Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
LỜI CẢM ƠN
Em xin göi lêi c¶m ¬n ch©n thµnh ®Õn c« gi¸o – NguyÔn ThÞ Lan Anh ngêi
®· rÊt tËn t×nh híng dÉn em hoµn thµnh b¸o c¸o nµy. Nhê cã sù gióp ®ì cña c«, em
®· cã nh÷ng kiÕn thøc tõ ®ã gióp em cã thÓ h×nh thµnh híng ®i cho b¸o c¸o cña
m×nh vµ cã thÓ hoµn thµnh b¸o c¸o tèt nghiÖp cña m×nh mét c¸ch tèt nhÊt.
Em còng xin ch©n thµnh c¶m ¬n sù gióp ®ì cña c¸c thÇy c« trong trêng Kinh
TÕ Vµ QTKD trong suèt qu¸ tr×nh em ®îc häc tËp t¹i trêng
Trong thêi gian thùc tËp t¹i ,C«ng Ty TNHH MTV TM HiÖp Quang em ®·
nhËn ®îc sù gióp ®ì vµ t¹o ®iÒu kiÖn cu¶ C«ng Ty, ®Æc biÖt lµ c¸c c« chó, anh chÞ
trong phßng kÕ to¸n. ChÝnh nhê ®ã mµ em cã c¬ héi tiÕp cËn vµ t×m hiÓu thùc tÕ
ho¹t ®éng cña C«ng Ty. Qua ®ã em ®· hiÓu s©u thªm c¸c nghiÖp vô KÕ To¸n Em
xin bµy tá lßng biÕt ¬n s©u s¾c cña m×nh tíi toµn thÓ Ban l·nh ®¹o vµ c¸c c¸n bé
nh©n viªn cña C«ngTy
Em xin kÝnh chóc C«ng ty TNHH MTV Tm HiÖp Quang ngµy cµng ph¸t triÓn
lín m¹nh, kÝnh chóc c¸c c« chó, anh chÞ trong C«ng Ty lu«n m¹nh khoÎ vµ thµnh ®¹t.
Em xin ch©n thµnh c¶m ¬n!
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
MỤC LỤC
Mục
Chương I
1.1
1.1.1
1.1.2
1.2
1.2.1
1.3
1.4
1.5
CHƯƠNG
II
THỰC
TRẠNG
CÔNG
TÁC KẾ
TOÁN
CÔNG
TY
TNHH
MỘT
THÀNH
VIÊN
THƯƠNG
MẠI
HIỆP
QUANG
2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
472.3
Nội dung
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI HIỆP QUANG
Trang
Quá trình hình thành và phát triển công ty
Quá trình phát triển công ty
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong những
năm gần đây
Quy trình công nghệ sản xuất của công ty
Chức năng của công ty
Thiết bị máy móc của công ty
Đặc điểm lao động của công ty
Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty
12
12
12
14
16
17
17
18
19
21
Khái quát chung công tác kế toán của công ty
Cơ cấu bộ máy kế toán của công ty
Tổ chức công tác kế toán tại công ty
Thực trạng công tác kế toán tại đơn vị
Thực trạng công tác kế toán NVL-CCDC
Thủ tục nhập, xuất kho vật tư
Chứng từ, tài khoản kế toán sử dụng
Sổ sách sử dụng
Kế toán hàng hóa, vật tư
Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định của công ty
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
Lớp: HY11-LTKT1
21
21
23
27
27
30
32
32
32
47
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
2.3.2Đặc
điểm tài
sản cố định
của công
Phân loại và đánh giá tài sản cố định tại công ty
47
Thủ tục bàn giao và thanh lý TSCĐ
Kế toán tài sản cố định
Kế toán khấu hao TSCĐ
Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản
48
50
ty
2.3.1
2.3.3
2.3.4
2.3.5
2.4
2.4.1
2.4.2
2.4.3
2.5
2.5.1
2.5.2
2.5.3
2.5.4
2.6
trích theo lương
Một số quy định về tiền lương tại công ty
Chứng từ, sổ sách, tài khoản kế toán sử dụng
Quy trình hạch toán
Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành
Đặc điểm, phân loại chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm
Đối tượng giá thành
Tài khoản sử dụng
Kế toán chi phí sản xuất
Thực trạng công tác kế toán thành phẩm và tiêu thụ
51
51
63
63
68
68
75
75
76
80
2.6.1
thành phẩm
Kế toán thành phẩm
2.6.2
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
84
2.6.3
2.7
2.7.1
2.7.2
2.8
2.8.1
2.8.2
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Tổ chức kế toán các phần hành khác
Tổ chức kế toán thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền
Công tác kiểm tra kế toán và kiểm tra nội bộ
Công tác kiểm tra kế toán
Kiểm toán nội bộ
Báo cáo kế toán tài chính và báo cáo kế toán quản trị
91
100
100
114
138
138
139
2.9
2.9.1
2.9.2
CHƯƠNG
III
3
80
của công ty
Hệ thống báo cáo tài chính và kế toán quản trị của công ty
Căn cứ, phương pháp lập báo cáo tài chính
KẾT LUẬN
139
140
142
Nhận xét
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
139
142
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3.1
3.2
3.3
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Ưu điểm
Một số hạn chế và biện pháp khắc phục
Kết luận
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
142
144
144
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TSCĐ
: Tài sản cố định
NVL
: Nguyên vật liệu
GTGT
: Giá trị gia tăng
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TK: Cổ phần
CP
CPSX
GTSP
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
: Tài khoản
: Chi phí sản xuất
: Giá thành sản phẩm
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 01
Quy trình công nghệ sản xuất của công ty
15
Sơ đồ 02
Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý của công ty
18
Sơ đồ 03
Tổ chức bộ
máy phòng kế
toán
20
Sơ đồ 04
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng Từ Ghi Sổ
25
Sơ đồ 05
Quy trình nhập hàng hóa, vật tư
39
Sơ đồ 06
Quy trình xuất kho vật tư
40
Sơ đồ 08
Kế toán chi tiết hàng hóa, vật tư theo PP Ghi thẻ song
song
Quy trình ghi sổ tổng hợp
Sơ đồ 09
Trình tự hạch toán chi tiết TSC
49
Sơ đồ 10
Trình tự hạch toán tổng hợp TSCĐ
50
Sơ đồ 11
Quy trình kế toán tập hợp chi phí sản xuất
75
Sơ đồ 12
Quy trình xác định kết quả sản xuất kinh doanh
95
Sơ đồ 07
31
32
Sơ đồ 13
Quy trình kế
toán khoản
100
phải thu khách
hàng
104
Sơ đồ 16
Quy trình hạch toán khoản phải trả
Quy trình hạch toán chi tiết tiền mặt
Quy trình hạch toán tổng hợp tiền mặt
Sơ đồ 17
Trình tự luân chuyển chứng từ
125
Sơ đồ 14
Sơ đồ 15
114
117
Biểu 02
Kết quả hoạt động SXKD trong nhưng năm gần đây của
Công ty
Năng lực sản xuất của công ty
Biểu 03
Phương án kinh doanh 3 tháng năm 2012
19
Biểu 04
Hóa đơn giá trị gia tăng
33
Biểu 01
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
Lớp: HY11-LTKT1
14
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Biểu 05
Phiếu nhập kho
34
Biểu 06
Phiếu xuất kho
35
Biểu 07
Phiếu yêu cầu cấp vật tư, NVL
Biểu 08
Phiếu xuất kho
37
Biểu 09
Thẻ kho
38
Biểu 10
Sổ chi tiết NVL - CCDC
39
Biểu 11
Bảng kê chi tiết CCDC xuất dùng phân bổ chi phí trả
trước dài hạn
40
Biểu 12
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn NVL
41
Biểu 13
Chứng từ ghi sổ TK 152
42
Biểu 14
Chứng từ ghi sổ TK 152
43
Biểu 15
Chứng từ ghi sổ TK 153
44
Biểu 16
Sổ cái TK 152
45
Biểu 17
Sổ cái TK 153
45
Biểu 18
Hóa đơn giá trị gia tăng mua sắm tài sản cố định
51
Biểu 19
Thẻ tài sản cố định
52
Biểu 20
Chứng từ ghi sổ TK 211
53
Biểu 21
Sổ cái Tài sản cố định
54
Biểu 22
sổ đăng ký TSCĐ
56
Biểu 23
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
57
Biểu 24
Chứng từ ghi sổ TK 214
58
Biểu 25
Sổ cái TK khấu hao TSCĐ
59
Biểu 26
Bảng tính lương
61
Biểu 27
Bảng các khoản trích theo lương
61
36
Biểu 28
Tổng lương
tháng 3
Biểu 29
64
Chứng từ ghi sổ TK 334
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
65
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Biểu 30
Sổ cái tài khoản 334
66
Biểu 31
Chứng từ ghi sổ TK 338
66
Biểu 32
Sổ cái tài khoản 338
67
Biểu 33
Chứng từ ghi sổ TK 621
69
Biểu 34
Sổ Cái TK 621
70
Biểu 35
Chứng từ ghi sổ TK 622
71
Biểu 36
Sổ Cái TK
622
72
Biểu 37
Chứng từ ghi sổ TK 627
73
Biểu 38
Sổ Cái TK 627
74
Biểu 39
Sổ Chi phí SXKD
76
Biểu 40
Chứng từ ghi sổ TK 154
77
Biểu 41
Sổ Cái TK 154
78
Biểu 42
Chứng từ ghi sổ TK 155
81
Biểu 43
Chứng từ ghi sổ TK 155
82
Biểu 44
Sổ cái TK thành phẩm
83
Biểu 45
Hóa đơn GTGT bán hàng
84
Biểu 47
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Giá vốn hàng bán
Chứng từ ghi sổ TK 632
Biểu 48
Sổ cái TK giá vốn
87
Biểu 49
Chứng từ ghi sổ TK 511
88
Biểu 46
85
86
Biểu 50
Sổ cái TK
doanh thu bán
hàng
89
Biểu 51
Sổ cái TK chi phí quản lý doanh nghiệp
92
Biểu 52
Sổ cái TK doanh thu tài chính
93
Biểu 53
Sổ cái TK Chí phí Tài chính
94
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Biểu 54
Chứng từ kết chuyển chi phí
97
Biểu 55
Chứng từ kết chuyển doanh thu
97
Biểu 56
Sổ cái TK xác định kết quả kinh doanh
98
Biểu 57
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
99
Biểu 59
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Bán hàng trả chậm
Chứng từ ghi sổ TK 131
Biểu 60
Sổ cái TK phải thu khách hàng
Biểu 58
102
103
Biểu 62
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Bán hàng trả chậm
Chứng từ ghi sổ TK 331
Biểu 63
Sổ cái TK phải trả người bán
Biểu 61
101
105
106
107
Biểu 65
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Vay ngắn hạn trả tiền hàng
Chứng từ ghi sổ TK 311
Biểu 66
Sổ cái TK 311
111
Biểu 67
Sổ cái TK thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Sổ cái TK thuế GTGT phải nộp
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Chi tiền mặt
112
Biểu 64
Biểu 68
Biểu 69
109
110
113
118
Biểu 70
Chứng từ ghi
sổ - Bên Có
TK 111
121
Biểu 72
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Thu tiền mặt
Chứng từ ghi sổ Bên Nợ TK 111
Biểu 73
Sổ cái tài khoản tiền mặt
Biểu 71
Biểu 74
Biểu 75
Biểu 76
122
123
124
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Thu tiền gửi ngân hàng
Chứng từ ghi sổ - Bên Nợ TK 112
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại – Loại chứng từ
gốc: Chi tiền gửi ngân hàng
126
127
128
Biểu 77
Chúng từ ghi sổ -Bên Nợ TK 112
129
Biểu 78
Sổ cái tài khoản tiền gửi ngân hàng
130
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Biểu 79
Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản
131
Biểu 80
Bảng cân đối kế toán tháng 3 năm 2012
132
Biểu 81
Bảng báo cáo kết quả hoạt dộng kinh doanh
135
Biểu 82
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
136
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời kì công nghiệp hoá toàn đất nước, hội nhập toàn cầu, Việt Nam
đang chuyển mình hoà nhập vơi nền kinh tế thế giới. Để có thể phát triển mạnh mẽ
trong điều kiện này các doanh nghiệp phải không ngừng củng cố và hoàn thiện
mình để chủ động trong hoạt động sản xuất kinh doanh nắm bắt và phân tích mọi
thông tin một cách nhanh chóng, chính xác, kịp thời và đây đủ.
Phải đặc biệt quan tâm tới qúa trình sản xuất kinh doanh nhằm nâng cao năng
suất chất lượng sản phẩm và hạ giá thành sản phẩm và tiêu thụ một cách nhanh
chóng để thu hồi vốn và tăng vòng quay của vốn một cách nhanh nhật để thu được
doanh thu tiêu thụ sản phẩm là cao nhất va lợi nhuận cào nhất với mức chi phí thấp
nhất. Xuất phát từ điều đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải nhanh chóng chấn chỉnh
tăng cường công tác quản lý và đổi mới dây chuyền công nghệ sản xuất của doanh
nghiệp để tăng năng suất sản xuất sản phẩm.
Với tư cách là một công cụ quản lý kinh tế tài chính, đảm nhiệm ehej thống tổ
chức gắn liền với hoạt động kinh tế tài chính, đảm nhiệm hệ thống thông tin chính
xác, kịp thời có ích cho các quyết định kinh tế. Cho nên có thể nói kế toán có vai
trò đặc biệt quan trọng đối với việc quản lý vốn, tài sản cũng như việc điều hành
mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Ngoài ra kế toán còn là công
cụ quan trọng đối với hoạt động tài chính Nhà nước. Nó cung cấp thông tin về hoạt
động kinh tế, đó là nguồn thông tin đáng tin cậy giúp Nhà nước kiểm soát vĩ mô
nền kinh tế, quản lý và điều hành nền kinh tế quốc dân theo cơ chế thị trường có sự
quản lý của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang đã giúp em học
hỏi, trau dồi, bổ sung thêm nhiều kiến thức cơ bản và thực tế công việc về công tác
hạch toán kế toán.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh
doanh, Ban lãnh đạo Công ty cùng các anh chị phòng kế toán – tài chính tại Công
ty đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong quá trình thực tập và hoàn thành báo
cáo thực tập tốt nghiệp của mình
.
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
1
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
1. Mục tiêu nghiên cứu:
-
Khái quát chung về Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang
-
Nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại doanh nghiệp.
Đưa ra một số ý kiến nhận xét về ưu, nhược điểm và một số biện pháp khắc
phục nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang.
-
2. Đối tượng, phương pháp, phạm vi và thời gian nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu trong bài báo cáo thực tập bao gồm các phần hành sau:
-
Tổ chức kế toán vật liệu, công cụ, dụng cụ.
-
Tổ chức hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương.
-
Tổ chức kế toán tài sản cố định.
-
Tổ chức kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
-
Tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm
Tổ chức kế toán các phần hành khác: tổ chức kế toán thanh toán, tổ chức kế
toán vốn bằng tiền…
-
Báo cáo kế toán tại Công ty.
Phương pháp nghiên cứu:
-
Thu thập thông tin tại phòng Kế toán.
-
Chọn mẫu để nghiên cứu.
-
Phân tích, so sánh.
-
Phương pháp hạch toán kế toán.
Phạm vi nghiên cứu:
Do thời gian và điều kiện thực tập có hạn nên em tập trung nghiên cứu một số
phần hành chủ yếu của công ty trong tháng 3 năm 2012. Đề từ đó đưa ra những vấn
đề chung nhất về thực trạng và kiến nghị các giải pháp giải quyết các vấn đề còn
tồn tại về công tác kế toán tại doanh nghiệp.
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
2
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
3. Kết cấu của báo cáo:
-
Lời mở đầu.
-
Phần I: Khái quát chung về Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang.
-
Phần II: Thực trạng công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV TM Hiệp
Quang.
-
Phần III: Kết luận và kiến nghị.
Mặc dù có nhiều cố gắng trong thời gian thực tập tại Công ty nhưng do điều
kiện thời gian và nhận thức còn nhiều hạn chế nên bài báo cáo của em không tránh
khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của các thầy cô giáo.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
3
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
CHƯƠNG I
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
THƯƠNG MẠI HIỆP QUANG
1.1QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
1.1.1 Quá trình phát triển của công ty:
Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang là
doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bao bì nhựa PP, túi xách PP dùng
cho siêu thị. Công ty đã sản xuất và cung ứng một lương lớn bao bì cho thị trường nội
địa và xuất khẩu đi nước ngoài.
. Là đơn vị hạch toán độc lập và có tư cách pháp nhận có con dấu riêng. Được
hình thành theo quyết định số 27/1996/ QĐ- UB ngày 29/3/1996 của UBND
Công Ty lúc đầu thành lập có hơn 30 cán bộ công nhân viện đên nay công ty có
hơn 1000 cán bộ công nhân viên.
Với số vốn pháp định lục đầu thành lập là
Tổng số: 657. 000.000 đồng.
Trong đó. Vốn Cố định : 657.000.000 đồng
Vốn Lưu động : 210.000.000 đồng
Đến ngày 10/8/2004 công ty đã tiến hành theo quyết định Số 35/2004/QĐ-TC
ngày 10/8/2008.
Giấy chứng nhận ĐKKD số :230015790 .Ngày 07/05/2008 ( Doanh nghiệp Nhà
nước cổ phần hoá chuyển sang).
Với số vốn điều lệ : 254.466.600.000 đồng ( Hai trăm năm mươi tư tỷ, bốn trăm
sáu muơi triệu, sáu trăm ngàn đồng ).
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI HIỆP QUANG
Tên viết tắt: Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang
Địa chỉ: KCN Khắc Niệm, Thành Phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Điên Thoại: 02413.717.298 Fax: 02413.717298
Hình thức sở hữu: Công ty TNHH MTV
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
4
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Website: http://hiepquangplastic.com
Sự phát triển của công ty ngày càng lớn mạnh và giải quyết việc làm cho hàng
ngàn lao động trong và ngoài tỉnh. Công Ty vinh dự được đón Tống Bí Thư Trung
Ương Đảng Cộng Sản Việt Nam về thăm năm 2005. Cùng năm Công ty vinh dự
được đón nhận huân chương lao động hạng ba do Chính phủ trao tặng, vinh dư
được đón nhận danh hiệu Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới do Nhà nước trao
tặng ..
1.1.2 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong những năm gần đây
Một số thuận lợi:
- Công ty luôn xác định rõ ràng mục tiêu phát triển, phương hướng, nhiệm
vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh nên luôn có định hướng đúng đắn trong
quá trình phát triển sản xuất, mở rộng quy mô, ngành nghề…
- Công ty có nhiều biện pháp xúc tiến, thâm nhập, không ngừng mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm sản xuất cũng như dịch vụ.
- Bên cạnh đó, công ty có đội ngũ cán bộ nhiệt tình, dày dặn kinh nghiệm
cùng với lực lượng công nhân sản xuất hăng say, tạo nên hiệu quả sản xuất kinh
doanh cao và tăng dần qua các năm. Đồng thời công ty luôn có kế hoạch phát triển,
bồi dưỡng, đào tạo năng lực, trình độ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên trong
toàn công ty.
Một số điểm hạn chế:
- Mặc dù tốc độ phát triển cũng khá nhanh nhưng công ty vẫn còn gặp phải
những khó khăn về cơ sở vật chất, máy móc thiết bị…
- Chế độ chính sách nhà nước không ổn định: chính sách thuế, chính sách
đầu tư, sự tăng vọt của giá cả thị trường …làm cho công ty gặp không ít khó khăn
trong việc đối mặt với sự biến động trong việc lựa chọn và ra quyết định đầu tư như
thế nào cho hợp lý và hiệu quả
- Thị trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, đòi hỏi công ty phải đưa ra nhiều
biện pháp thu hút, tìm kiếm khách hàng, mở rộng thị trường…
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
5
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
Biểu 01: Kết quả hoạt động SXKD trong nhưng năm gần đây của Công ty:
Các chỉ tiêu
1. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần
2011
1.781.679
67.149
1.714.530
2010
1.492.225
53.059
959.287
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Lợi nhuận kế toỏn trước thuế
1.439.166
1.521.340
193.190
5.939
38.623
34.027
36.502
89.977
8.271
6.694
1.577
91.554
1.283.251
155.915
4.604
51.833
30.281
20.379
58.026
8.533
5.641
2.892
60.918
( ĐVT: triệu đồng)
2009
987.778
28.491
873.943
85.344
1.399
23.977
22.228
15.834
24.703
5.114
2.812
2.302
27.005
9.887
6.764
3.443
81.668
54.154
23.562
18.816,667 17.700,000 7.000,000
15.Chi phí thuế TNDN
16.Lợi nhuận sau thuế TNDN
17.Khối lương
Nhìn vào bảng ta thấy các khoản mục chỉ tiêu nêu ra qua các năm đều tăng
trưởng rất nhanh. Như vậy chứng tỏ rằng Công ty đó khẳng định được vị trí và
thương hiệu của mình trên thị trường
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
6
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
1.2 Quy trình kinh doanh của công ty
Sơ đồ 01: Quy trình sản xuất kinh doanh KÝ HỢP ĐỒNG
LIÊN HỆ TRAO
ĐỔI
LÀM HÀNG
MẪU
KÝ HỢP ĐỒNG
GIAO HÀNG
THANH TOÁN
(Nguồn: Phòng kế toán tại công ty)
1. LIÊN HỆ - TRAO ĐỔI
- Nếu chưa có sản phẩm mẫu, quý khách chọn trên website
2. LÀM HÀNG MẪU
- Trao đổi chi tiết về kiểu dáng, màu sắc, kích thước, chất liệu vải, Logo công ty
v.v...
- Thời gian lên mẫu từ 3-5 ngày. Sau đó duyệt mẫu, nếu sản phẩm mẫu đạt yêu cầu
thì hai bên tiến hành ký hợp đồng sản xuất.
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
7
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
3. KÝ HỢP ĐỒNG
- Thoả thuận phương thức thanh toán, vận chuyển, hoá đơn . . .
- Hẹn ngày giao hàng (thời gian hoàn thành đơn hàng thường từ 1-3 tuần tuỳ số
lượng)
- Thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng.
4. GIAO HÀNG - THANH TOÁN
- Giao hàng tận nơi, kiểm định chất lượng
- Thanh toán 70% số tiền còn lại của đơn hàng.
Quy trình công nghệ sản xuất của công ty là một dây chuyền khép kín, mỗi giai
đoạn bổ trợ cho nhau, quá trình sản xuất liên tục. Công ty luôn đầu tư trang thiết bị
hiện đại cùng đội ngũ công nhân viên có kiến thức am hiểu quá trình sản xuất kinh
doanh của công ty.
1.2.1 Chức năng của công ty
Công ty TNHH MTV TM Hiệp Quang là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh
các sản phẩm bao bì nhựa PP, túi xách PP dùng cho siêu thị. Công ty đã sản xuất và
cung ứng một lương lớn bao bì cho thị trường nội địa và xuất khẩu đi nước ngoài.
1.3Thiết bị máy móc của công ty
Biểu 02: Năng lực sản xuất của công ty
STT
Thiết bị máy móc
Công trình phụ trợ
Phương tiện máy móc
Hệ thống cấp nước
Máy xúc SOLA 200w
2
Tủ tụ bù
Hệ thống điện
Ô tô vận tải Samsung, KaMaz
4
Máyin ảnh
Công cụ sửa chữa thay thế
Xe con
5
Băng tải 8 bộ
Nhà xưởng 2000 m2
1
Trạ
m
biến
thế
250
KV
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
8
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
6
Máy dệt
7
Máy phức màng
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
(Nguồn: Phòng kế toán tại công ty)
Số thiết bị trên đảm bảo năng lực sản xuất của công ty, giúp công ty duy trì hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty mình, cung ứng sản phẩm chất phụ gia cho
khách hàng một cách tốt nhất, kịp thời nhất.
1.4 ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Lao động là một trong những yếu tố rất quan trọng duy trì hoạt động sản
xuất kinh doanh của một doanh nghiệp. Nó thể hiện năng lực sản xuất, quy mô và
hiệu quả của doanh nghiệp.
Công ty được thành lập từ năm 2000 và không ngừng tăng cường bổ sung
đội ngũ lao động, cán bộ công nhân viên lành nghề có trình độ khoa học kỹ thuật,
trình độ tay nghề, chuyên môn vững vàng, thời gian công tác thực tế lâu năm được
chuyển về từ các đơn vị chế biến khoáng sản, sản xuất kinh doanh thương mại xuất
nhập khẩu…
Bên cạnh đó là độ ngũ kỹ sư, cán bộ chuyên ngành kỹ thuật và quản lý kinh
tế được đào tạo từ các trường đại học, cao đẳng chính quy. Họ là những người có
kinh nghiệm trong ngành xây dựng, thủy lợi, giao thông vận tải, dịch vụ, khai
thác…, có tinh thần trách nhiệm, làm việc hăng say, năng động, sáng tạo, có quan
hệ rộng rãi, uy tín cao với các cơ quan và khách hàng. Công ty thường xuyên có
biện pháp đổi mới, nâng cao tay nghề cho đội ngũ nhân viên, cử lao động đi học
các lớp đào tạo bồi dưỡng thêm nghiệp vụ chuyên môn, mở các lớp tập huấn vận
hành máy móc thiết bị, công nghệ mới…
1.5 CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty là công việc hết sức quan trọng, một cơ
cấu tổ chức quản lý chặt chẽ sẽ giúp công ty phát triển bền vững, đồng thời tạo cho
cán bộ công nhân một môi trường làm việc tốt, thu hút thái độ tích cực, hăng say
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
9
Lớp: HY11-LTKT1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trường ĐH Kinh tế & QTKD
làm việc của lao động. Cơ cấu tổ chức hợp lý và khoa học sẽ tạo nên tính hiệu quả
cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp thực hiện
tiết kiệm, tránh lãng phí.
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết B
10
Lớp: HY11-LTKT1
- Xem thêm -