s liệu trong nghiên cứu này. Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2017 Tác giả Đào T ị Thủy AN ABA ASD BS CARS M CC CT ân t àn v ứn V T TẮT ụn ppl v our n lys s R i loạn phổ tự kỷ (Autism Spectrum Disorders) á sĩ T n o đ ểm tự ỷ tr m (The Childhood Autism Rating Scale) CDC Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật Hoa Kỳ (Centers of Disease Control) DSM-IV ổt y o n đoán và t n ê á r loạn tâm t ần ủ ỳ - Tá bản lần t ứ V (Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders – Forth Edition) ĐT MCHAT 23 Đào tạo ản ểm sàn l tự ỷ tr n sử đổ (Modified Checklist Autism in Toddlers) KT-TĐ-TH ến t ứ , t á độ, t ự PECS ệt n àn o t ếp tr o đổ b n tr n (Pictures Exchange Communication System). VAN Viet Nam Autism Network M C C ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. á quát 1.1.1. un về tự ỷ ........................................................................ 3 ột s 1.1.2. Đ á n ệm ơ bản ................................................................... 3 đ ểm ị tễ ......................................................................... 4 1.1.3. Lâm sàng - Cận lâm sàn . ................................................................. 4 1.1.4. C n đoán ......................................................................................... 6 1.1.5. Đ ều trị .............................................................................................. 7 1.2. V trò ủ mẹ tr tự ỷ tron p át ện, n t ệp, ăm s tr tự ỷ ... 10 1.2.1. V trò ủ mẹ tr tự ỷ tron p át ấu ệu tự ỷ .... 10 1.2.2. V trò ủ mẹ tr tự ỷ tron n t ệp 1.2.3. V trò ủ mẹ tr tự ỷ tron ăm s 1.3. Đào tạo o n 1.3.1. 1.4. T n và o tr ....................... 10 tr ............................. 11 mẹ tr tự ỷ ................................................................ 12 ĩ t ự t ễn và tầm qu n tr n về đào tạo ỹ năn tr tự ỷ tạ n à 1.3.2. ộ ện á o mẹ .......................................................... 12 un và p ƣơn t ứ đào tạo ỹ năn n đào tạo ỹ năn V ệt 1.4.1. T n t ế 1.4.2. T n V ệt 1.4.3. T n n t ệp n t ệp s m o o mẹ tr tự ỷ ... 14 mẹ tr tự ỷ trên t ế m ....................................................................................... 18 n đào tạo ỹ năn n t ệp s m o mẹ tr tự ỷ trên i ........................................................................................... 18 n đào tạo ỹ năn n t ệp s m o mẹ tr tự ỷ m ....................................................................................... 19 n đào tạo ỹ năn o Tâm T ần - ện v ện n t ệp s m nn mẹ tr tự ỷ Trun ƣơn .............................. 20 Chƣơng 2: ĐỐ TƢ NG V P ƢƠNG P 2.1. Đị đ ểm và t o P NG N C U ............. 25 ên ứu ......................................................... 25 2.1.1. Đị đ ểm n ên ứu ....................................................................... 25 2.1.2. T ên ứu ...................................................................... 25 nn 2.2. Đ tƣợn n ên ứu ........................................................................... 