Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học Thpt chuyen nguyen quang dieu mon hoa hoc lan 1 nam 2017 file word co loi giai...

Tài liệu Thpt chuyen nguyen quang dieu mon hoa hoc lan 1 nam 2017 file word co loi giai

.DOC
14
83
99

Mô tả:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NGUYỄN QUANG DIÊU NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag B. Pb C. Cu D. Zn Câu 2: Số este có công thức phân tử là C3H6O2 là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 C. Tơ nilon- 6,6 D. Tơ tằm Câu 3: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ lapsan B. Tơ nitron Câu 4: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin C. Metyl fomat D. Metyl axetat Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao nung B. Đá vôi C. Boxit D. Thạch cao sống Câu 6: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào dung dịch gì? A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. HCl Câu 7: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu xanh lam B. Màu vàng C. Màu đỏ máu D. Màu tím Câu 8: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli (vinyl clorua) B. poli (metyl metacrylat) C. polietilen D. poliacrilonitrin Câu 9: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng? A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 10: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Amilozơ D. Xenlulozơ Câu 11: Trong hỗn hợp X gồm Fe 2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với NaOH loãng dư thu được lương kết tủa gồm A. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2 B. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 . Câu 12: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối? A. Al B. Ag C. Cu D. Fe Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịch A. HCl B. HNO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu được kết tủa là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H 2N - CH2 - COOH; CH3COOH; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là A. dd NaOH B. dd HCl C. Na kim loại D. Quỳ tím Câu 16: Cho các chất: Cao su buna, poli (metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17: Chất không có phản ứng thủy phân là A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 18: Trong số các chất dưới đây chất có tính bazơ mạnh nhất là A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3NH2 D. (C6H5)2NH2 Câu 19: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường X là chất lỏng. Kim loại X là Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải A. Hg B. Li C. W D. Pb Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tripeptit Gly – Ala – Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc . C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. Câu 21: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt l A. Màu vàng và màu da cam B. . Màu vàng và màu nâu đỏ C. Màu da cam và màu vàng D. Màu nâu đỏ và màu vàng. Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 Câu 23: Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 24: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân dung dịch CaSO4. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2 C. Điện phân nóng chảy CaCl2. D. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3). Câu 25: Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH. C. MZ > MY > MX. D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh Câu 26: cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,69g B. 17,19g C. 28,89g D. 31,31g Câu 27: Cho các phản ứng sau: Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 2 FeCl3  2 KI   2FeCl2  2KCl  I 2  2 FeCl2  Cl2   2FeCl3  Cl2  2 KI   2 KCl  I 2  Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây:  3 2  A. I 2 / 2 I  Fe  Fe  Cl2 / 2Cl 3 2   B. Fe / Fe  Cl2 / 2Cl  I 2 / 2 I  3 2  C. Cl2 / 2Cl  Fe / Fe  I 2 / 2 I   3 2 D. I 2 / 2 I  Cl2 / 2Cl  Fe / Fe Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 76,91% B. 45,38% C. 20,24% D. 58,70% Câu 29: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,02M B. 0,20M C. 0,1M D. 0,01M Câu 30: Cho dãy các chất sau: H 2NCH(CH3)COOH; C2H5NH2; CH2COOC2H5 và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO 2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z,T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử T Quỳ tím X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng X,Y Cu(OH)2 Z Nước brom X, Y, Z, T lần lượt là: Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch xanh lam Kết tủa trắng A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. B. Glucozơ, anilin, propylamin , saccarozơ. C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin. Câu 33: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 1,344. B. 0,896. C. 1,792. D. 0,448. Câu 34: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 600 B. 375 C. 400 D. 300 Câu 36: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,555. B. 3,555. C. 5,555. D. 4,725 Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO 3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,6. C. 2,24. D. 4,48. Câu 38: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 40,2. B. 26,4. C. 39,6. D. 21,8. Câu 39: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala-Gly - Gly - Val - Ala . Tỷ lệ x:y là A. 7:20. B. 2:5. C. 6:1. D. 11:16. Câu 40: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: Giá trị của b là: A. 0,12. B. 0,1. C. 0,08. D. 0,11. Đáp án 1-D 11-B 21-C 2-D 12-A 22-C 3-D 13-C 23-C 4-B 14-B 24-C 5-D 15-D 25-D 6-B 16-V 26-A 7-D 17-A 27-A 8-B 18-C 28-B 9-C 19-A 29-B Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 10-A 20-D 30-B 31-A 32-A 33-C 34-D 35-A 36-C 37-D 38-B 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ ống bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần ống bằng thép là cực dương các là Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế: - Ở anot (cực âm): Zn  Zn 2  2e -  ở catot (cực dương): 2H 2 O  O 2  4e  4OH Câu 2: Đáp án D Các đồng phân: CH3COOCH3, HCOOC2H5 Câu 3: Đáp án D A, B, C đều là tơ tổng hợp Câu 4: Đáp án B Xà phóng hóa chất béo thì ta thu được glixerol Câu 5: Đáp án D Thạch cao nung: CaSO4.H2O Đá vôi:CaCO3 Quặng boxit thành phần chủ yếu là Al2O3 Câu 6: Đáp án B Để loại bỏ tạp chất ta có thể dùng AgNO 3 hoặc Fe(NO3)3 nhưng do đề bài yêu cầu loại bỏ tạp chất làm thay đổi lượng Ag ban đầu do đó loại AgNO3. Fe  2Fe  NO3  3  3Fe(NO3 ) 2 Cu  2Fe  NO3  3  Cu  NO3  2  2Fe  NO3  2 Câu 7: Đáp án D Lòng trắng trứng có thành phần là protein. Khi cho lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra phức có màu tím đặc trưng. Câu 8: Đáp án Poli (Metyl m etactylat) được điều chế từ metyl metacrylat bằng phản ứng trùng hợp: XT,t 0 CH 3 | nCH 2  C  COOCH 3    (CH 2  C ) | CH 3 | COOCH 3 Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 9: Đáp án C Nhôm tan trong dung dịch KOH dư theo phản ứng 3 AL  KOH  H 2O  KAlO 2  H 2  2 Khoâng maøu Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án A Fe 2 O3   ZnO   HCl dö  Cu     FeCl 3   NaOHdö     ZnCl2   Cu  Fe  OH  3    Na 2 Zn  OH  4     Vậy kết tủa chỉ có Fe(OH)3. Câu 12: Đáp án A Ag và Cu không tác dụng với dung dịch axit clohidric. Fe có 2 hóa trị là II và III. Khi tác dụng với clo sắt bị oxi hóa tạo thành muối sắt (III) còn khi tác dụng với HCl chỉ tạo muối sắt (II). 2Fe  3Cl 2  2FeCl3 Fe  2HCl  FeCl 2  H 2  Nhóm tác dụng với clo và HCl đều tạo muối AlCl3. Câu 13: Đáp án C  Khoâng hieän töôïng  KCl  2  MgCl  Mg  OH    maøu traéng   2 NaOH     AlCl3   xuaát hieän keát tuûa keo traéng, khi cho NaOH ñeán dö thì keát tuûa tan daàn  FeCl3    Fe  OH  2   maøu keát tuûa  Câu 14: Đáp án B Số chất thỏa mãn gồm : CuSO4 ; K2CO3 ; Ca(OH)2; Ba  HCO3  2  CuSO 4  BaSO 4  Cu  HCO3  2 Ba  HCO3  2  K 2SO 4  BaSO 4  2KHCO 3 Ba  HCO3  2  Ca  OH  2  BaSO 4  CaCO3  2H 2O Ba  HCO3  2  H 2SO 4  BaSO 4  2CO 2  2H 2O Câu 15: Đáp án D Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải H 2 N  CH 2  COOH CH COOH quyø tím      3 CH 3CH 2 NH 2   quyø tím khoâng chuyeån maøu  quyø tím chuyeån sang maøu ñoû quyø tím chuyeån sang maøu xanh  Câu 16: Đáp án C Trừ tờ nilon 6,6 được thành từ phản ứng trùng ngưng còn lại: Cao su buna, poli (metyl metacrylat), tơ olon và polietilen đều được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng hợp. Cao su buna: Trùng hợp butu-1,3-điên có xúc tác Na thu được cao su buna. 0 nCH 2  CH  CH  CH 2  Na ,t ,p    CH 2  CH  CH  CH 2  n Polienlen(PE): Trùng hợp etilen 0 nCH 2  CH 2  xt,t   (CH 2  CH 2 ) n  ,p Poli(metyl metacylat): Trùng hợp metyl metacrylat: CH 3 CH 3 | nCH 2  | xt,t 0    (CH 2   C | COOCH3 C ) n | COOCH 3 Tơ nitron (tơ olon): Được tộng hợp từ ninyl xianua (hay acrilonitrin) 0 nCH 2  CH  xt,t  (CH 2  CH )n   | CN | CN Câu 17: Đáp án A Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân, các chất còn lại đều có phản ứng thủy phân. Câu 18: Đáp án C  R thôm  N   R thôm  2 NH  R thôm NH 2  NH3  R no NH 2   R no  2 NH   R no  3 N Chú ý rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn làm cản trở quá trình H+ tiến lại gần nguyên tử N nên  R no  2 NH   R no  3 N sẽ không còn đúng nữa. Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án D Peptit có dạng An  Số liên kết peptit  n  1  Trong đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit Câu 21: Đáp án C Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải K2Cr2O7 khi tan trong nước tạo thành dung dịch K2Cr2O7 màu da cam Khi thêm NaOH: K 2Cr2O 7  2KOH  H 2 O  2K 2 CrO 4 (dung dịch màu vàng) Câu 22: Đáp án C A: Fe  2Fe  NO3  3  3Fe  NO3  2 B: Zn  CuSO 4  ZnSO 4  Cu C: Ag đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tác dụng với HCl D: 12HNO3  5Mg  6H 2 O  5Mg  NO3  2  N 2 Câu 23: Đáp án C Các chất thỏa mãn là: FeCl3; AgNO3; HNO3 loãng, hỗn hợp HCl và KNO3 Câu 24: Đáp án C Các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chẩy Câu 25: Đáp án D A có dạng: C n H 2n  6O3 N 2  n  2  là muối cacbonat của amin  A có CTCT : (CH3NH3)2CO3 B là đạm ure (NH2)2CO  CH3 NH3  2 CO3  2NaOH   NH 2  2 CO  NaOH  Na 2CO 3  2NH 3   CH3 NH 3  2 CO3  2HCl   NH 2  2 CO  HCl  2CH3 NH 2   Na 2 CO3  2H 2 O 2CH 3 NH3Cl  CO 2  2H 2O CO 2   H 2 O  2NH 4Cl  Z là CO2 X là CH3NH2 và Y là NH3 Câu 26: Đáp án A Phương pháp:  HCl Amino axit     A    NaOH  B H 2 N  R  COOH  HCl  ClH3 N  R  COOH  A  ClH3 N  R  COOH  2NaOH  H 2 N  R  COONa  B   NaCl  2H 2O  Coi hh A gồm ClH 3N-R-COOH và HCl không phản ứng với nhau đều phản ứng với NaOH. Sau đó dùng bảo toàn khối lượng dữ kiện cần tìm Cách giải : coâ       13,23g axit Glutamic + 200ml HCl 1M →X  400ml,NaOH,1M Y   caïn  m gam chaát raén Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải n H 2n Glu  n HCl  2. 13, 23  0, 2.1  0,38mol  n NaOH  0, 4mol 147  NaOH dư và n H2O  n H  0,38mol AD bảo toàn khối lượng  m Glu  m HCl  m NaOH  m raén  m H 2O  m raén  13, 23  0, 2.36,5  0, 4.40  0, 38.18  26, 69g Câu 27: Đáp án A Pt ion: 2Fe3  2I   2Fe2   I 2 2Fe 2  Cl2  2Fe3 Cl2  I   Cl   I 2 Áp dụng quy tắc  : Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều chất oxit hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.  3 2  Vậy I 2 / 2I  Fe / Fe  Cl2 / Cl Câu 28: Đáp án B Phương pháp: Dùng bảo toàn electron: n e nhaän  2n H2 sinh ra Cách giải: n H2  0, 4mol Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Zn trong hh X Bảo toàn electron ta có: 3n Al  2n Zn  2n H 2  3x  2y  0,8  1 m X  m Al  m Zn  27x  65y  11,9  2  8,90   x  0, 2 0, 2.27  3x  2y  22, 4    %m Al  .100%  45,38% Ta có HPT :  11,9  y  0,1  27x  65y  11,9  Câu 29: Đáp án B Sơ đồ phản ứng » C6 H12 O6  2Ag 0,1  0,2mol C M C6H12O6   n 0,1   0, 2M V 0,5 Câu 30: Đáp án B Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH ; CH3COOC2H5 và CH3NH3Cl. Câu 31: Đáp án A Phương pháp: - Đặt công thức của este cần tìm có dạng: C x H y O z  x, z  2; y laø soá chaén; y  2x  - y z y  t0 Phản ứng cháy: C x H y O z   x    O 2   xCO 2  H 2 O 4 2 2  + Nếu đốt cháy este A mà thu được n H2O  n CO2  Este A là este no, đơn chức, mạch hở Cách giải: n CO 2  10,08 8,1  0, 45mol; n H 2O   0, 45  n CO2  n H 2O 22, 4 18  X là este no đơn chức mạch hở  Số nguyên tử C  n CO2 n este  0, 45 3 0,15  este là C3H6O2 Câu 32: Đáp án A Chú ý quan sát đáp án trước để phán đoán Mẫu thử Thuốc thử T Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu Quỳ tím Dung dịch AgNO3 trong xanh Kết tủa Ag trắng NH3 đun nóng xanh X,Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X Dự đoán tính chất  có tính bazo  Có nhóm CHO  Có nhiều nhóm OH liền kề  có vòng thơm Câu 33: Đáp án C Khi catot bắt đầu có khí thoát ra chứng tỏ Cu 2 đã bị điện phân hết Anot Catot 2Cl  2e  Cl2 Cu 2  2e  Cu 0,1 0,2 0,12 0,12 0,06 2H 2 O  4H   O2  4e 0,02  0,08 n khi  0, 06  0, 02  0, 08mol  V  1, 792lit Câu 34: Đáp án D Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải n Al  0, 2mol n H2  1,5.n Al  0,3mol  VH 2  0,3.22, 4  6, 72lit Câu 35: Đáp án A n Al  2, 7 10,8  0,1mol; n FeO   0,15mol 27 72  0  AlCl3 : 0,1mol  Al : 0,1mol  t  Y  HCl      FeO : 0,15mol  FeCl2 : 0,15mol Bảo toàn nguyên tố Cl ta có n Cl  3n AlCl3  2n FeCl2  0, 6mol n HCl  n Cl  0, 6mol  V  600ml Câu 36: Đáp án C Phương pháp: Với amin A, có a nhóm chức, giả sử amin bậc I R  NH 2  n  aHCl  R  Nh 3Cl  a Số chức amin: a= n HCl nA Định luật bảo toàn khối lượng cho ta: m a min  m HCl  m muoái Cách giải: Bảo toàn khối lượng cho ta: m muoái  m a min  m HCl  3  0, 07.36,5  5,555g Câu 37: Đáp án D Mg  2Ag   Mg 2  2Ag 0, 2 0,4  0,4 mol Zn  Cu 2  Zn 2  Cu 0,1  0,1 mol Ta có sơ đồ phản ứng   0,1 mol Zn  0, 4 mol Ag  0, 4 mol Ag      2  0,2 mol Mg  0, 4 mol Cu  0,1 mol Cu AD Đl bảo toàn e ta có Ag  1e  Ag  Cu  2e  Cu 2 N 5  3e  N 2 n e nhaän  n e cho  0, 6  n NO  0, 2  VNO  0, 2.22, 4  4, 48l Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 38: Đáp án B Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic  Đặt CT của X là (CH3COO)x(OH)3-xC3H5  Trong phân tử X có : (3  x) oxi ;  3  2x  cacbon ;  8  2x  hidro. Theo đề: Số H = số O + số C  8  2x  3  x  3  2x  x2  X là (CH2COO)2(OH)C3H5 Khi thủy phân hoàn toàn X thì n NaOH  n CH COO  0,3mol 3  nX  1 n   0,15mol 2 CH3COO  m  176.0,15  26, 4g Câu 39: Đáp án A CTPT : Ala-Gly-Val-Ala a mol Thủy phân thu được: Ala-Gly-Gly 0,015 mol BT N của Ala: 0, 015  x  y  2a Gly-Val 0,02 BT N của Gly: Val-Ala x mol 0, 015x2  0, 02  0,1  0,15  2a Val 0,02 mol BT N của Val: 0, 02  x  0, 02  0, 04  x  a Gly 0,1 mol Ala y mol Ta có: a  0,15 : 2  0, 075  x  0, 035; y  0,1 tỷ lệ x : y  0, 035 : 0,1  7 : 20 Câu 40: Đáp án B Dựa vào độ thị: Khi a  b  kết tủa cực đại vì lúc này: maxn Zn  OH  2  b và max n BaSO4  bmol +) n Ba  OH  2  0, 0625mol thì Zn(OH)2 và BaSO4 chưa max  n keát tuûa  n BaSO4  n Zn  OH   0,0625  0,0625  0,125mol 2 +) n Ba  OH  2  0,175mo l thì n BaSO4  max và kết tủa tan 1 phần  n keát tuûa  n BaSO4  n Zn  OH   b   2b  0,175  2 Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải  n keát tuûa  n BaSO4  n Zn  OH   0,0625  0,0625  0,125mol 2 Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan