Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học Thpt chuyen quoc hoc hue mon hoa hoc lan 1 nam 2017 file word co loi giai...

Tài liệu Thpt chuyen quoc hoc hue mon hoa hoc lan 1 nam 2017 file word co loi giai

.DOC
16
48
115

Mô tả:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I- NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Tiến hành các thí nghiê êm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng: - Thí nghiê êm 1: Đun sôi dung dịch X. - Thí nghiê êm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiê êm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào. - Thí nghiê êm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiê êm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng. Số thí nghiê êm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Dãy polime đều thuô c loại poliamit là ê A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron. C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco. D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm. Câu 3: Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 4: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là A. 2 khí và 1 muối B. 2 khí và 2 muối C. 1 khí và 1 muối D. 1 khí và 2 muối Câu 5: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch HNO3 dư thu được mô êt chất khí duy nhất và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử HNO3 là A. NH4NO3 B. NO2 C. NO D. N2 Câu 6: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là A. 10,8 B. 14,4 C. 13,4 D. 21,6 Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71) gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối sinh ra bằng O 2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N 2 và 22,38 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % về khối lượng của B trong hỗn hợp X A. 44,59% B. 45,98% C. 46,43% D. 43,88% Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết Câu 8: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là A. Nhiê êt luyê n ê B. Điê n phân dung dịch ê C. Điê ên phân nóng chảy D. Thủy luyê ên Câu 9: Để phân biê êt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể dùng các thuốc thử là A. Dung dịch brom, Cu(OH)2 B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, Cu(OH)2 D. Quỳ tím, dung dịch brom Câu 10: Cho mô êt lượng α – aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là A. Valin B. Axit glutamic C. Glyxin D. Alanin Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mă êt khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị của V là A. 11,8 B. 12,9 C. 24,6 D. 23,5 Câu 12: 7,2 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp X có chứa a gam muối. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được b gam Ag. Tổng a + b là A. 28,4 B. 51,6 C. 50,0 D. 30,0 Câu 13: Khi cho 0,2 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 16 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 39,6 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 14: Este X có công thức phân tử là C 9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br 2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là A. 20,6 B. 28,0 C. 21,0 D. 33,1 Câu 15: Để phân biê êt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl, KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng dung dịch thuốc thử duy nhất là A. BaCl2 B. NaOH C. HNO3 D. Na2CO3 Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là A. 7,45 B. 8,50 C. 5,85 D. 14,35 Câu 17: Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. - Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. - Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lê ê V1 : V2 là A. 0,99 B. 4,51 hoă êc 0,99 C. 4,51 hoă êc 1,60 D. 1,60 C. 2 D. 4 Câu 18: Cho các thí nghiê êm sau: (1) Điê ên phân dung dịch CuSO4. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguô êi. (3) Cho PbS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp gồm C và Fe3O4. Số thí nghiê êm tạo ra sản phẩm khí là A. 1 B. 3 Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (X)  (Y)  (CH 3  2Zn (Z)  COO)  (Z)  NaOH  (T)  (G) o (T)  NaOH  CaO,t  CH 4  (H)   o (G)  H 2  Ni,t  (I)   o (I)  H 2SO4 (d),t  C2 H 4  H 2O    Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân. C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom. D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh. Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Tinh bô êt và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cùng công thức phân tử là (C6H10O5)n. B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau. C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết D. Glucozơ không có tính khử. Câu 21: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiê ên thích hợp) là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 22: Cho các phát biểu sau: 1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiê êt đô ê cao. 2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. 3. Ở nhiê êt đô ê cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. 4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điê ên hóa. 5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lê ê mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư. 6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 23: X là trieste của glixerol và hai axit Y, Z (Y thuô êc dãy đồng đẳng của axit focmic và Z thuô êc dãy đồng đẳng của axit acrylic). Cho m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 7,1 gam muối và glyxerol. Lượng glyxerol phản ứng vừa đủ với 1,225 gam Cu(OH)2. Mă êt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư, sau đó cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi a gam. Giá trị a gần nhất với giá trị là A. 13,1 B. 41,8 C. 42,4 D. 38,8 Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi qua chất rắn Y, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là A. Fe, Mg B. Fe, MgO C. BaO, MgO, Fe D. MgO, Al2O3, Fe Câu 25: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là A. Dung dịch HNO3 đă êc nguô êi B. Dung dịch ZnSO4 C. Dung dịch NaOH D. B và C đều đúng. Câu 26: Thực hiê ên các thí nghiê êm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiê ên không có không khí). (3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đă êc nóng. Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết (4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. (5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua. (6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric. Số thí nghiê êm tạo ra muối sắt (II) là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 27: Tiến hành phản ứng nhiê êt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; 0,02 mol Cr2O3 và 0,03 mol FeO thu được 7,36 gam hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là A. 1,2 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,8 Câu 28: Cho các phát biểu sau: (1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đă êc nguô êi và HSO4 đă êc nguô êi. 2 (2) CrO3 là oxit lưỡng tính. (3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh. (4) Ở nhiê êt đô ê cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl đều tạo thành 2 CrCl2. (5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt. Số phát biểu sai là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 29: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức khác) bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được muối của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. CH3OCO-COOCH3 B. CH3CH2OCO-COOH C. HCOOCH2CH2OCOH D. CH3COOCH2OCOH Câu 30: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai chất là A. stiren và amoniac B. lưu huỳnh và vinyl clorua C. lưu huỳnh và vinyl xyanua D. stiren và acrilonitrin Câu 31: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả hai loại nước cứng: nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 32: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư). Lọc rửa kết tủa thu được rồi cho phản ứng với dung dịch H 2SO4 đă êc nóng dư thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết A. 11,2 B. 5,60 C. 3,36 D. 4,48 Câu 33: Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl 2 vào dung dịch thu được thấy xuất hiê ên kết tủa xanh lam. Mối quan hê ê giữa a và b là A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b Câu 34: Trô n 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 100 ml dung dịch AgNO3 2,5M thu được m ê gam kết tủa. Giá trị m là A. 28,7 B. 35,9 C. 14,4 D. 34,1 Câu 35: Cho 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lê ê số mol nAl : nZn = 1 : 3 tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí trong đó có mô êt hợp chất khí không màu, không hóa nâu trong không khí (tỉ khối của Z so với hidro là 4,36). Giá trị của m là A. 43,925 B. 39,650 C. 30,535 D. 42,590 Câu 36: Cho mô êt lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa mô êt trong các chất sau: FeCl , ZnSO4, 3 CuSO4, NaCl, HCl, AgNO3, HNO3, NH4NO3. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điê ên hóa là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng mô êt ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và mô êt axit không no (có đồng phân hình học, chứa mô êt liên kết đôi C = C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mă êt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị là A. 38,8 % B. 40,8 % C. 34,1% D. 29,3% Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau mô êt thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO 3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO 2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là A. 79,45% và 0,525 lít B. 20,54% và 1,300 lít C. 79,45% và 1,300 lít D. 20,54% và 0,525 lít Câu 39: Mô êt thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X gồm NaNO3 và HCl có tỉ lê ê mol tương ứng là 1 : 4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y chứa các chất tan là Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết A. HCl, FeCl3, NaNO3 B. NaCl, FeCl2 C. Fe(NO3)3, NaCl D. Fe(NO3)2, NaCl Câu 40: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Thí nghiê êm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. - Thí nghiê êm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiê êm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,57 B. 0,62 C. 0,51 D. 0,33 Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết Đáp án 1-A 11-A 21-A 31-A 2-D 12-B 22-D 32-B 3-D 13-C 23-C 33-A 4-B 14-C 24-B 34-D 5-A 15-B 25-C 35-C 6-A 16-B 26-A 36-A 7-C 17-D 27-D 37-C 8-C 18-B 28-D 38-C 9-D 19-C 29-C 39-B 10-A 20-B 30-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Lòng trắng trứng chính là protein (polipeptit) => Thể hiện đầy đủ tính chất của polipeptit. -Thí nghiệm 2 : Phản ứng thủy phân trong môi trường axit. -Thí nghiệm 3 : Phản ứng màu biure. -Thí nghiệm 4 : Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án D Để phản ứng tráng bạc thì cần có nhóm –CHO Các công thức cấu tạo thỏa mãn là : HCOOCH=CH-CH3 HCOOCH2-CH=CH2 HCOOC(CH3)=CH2 CH3COOCH=CH2. Câu 4: Đáp án B Các phản ứng : NaOH + H2NCH2COOH -> H2NCH2COONa + H2O NaOH + NH4Cl -> NaCl + NH3 + H2O NaOH + CH3NH3Cl -> CH3NH2 + NaCl + H2O Vậy có 2 muối : H2NCH2COONa và NaCl Và có 2 khí : CH3NH2 và NH3. Câu 5: Đáp án A MgCO3 khi phản ứng với axit tạo khí CO2 => chính là khí duy nhất trong bài. Vậy Mg + HNO3 tạo sản phẩm khử không phải là khí => chỉ có thể là NH4NO3. Câu 6: Đáp án A Các phản ứng theo thứ tự : Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu 3Mg + 2Al3+ → 3Mg2+ + 2Al Vì sau phản ứng chỉ có 2 kim loại => Al và Cu. Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết => nAl(tạo ra) = 0,1 mol => nMg (pứ) = 1,5nAl tạo ra + nCu tạo ra = 0,45 mol => a = 10,8g. Câu 7: Đáp án C Phương pháp : Bài toán peptit tác dụng với dung dịch kiềm : CT giải nhanh : nNaOH = nmắt xích amino axit nH2O = npeptit Lời giải : Gọi số mol Gly-K(C2H4O2NK) và Val-K(C5H10O2NK) là x và y mol Khi đốt cháy : nN(muối) = x + y = 2nN2 = 0,11 mol => nN(muối) = nK = 2nK2CO3 => nK2CO3 = 0,055 mol Mặt khác ta thấy số H gấp đôi số C trong muối hữu cơ => nC = ½ nH => nCO2 + nK2CO3 = nH2O . Có mCO2 + mH2O = 22,38g => nCO2 = 0,345 mol ; nH2O = 0,4 mol Ta có : nC = 2x + 5y = nK2CO3 + nCO2 = 0,4 mol => x = 0,05 mol ; y = 0,06 mol => m + 5,71 = 0,05.113 + 0,06.155 => m = 9,24g Giả sử trong X có : m mol A ( a nhóm Val ; (4-a) nhóm Gly) n mol B (b nhóm Val ; (5-b) nhóm Gly) => nN = 4m + 5n = 2nN2 = 0,11 mol (*) Khi phản ứng thủy phân : +/ tetrapeptit + 4KOH -> muối + H2O +/ Pentapeptit + 5KOH -> muối + H2O =>Bảo toàn khối lượng : mmuối – mpeptit = mKOH – mH2O => 5,71= 4.56m – 18m + 5.56n – 18n (**) Từ (*) và (**) => m = 0,015 mol ; n = 0,01 mol Có nVal = mx + ny = 0,06 mol => a = 2 ; b = 3 hoặc a = 4 ; b = 0 B là (Gly)2(Val)3 Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết => %mB(X) = 46,43% Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án D - Dùng quì tím ẩm : +) Đỏ : axit axetic +) Xanh : etylamin +) Tím : Alanin , anilin - Dùng dung dịch Brom với nhóm (Alanin và Anilin). +) Kết tủa trắng : anilin +) không hiện tượng : alanin. Câu 10: Đáp án A Gọi công thức amino axit là (H2N)aR(COOH)b Xét tổng quát : Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOh thì cũng tương đương như khi (amino axit + HCl) phản ứng với NaOH. Vậy sau phản ứng có : 0,25/b mol (H2N)aR(COONa)b và 0,2 mol NaCl => mmuối = 58,5.0,2 + (R + 16a + 67b).0,25/b = 46,45 => R = 72b – 16a Vậy nếu b = 1 ; a = 1 => R = 56 (C4H8) => amino axit là : (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH [Valin] Câu 11: Đáp án A X + NaOH tạo hỗn hợp ancol => nX = 0,15 mol Phản ứng cháy : nCO2 = 0,45 mol ; nH2O = 0,4 mol => Số C trong mỗi chất = 0,45 : 0,15 = 3. => Este phải là CH3COOCH3 hoặc HCOOC2H5 mới tạo được ancol => este no Có : nCO2 > nH2O => ancol có 2 liên kết pi : CH≡C-CH2OH => nCO2 – nH2O = nancol = 0,05 => neste = 0,1 mol Bảo toàn O : nO2 = ½ (2nCO2 + nH2O – nO(X)) = 0,525 mol => VO2 = 11,76 lit Câu 12: Đáp án B HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO 0,1 → 0,1 → 0,1 (mol) HCOOK → 2Ag CH3CHO → 2Ag Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết Vậy : mmuối = mHCOOK = 8,4g = a Và : mAg = 43,2g = b => a + b = 51,6g Câu 13: Đáp án C Có : nNaOH = 0,4 mol = 2nEste => X là este của phenol RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O 0,2 → 0,4 → 0,2 → 0,2 → 0,2 (mol) Bảo toàn khối lượng : meste + mNaOH = mchất hữu cơ + mH2O => meste = 27,2g => Meste = 136g => R + R’ = 16 R = 15(CH3) và R’ = 1(H) hoặc ngược lại. Vậy có 4 CTCT thỏa mãn : CH3COOC6H5 ; o,m,p-HCOOC6H4CH3. Câu 14: Đáp án C X + NaOH → 2 muối => este của phenol Y + Br2 tạo kết tủa có 4 nguyên tử Br => muối phenol là : C2H3C6H4ONa => muối còn lại là : HCOONa ; kết tủa là C8H4Br4O => nkết tủa = nmuối phenol = 0,1 mol => mY = 21g Câu 15: Đáp án B Khi dùng NaOH : +) ZnCl2 : Tạo kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan hoàn toàn. ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O +) NH4Cl : khí mùi khai NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O +) KNO3 : Không hiện tượng. +) CuSO4 : Kết tủa trắng xanh, không tan CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. Câu 16: Đáp án B Gọi CT trung bình của 2 kim loại là M M + HCl → MCl + ½ H2 0,3 ← 0,3 <- 0,15 (mol) Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết => Mtrung bình = 12,3 => 2 kim loại là ; x mol Li và y mol Na => x + y = 0,3 ; 7x + 23y = 3,7 => x = 0,2 ; y = 0,1 mol => mLiCl = 8,5g Câu 17: Đáp án D Khi cho BaCl2 vàoV2 lit B : nBaSO4 = 0,3 mol = nSO4 => nAl2(SO4)3 = 0,1 mol => V2 = 0,2 lit => nAl3+ = 0,4 mol ; nSO4 = 0,3 mol Khi cho V1 lit A vào V2 lit B thì : kết tủa gồm : BaSO4 và Al(OH)3. Trong A : nBa2+ = 0,5V1 ; nOH = 2V1. Có : mkết tủa(1) < 69,9g => SO42- dư => Ba2+ hết => nBa2+ < 0,3 mol => V1 < 0,6 lit => nOH < 1,2 mol Lại có : khi nOH < 3nAl3+ = 1,2 mol => Al(OH)3 không bị hòa tan => Kết tủa gồm : 0,5V1 mol BaSO4 và 2V1/3 mol Al(OH)3 Có : mkết tủa = 53,92g => V1 = 0,32 lit => V1 : V2 = 1,6 Câu 18: Đáp án B (1) CuSO4 + H2O → Cu + ½ O2 + H2SO4 (2) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (5) 2C + 3Fe3O4 → 9Fe + 2CO2 Câu 19: Đáp án C (X) : CH3COOH (Y) : CH ≡ CH (Z) : CH3COOCH=CH2 (T) : CH3COONa (G) : CH3CHO (H) : Na2CO3 (I) : C2H5OH Câu 20: Đáp án B A sai. Vì Tinh bột và xenlulozo khác nhau về M. C sai. Vì Fructozo có phản ứng tráng bạc. D sai. Vì glucozo có tính khử. Câu 21: Đáp án A Các chất thỏa mãn : axit glutamic, amoni propionat, metyl aminoaxetat, nilon-6,6. Câu 22: Đáp án D Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết Đúng : 1 ; 4 ; 5 2. Sai. Vì : 2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) → N2 + Cr2O3(lục thẫm) + 3H2O 3 Sai. Vì : Be dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O. 6 Sai. Vì : NH3 không hòa tan được kết tủa Al(OH)3. Câu 23: Đáp án C Cứ 2 mol Glixerol thì phản ứng được với 1 mol Cu(OH)2 => nGlixerol = 2nCu(OH)2 = 2.0,0125 = 0,025 mol = nX => nNaOH = 3nGlixerol = 0,075 mol Bảo toàn khối lượng : mX + mNaOH = mmuối + mGlixerol => mX = m = 6,4g => MX = 256g Vì X là trieste của glixerol và gốc axit thuộc dãy đồng đẳng axit fomic và axit crylic => CTCT thỏa mãn có thể là : (C2H3COO)2(C2H5COO)C3H5 => CTPT là : C12H16O6 Khi đốt cháy tạo : nCO2 = 0,3 mol ; nH2O = 0,2 mol => mdung dịch thay đổi = mBaCO3 – mCO2 – mH2O = 42,3g Câu 24: Đáp án B Chỉ oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới bị tác nhân trung bình (H 2, CO, C…) khử về kim loại. Câu 25: Đáp án C Fe không tan trong dung dịch NaOH như Al Câu 26: Đáp án A Các thí nghiệm : (2) , (4) , (5) , (6) Câu 27: Đáp án D Bảo toàn khối lượng : mCr2O3 + mFeO + mAl = mX = mY => nAl = 0,08 mol Cr2O3 + 2Al -> 2Cr + Al2O3 3FeO + 2Al -> Al2O3 + 3Fe => sau phản ứng gồm : 0,03 mol Al2O3 ; 0,02 mol Al là phản ứng được với NaOH (Cr không phản ứng với NaOH) => nNaOH = 2.0,03 + 0,02 = 0,08 mol => VNaOH = 0,8 lit Câu 28: Đáp án D (2) Sai. Vì : CrO3 là oxit axit Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết (4) Sai. Vì : Cr + Cl2 tạo CrCl3. (6) Sai. Cr có tính khử mạnh hơn Fe. Câu 29: Đáp án C Ancol T + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam => ancol có nhiều nhóm OH kề nhau. => ít nhất ancol này phải có 2C. Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án B Glucozo → 2Ag 0,25 → 0,5 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O 0,5 → 0,25 => V = 5,6 lit. Câu 33: Đáp án A Nhỏ CuCl2 vào thấy tạo kết tủa => K có phản ứng với H2O K + HCl → KCl + ½ H2 K + H2O → KOH + ½ H2 => a > b Câu 34: Đáp án D Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Cl- + Ag+ → AgCl +) TH1 : Tạo AgCl tối đa trước => nAgCl = 0,2 mol ; nAg = 0,05 mol => m = 34,1g +) TH2 : Tạo Ag tối đa trước => nAg = 0,1 mol ; nAgCl = 0,15 mol => m = 32,325g Thực tế cả 2 phản ứng diễn ra đồng thời => 32,325g ≤ m ≤ 34,1g Câu 35: Đáp án C Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố , Bảo toàn e , Bảo toàn điện tích. Lời giải : Có : nAl = 0,05 ; nZn = 0,15 mol. Có : MZ = 8,72 => có H2. Mặt khác có hợp chất khí không màu không hóa nâu ngoài không khí => N2O => H+ dư hơn so với NO3-. nKhí = 0,125 mol = nN2O + nH2 ; mZ = 44nN2O + 2nH2 = 1,09g Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết => nN2O = 0,02 ; nH2 = 0,105 mol. Bảo toàn e : 3nAl + 2nZn = 8nN2O + 2nH2 + 8nNH4+ => nNH4+ = 0,01 mol Bảo toàn N : nNaNO3 = 2nN2O + nNH4+ = 0,05 mol Vậy muối gồm : 0,05 mol Al3+ ; 0,15 mol Zn2+ ; 0,01 mol NH4+ ; 0,05 mol Na+ Bảo toàn điện tích : nCl- = 0,51 mol => mmuối = 30,535g Câu 36: Đáp án A Điều kiện ăn mòn điện hóa là : +) có 2 điện cực khác bản chất (KL-KL , KL-PK …) +) 2 điện cực gắn trực tiếp hoặc nối với nhau bằng dây dẫn +) 2 điện cực đều tiếp xúc với cùng dung dịch chất điện ly. Các trường hợp thỏa mãn : CuSO4 ; AgNO3 . Câu 37: Đáp án C Vì hỗn hợp gồm các este đơn chức nên Y là ancol đơn chức và axit cũng đơn chức. Vì H2 thu được là 0,04 mol nên ancol Y tạo thành là 0,08 mol. Mặt khác khối lượng bình Na dư tăng 2,48g nên : mY – mH2 = 2,48g => 0,08MY – 2.0,04 = 2,48 => MY = 32g => CH3OH Đặt công thức 2 este no là CnH2nO2 (a mol) và este chưa no là CmH2m-2O2 (b mol), ta có hệ : (1) : a(14n +32) + b(14m + 30) = 5,88 (2) : a + b = 0,08 (3) : an + b(m – 1) = 0,22 => a = 0,06 ; b = 0,02 ; (an + bm) = 0,24 => 0,06n + 0,02m = 0,24 => 3n + m = 12 Vì đây là este của ancol metylic nên ta phải có : n > 2 ; m ≥ 5. Chỉ có n = 7/3 = 2,33 và m 5 là phù hợp. => este chưa no là C5H8O2. => %meste chưa no = 34,01% Câu 38: Đáp án C Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố ; Bảo toàn e. Lời giải : Có : nCO2 = nBaCO3 = 0,05 mol = nO pứ Xét cả quá trình thì cuối cùng chỉ tạo ra muối NaNO3 Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết => Bảo toàn N : nHNO3 – nNO2 = nNaNO3 = nNaOH = 1,3 mol => V = 1,3 lit Gọi số mol Fe3O4 và CuO lần lượt là a và b trong hỗn hợp X. Bảo toàn e cả quá trình : nNO2 = nFe3O4 + 2nO(mất đi khi + CO) => nFe3O4 = 0,1 mol => %mFe3O4 = 79,45% Câu 39: Đáp án B Fe dư nên có phản ứng : 3Fe + 4H+ + NO3- → 3Fe2+ + NO + 2H2O => NO3- và H+ đều phản ứng hết Câu 40: Đáp án B Phương pháp : Bài toán (Al3+ ; H+) + OHCông thức giải nhanh trong trường hợp kết tủa bị hòa tan 1 phần : nAl(OH)3 = 4nAl3+ - (nOH- - nH+) Lời giải : P1 : Ag+ + Cl- -> AgCl => nAgCl = nCl- = 0,5 mol = 3nAlCl3 + nHCl(1) P2 : +) Tại nNaOH = 0,14 mol => kết tủa chưa bị hòa tan => nAl(OH)3 = 1/3 . (nNaOH – nHCl) = 0,2a => a = nAlCl3 => 3nAlCl3 + 5nHCl = 0,7 mol (2) Từ (1) và (2) => nAlCl3 = 0,15 ; nHCl = 0,05 mol +) Tại nNaOH = x thì kết tủa tan 1 phần => nAl(OH)3 = 4nAl3+ - (nNaOH – nHCl) => x = 0,62 mol Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan