Báo cáo tổng hợp
Thực hành nghiệp vụ kế toán
_____________________________
Đề bài
Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp
hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có t cách pháp nhân. Công
ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch toán theo ph ơng pháp kê
khai th ờng xuyên, tính thuế GTGT theo ph ơng pháp khấu trừ, tính giá
nguyên vật liệu theo ph ơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành
sản phẩm xuất kho theo ph ơng pháp nhập tr ớc xuất tr ớc.
Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2005
đ ợc thể hiện qua các số d tài khoản tông hợp và chi tiết sau (đơn vị tính:
VNĐ)
A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản:
Số hiệu
111
112
131
134
138
141
1421
1422
152
153
154
155
157
211
241
214
311
331
335
333
334
336
338
Tên tài khoản
Dư nợ
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu của khách hàng
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Tạm ứng
Trả tr ớc cho ng ời bán
Chi phí chờ kết chuyển
Nguyên vật liệu
Công cụ- Dụng cụ
Chi phí SX- KD dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng gửi bán
Tài sản cố định hữu hình
Xây dựng cơ bản dở dang
Khấu hao tài sản cố định
Vay ngắn hạn
Phải trả ng ời bán
Chi phí trả tr ớc
VAT phải nộp nhà n ớc
Phải trả công nhân viên
Phải trả nội bộ
Phải trả, phải nộp khác
Dư có
1.867.088.549
64.749.867
744.402.457
59.383.670
1.119.347
92.475.300
78.299.035
19.008.840
181.093.330
76.920.399
177. 412.702
1.307.569.000
818.184.550
11.680.930.958
775.119.697
2.261.070.002
3.937.005.121
166.419.912
655.202.296
8.727.316
12.081.112
93.000.000
57.707.275
1
Báo cáo tổng hợp
Số hiệu
341
342
411
414
415
421
461
Tên tài khoản
Dư nợ
Vay dài hạn
Nợ khác
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu t phát triển
Lỗ năm tr ớc
Lợi nhuận ch a phân phối
Nguồn kinh phí sự nghiệp
5.840.001.503
1.000.385
4.625.269.074
113.080.539
1.810.236.686
156.418.731
18.041.500
Tổng cộng
X
Dư có
17.943.757.701 17.943.757.701
B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản:
* Tài khoản 131: Phải thu khách hàng.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách
1
2
3
4
CTTL
CTLH
CTHP
CTAH
X
Tổng cộng
Tên khách hàng
Công ty Thanh Luận
Công ty Long Hà
Công ty Hà Phong
Công ty An Hoà
x
Dư nợ
104.402.000
203.400.412
92.100.000
344.500.045
744.402.457
* Tài khoản 331: Phải trả người bán.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách
1
2
CtPĐ
CtHT
X
Tổng cộng
Tên khách hàng
Công ty Phân Đạm
Công ty Hà Tu
x
2
Dư nợ
116.020.121
50.399.791
166.419.912
Báo cáo tổng hợp
* Tài khoản 152: Nguyên vật liệu.
(Đơn vị tính: VNĐ)
Ký hiệu ĐVT Số lượng
STT
Tên NVL
1
2
Xi măng 1
Xi măng thô
TR
TX
Tấn
Tấn
4.686,18
3.803,34
X
Tổng cộng
x
X
x
Đơn giá
30.106
10.520
x
Thành tiền
141.082.120
40.011.210
181.039.330
* Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
(Đơn vị tính: VNĐ)
-Xi măng 2: 60.209.300
- Xi măng 3 : 117.203.402
* Tài khoản 155: Thành phẩm
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT Tên sản phẩm
1
Xi măng 2
2
Xi măng 3
x
Tổng cộng
ĐVT
Tấn
Tấn
X
Số lượng
1.344.543
220.700
X
Đơn giá
389
3.554,79
Thành tiền
523.027.600
784.541.400
x
1.307.569.000
C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
NV1: Ngày 01/01/2002.
Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn Xi măng 1 đơn giá
30.000 đ/kg. Thuế VAT 10%. Ch a thanh toán tiền cho công ty xi măng X78
NV2: Ngày 01/01/2002.
Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả
tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ.
Thuế VAT 5%.
NV3: Ngày 02/01/2002.
Nhận đ ơc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 số
tiền kỳ truớc là : 172250022.5
NV4: Ngày 02/01/2002.
Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Xi măng 1 cho bộ phận
sản xuất trong đó:
- 1520 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2
3
Báo cáo tổng hợp
- 490 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3
NV5: Ngày 02/01/2002.
Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn Xi măng thô Đơn giá
10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đư thanh toán tr ớc 50% bằng TGNH. Số còn
lại Công ty nhận nợ.
NV6: Ngày 02/01/2002.
Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả
tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%.
NV7: Ngày 03/01/2002
Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn Xi măng thô cho bộ
phận sản xuất trong đó:
- 1700 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3.
- 610 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2
NV8: Ngày 04/01/2002.
Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt:
34.000.000đ
NV9: Ngày 04/01/2002.
Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán
hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đư thanh toán bằng tiền
mặt.đuợc biết tài sản này đ ọc dầu t bằng quĩ dầu t phát triển .
NV10: Ngày 06/01/2002.
Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đư nhận đ ợc
giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT.
NV11: Ngày 06/01/2002.
Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất
kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ đ ợc chia đều cho 2
phân x ởng sản xuất.
NV12: Ngày 06/01/2002.
Bán Xi măng 3 cho công ty AN Hoà số l ợng 30.000 Tấn đơn
giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà ch a thanh toán tiền hàng.
NV13: Ngày 08/01/2002.
4
Báo cáo tổng hợp
Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn Xi măng 1 dùng cho
sản xuất Xi măng 3.
NV14: Ngày 08/01/2002.
Phiếu nhập kho số 8. Mua Xi măng 1 của công ty Hà Tu. Số
l ợng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đư thanh toán 50% tiền hàng
bằng tiền gửi ngân hàng. Đư nhận đ ợc giấy báo có của ngân hàng NNPTNT.
NV15: Ngày 08/01/2002.
Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ tr ớc bằng tiề gửi ngân
hàng. Công ty đư nhận đ ợc giấy báo có của ngân hàng.
Tu.
NV16: Ngày 09/01/2002.
Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà
NV17: Ngày 09/01/2002.
Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn Xi măng thô để sản
xuất Xi măng 3.
NV18: Ngày 10/01/2002.
Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô
Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng.
NV19: Ngày 10/01/2002.
Bán 19.800 tấn Xi măng 3 đơn giá 5126 đ/tấn
Bán 20.000 tấn Xi măng 2 đơn giá 400 đ/tấn
Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đư thanh toán 1/2 bằng
tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%.
NV20: Ngày 10/01/2002.
Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận
bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đư thanh toán
bằng tiền mặt.
NV21: Ngày 11/01/2002.
Gửi bán 7.500 tấn Xi măng 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn .
NV22: Ngày 11/01/2002.
Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12
bằng tiền mặt.
NV23: Ngày 11/01/2002.
Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn Xi măng 1. Đơn giá 30.125
đ/tấn . Thuế VAT 10%. Đư thanh toán bằng tiền mặt.
5
Báo cáo tổng hợp
NV24: Ngày 14/01/2002.
Bán 12.000tấn Xi măng 3 trị giá ch a thuế 5126 đ/pin cho công
ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đư thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%.
NV25: Ngày 14/01/2002.
Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn Xi măng 1 để sản xuất
Xi măng 3
NV26: Ngày 14/01/2002.
Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn Xi măng thô để sản
xuất Xi măng 3.
NV27: Ngày 14/01/2002
Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn Xi măng 1 để sản xuất
Xi măng 2.
NV28: Ngày 16/01/2002
Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
Đư nhận đ ợc giấy báo của ngân hàng NNPTNT.
NV29: Ngày 16/01/2002
Phiếu xuất kho số 30.
- Xuất kho 1.100tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2
- Xuất kho 890,18tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3.
NV30: Ngày 17/01/2002.
Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ tr ớc 16.020.000đ bằng tiền mặt cho
Công ty Phân Đạm.
NV31: Ngày 17/01/2002.
Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả
theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển
500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này đ ợc thanh toán bằng
chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Đ ợc biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử
dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu t phát triển.
NV32: Ngày 18/01/2002.
Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền
mặt số tiền là 50.000.000đ.
NV33: Ngày 18/01/2002.
Phiếu chi số 34. Đại lý bán đ ợc 6.000 Xi măng 3, đơn giá 5126
đ/Tấn đư thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đư trả bằng tiền mặt là
991.716đ.
6
Báo cáo tổng hợp
NV34: Ngày 21/01/2002.
Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở
NV 19 bằng tiền mặt.
NV35: Ngày 21/01/2002.
Gửi bán đại lý 87.000tấn Xi măng 2. Đơn giá 436đ/tấn .
NV36: Ngày 22/01/2002.
Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán đ ợc 1.500tấn Xi măng 3. Đơn
giá 5.126đ/tấn , đư thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là
247.929đ.
NV37: Ngày 22/01/2002.
Phiếu xuất kho số 38.
- Xuất kho 1.000tấn Xi măng thô để sản xuấtXi măng 2.
- Xuất kho 943tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3.
NV38: Ngày 23/01/2002.
Phiếu xuất kho số 40.
- Xuất kho 1000 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2
- Xuất kho 1000tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3
NV39: Ngày 24/01/2002.
Phiếu nhập kho số 41.
- Mua 2000 tấn Xi măng thô đơn giá 11.020 đ/tấn
- Mua3100 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.200 đ/tấn.
Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ.
Thuế VAT 5%. Đư thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41
NV40: Ngày 24/01/2002.
Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan
về khoản tiếp khách 2.000.000đ.
NV41: Ngày 25/01/2002
Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số l ợng
61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là
974.160đ.
NV42: Ngày 25/01/2002.
Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn Xi măng 3 cho
công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ.
NV43: Ngày 26/01/2002.
7
Báo cáo tổng hợp
Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV
36 bằng TGNH. Số l ợng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là
403.920đ đư cho đại lý bằng tiền mặt.
NV44: Ngày 28/01/2002.
Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì tr ớc bằng TGNH. Đư nhận
đ ợc giấy báo có của ngân hàng NNPTNT.
NV45: Ngày 29/01/2002.
Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ
cho các đối t ợng sử dụng sau:
- Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ
- Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ
NV46: Ngày 29/01/2002.
Phiếu chi số 46. Trả tiền điện n ớc 17.500.000đ bằng tiền mặt,
VAT 10%. Đ ợc phân bổ cho các đối t ợng
- Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ.
- Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
NV47: Ngày 30/01/2002.
Bảng tổng hợp và phân bổ tiền l ơng cho các đối t ợng sau:
- Nhân viên phân x ởng: 50.000.000đ.
PXSX Xi măng 2: 20.000.000đ.
PXSX Xi măng 3: 30.000.000đ
- Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ
- Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ
NV48: Ngày 31/01/2002.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định
NV49: Ngày 31/01/2002.
Trả l ơng tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt.
NV50: Ngày 31/01/2002.
Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt.
NV51: Ngày 31/01/2002.
Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho
- Xi măng 2 : 300.000 tấn
- Xi măng 3: 150.000 tấn .
Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là:
8
Báo cáo tổng hợp
- Xi măng 2: 310.684.091,1đ
- Xi măng 3: 487.876.900,83đ
Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là:
- Xi măng 3 = 39.750.000đ
- Xi măng 2 = 19.750.000đ
* Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Xi
măng 1:
* Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Xi
măng thô:
9
Báo cáo tổng hợp
Định khoản
A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
NV1.
Nợ TK 152 (Xi măng 1)
: 37.800.000
Nợ TK 1331
: 3.780.000
Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000
NV2.
Nợ TK 152 (Xi măng 1)
: 500.000
Nợ TK 1331
: 25.000
Có TK 111
: 525.000
NV3.
Nợ TK 112
: 172.250.022,5
Có TK 131(An Hoà )
: 172.250.022,5
NV4.
Nợ TK 621 (Xi măng 2)
: 44.469.880
Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 14.335.685
Có TK 152 (Xi măng 1)
: 58.805.565
NV5.
Nợ TK 152 (Xi măng thô)
Nợ TK 1331
: 63.240.000
: 6.324.000
Có TK 112
: 34.782.000
Có TK 331
: 34.782.000
NV6.
Nợ TK 152 (Xi măng thô)
Nợ TK 1331
Có TK 111
10
:
700.000
:
70.000
:
770.000
Báo cáo tổng hợp
NV7.
Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 17.744.651,0
Nợ TK 621 (Xi măng 2)
: 6.367.198,3
Có TK 152 (Xi măng thô)
: 24.111.849,3
NV8.
Nợ TK 111
: 34.000.000
Có TK 112
: 34.000.000
NV9.
Nợ TK 211
: 22.500.000
Nợ TK 1331
: 2.250.000
Có TK 111
: 24.750.000
NV10.
Nợ TK 331 (Xi măng X78)
Có TK 112
: 41.580.000
: 41.580.000
NV11
. Nợ TK 627 (Xi măng 3)
: 15.000.000
Nợ TK 627 (Xi măng 2)
Có TK153
: 15.000.000
: 30.000.000
NV12. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm tính
giá thành sản phẩm xuất kho theo ph ơng pháp nhập tr ớc - xuất tr ớc.
Số d đầu kỳ Xi măng 2: 220.700 tấn
Giá vốn hàng bán Xi măng 3: 3554.79đ/tấn
Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ
a. Nợ TK 632
: 106.643.700
Có TK 155
: 106.643.700
b. Nợ TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000
Có TK 511
: 126.450.000
Có TK 3331
: 12.645.000
11
Báo cáo tổng hợp
NV13. Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 29.256.500
Có TK 152 (Xi măng 1)
NV14. Nợ TK 152 (Xi măng 1)
Nợ TK 1331
: 29.256.500
: 71.142.540
: 7.114.254
Có TK 112
: 39.128.397
Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397
NV15. Nợ TK 112
: 30.700.000
Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000
NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu )
Có TK 111
: 89.528.188
: 89.528.188
NV17. Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 13.047.537,5
Có TK 152 (Xi măng thô) : 13.047.537,5
NV18. Nợ TK 111
: 20.000.000
Có TK 112
: 20.000.000
NV19. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3)
: 70.387.020
Nợ TK 632 (Xi măng 2)
: 7.780.000
Có TK 155
b. Nợ TK 111
: 78.167.020
: 54.802.149
Nợ TK 131 (Long Hà )
: 54.802.149
Có TK 511
: 109.494.800
Có TK 3331
:
NV20. Nợ TK 211
1.094.948
: 16.500.000
Nợ TK 1331
: 1.650.000
Có TK 111
: 18.150.000
NV21. Nợ TK 157 (Xi măng 3)
Có TK 155
: 38.445.000
: 38.445.000
NV22. Nợ TK 111
: 139.095.000
Có TK 131 (An Hoà )
NV23. Nợ TK 152 (Xi măng 1)
12
: 139.095.000
: 15.279.400
Báo cáo tổng hợp
Nợ TK 1331
: 1.527.940
Có TK 111
: 16.807.340
NV24. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3)
Có TK 155
b. Nợ TK 112
: 42.657.480
: 42.657.480
: 67.663.200
Có TK 511
: 61.512.000
Có TK 3331
: 6.151.200
NV25. Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 70.508.165
Có TK 152 (Xi măng 1 )
: 70.508.165
NV26. Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 10.438.030
Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030
NV27. Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 43.884.750
Có TK 152 (Xi măng 1 )
NV28. Nợ TK 112
: 43.884.750
: 54.402.000
Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000
NV29. Nợ TK 621 (Xi măng 2)
: 32.182.150
Nợ TK 621 (Xi măng 3)
: 26.043.551,17
Có TK 152 (Xi măng 1)
: 58.225.701,17
NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm )
Có TK 111
: 16.020.000
NV31.
a. Nợ TK 211
: 50.500.000
Nợ TK 1331
: 5.025.000
Có TK 112
: 55.525.000
b. Nợ TK 414
: 55.525.000
Có TK 411
: 55.525.000
NV32.
Nợ TK 111
: 50.000.000
Có TK (An Hoà ) : 50.000.000
13
: 16.020.000
Báo cáo tổng hợp
NV33
. a. Nợ TK 632
: 20.968.560
Có TK 157 (Xi măng 3) : 20.968.560
b. Nợ TK 112
: 33.831.600
Có TK 511
: 30.756.000
Có TK 3331
: 3.075.600
c. Nợ TK 642
: 991.716
Có TK 111
: 991.716
NV34
. Nợ TK 111
: 90.241.140
Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140
NV35
. Nợ TK 157 (Xi măng 3)
Có TK 155
: 32.040.360
: 32.040.360
NV36.
a. Nợ TK 632 (Xi măng 3)
Có TK 157
b. Nợ TK 112
: 5.332.185
: 5.332.185
: 4.457.900
Có TK 511
: 7.689.000
Có TK 3331
: 768.900
c. Nợ TK 642
: 247.920
Có TK 111
: 247.920
NV37
.a. Nợ TK 621 (Xi măng 2)
: 10.438.030
Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030
b. Nợ TK 621 (Xi măng 3)
Có TK 152 (Xi măng 1 )
: 27.588.879,5
: 27.588.879,5
NV38.
Nợ TK 621 (Xi măng 2)
Nợ TK 621 (Xi măng 3)
14
: 29.256.500
: 29.256.500
Báo cáo tổng hợp
Có TK 152 (Xi măng 1 )
: 58.513.000
NV39
.a. Nợ TK 152 (Xi măng thô)
: 22.040.000
Nợ TK 152 (Xi măng 1)
Nợ TK 1331
: 93.620.000
: 11.566.000
Có TK 111
: 127.226.000
b. Nợ TK 152
: 620.000
Nợ TK 1331
: 31.000
Có TK 111
: 651.000
NV40.
Nợ TK 642
: 2.000.000
Có TK 111
: 2.000.000
NV41
. a. Nợ TK 632 (Xi măng 2)
Có TK 157
b. Nợ TK 111
: 23.923.500
: 23.923.500
: 29.495.400
Có TK 511
: 26.814.000
Có TK 3331
: 2.681.400
c. Nợ TK 642
Có TK 111
:
974.160
:
974.160
NV42
. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3)
Có TK 155
: 44.434.875
: 44.434.875
b. Nợ TK 131 (Long Hà )
: 70.482.500
Có TK 511
: 64.076.000
Có TK 3331
: 6.407.500
NV43
. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3)
Có TK 157
: 9.919.500
: 9.919.500
b. Nợ TK 112
: 12.229.800
15
Báo cáo tổng hợp
Có TK 511
: 11.118.000
Có TK 3331
: 1.111.800
c. Nợ TK 642
: 403.920
Có TK 111
: 403.920
NV44.
Nợ TK 112
: 101.700.206
Có TK 131(Long Hà )
: 101.700.206
NV45.
Nợ TK 627 (Xi măng 3)
: 6.435.000
Nợ TK 627 (Xi măng 2)
:
6.435.000
Nợ TK 641
: 95.900.000
Nợ TK 642
: 62.250.850
Có TK 214
: 170.840.850
NV46. Nợ TK 627 (Xi măng 3)
: 7.100.000
Nợ TK 627 (Xi măng 2)
: 4.400.000
Nợ TK 641
: 4.000.000
Nợ TK 642
: 2.000.000
Nợ TK 1331
: 1.750.000
Có TK111(N ớc): 19.250.000
NV47
. Nợ TK 622 (Xi măng 3)
: 30.000.000
Nợ TK 622 (Xi măng 2)
: 20.000.000
Nợ TK 627
: 15.000.000
Nợ TK 641
: 12.000.000
Nợ TK 642
: 12.000.000
Có TK 334
: 89.000.000
NV48.
Nợ TK 622
: 9.500.000
Nợ TK 627
: 2.850.000
16
Báo cáo tổng hợp
Nợ TK 641
: 2.280.000
Nợ TK 642
: 2.280.000
Có TK 334
: 5.340.000
Có TK 338
: 22.250.000
338(2)
: 1.780.000
338(3)
: 17.800.000
338(4)
: 2.670.000
NV49.
Nợ TK 334
: 83.660.000
Có TK 111
: 83.660.000
NV50.
Nợ TK 338
: 22.250.000
Có TK 111
: 22.250.000
NV51.
Xi măng 3 = 39.750.000đ
Xi măng 2 = 19.750.000đ
* Chi phí sản xuất chung = 79.270.000đ
* Chi phí nhân công trực tiếp = 59.500.000đ
=> Xi măng 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9
=> Xi măng 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1
a. Nợ TK154 (Xi măng 3)
: 52.957.689,1
Nợ TK154 (Xi măng 2)
: 26.312.310,9
Có TK 627
: 79.270.000
b. Nợ TK 154(Xi măng 3)
: 39.750.000
Nợ TK154 (Xi măng 2)
: 19.750.000
Có TK 622
: 59.500.000
c. Nợ TK 154 (Xi măng 3)
: 238.219.499,17
Nợ TK154 (Xi măng 2)
: 166.598.508,9
17
Báo cáo tổng hợp
Có TK 621
: 404.818.008,07
d. Nợ TK 155 (Xi măng 3)
: 296.664.499,17
Nợ TK 155 (Xi măng 2)
: 212.343.508,9
Có TK 154
18
: 509.008.008,07
Báo cáo tổng hợp
Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 2:
(Đơn vị tính: VNĐ)
KMCF
Cfspddđk
Cfspddtk
621
166.598.508,9
622
19.750.000
627
26.312.310,9
Tổng
523.027.600
212.660.819,8
Cfspddck
310.684.091,1
z
425.004.328,7
Ż
1.416,7
Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 3
(Đơn vị tính: VNĐ)
KM CF
Cfspddđk
Cfspddtk
621
238.219.499,17
622
39.750.000
627
52.957.689,1
Tổng
784.541.400
330.927.188,27
Cfspddck
z
487.876.900,83 627.591.687,44
Ż
3955,3
NV52
. Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK 511
: 437.909.800
Có TK 911
: 437.909.800
NV53
. Kết chuyển giá vốn của sản phẩm đư tiêu thụ:
Nợ TK 911
: 332.046.820
Có TK 632
: 332.046.820
NV54.
Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí quản lý cho số sản phẩm đư
tiêu thụ và kết chuyển
Nợ TK 911
: 83.121.566
Có TK 642
: 83.121.566
19
Báo cáo tổng hợp
NV55.
Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí bán hàng cho số sản phẩm,
hàng hoá đư tiêu thụ và kết chuyển:
Nợ TK 911
: 114.180.000
Có TK 641
: 114.180.000
NV56
. Tính và kết chuyển số lỗ kinh doanh trong kỳ:
Nợ TK 421
: 91.438.586
Có TK 911
: 91.438.586
NV57. Nợ TK 3331(1)
Có TK 1331
: 4.226.846
: 4.226.846
20
- Xem thêm -