25 2.2.1. T êu u n lự 2.2.2. T êu u n loạ trừ. ......................................................................... 25 2.3. ƣơn p áp n n ........................................................................ 25 ên ứu ...................................................................... 25 2.3.1. ƣơn p áp 2.3.2. ƣơn p áp đán 2.4. Côn n m u................................................................... 25 á..................................................................... 26 ụ và p ƣơn p áp t u t ập t ôn t n ......................................... 29 2.4.1. Côn ụ t u t ập: ............................................................................ 29 2.4.2. uy tr n t u t ập s l ệu ............................................................... 30 2.4.3. uản l , xử l và p ân t s l ệu ................................................. 31 2.4.4. Vấn đề đạo đứ tron n ên ứu ................................................... 32 2.5. s và á Chƣơng 3: 3.1. Đ p ụ . ..................................................................... 32 T QUẢ NG đ ểm un N C U........................................................ 34 ủ đ tƣợn n ủ đ ên ứu .......................................... 34 3.1.1. Đ đ ểm un 3.1.2. Đ đ ểm un tr tự ỷ là on ủ 3.2. oạt độn đào tạo t ần, ện v ện 3.2.1. 3.3. Đán o mẹ tr tự ỷ ..... 34 mẹ t m n ên ứu ... 37 n t ệp s m tr tự ỷ tạ o Tâm Trun ƣơn ................................................................. 38 o mẹ tr tự ỷ ................................ 38 ất và tr n t ết bị đào tạo ƣơn p áp đào tạo o ết quả đào tạo o mẹ tr tự ỷ tạ á ết quả đào tạo o Tâm t ần, ện v ện 3.3.1. ên ứu là mẹ về uồn n ân lự đào tạo 3.2.2. Cơ s vật 3.2.3. tƣợn n o mẹ về mẹ ....................... 38 o Tâm t ần....... 40 n t ệp s m tr tự ỷ tạ Trun ƣơn . ............................................... 42 o mẹ ến t ứ về tự ỷ và n t ệp tạ n à qu p n vấn. .....................................................................................42 3.3.2. ết quả đào tạo o mẹ về t á độ v tr tự ỷ và n t ệp s m tạ n à qu p n vấn .................................................................51 3.3.3. ết quả đào tạo o mẹ t ự sát trự t ếp sử ụn bản 3.4. ăn và lợ n ận đƣợ àn n t ệp đán á qu qu n ểm ........................................................53 ủ mẹ tr tự ỷ s u đào tạo ........ 62 C ƢƠNG 4: N UẬN ............................................................................ 63 4.1. Đă đ ểm ủ đ tƣợn n 4.2. oạt độn đào tạo t ần bện v ện 4.2.1. Tổ 4.2.2. o mẹ về n t ệp s m tr tự ỷ tạ o Tâm Trun ƣơn ................................................................... 66 ứ oạt độn .......................................................................... 66 uồn n ân lự đào tạo .................................................................. 67 4.2.3. oạt độn đào tạo v ện 4.3. ên ứu ..................................................... 63 o mẹ tr tự ỷ tạ o Tâm t ần ện Trun ƣơn ................................................................................ 