Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thực hành nghiệp vụ kế toán...

Tài liệu Thực hành nghiệp vụ kế toán

.PDF
182
108
127

Mô tả:

Báo cáo tổng hợp Thực hành nghiệp vụ kế toán _____________________________ Đề bài Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có t cách pháp nhân. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch toán theo ph ơng pháp kê khai th ờng xuyên, tính thuế GTGT theo ph ơng pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo ph ơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo ph ơng pháp nhập tr ớc xuất tr ớc. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2005 đ ợc thể hiện qua các số d tài khoản tông hợp và chi tiết sau (đơn vị tính: VNĐ) A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản: Số hiệu 111 112 131 134 138 141 1421 1422 152 153 154 155 157 211 241 214 311 331 335 333 334 336 338 Tên tài khoản Dư nợ Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu của khách hàng Phải thu nội bộ Phải thu khác Tạm ứng Trả tr ớc cho ng ời bán Chi phí chờ kết chuyển Nguyên vật liệu Công cụ- Dụng cụ Chi phí SX- KD dở dang Thành phẩm tồn kho Hàng gửi bán Tài sản cố định hữu hình Xây dựng cơ bản dở dang Khấu hao tài sản cố định Vay ngắn hạn Phải trả ng ời bán Chi phí trả tr ớc VAT phải nộp nhà n ớc Phải trả công nhân viên Phải trả nội bộ Phải trả, phải nộp khác Dư có 1.867.088.549 64.749.867 744.402.457 59.383.670 1.119.347 92.475.300 78.299.035 19.008.840 181.093.330 76.920.399 177. 412.702 1.307.569.000 818.184.550 11.680.930.958 775.119.697 2.261.070.002 3.937.005.121 166.419.912 655.202.296 8.727.316 12.081.112 93.000.000 57.707.275 1 Báo cáo tổng hợp Số hiệu 341 342 411 414 415 421 461 Tên tài khoản Dư nợ Vay dài hạn Nợ khác Nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu t phát triển Lỗ năm tr ớc Lợi nhuận ch a phân phối Nguồn kinh phí sự nghiệp 5.840.001.503 1.000.385 4.625.269.074 113.080.539 1.810.236.686 156.418.731 18.041.500 Tổng cộng X Dư có 17.943.757.701 17.943.757.701 B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản: * Tài khoản 131: Phải thu khách hàng. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách 1 2 3 4 CTTL CTLH CTHP CTAH X Tổng cộng Tên khách hàng Công ty Thanh Luận Công ty Long Hà Công ty Hà Phong Công ty An Hoà x Dư nợ 104.402.000 203.400.412 92.100.000 344.500.045 744.402.457 * Tài khoản 331: Phải trả người bán. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách 1 2 CtPĐ CtHT X Tổng cộng Tên khách hàng Công ty Phân Đạm Công ty Hà Tu x 2 Dư nợ 116.020.121 50.399.791 166.419.912 Báo cáo tổng hợp * Tài khoản 152: Nguyên vật liệu. (Đơn vị tính: VNĐ) Ký hiệu ĐVT Số lượng STT Tên NVL 1 2 Xi măng 1 Xi măng thô TR TX Tấn Tấn 4.686,18 3.803,34 X Tổng cộng x X x Đơn giá 30.106 10.520 x Thành tiền 141.082.120 40.011.210 181.039.330 * Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ (Đơn vị tính: VNĐ) -Xi măng 2: 60.209.300 - Xi măng 3 : 117.203.402 * Tài khoản 155: Thành phẩm (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên sản phẩm 1 Xi măng 2 2 Xi măng 3 x Tổng cộng ĐVT Tấn Tấn X Số lượng 1.344.543 220.700 X Đơn giá 389 3.554,79 Thành tiền 523.027.600 784.541.400 x 1.307.569.000 C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: NV1: Ngày 01/01/2002. Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.000 đ/kg. Thuế VAT 10%. Ch a thanh toán tiền cho công ty xi măng X78 NV2: Ngày 01/01/2002. Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%. NV3: Ngày 02/01/2002. Nhận đ ơc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 số tiền kỳ truớc là : 172250022.5 NV4: Ngày 02/01/2002. Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Xi măng 1 cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1520 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2 3 Báo cáo tổng hợp - 490 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3 NV5: Ngày 02/01/2002. Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn Xi măng thô Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đư thanh toán tr ớc 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ. NV6: Ngày 02/01/2002. Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%. NV7: Ngày 03/01/2002 Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn Xi măng thô cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1700 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3. - 610 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2 NV8: Ngày 04/01/2002. Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 34.000.000đ NV9: Ngày 04/01/2002. Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đư thanh toán bằng tiền mặt.đuợc biết tài sản này đ ọc dầu t bằng quĩ dầu t phát triển . NV10: Ngày 06/01/2002. Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đư nhận đ ợc giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT. NV11: Ngày 06/01/2002. Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ đ ợc chia đều cho 2 phân x ởng sản xuất. NV12: Ngày 06/01/2002. Bán Xi măng 3 cho công ty AN Hoà số l ợng 30.000 Tấn đơn giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà ch a thanh toán tiền hàng. NV13: Ngày 08/01/2002. 4 Báo cáo tổng hợp Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn Xi măng 1 dùng cho sản xuất Xi măng 3. NV14: Ngày 08/01/2002. Phiếu nhập kho số 8. Mua Xi măng 1 của công ty Hà Tu. Số l ợng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đư thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đư nhận đ ợc giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV15: Ngày 08/01/2002. Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ tr ớc bằng tiề gửi ngân hàng. Công ty đư nhận đ ợc giấy báo có của ngân hàng. Tu. NV16: Ngày 09/01/2002. Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà NV17: Ngày 09/01/2002. Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn Xi măng thô để sản xuất Xi măng 3. NV18: Ngày 10/01/2002. Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng. NV19: Ngày 10/01/2002. Bán 19.800 tấn Xi măng 3 đơn giá 5126 đ/tấn Bán 20.000 tấn Xi măng 2 đơn giá 400 đ/tấn Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đư thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%. NV20: Ngày 10/01/2002. Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đư thanh toán bằng tiền mặt. NV21: Ngày 11/01/2002. Gửi bán 7.500 tấn Xi măng 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn . NV22: Ngày 11/01/2002. Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12 bằng tiền mặt. NV23: Ngày 11/01/2002. Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn Xi măng 1. Đơn giá 30.125 đ/tấn . Thuế VAT 10%. Đư thanh toán bằng tiền mặt. 5 Báo cáo tổng hợp NV24: Ngày 14/01/2002. Bán 12.000tấn Xi măng 3 trị giá ch a thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đư thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%. NV25: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3 NV26: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn Xi măng thô để sản xuất Xi măng 3. NV27: Ngày 14/01/2002 Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2. NV28: Ngày 16/01/2002 Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Đư nhận đ ợc giấy báo của ngân hàng NNPTNT. NV29: Ngày 16/01/2002 Phiếu xuất kho số 30. - Xuất kho 1.100tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 890,18tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3. NV30: Ngày 17/01/2002. Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ tr ớc 16.020.000đ bằng tiền mặt cho Công ty Phân Đạm. NV31: Ngày 17/01/2002. Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này đ ợc thanh toán bằng chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Đ ợc biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu t phát triển. NV32: Ngày 18/01/2002. Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền mặt số tiền là 50.000.000đ. NV33: Ngày 18/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý bán đ ợc 6.000 Xi măng 3, đơn giá 5126 đ/Tấn đư thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đư trả bằng tiền mặt là 991.716đ. 6 Báo cáo tổng hợp NV34: Ngày 21/01/2002. Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở NV 19 bằng tiền mặt. NV35: Ngày 21/01/2002. Gửi bán đại lý 87.000tấn Xi măng 2. Đơn giá 436đ/tấn . NV36: Ngày 22/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán đ ợc 1.500tấn Xi măng 3. Đơn giá 5.126đ/tấn , đư thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là 247.929đ. NV37: Ngày 22/01/2002. Phiếu xuất kho số 38. - Xuất kho 1.000tấn Xi măng thô để sản xuấtXi măng 2. - Xuất kho 943tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3. NV38: Ngày 23/01/2002. Phiếu xuất kho số 40. - Xuất kho 1000 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 1000tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3 NV39: Ngày 24/01/2002. Phiếu nhập kho số 41. - Mua 2000 tấn Xi măng thô đơn giá 11.020 đ/tấn - Mua3100 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.200 đ/tấn. Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ. Thuế VAT 5%. Đư thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41 NV40: Ngày 24/01/2002. Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan về khoản tiếp khách 2.000.000đ. NV41: Ngày 25/01/2002 Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số l ợng 61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là 974.160đ. NV42: Ngày 25/01/2002. Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn Xi măng 3 cho công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ. NV43: Ngày 26/01/2002. 7 Báo cáo tổng hợp Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV 36 bằng TGNH. Số l ợng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là 403.920đ đư cho đại lý bằng tiền mặt. NV44: Ngày 28/01/2002. Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì tr ớc bằng TGNH. Đư nhận đ ợc giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV45: Ngày 29/01/2002. Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối t ợng sử dụng sau: - Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ - Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ NV46: Ngày 29/01/2002. Phiếu chi số 46. Trả tiền điện n ớc 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Đ ợc phân bổ cho các đối t ợng - Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ. - Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ NV47: Ngày 30/01/2002. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền l ơng cho các đối t ợng sau: - Nhân viên phân x ởng: 50.000.000đ. PXSX Xi măng 2: 20.000.000đ. PXSX Xi măng 3: 30.000.000đ - Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ - Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ NV48: Ngày 31/01/2002. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định NV49: Ngày 31/01/2002. Trả l ơng tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt. NV50: Ngày 31/01/2002. Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt. NV51: Ngày 31/01/2002. Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho - Xi măng 2 : 300.000 tấn - Xi măng 3: 150.000 tấn . Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là: 8 Báo cáo tổng hợp - Xi măng 2: 310.684.091,1đ - Xi măng 3: 487.876.900,83đ Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là: - Xi măng 3 = 39.750.000đ - Xi măng 2 = 19.750.000đ * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Xi măng 1: * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Xi măng thô: 9 Báo cáo tổng hợp Định khoản A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: NV1. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 37.800.000 Nợ TK 1331 : 3.780.000 Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000 NV2. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 500.000 Nợ TK 1331 : 25.000 Có TK 111 : 525.000 NV3. Nợ TK 112 : 172.250.022,5 Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5 NV4. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 44.469.880 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 14.335.685 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.805.565 NV5. Nợ TK 152 (Xi măng thô) Nợ TK 1331 : 63.240.000 : 6.324.000 Có TK 112 : 34.782.000 Có TK 331 : 34.782.000 NV6. Nợ TK 152 (Xi măng thô) Nợ TK 1331 Có TK 111 10 : 700.000 : 70.000 : 770.000 Báo cáo tổng hợp NV7. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 17.744.651,0 Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 6.367.198,3 Có TK 152 (Xi măng thô) : 24.111.849,3 NV8. Nợ TK 111 : 34.000.000 Có TK 112 : 34.000.000 NV9. Nợ TK 211 : 22.500.000 Nợ TK 1331 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 NV10. Nợ TK 331 (Xi măng X78) Có TK 112 : 41.580.000 : 41.580.000 NV11 . Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 15.000.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) Có TK153 : 15.000.000 : 30.000.000 NV12. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm tính giá thành sản phẩm xuất kho theo ph ơng pháp nhập tr ớc - xuất tr ớc. Số d đầu kỳ Xi măng 2: 220.700 tấn Giá vốn hàng bán Xi măng 3: 3554.79đ/tấn  Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ a. Nợ TK 632 : 106.643.700 Có TK 155 : 106.643.700 b. Nợ TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 Có TK 511 : 126.450.000 Có TK 3331 : 12.645.000 11 Báo cáo tổng hợp NV13. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Xi măng 1) NV14. Nợ TK 152 (Xi măng 1) Nợ TK 1331 : 29.256.500 : 71.142.540 : 7.114.254 Có TK 112 : 39.128.397 Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397 NV15. Nợ TK 112 : 30.700.000 Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000 NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) Có TK 111 : 89.528.188 : 89.528.188 NV17. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 13.047.537,5 Có TK 152 (Xi măng thô) : 13.047.537,5 NV18. Nợ TK 111 : 20.000.000 Có TK 112 : 20.000.000 NV19. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 70.387.020 Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 7.780.000 Có TK 155 b. Nợ TK 111 : 78.167.020 : 54.802.149 Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149 Có TK 511 : 109.494.800 Có TK 3331 : NV20. Nợ TK 211 1.094.948 : 16.500.000 Nợ TK 1331 : 1.650.000 Có TK 111 : 18.150.000 NV21. Nợ TK 157 (Xi măng 3) Có TK 155 : 38.445.000 : 38.445.000 NV22. Nợ TK 111 : 139.095.000 Có TK 131 (An Hoà ) NV23. Nợ TK 152 (Xi măng 1) 12 : 139.095.000 : 15.279.400 Báo cáo tổng hợp Nợ TK 1331 : 1.527.940 Có TK 111 : 16.807.340 NV24. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) Có TK 155 b. Nợ TK 112 : 42.657.480 : 42.657.480 : 67.663.200 Có TK 511 : 61.512.000 Có TK 3331 : 6.151.200 NV25. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 70.508.165 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 70.508.165 NV26. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 NV27. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 43.884.750 Có TK 152 (Xi măng 1 ) NV28. Nợ TK 112 : 43.884.750 : 54.402.000 Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000 NV29. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 32.182.150 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 26.043.551,17 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.225.701,17 NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm ) Có TK 111 : 16.020.000 NV31. a. Nợ TK 211 : 50.500.000 Nợ TK 1331 : 5.025.000 Có TK 112 : 55.525.000 b. Nợ TK 414 : 55.525.000 Có TK 411 : 55.525.000 NV32. Nợ TK 111 : 50.000.000 Có TK (An Hoà ) : 50.000.000 13 : 16.020.000 Báo cáo tổng hợp NV33 . a. Nợ TK 632 : 20.968.560 Có TK 157 (Xi măng 3) : 20.968.560 b. Nợ TK 112 : 33.831.600 Có TK 511 : 30.756.000 Có TK 3331 : 3.075.600 c. Nợ TK 642 : 991.716 Có TK 111 : 991.716 NV34 . Nợ TK 111 : 90.241.140 Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140 NV35 . Nợ TK 157 (Xi măng 3) Có TK 155 : 32.040.360 : 32.040.360 NV36. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) Có TK 157 b. Nợ TK 112 : 5.332.185 : 5.332.185 : 4.457.900 Có TK 511 : 7.689.000 Có TK 3331 : 768.900 c. Nợ TK 642 : 247.920 Có TK 111 : 247.920 NV37 .a. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 b. Nợ TK 621 (Xi măng 3) Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 27.588.879,5 : 27.588.879,5 NV38. Nợ TK 621 (Xi măng 2) Nợ TK 621 (Xi măng 3) 14 : 29.256.500 : 29.256.500 Báo cáo tổng hợp Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 58.513.000 NV39 .a. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 22.040.000 Nợ TK 152 (Xi măng 1) Nợ TK 1331 : 93.620.000 : 11.566.000 Có TK 111 : 127.226.000 b. Nợ TK 152 : 620.000 Nợ TK 1331 : 31.000 Có TK 111 : 651.000 NV40. Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 NV41 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 2) Có TK 157 b. Nợ TK 111 : 23.923.500 : 23.923.500 : 29.495.400 Có TK 511 : 26.814.000 Có TK 3331 : 2.681.400 c. Nợ TK 642 Có TK 111 : 974.160 : 974.160 NV42 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) Có TK 155 : 44.434.875 : 44.434.875 b. Nợ TK 131 (Long Hà ) : 70.482.500 Có TK 511 : 64.076.000 Có TK 3331 : 6.407.500 NV43 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) Có TK 157 : 9.919.500 : 9.919.500 b. Nợ TK 112 : 12.229.800 15 Báo cáo tổng hợp Có TK 511 : 11.118.000 Có TK 3331 : 1.111.800 c. Nợ TK 642 : 403.920 Có TK 111 : 403.920 NV44. Nợ TK 112 : 101.700.206 Có TK 131(Long Hà ) : 101.700.206 NV45. Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 6.435.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 6.435.000 Nợ TK 641 : 95.900.000 Nợ TK 642 : 62.250.850 Có TK 214 : 170.840.850 NV46. Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 7.100.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 4.400.000 Nợ TK 641 : 4.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Nợ TK 1331 : 1.750.000 Có TK111(N ớc): 19.250.000 NV47 . Nợ TK 622 (Xi măng 3) : 30.000.000 Nợ TK 622 (Xi măng 2) : 20.000.000 Nợ TK 627 : 15.000.000 Nợ TK 641 : 12.000.000 Nợ TK 642 : 12.000.000 Có TK 334 : 89.000.000 NV48. Nợ TK 622 : 9.500.000 Nợ TK 627 : 2.850.000 16 Báo cáo tổng hợp Nợ TK 641 : 2.280.000 Nợ TK 642 : 2.280.000 Có TK 334 : 5.340.000 Có TK 338 : 22.250.000 338(2) : 1.780.000 338(3) : 17.800.000 338(4) : 2.670.000 NV49. Nợ TK 334 : 83.660.000 Có TK 111 : 83.660.000 NV50. Nợ TK 338 : 22.250.000 Có TK 111 : 22.250.000 NV51. Xi măng 3 = 39.750.000đ Xi măng 2 = 19.750.000đ * Chi phí sản xuất chung = 79.270.000đ * Chi phí nhân công trực tiếp = 59.500.000đ => Xi măng 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9 => Xi măng 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1 a. Nợ TK154 (Xi măng 3) : 52.957.689,1 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 26.312.310,9 Có TK 627 : 79.270.000 b. Nợ TK 154(Xi măng 3) : 39.750.000 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 19.750.000 Có TK 622 : 59.500.000 c. Nợ TK 154 (Xi măng 3) : 238.219.499,17 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 166.598.508,9 17 Báo cáo tổng hợp Có TK 621 : 404.818.008,07 d. Nợ TK 155 (Xi măng 3) : 296.664.499,17 Nợ TK 155 (Xi măng 2) : 212.343.508,9 Có TK 154 18 : 509.008.008,07 Báo cáo tổng hợp Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 2: (Đơn vị tính: VNĐ) KMCF Cfspddđk Cfspddtk 621 166.598.508,9 622 19.750.000 627 26.312.310,9 Tổng 523.027.600 212.660.819,8 Cfspddck 310.684.091,1 z 425.004.328,7 Ż 1.416,7 Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 3 (Đơn vị tính: VNĐ) KM CF Cfspddđk Cfspddtk 621 238.219.499,17 622 39.750.000 627 52.957.689,1 Tổng 784.541.400 330.927.188,27 Cfspddck z 487.876.900,83 627.591.687,44 Ż 3955,3 NV52 . Kết chuyển doanh thu bán hàng: Nợ TK 511 : 437.909.800 Có TK 911 : 437.909.800 NV53 . Kết chuyển giá vốn của sản phẩm đư tiêu thụ: Nợ TK 911 : 332.046.820 Có TK 632 : 332.046.820 NV54. Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí quản lý cho số sản phẩm đư tiêu thụ và kết chuyển Nợ TK 911 : 83.121.566 Có TK 642 : 83.121.566 19 Báo cáo tổng hợp NV55. Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí bán hàng cho số sản phẩm, hàng hoá đư tiêu thụ và kết chuyển: Nợ TK 911 : 114.180.000 Có TK 641 : 114.180.000 NV56 . Tính và kết chuyển số lỗ kinh doanh trong kỳ: Nợ TK 421 : 91.438.586 Có TK 911 : 91.438.586 NV57. Nợ TK 3331(1) Có TK 1331 : 4.226.846 : 4.226.846 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan