THU THẬP SỐỐ LIỆU – TÍNH TOÁN – BỐỐ TRÍ
1 Thông tin vềề máy, sản phẩm, sản lượng và quy trình s ản xuấất
Bảng 1 Thông tin vềề máy, sản phẩm, sản lượng và quy trình s ản xuấất
SP
Quy trình sản xuấất
A
4-9-2-5-4-24-10-27-23-18
B
6-1-13-3-11-16-5-20-6-23-30-28-26
C
18-14-1-15-4-14-8-17-21-19-8-22-12
D
9-16-17-7-29-2-25-20-7-5-20-24-22-27-28
E
20-14-4-17-22-10-24-17-10-26-30-12
F
15-14-17-10-18-5-19-1-26-23-29-21
G
10-6-2-14-20-8-12-3-25-28-25-22
H
19-12-21-17-1-23-17-4-9-24-27-24-7-30
I
3-26-8-22-12-16
J
18-21-16-23-14-28-11-26-7-30-2
K
26-22-4-18-28-18-1-13-30-10
L
24-5-29-9-27-14-21-19
M
12-9-6-3-16-26-20-29-23
N
1-4-7-10-14-18-22-26-29-18
O
25-28-17-21-9-13-5-2
2 Tính toán sôấ ô ngăn
Áp dụng thuật toán GT (Group Technology) để tìm sôấ ô ngăn, ta có:
SL
800
1200
1000
900
450
600
1000
600
900
1500
500
800
700
1200
750
Sôấ máy m = 30 (m>24), sôấ lượng sản phẩm n = 15
Do m>24 nền Lcmin =
m
12
=
30
12
= 2,5 (Vì giá trị nhỏ nhấất 2,5 nền ta chọn sôấ nguyền
dương là 3).
m
Lcmax=
Lc min
=
30
10
3
Do sôấ lượng sản phẩm n < 24 nền:
Lfmin = 2;
n
Lfmax=
L f min
=
15
2
= 7,5 (Vì giá trị lớn nhấất là 7,5 nền ch ọn giá tr ị nguyền d ương
là 7).
Sôấ cell tôấi thiểu cấền thiềất là p min = max (Lcmin, Lfmin ) = max(3, 2) = 3. Vậy sôấ ô ngăn tôấi
thiểu là pmin= 3.
Sôấ ô ngăn (cell) tôấi đa cấền thiềất pmax = min (Lcmax, Lfmax) = min (10, 7) = 7. Vậy pmax= 7.
Lf = Lfmin = 2 và Uf = 12, nhưng trong trường hợp này thì Uf = 15 (sôấ sản phẩm).
Lc = Lcmin = 3 và Uc = 12, nhưng trong trường hơp này thì Uc = 30 (sôấ máy).
Bảng 2 Thứ tự nguyền công của các sản phẩm (sôấ liệu do xưởng cung cấấp2010)
Bảng 3 Thông tin vềề đường đi của sản phẩm:
Bảng 4.3 Ma trận máy – máy (sôấ liệu do xưởng cung cấấp)
Ma trận máy – sản phẩm:
Bảng 4 Ma trận máy – sản phẩm (do xưởng cung cấấp)
Má
A
B
C
D
E F G
H
I
J
y
12 10
60
60
1
00 00
0
0
80
90
10
15
2
0
0
00
00
12
10
90
3
00
00
0
16
10
45
60
4
00
00
0
0
80 12
90
60
5
0
00
0
0
24
10
6
00
00
18
60
15
7
00
0
00
20
10
90
8
00
00
0
80
90
60
9
0
0
0
80
90 60 10
10
0
0 0 00
12
15
11
00
00
10
45
10 60 90
12
00
0
00 0
0
12
13
00
20
45 60 10
15
14
00
0 0 00
00
10 90
60
15
00 0
0
12
90
90 15
16
00
0
0 00
10
90 60
12
17
00
0 0
00
80
10
60
15
18
0
00
0
00
10
60
60
19
00
0
0
12
18 45
10
20
00
00 0
00
10
60
60
15
21
00
0
0
00
22
10 90 45
10
90
K
L
M
50
0
N
O
12
00
75
0
70
0
50
0
12
00
80
0
75
0
70
0
12
00
80 70
0 0
50
0
75
0
12
00
70
0
50
0
75
0
80
0
12
00
70
0
75
0
10
00
24
00
80
0
70
0
80
0
50
75
0
12
00
23
24
80
0
80
0
90
0
90
0
80
0
12
00
29
30
12
00
00
60
0
0
60
0
12
00
45
0
0
00
15
00
70
0
80
0
20
00
12
00
26
28
0
12
00
25
27
0
75
0
60
0
90
0
90
0
90
0
90 15
0 00
50
0
60
0
10
00
80
0
15
00
50
0
60
0
45
0
70 12
0 00
75
0
80 70 12
0 0 00
60
0
15
00
50
0
Vậy theo giải thuật toán GT để tìm sôấ ngăn tôấi thiểu và tôấi đa ta có 5 tr ường
hợp bôấ trí với sôấ ô ngăn trong môỗi trường hợp lấền lượt là 3; 4; 5; 6 và 7.
Việc phấn chia ô ngăn phải đảm bảo các yều cấều sau:
Những sản phẩm sử dụng cùng nhiềều máy thì ưu tiền bôấ trí chung 1 ô ngăn.
Những máy thực hiện những công đoạn liềền kềề của sản phẩm thì ưu tiền bôấ
trí cùng 1 ô ngăn (chú ý cấn nhăấc lựa chọn sản ph ẩm có s ản l ượng l ớn)
3 Trường hợp bôấ trí 3 ô ngăn
Phấn chia máy vào ô ngăn trong trường hợp bôấ trí với 3 ô ngăn:
Bảng 5 Bôấ trí 3 ô ngăn
Ố ngăn
Máy
Sản phẩm
1
2, 28, 20, 7, 4, 13, 5, 9, 27, 24
A, D, O, L, H
2
17, 21, 19, 15, 1, 8, 18, 14, 29
C, F, N, K
3
25, 23, 26, 30, 10, 11, 16, 3, 6, 22, 12
E, G, I, M, B, J
Bảng 4.6 Ma trận máy và sản phẩm tôấi ưu theo 3 ô ngăn
Tính toán lượng di chuyển nguyền vật liệu qua l ại gi ữa các ô ngăn băềng công th ức
sau:
3
15 30 30
Min ∑ ∑ ∑ ∑ d r
bijr X ijrk
k 1 r1 i1 j ¹1
2
Ta có:
n
15
r1
r 1
I ∑ d r nr −1 ∑ d r nr −1
=800*9+1200*12+1000*12+900*14+450*11+600*1
1+1000*11+600*13+900*5+1500*10+500*9+800*7+700*8+1200*9+750*7=127800
n n r −1
U= ∑
r=1
∑
1
15 14
X ijr d r ∑ ∑ X ijr d r
r=1
1
=68600
5 Trường hợp bôấ trí 4 ô ngăn
Bảng 7 Bôấ trí 4 ô ngăn
Ố ngăn
Máy
Sản phẩm
1
15, 18, 22, 14, 1, 4, 10, 26
K, E, N, C, F
2
21, 28, 13, 19, 11, 30, 17
O, J, L, B
3
12, 8, 6, 16, 3, 20
I, G, M
4
27, 24, 2, 5, 23, 25, 7, 29, 9
H, D, A
Bảng 8 Ma trận máy, sản phẩm tôấi ưu theo 4 ô ngăn
Lượng di chuyển qua lại giữa các ô sản xuấất thì được tính dựa trền công th ức:
4
15 30 30
Min ∑ ∑ ∑ ∑
dr
b ijr X ijrk
2
k 1 r1 i1 j ¹1
= 80000
Ta có:
n
15
r1
r 1
I ∑ d r nr −1 ∑ d r nr −1
=800*9+1200*12+1000*12+900*14+450*11+600*11+1000*11+600*13+900*5+150
0*10+500*9+800*7+700*8+1200*9+750*7=127800
n n r −1
U= ∑
r=1
∑
1
15 14
X ijr d r ∑ ∑ X ijr d r
r=1
1
= 80000
6 Trường hợp bôấ trí 5 ô ngăn
Bảng 4.9 Bôấ trí 5 ô ngăn
Ố ngăn
Máy
Sản phẩm
1
25, 2, 28, 5, 7, 13
D, O
2
24, 27, 9, 4
A, L, H
3
29, 15, 21, 17, 19
C, F
4
10, 22, 14, 26, 12, 18, 8, 20, 1
N, K, E, G, I
5
23, 30, 11, 16, 3, 6
M, B, J
Bảng 10 Ma trận máy- sản phẩm tôấi ưu theo 5 ô ngăn
Lượng di chuyển qua lại giữa các ô sản xuấất thì được tính dựa trền công th ức:
5
15 30 30
Min ∑ ∑ ∑ ∑
k 1 r1 i1 j ¹1
dr
b ijr X ijrk
2
n
15
r1
r 1
= 79650
I ∑ d r nr −1 ∑ d r nr −1
=800*9+1200*12+1000*12+900*14+450*11+600*11+1000*11+600*13+900*5+150
0*10+500*9+800*7+700*8+1200*9+750*7=127800
n n r −1
U= ∑
r=1
∑
1
15 14
X ijr d r ∑ ∑ X ijr d r
r=1
1
= 79650
7 Trường hợp bốố trí 6 ố ngăn
Bảng 4.11 Bôấ trí 6 ô ngăn
Ố ngăn
Máy
Sản phẩm
1
10, 18, 1, 13, 4, 22, 29
K, N
2
2, 5, 7, 25, 20
D, O
3
11, 16, 28, 23, 26, 30
B, J
4
24, 19, 9, 21, 27
H, A, L
5
15, 14, 17
F, E, C
6
3, 8, 6, 12
G, M, I
Bảng 12 Ma trận máy, sản phẩm tôấi ưu theo 6 ô ngăn
Lượng di chuyển qua lại giữa các ô sản xuấất thì được tính dựa trền công th ức:
6
15 30 30
Min ∑ ∑ ∑ ∑
dr
b ijr X ijrk
2
k 1 r1 i1 j ¹1
= 87300
Ta có:
n
15
r1
r 1
I ∑ d r nr −1 ∑ d r nr −1
=800*9+1200*12+1000*12+900*14+450*11+600*11+1000*11+600*13+900*5+150
0*10+500*9+800*7+700*8+1200*9+750*7=127800
n n r −1
U= ∑
r=1
∑
1
15 14
X ijr d r ∑ ∑ X ijr d r
r=1
1
=87300
8 Trường hợp bôấ trí 7 ô ngăn
Bảng 4.13 Bôấ trí 5 ô ngăn
Máy
2, 7, 20, 13, 5
9, 27, 4, 24
17, 21, 19, 14, 15, 1
10, 18, 26, 30, 29, 22
3, 11, 6
28, 25
12, 16, 8, 23
Ố ngăn
1
2
3
4
5
6
7
Sản phẩm
O, D
H, A, L
C, F
N, K
M, B
G
E, I, J
Bảng 14 Ma trận máy, sản phẩm tôấi ưu theo 7 ô ngăn
Lượng di chuyển qua lại giữa các ô sản xuấất thì được tính dựa trền công th ức:
7
15 30 30
k 1 r1 i1 j ¹1
dr
b ijr X ijrk
2
n
15
r1
r 1
Min ∑ ∑ ∑ ∑
= 90650
I ∑ d r nr −1 ∑ d r nr −1
Ta có:
=800*9+1200*12+1000*12+900*14+450*11+600*11+1000*11+600*13+900*5+150
0*10+500*9+800*7+700*8+1200*9+750*7=127800
n n r −1
U= ∑
r=1
∑
1
15 14
X ijr d r ∑ ∑ X ijr d r
r=1
1
=90650
Bảng 15 Tóm tăất các trường hợp bôấ trí, lượng vận chuyển
Các trường hợp bôấ
Lượng luấn chuyển qua lại
giữa các ô ngăn
trí
3 ô ngăn
68600
4 ô ngăn
80000
5 ô ngăn
79650
6 ô ngăn
87300
7 ô ngăn
90650
Nhận xét: Vì vậy ta seỗ chọn trường hợp bôấ trí máy v ới 6 ô ngăn đ ể tiềấp t ục th ực
hiện bôấ trí máy vào các vị trí tôấi ưu ở phấền tiềấp theo.
9 Bôấ trí
Bảng 16 Lượng vận chuyển giữa các ô ngăn
Ố ngăn
1
2
3
4
5
6
1
0
1200
2700
0
1200
0
2
2550
0
2400
4200
1650
0
3
3900
3900
0
1500
1500
3600
4
4400
3000
1400
0
2000
600
5
8200
1050
2100
3050
0
2000
6
2600
4700
3300
700
1000
0
Bảng 17 Ma trận lượng vận chuyển giữa các ô ngăn
Ố ngăn
1
2
3
4
5
6
1
0
3750
6600
4400
9400
2600
2
0
0
6300
7200
2700
4700
3
0
0
0
2900
3600
6900
4
0
0
0
0
5050
1300
5
0
0
0
0
0
3000
6
0
0
0
0
0
0
Dựa vào ma trận ta seỗ săấp xềấp các ô ngăn có lượng v ận chuy ển l ớn v ới nhau ở gấền.
Ta tiềấn hành bôấ trí sơ bộ như sau:
Hình 1. Sơ đốồ bốố trí ố ngăn
10 Bôấ trí máy trong ô ngăn 1
Để tiềấn hành bôấ trí các máy trong nội bộ ô ngăn 1 ta có ma tr ận t ừ đềấn gi ữa
các máy trong nội bộ ô ngăn 1.
Bảng 18 Ma trận máy – máy thể hiện môấi quan hệ giữa các máy trong ô ngăn 1
Máy
1
4
11
13
18
22
1
0
1200
0
1700
0
0
4
0
0
0
0
500
0
11
0
0
0
0
0
0
13
0
0
600
0
0
0
18
500
0
0
0
0
1200
22
0
500
0
0
0
0
Dựa vào ma trận từ đềấn ta seỗ xềấp những máy có l ượng d ịch chuy ển s ản
lượng lớn ở gấền nhau, ta có sơ đôề bôấ trí như sau:
22
18
4
1
11
13
Hình 2. Sơ đôề bôấ trí máy trong ô ngăn 1
11 Bôấ trí máy trong ô ngăn 2
Để tiềấn hành bôấ trí các máy trong nội bộ ô ngăn 2 ta có ma tr ận t ừ đềấn gi ữa
các máy trong nội bộ ô ngăn 2.
Bảng 4.19 Ma trận máy – máy thể hiện môấi quan hệ gi ữa các máy trong ô ngăn 2
Máy
2
5
7
20
25
29
2
0
800
0
0
900
0
5
750
0
450
2100
0
800
7
0
900
0
0
0
900
20
0
0
900
0
1200
700
25
0
0
0
900
0
0
29
0
900
0
0
0
0
Dựa vào ma trận từ đềấn ta seỗ xềấp những máy có l ượng d ịch chuy ển l ớn ở
gấền nhau, ta có sơ đôề bôấ trí sơ bộ như sau:
7
29
2
Hình 3. Bôấ trí máy trong ô ngăn 2
5
20
25
12 Bôấ trí máy trong ô ngăn 3
Để tiềấn hành bôấ trí các máy trong nội bộ ô ngăn 3 ta có ma tr ận t ừ đềấn gi ữa
các máy trong nội bộ ô ngăn 3.
Bảng 20 Ma trận máy – máy thể hiện môấi quan hệ giữa các máy trong ô ngăn 3
Máy
11
16
23
26
28
30
11
0
1200
0
1500
0
0
16
0
0
1500
700
0
0
23
0
0
0
0
0
1200
26
0
0
600
0
0
450
28
1500
0
0
1200
0
0
30
0
0
0
0
1200
0
Dựa vào ma trận từ đềấn ta seỗ xềấp những máy có l ượng d ịch chuy ển l ớn ở
gấền nhau, ta có sơ đôề bôấ trí sơ bộ như sau:
26
16
11
28
23
30
Hình 4. Bôấ trí máy trong ô ngăn 3
13 Bôấ trí máy trong ô ngăn 4
Để tiềấn hành bôấ trí các máy trong nội bộ ô ngăn 4 ta có ma tr ận t ừ đềấn gi ữa
các máy trong nội bộ ô ngăn 4
Bảng 21 Ma trận máy – máy thể hiện môấi quan hệ giữa các máy trong ô
ngăn 4
Máy
9
19
21
24
27
9
0
0
900
0
0
19
0
0
1800
0
0
21
0
0
0
0
0
24
600
0
0
0
0
27
800
0
0
1200
0
Dựa vào ma trận từ đềấn ta seỗ xềấp những máy có l ượng d ịch chuy ển l ớn ở
gấền nhau, ta có sơ đôề bôấ trí sơ bộ như sau:
19
21
9
24
27
Hình 5. Bôấ trí mày trong ô ngăn 4
14 Bôấ trí máy trong ô ngăn 5
Để tiềấn hành bôấ trí các máy trong nội bộ ô ngăn 5 ta có ma tr ận t ừ đềấn gi ữa
các máy trong nội bộ ô ngăn 5
Bảng 22 Ma trận máy – máy thể hiện môấi quan hệ giữa các máy trong ô
ngăn 5
Máy
14
15
17
Dựa vào ma trận từ đềấn
14
15
17
0
0
600
600
0
0
0
0
0
ta seỗ xềấp những máy có l ượng d ịch chuy ển l ớn ở
gấền nhau, ta có sơ đôề bôấ trí sơ bộ như sau:
15
14
17
Hình 6. Bôấ trí máy trong ô ngăn 5
15 Bôấ trí máy trong ô ngăn 6
Để tiềấn hành bôấ trí các máy trong nội bộ ô ngăn 6 ta có ma tr ận t ừ đềấn gi ữa
các máy trong nội bộ ô ngăn 6.
Bảng 23 Ma trận máy – máy thể hiện môấi quan hệ giữa các máy trong ô
ngăn 6
Máy
3
6
3
0
0
6
600
0
8
0
0
12
1000
0
Dựa vào ma trận từ đềấn ta seỗ xềấp những máy
gấền nhau, ta có sơ đôề bôấ trí sơ bộ như sau:
12
8
3
6
Hình 7. Bốố trí máy trong ố ngăn 6
8
12
0
0
0
0
0
1000
0
0
có l ượng d ịch chuy ển l ớn ở
16 Bôấ trí máy vào 6 ô ngăn
Dựa vào các bôấ trí ở từng ô ngăn như phấn tích ở trền, ta có bôấ trí các máy
trong các ô ngăn trong nhà máy như sau:
Hình 8. Bôấ trí máy trong các ô ngăn ở nhà máy
Lượng di chuyển qua lại giữa các máy ở các ô ngăn khác nhau
Bảng 24 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 1 so với ô ngăn 2, 3, 4 và 5
Từ máy i đềấn
Sản
Ố ngăn
Tổng lượng
máy j
lượng
13 to 5
750
2
18 to 5
600
2550
4 to 7
1200
1 to 23
600
1 to 26
600
10 to 26
450
3
3850
22 to 26
1200
18 to 28
500
13 to 30
500
13 to 3
1200
18 to 21
1500
4 to 24
800
4
5650
10 to 24
450
10 to 27
800
22 to 27
900
5
4 to 14
1000
6750
10 to 14
1200
18 to 14
1000
18 to 14
500
1 to 15
1000
4 to 17
4 to 18
10 to 18
18 to 22
450
500
600
500
Bảng 25 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 2 so với ô ngăn 1, 3, 4, 6
Ố ngăn
3
4
1
6
Từ máy i đềấn máy
j
29 to 23
5 to 26
25 to 28
7 to 30
29 to 9
29 to 21
20 to 24
5 to 19
5 to 4
7 to 10
29 to 18
25 to 22
20 to 6
Sản lượng
700
800
1000
2100
800
600
900
600
800
1200
1200
1000
1200
Tổng
lượng
4600
2900
4200
1200
Bảng 26 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 3 so với ô ngăn 1, 2, 6
Ố ngăn
1
2
6
Từ máy i đềấn máy j
30 to 10
23 to 18
28 to 18
26 to 22
30 to 2
16 to 5
26 to 7
26 to 20
28 to 25
23 to 29
26 to 29
11 to 6
30 to 12
26 to 8
Sản lượng Tổng lượng
500
800
500
500
1500
1200
1500
700
1000
600
1200
1200
450
900
2300
7700
2550
Bảng 27 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 4 so với ô ngăn 1, 2, 5
Ố ngăn
Từ máy i đềấn máy j
Sản lượng Tổng lượng
19 to 1
24 to 10
9 to 13
24 to 22
9 to 2
24 to 5
24 to 7
27 to 14
24 to 17
21 to 17
1
2
5
600
800
750
900
800
800
600
600
450
600
3050
2200
1650
Bảng 28 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 5 so với ô ngăn 1, 4
Ố ngăn
1
4
Từ máy i đềấn máy j
Sản lượng
14 to 1
14 to 4
15 to 4
17 to 4
17 to 10
14 to 18
17 to 22
14 to 21
17 to 21
1000
450
1000
600
1650
1200
450
800
1750
Tổng
lượng
6350
2550
Bảng 29 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 6 so với ô ngăn 2, 3
Ố ngăn
2
3
Từ máy i đềấn máy j
Sản lượng
3 to 25
3 to 11
3 to 16
12 to 16
6 to 23
1000
1200
700
900
2200
3 to 26
900
Tổng
lượng
1000
5900
15
22
4
13
26
11
14
10
18
1
16
28
17
21
5
7
30
23
19
9
29
2
8
6
24
27
20
25
3
12
Dựa vào ma trận lượng di chuyển trền ta có cách săấp xềấp máy mới
Hình 9 Bốố trí máy vào ố ngăn trong nhà máy tốối ưu
17 Tính toán chi phí vận chuyển
Giả sử môỗi máy được bôấ trí trong diện tích 1m 2. Chi phí vận chuyển 1 đơn vị
sản lượng đi 1m là 1 đơn vị chi phí.
Sử dụng phương pháp tuyềấn tính thẳng – đo theo ngang d ọc gi ữa 2 đi ểm đ ể
tính khoảng cách giữa các máy.
Hình 10. Khoảng cách giữa các máy
Khoảng cách giữa hai máy I và J là |Yi-Yj| + |Xi-Xj|.
Chi phí vận chuyển giữa hai máy I và J là Di,j* (|Yi-Yj| + |Xi-Xj|)
Áp dụng cách tính trền ta áp dụng tính toán t ổng chi phí v ận chuy ển cho
từng sản phẩm (xem phụ lục 2), ta có bảng tính toán chi phí vận chuyển như sau:
Bảng 30 Chi phí vận chuyển (Đơn vị: Đơn vị chi phí)
SP
Quy trình sản xuấất
Chi phí vận chuyển
A
4-9-2-5-4-24-10-27-23-18
26400
B
6-1-13-3-11-16-5-20-6-23-30-28-26
37200
C
18-14-1-15-4-14-8-17-21-19-8-2212
46000
D
9-16-17-7-29-2-25-20-7-5-20-24-2227-28
37800
E
20-14-4-17-22-10-24-17-10-26-3012
14400
F
15-14-17-10-18-5-19-1-26-23-29-21
15600
G
10-6-2-14-20-8-12-3-25-28-25-22
41000
I
19-12-21-17-1-23-17-4-9-24-27-247-30
3-26-8-22-12-16
J
18-21-16-23-14-28-11-26-7-30-2
40500
K
26-22-4-18-28-18-1-13-30-10
10000
L
24-5-29-9-27-14-21-19
12000
M
12-9-6-3-16-26-20-29-23
18200
N
1-4-7-10-14-18-22-26-29-18
27600
H
O
25-28-17-21-9-13-5-2
Tổng chi phí:
27000
22500
18000
394200
Sau khi hoàn tấất quá trình săấp xềấp vị trí máy vào ô ngăn ta tính toán đ ược
chi phí vận chuyển nguyền vật liệu cho các sản phẩm là 394,200 (đơn vị chi phí)
LƯỢNG DI CHUYỂN GIỮA CÁC Ô NGĂN
(Nguồn số liệu từ xưởng cơ khí tổng hợp Hậu Giang)
Bảng 1 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 1 so với ô ngăn 2, 3, 4, 5, 6
SP
K
1 to 13
500
N
D
O
B
J
H
A
L
F
E
C
600
1 to 23
600
1 to 4
1200
4 to 9
600
800
4 to 24
800
4 to 14
1000
4 to 17
450
500
4 to 7
1200
10 to 27
800
10 to 24
450
10 to 26
450
10 to 18
600
10 to 6
1000
10 to 14
1200
13 to 3
1200
500
13 to 5
750
18 to 14
1000
18 to 5
600
18 to 21
1500
18 to 28
500
18 to 14
500
18 to 22
1200
22 to 12
1000
22 to 27
900
22 to 10
450
22 to 12
22 to 4
I
1000
1 to 26
13 to 30
M
1200
1 to 15
4 to 18
G
900
500
22 to 26
1200
29 to 2
900
29 to 21
600
29 to 9
800
29 to 23
700
180
0
TỔNG
750
2400
2550
1500
3900
1200
2400
800
2400
4400
1800
4000
8200
1000
700
900
2600
Bảng 2 Lượng di chuyển giữa ô ngăn 2 so với ô ngăn 1, 3, 4, 5, 6.
SP
K
N
D
O
B
J
H
A
L
F
E
C
G
M
I
2 to 5
800
2 to 25
900
2 to 14
1000
5 to 4
800
5 to 20
900
1200
5 to 19
600
5 to 26
800
5 to 2
750
7 to 29
900
7 to5
900
150
0
7 to 30
7 to 10
600
1200
10 to 9
1200
10 to 24
900
10 to 14
900
10 to 17
450
10 to 18
1000
10 to 7
700
20 to 6
900
20 to 7
1000
20 to 24
1000
20 to 14
800
20 to 8
900
20 to 29
1000
25 to 20
800
25 to 28
900
1200
25 to 22
TỔNG
600
0
1200
1200
2400
3900
150
0
600
3000
160
0
800
600
1050
450
0
4000
4700
700
0
- Xem thêm -