68 ết quả đào tạo t ần ện v ện n t ệp s m o tr tự ỷ tạ o Tâm Trun ƣơn . ................................................................. 69 4.3.1. T y đổ trƣ mẹ về ến t ứ ủ mẹ về n t ệp s m o tr tự ỷ và s u đào tạo.............................................................................69 4.3.2. T y đổ t á độ ủ mẹ về n t ệp s m o tr tự ỷ trƣ và s u đào tạo .......................................................................................72 4.3.3. T y đổ và qu bản ỹ năn t ự ểm trƣ àn ủ mẹ tr tự ỷ qu p n vấn và s u đào tạo. ............................................74 T UẬN .................................................................................................... 84 KI N NG ................................................................................................... 86 T U T AM P C ẢO AN ản 3.1. Đ đ ểm un ủ ản 3.2. Đ đ ểm về n ền M C ẢNG mẹ tr tự ỷ ......................................... 34 ệp, t u n ập và t n mẹ àn o tr tự ỷ................................................................................. 35 ản 3.3. Đ đ ểm về quá tr n đào tạo ủ mẹ trƣ vào đào tạo tạ o Tâm t ần ........................................................................ 36 ản 3.4. Đ đ ểm ủ tr tự ỷ ................................................................ 37 ản 3.5. Nhân lự đào tạo ản 3.6. C s vật ất và tr n t ết bị đào tạo ản 3.7. Cơ s vật ất và tr n t ết bị àn ản 3.8. ản 3.9. ƣơn t ứ đào tạo T n đào tạo ản 3.10. Đán ản 3.11. o á ủ o o o mẹ ................... 38 o mẹ t ự àn ...... 39 mẹ ................................................ 40 mẹ tạ mẹ về ết quả trƣ ỷ và mẹ tr tự ỷ ....................................... 38 - s u đào tạo o Tâm t ần ....................... 40 đào tạo n t ệp mẹ trả l đún o tr tự ỷ .... 41 ến t ứ về tự n t ệp tự ỷ ................................................................... 42 ản 3.12. Tỷ lệ mẹ trả l đún về n uyên t ơ bản n t ệp tr tự ỷ tạ n à ..................................................................................... 43 Bản 3.13. ỹ năn tạo sự ản 3.14. ỹ năn ơ ản 3.15. ến t ứ ủ trƣ ú , n u ầu o t ếp n t ệp tr tạ n à .... 44 n t ệp tr t n à ....................................... 45 mẹ về t n àn o n t ệp tr tự ỷ và s u đào tạo .................................................................... 50 ản 3.16. T á độ ủ mẹ về tầm qu n tr n tron v ệ n t ệp s m tr tự ỷ ....................................................................................... 51 ản 3.17. T ự àn ủ mẹ về ỹ năn s p xếp mô trƣ n .............. 53 ản 3.18. T ự àn ủ mẹ về ĩ năn tạo sự ản 3.19. T ự àn ủ mẹ về ỹ năn tạo n u ầu ản 3.20. T ự àn ủ mẹ về ỹ năn ơ v ú o tr .............. 54 o t ếp ........... 55 tr ......................... 56 ản 3.21. T ự àn ủ mẹ về ỹ năn ản 3.22. T ự àn ủ mẹ về ỹ năn đ ều ản 3.23. T ự àn ủ ảng 3.24. T ự àn ủ ủ ƣ n n tr ...................... 57 ỉn mẹ về ỹ năn sử ụn àn v ............... 58 EC ............... 59 mẹ về ỹ năn p át tr ển n ôn n ữ ủ tr 60 ản 3.25. Đ ểm trun b n về ỹ năn t ự àn n t ệp tạ n à ủ mẹ tr tự ỷ ................................................................................. 61 ản 3.26. Th y đổ về ăn, lợ tron v ệ n t ệp tr tự ỷ tạ n à.... 62 AN M C ỂU ĐỒ ểu đồ 3.1. Đ đ ểm về nơ s n ................................................................. 34 ểu đồ 3.2. Đ đ ểm về ểu đồ 3.3. ỹ năn ......................................................................... 34 ỗ trợ ểu đồ 3.4. ỹ năn đ ều n t ệp tr t n à. ................................... 46 ỉn àn v n t ệp tr t n à ................. 47 ểu đồ 3.5. ỹ năn s p xếp mô trƣ n xun qu n n t ệp tạ nhà .... 48 ểu đồ 3.6. ỹ năn n t ệp tạ n à ... 49 o t ếp b n tr n EC tron AN Hình 1.1. uy tr n n 1.3. uy tr n l ệu ƣ n tạ Hình 1.4. ÌN ẢN n t ệp tr tự ỷ ........................................................... 9 Hình 1.2. C n t ệp tâm củ M C o tr tự ỷ lấy á tổ ứ x đ n làm trun tâm và ộ ........................................................... 10 n t ệp s m tr tự ỷ ự vào b n n sự qu n n t ệp tr tự ỷ ự vào b n ứn . T o tà ứn xuất bản ỹ năm 2012 .......................................................................... 21 uy tr n n t ệp s m và đào tạo Tâm t ần – ện v ện o mẹ tr tự ỷ tạ o Trun ƣơn ........................................ 22 ơ đồ 2.1. ơ đồ nghiên cứu .......................................................................... 30 1 ĐẶT VẤN ĐỀ R i loạn phổ tự kỷ (Autism Spectrum Disorders) là một bệnh lý r i loạn phát triển thần kinh – tâm thần, v i biểu hiện chung là suy giảm rõ rệt và lan tron tƣơn tá x t ội, giao tiếp kèm theo nhữn àn v định hình cùng v i ý thích bị thu hẹp [1]. Những biểu hiện này xuất ện trƣ c 3 tuổi, v i mứ độ từ nhẹ đến n ng và diễn biến kéo dài [2]. Trong nhữn năm ần đây tự kỷ là một vấn đề mang tính th i sự đƣợc nhiều n ƣ i quan tâm, một trong xu ƣ n những lý do là tỉ lệ m un ũn n ƣ tăn nhiều nƣ c trên thế gi i nói Việt Nam nói riêng. Theo nghiên cứu của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hoa Kỳ (Centers of Disease Control), tỷ lệ m c r i loạn phổ tự kỷ m đ n tăn lên tr ôn n ừn : năm 2000: 1/150 tr ; năm 2008: 1/88 và năm 2012: 1/68 [2]. Các nghiên cứu châu Á, châu Âu và Nam Mỹ cho biết tỷ lệ m c là khoảng 1%. Tại Hàn Qu c, theo tác giả Kim và các cộng sự, tỷ lệ này là 2,6% [3]. Tại Việt Nam, tự ỷ m đƣợ đề ập tron n ữn năm ần đây. Trên t ự tế, s lƣợn tr tự ỷ đƣợ p át l ệu t n ện tăn rất n n . ê ụ t ể về tỷ lệ tr tự ỷ tron o Tâm t ần ện v ện ện ƣ một s ả nƣ , t o s l ệu t n Trun ƣơn , tỷ lệ tr đến ê tạ ám tự ỷ tăn lên r rệt: tron 5 năm từ 2011 – 2015 có 15.524 lƣợt tr đƣợ n đoán r i loạn tự ỷ [4]. ện n y, trên t ế n t ệp tạ lự n đ n và trun tâm tế. tr đƣợ p áp n t ệp, áo ụ đ n đoán là tự ỷ, tm o on m n . n là n ữn ến lƣợ ữn ểu, ân n oạt độn ơ ộ tuyệt v b ệt p ợp v và lự n á á y áo ụ , trị l ệu uộ s n t ƣ n n ày tạ n à mẹ ạy tr tự ỷ ộ . ên ạn đ , , luyện tập n ữn àn v o t ếp và á ỹ năn x n à òn t uận lợ là ôn n ất t ết p ả làm t o t ứ tự và t o một quy tr n ăm s mẹ t ƣ n qu n tâm đến á b ện ễn r tron để an t ệp s m cho tr tự ỷ là u n. Tuy n ên, n ữn n t ệp t ự ến lƣợ này ôn ôn ện tạ p tr ễ àn 2 đ v mẹ v n đò đƣợ . ỗ đứ tr đều ỷ t o n ữn t n ều nỗ lự và sự á á n u. đ từ n ữn n ữn n ữn đ n t ệp ăn l n n ất là t m p ợp để áp ụn o ả đn V ệt can thiệp tạ ứ m, trƣ ệu quả ấu uyên b ệt và p ểu n ữn ỉv ện ệu tự n t ệp mẹ tạ n à ần p ả đào tạo n t ệp ôn t ểt ự đ ểm r ên và s bộ lộ á o đ để đạt đƣợ n t ệp ủ ỹ năn ên n n để o tr o mẹ ợp. V vậy, một tron n ữn ến lƣợ này, n lự n ữn o tr tạ n à n m p át uy ỹ năn ệu quả t đ tr tự ỷ [5], [6]. đây mô hình can thiệp tr tự kỷ chủ yếu tập trung vào á trun tâm tƣ n ân và tron á bệnh viện, trong khi mô hình đ n đ n v trò qu n tr ng can thiệp cho tr tự kỷ tại nhà v xây dựng nhiều. Trong 10 năm ần đây, ƣ đƣợc o Tâm t ần – Bệnh viện Nhi Trung ƣơn đ t ực hiện mô hình lồng ghép can thiệp s m cho tr tự kỷ và đào tạo o mẹ tr tự ỷ về các kỹ năn can thiệp s m tại nhà, nh m áp dụng chiến lƣợc can thiệp “lấy ợp v ustr l để nân nhiên, từ đ đến nay đán đ n làm trun tâm” do Bện v ện ƣ o ơn nữa khả năn n ên ứu nào oàn p ò n ập cho tr tự kỷ. Tuy ảo sát về thực trạn ũn n ƣ á ết quả của quá trình thực hiện này. Vì vậy, ún tô t ến hành đề tà nghiên cứu “Thực tr n đào t o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ t Ươn ” v ho âm th n ệnh v ện h run mụ t êu: 1. Mô t ho t ộng ào t o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ t i khoa Tâm th n, ệnh viện hi rung ơng. 2. ánh giá t qu ào t o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ t i khoa Tâm th n, ệnh viện hi rung ơng. 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN 11 hái quát chung về tự ts h n ệm cơ ản Theo Hội tâm thần h c Hoa Kỳ, rối loạn phổ tự đƣợ địn n ĩ là một bệnh lý r i loạn phát triển thần kinh – tâm thần, xuất hiện s m, kéo dài, các mứ độ khác nhau và đ biểu hiện tƣơn tá x trƣn b i những thiếu sót trong ội, ngôn ngữ giao tiếp và nhữn àn v định hình, rập khuôn và những thói quen, m i quan tâm thu hẹp bất t ƣ ng kèm theo nhiều r i loạn đ c biệt là chậm phát triển trí tuệ, các r i loạn đ ều hòa cảm giác, giác quan, tăn động, r i loạn hành vi, r i loạn giấc ngủ, ăn u ng [2]. Tron n ên ứu này ún tô đề ập r loạn p ổ tự ỷ v uôn t uật n ữ n n ổ n là tự ỷ . ƣ Can thiệp sớm o tr tự ỷ là b ện p áp 5 tuổ , t ậm tr từ 18 t án đến 36 t án tuổ , nếu n ữn tr ệu ứn ủ tự ỷ, n y ả thiệp s m còn có thể áp dụng cho cả tr ăn về t ần p mẹ đ n v t n đoán ự o tr xuất ện n t ứ .C n m từ 9 t án tuổ tr lên n . C n t ệp s m và t o ợp n ất s m ƣ uyến n ữn sự p át tr ển tr n o ủ tr trò là trun tâm tron ến lƣợ n t ệp o on m n [7]. Đào tạo là đề cập đến việc dạy các kỹ năn t ực hành, nghề nghiệp hay kiến thức l ên qu n đến một lĩn vực cụ thể, để n ƣ i h lĩn ội và n m vững những tri thức, ĩ năn , nghề nghiệp một cách có hệ th n để chu n bị on ƣ đ t việc nhất định. n v i cuộc s ng và khả năn đảm nhận đƣợc một công 4 cđ m ch t học Trên th giới: Theo nghiên cứu của (CDC) tỷ lệ m c tự kỷ tăn lên m đ ng tr ôn n ừn : năm 2000: 1/150 tr ; năm 2008: 1/88 và năm 2012: 1/68 [2]. Các nghiên cứu châu Á, châu Âu và Nam Mỹ cho biết tỷ lệ m c là khoản 1 ân s t ế [3]. Việt am: C ƣ s l ệu về tỉ lệ tr qu . Tuy n ên, ảo sát tạ Đồn ồC T àn p và đ ều trị tự ỷ tạ á ứu t n ện v ện uyễn T ị tr Trun ƣơn và ện v ện ộn đồn n tạ T á oản 4‰ - 5‰ n ƣ nghiên ứu ủ n [9]. Tạ o Tâm t ần – ện v ện tr á . Cá tr 2600, năm n đoán tự ỷ [4]. Phân bố theo giới tính: Tự ỷ xuất v ên ần đây tạ một s tỉn p Trun ƣơn , s tr tự ỷ ũn tăn lên r rệt: năm 2014 2015 có 2700 tr đƣợ n đoán ơ s y tế ôn lập n ày àn tăn [8]. Một s n m dao độn tron ƣơn tự ỷ trên p ạm v toàn n từ năm 2000 đến n y, s tr đƣợ ê tỷ lệ tự ỷ tron t ấy tỉ lệ tự ỷ mm á m ện tự ỷ t ƣ n tr tr n ều ấp 4-6 lần so èm t o ậm p át tr ển tr tuệ n n [2]. ình tr ng inh t xã hội: C ƣ ệ ữ tự ỷ và đị vị n tế x n ên ứu nào o t ấy m l ên ộ [2]. 1.1.3. Lâm sàng - Cận lâm sàn 1.1.3.1. Lâm sàng Các triệu chứng của tự kỷ là rất đ ạng, xuất hiện trong nhiều lĩn vực phát triển của tr và ƣ i nhiều các mứ độ khác nhau. Có 3 nhóm triệu chứng chính: - Suy giảm về ất lƣợn tƣơn tá x ội: thiếu á giao tiếp phi ngôn ngữ n ƣ ử chỉ đ ệu bộ án m t v.v..., thiếu sự đáp ứng cảm xúc xã hội, th ơ, thiếu sự chia s niềm vui v n ƣ i khác, ể ả n ƣ t ân, t ơ một 5 tr tự kỷ l n tuổ , tƣơn tá x mình. g p những vấn đề ội có tiến bộ ơn, tuy n ên tr v n ăn tron quá tr n tƣơn tá , ết bạn ho c chia s . - Suy giảm chất lƣợng n ôn n ữ và giao tiếp. Tr tự kỷ t ƣ ng chậm phát triển ngôn ngữ ho dụng ngôn ngữ đƣợc ho c sử á t ƣ ng so v i tr cùng tuổ n ƣ: phát âm rập khuôn, vô n ĩ tự p át, nhại l i, khả năn ểu l i không t t. Tr tự kỷ l n tuổ t ƣ ng chỉ hiểu từ ngữ t o n ĩ đ n, v n từ t, tr không biết ôn n ơ tƣ n tƣợn , đ n v ăn tron p ễn đạt. Ngoài ra, ợp v i lứa tuổi, thiếu tính tƣợn trƣn , t ếu sáng tạo. uôn, địn - Những hành vi rập n và s t ,m qu n tâm t u ẹp. Tr tự kỷ t ƣ n có các hành v , động tác bất t ƣ ng, l p đ l p lạ n ƣ đ ễn ân, xo y tròn n ƣ i, nhìn tay, vỗ tay, tự ơ v i bàn tay v.v, ho c tr có thể có những m i bận tâm quá mức, bất t ƣ n n ƣ cu n hút vào s , chữ, chi tiết đồ vật v.v... có thể biết đ c chữ từ rất s m m c dù không hiểu ý n ĩ . Tr tự kỷ t ƣ ng g n bó v i những thói quen, nhữn đồ vật nhất định, rất khó chịu v i sự t y đổi [10]. N oà r tr tự ỷ òn biểu hiện tăn n ều r loạn đ èm. Khoảng 60% tr tự kỷ có oạt động: chạy nhảy, leo trèo không ngừng, rất khó ngồi yên. Một s tr có thể có các r i loạn hành vi n ng nề ơn: n ƣ tự làm đ u bản t ân, làm đ u n ƣ i khá ỷ èm t o á r t n , t y đổ n ƣỡn o á ơn b n nổ khó kiểm soát. ầu ết tr tự loạn về ảm ảm á , á , á qu n n ƣ sợ một s loạ âm á qu n. Khoảng 60-80% tr tự kỷ có kèm theo chậm phát triển trí tuệ. Những tr không chậm phát triển trí tuệ có khả năn ò n ập xã hộ về tƣơn tá và o ơn, c h i t t ơn n ƣn v n g p những vấn đề o t ếp, ho c v n òn á động tác, thói quen, hành vi bất t ƣ ng. Ngoài ra, tr tự kỷ có thể m c r i loạn giấc ngủ, r i loạn ăn u ng, táo b n, độn n … Những r i loạn này khiến cho bệnh cảnh lâm sàng tr nên 6 phức tạp, vì vậy cần có những can thiệp giáo dụ đ c biệt và đ ều trị y khoa ph i hợp. 1.1.3.2. Cận lâm sàng: C ƣ ỷ. đán ột s x t n á ệm x tn t ểt ự ệm s n đ ện để xá địn ệu để á r n đoán tự loạn đ èm và ứ năn n o. 4 Chẩn đo n Việc ch n đoán tr bị tự kỷ nên thận tr ng vì nếu ch n đoán quá mức s gây ra những lo l n thiệp s m.V vậy, o đ n , n ƣn nếu b sót s làm mất ơ ội can một s đổ m tron t êu u n n đoán tự ỷ. Hiện nay các nhà khoa h c áp dụng song song hai hệ th ng tiêu chu n ch n đoán là ân loại bệnh qu c tế lần thứ 10 của tổ chức Y tế thế gi i (ICD 10) và Sổ tay ch n đoán và th ng kê các r i loạn tâm thần của Hiệp hội tâm thần Mỹ để ch n đoán tr tự kỷ. Theo DSM phiên bản lần thứ tƣ (DSM-IV), tự kỷ n m trong nhóm các r i loạn phát triển lan t a mà gồm 5 r i loạn là: r i loạn tự kỷ, r i loạn Rett; hội chứng Asperger, r i loạn phân rã tr nh và r i loạn tự kỷ không biệt địn . o t n ƣu v ệt về sự rõ ràng trong phân loại các triệu chứng, tại nhiều nơ trên Thế gi i và tại Việt Nam, DSMV đƣợc áp dụng nhiều ơn. Tiêu chu n ch n đoán r i loạn tự kỷ theo DSM-IV là [11]: (A): Có tổng s 6 mục (ho lƣợn tƣơn tá x ơn tron á p ần (1): suy giảm chất ội, (2): suy giảm chất lƣợng giao tiếp và (3): những m u hành vi, s thích gi i hạn, l p đ l p lạ , tron đ t n ất 2 mục từ phần (1) và 1 mục từ phần (2) và (3). (B): Chậm trễ ho c có chứ năn bất t ƣ ng trong ít nhất 1 trong các lĩn vự s u đây, p át trƣ c 3 tuổ : Tƣơn tá x ội; Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp xã hộ ; C ơ b ểu tƣợng. (C). R i loạn này không giả t rã tuổi nh . đƣợc b i r i loạn Rett hay r i loạn tan 7 Từ t án 5 năm 2013, ch n đoán và t ệp hội tâm thần h c Mỹ đ xuất bản Sổ tay ng kê các r i loạn tâm thần lần thứ 5 (DSM - 5 , tron đ nhữn t y đổi về tiêu chu n ch n đoán tự kỷ: ôn đ ển hình - Nhóm các r i loạn tự kỷ, hội chứng Asperger và tự kỷ vào một mã ch n đoán un là tự kỷ (Autism Spectrum Disorder). - Các tiêu chu n ch n đoán t àn n m tr ệu chứng: r i loạn giao tiếp xã hội; các m u hành vi, s thích, hoạt động gi i hạn, bất t ƣ ng, l p đ l p lại. Tuy nhiên DSM – 5 ƣ đƣợc sử dụng rộng rãi Việt nam nên trong khuôn khổ nghiên cứu này, chúng tôi sử dụng thuật ngữ tự kỷ và tiêu chu n ch n đoán t o -IV. ều tr 1.1.5 T o ƣ n n đ ều trị ủ of Pediatrics): K ôn t u đ ều trị ỗ trợ á tr ệu ộ o Hoa Kỳ nào đ ều trị tự ỷ, ứn đ , r i loạn hành vi mức n n , độn [12]. Trên t ế m r ỉ sử dụn t u èm t o n ƣ: tăn n ,r loạn oạt độn ấ n ủ, r , n ều b ện p áp trị l ệu tự ỷ đ đƣợ n àn tron n ều năm qu , v áo ụ . Tuy n ên á b n o đều my tron ảm ú loạn ăn u n ên ứu và t ự ụ n ƣ: p ƣơn p áp y s n ứn n , trị l ệu tâm l ỉr r n n t ệp giáo dụ đ c biệt là biện pháp quan tr ng nhất mang lại hiệu quả cao, giúp tr phát triển đƣợc các kỹ năn và ò n ập cộn đồn t t ơn [13], [14], [15], [16]. ộ un can t ệp tr tự ỷ là ỹ năn p ân t o ov s O. , đƣợ uyên àn đầu về áo ụ tr tự ỷ ôn b từ n ữn năm 1980 ủ t ế ỷ . C ƣơn tr n àn v đƣợ t ết ế ự trên n u ầu và p ân t àn v ứn ụn làm n , àn v bất t ƣ n àn v àn v ứn bất t ƣ n ảm, ạn ả năn ếm úp t y t ế b n n ữn ủ tr đƣợ p ân t ủ tr [17]. ụn o ỳ n t ệp ụ t êu ủ qu n tâm, àn v địn àn v p ợp. ữn để t m n uyên n ân. Từ đ s 8 n một àn v p đ ểm là ỷ, á ợp, uấn luyện để t y t ế àn v bất t ƣ n . Ƣu ết quả n ất quán ạy r ràn ạy n ữn n ệm vụ t àn p ần n mất n ều t n và Kỹ năn ạy n ôn n ữ, ỹ năn đồn t , ạy ỹ năn và àn v m n ôn n , đơn úp tr đáp ứn v ản. ƣợ đ ểm là oàn ản m ơ , ỹ năn tƣơn tá x ấu trú tron mô trƣ n 1-1, ạy l n ứn t ú ủ tr , sử ụn om đ o tr tự tƣợn n ữn [17]. ộ, ú oạt t o sự ăn và độ tuổ k á n u. , ệt n Bên cạn tr ển vào năm 1985, n m luyện ỹ năn ỷ trƣ o t ếp o t ếp tr o đổ b n tr n ả quyết n ữn EC đƣợ p át ăn tron v ệ đào tạo, uấn o tr tự ỷ. EC đƣợ b t đầu sử ụn v tuổ đến trƣ n và tr r loạn o t ếp á [18]. EC tr tự ũn là một p ƣơn p áp đƣợc khuyến cáo cho cha mẹ huấn luyện tr tại nhà. Trị l ệu và áo ụ o tr tự ỷ ăn về o t ếp: TEACCH (Treatment and Education of Autistic and related Communicationhandicapped Children) là một ƣơn tr n ấp bang ( Mỹ) nh m đáp ứng nhu cầu củ n ƣ i tự kỷ b ng cách sử dụn á p ƣơn p áp và ƣ ng tiếp cận sẵn có t t nhất để giáo dục và tạo ra tính tự quản cao nhất để n ƣ i tự kỷ có thể th a mãn. TEACCH phát triển p ƣơn p áp n t ệp “ ạy h c có cấu trú ”, ựa trên các nguyên t c: hiểu biết về văn tự kỷ, xây dựng kế hoạch giáo dụ cho từn đ tƣợng thay vì sử dụng một ƣơn tr n á n ân và đn ảng dạy chu n, cấu trúc mô trƣ ng vật chất, sử dụng hỗ trợ trự qu n để trình tự các hoạt động hàng ngày tr nên dễ đoán trƣ c và dễ hiểu. Tạ ện v ện nguyên t Trun ƣơn , p á đồ đ ều trị tự ỷ đƣợ ự trên n ững n t ệp s u ần nhấn mạnh: nâng cao kỹ năn x ội cho tr , tạo mô trƣ ng s ng thích hợp, sử dụng những p ƣơn p áp thuyết nhận thức và hành vi, sử dụn p ƣơn p áp C ƣơn tr n t n t ệp dựa trên h c t ị á để dạy tr . áo ục nên b t đầu càng s m càng t t nhất là khi tr lứa tuổi từ 9 24 t án đến 36 t án tuổi [19]. Sau khi có một đán ƣơn tr n á toàn ện và thiết lập n t ệp tr m c r i loạn tự kỷ cần đƣợc lên một kế hoạch trị liệu càng s m càng t t, bao gồm sự kết hợp ch t ch giữa gi đ n và á uyên n ƣ: bá sỹ nhi khoa; bác sỹ tâm thần nhi; cán bộ tâm l ; đ ều ƣỡn ; án bộ trị liệu ngôn ngữ; phục hồi chứ năn , áo v ên áo ụ đ c biệt. ƢỚC 1 Đánh giá    BƢỚC 2 ập ế hoạch ác định m c ti u ựa chọn ác định quá trình tiến triển ƢỚC 3 Theo d i tiến triển ình 1 1 Qu trình can thiệp trẻ tự C ƣơn tr n n t ệp o tr tự ỷ ự vào b ng chứng có thể làm giảm các triệu chứng tự ỷ và tăn t n độc lập hạn p ú tr n đ n và ất lƣợng cuộc s n n t ệp tr tự ỷ đƣợ đào tạo o tr , ả t ện sức kh e, o ả o đ n tr tự ỷ. mẹ tr tự ỷ đ un cái nhìn tổng quan về quá trình can thiệp cho tr t o ệ t n un ấp ị ỉ r 3 bƣ ấp một u n mự vụ ạy tr tự ỷ àn n ày, t ƣ n xuyên, l ên tụ . ơ đồ đ n t ệp: (bƣ hoạch can thiệp ồm thiệp ƣu t ên và xá địn t o uy 1 đán á nộ xá định mục tiêu un n t ệp; bƣ 2 lập ế n t ệp, lựa ch n biện pháp can á t ến tr ển để theo dõi sự tiến bộ củ tr ; bƣ sự t ến bộ ủ tr theo th kế hoạch can thiệp t ếp t o [20]. n, đán á bổ sun và 3 ỉn sửa các
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan