Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế sản phẩm với cad chi tiết máy đóng trục...

Tài liệu Thiết kế sản phẩm với cad chi tiết máy đóng trục

.DOCX
104
1
121

Mô tả:

Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Mục lục PHẦN 1 TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ................4 1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN.............................................................4 1.1.1. Chọn kiểu, loại động cơ................................................................4 1.1.2. Chọn công suất động cơ...............................................................5 1.1.3. Chọn động số vòng quay đồng bộ của động cơ............................6 1.1.4. Chọn động cơ thực tế....................................................................7 1.1.5. Kiểm tra điều kiện mở máy, điều kiện quá tải động cơ................7 1.2. Phân phối tỉ số truyền...................................................................8 1.2.1. Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc.....................8 1.2.2. Tỉ số truyền của bộ truyền trong hộp...........................................9 1.3. Tính toán các thông số trên trục...................................................9 1.3.1. Tính công suất trên trục...............................................................9 1.3.2. Tính số vòng quay của các trục..................................................10 1.3.3. Tính mô men xoắn trục...............................................................10 1.3.4. Lập bảng kết quả........................................................................11 PHẦN 2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG...................................12 2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM............12 2.1.1. Chọn vật liệu...............................................................................12 2.1.2. Ứng suất cho phép......................................................................13 2.1.3. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng............16 2.1.3.1. Khoảng cách trục.................................................................16 Trang 0 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 2.1.3.2. Xác định các thông số ăn khớp............................................17 2.1.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc........................................19 2.1.5. Kiểm nghiệm răng độ bền uốn....................................................21 2.1.6. Kiểm nghiệm răng về quá tải......................................................23 2.1.7. Bảng Các thông số cơ bản của bộ truyền cấp chậm..................24 2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH..........25 2.2.1 . Chọn vật liệu................................................................................25 2.2.2. Ứng suất cho phép......................................................................25 2.2.3. Xác định các thông số ăn khớp...................................................28 2.2.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc........................................30 2.2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn...............................................32 2.2.6. Kiểm nghiệm răng về quá tải......................................................34 2.2.7. Bảng các thông số cơ bản của bộ truyền cấp nhanh...................35 2.3. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN...................................................36 2.2.2. ĐIỀU KIỆN CHẠM TRỤC.......................................................36 2.2.3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN........................................36 2.2.3.1. Cặp bánh răng cấp chậm.....................................................36 2.3.2.3. Mức dầu chung.....................................................................37 PHẦN 3 THIẾT KẾ TRỤC.......................................................................38 3.1. CHỌN VẬT LIỆU.....................................................................39 3.2.1. Tải trọng tác dụng lên trục.........................................................39 3.2.2. Tính sơ bộ trục............................................................................40 Trang 1 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 3.2.3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.............40 3.3. Tính khoảng cách trên các trục..................................................41 3.4. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục..........................43 3.4.1. Xác định đường kính và chiều dài trục I....................................43 3.4.2. Xác định đường kính và chiều dài trục II...................................47 3.4.3. Xác định đường kính và chiều dài trục III..................................51 3.3. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi...............................................55 3.3.1. Xét đối với trục I........................................................................56 3.3.2. Xét trục II...................................................................................57 3.3.3. Xét trục III..................................................................................59 3.4. TÍNH KIỂM NGHIỆM TRỤC THEO ĐỘ BỀN TĨNH.............60 3.4.1. Tính kiểm nghiệm cho trục I......................................................61 3.4.2. Tính kiểm nghiệm cho trục II......................................................61 3.4.3. Tính kiểm nghiệm cho trục III....................................................62 Phần 4 CHỌN Ổ LĂN...........................................................................64 4.1. Trục I..........................................................................................64 4.1.1. Chọn loại ổ.................................................................................64 4.1.2. Kiểm nghiện ổ theo tải trọng động.............................................64 4.1.3. Kiểm nghiệm tải trọng tĩnh.........................................................66 4.2. Trục II.........................................................................................67 4.2.1. Chọn ổ........................................................................................67 4.2.2. Kiểm nghiệm tải trọng động.......................................................68 Trang 2 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 4.2.3. Kiểm nghiệm tải trọng tĩnh.........................................................70 4.3. Trục III........................................................................................71 4.3.1. Chọn loại ổ.................................................................................71 4.3.2. Kiểm nghiệm tải trọng động.......................................................72 4.3.3. Kiểm nghiệm tải trọng tĩnh.........................................................74 Phần 5 TÍNH MỐI GHÉP THEN.............................................................76 PHẦN 6 CHỌN KHỚP NỐI.....................................................................79 6.1. Chọn khớp nối trục động cơ với trục I.......................................79 6.2. Chọn khớp nối trục III với trục đỡ bánh đai...............................81 PHẦN 7 CÁC CHI TIẾT PHỤ..................................................................83 7.1. Tính toán thiết kế vỏ hộp....................................................................83 7.2. Chọn các chi tiết phụ..................................................................85 7.2.1. Cửa thăm.....................................................................................85 7.2.2. Nút thông hơi..............................................................................85 7.2.3. Nút tháo dầu...............................................................................86 7.2.4. Kiểm tra mức dầu.......................................................................86 7.2.5. Bulông vòng...............................................................................87 7.2.6. Chốt định vị................................................................................87 7.2.7. Chọn mỡ dầu bôi trơn cho ổ lăn.................................................87 Trang 3 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD PHẦN 1 TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ 1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1.1.1. Chọn kiểu, loại động cơ Chọn động cơ điện để dẫn động máy móc hay các thiết bị công nghệ là giai đoạn đầu tiên của quá trình thiết kế. Việc chọn động cơ có ảnh hưởng lớn đến việc lựa chọn, thiết kế hộp giảm tốc, các điều kiện sản xuất, điều kiện về kinh tế… Do đó việc chọn đúng loại động cơ rất quan trọng. Động cơ điện: gồm có loại động cơ 1 chiều và loại động cơ xoay chiều. + Động cơ điện một chiều: là loại động cơ có ưu điểm là có thể thay đổi trị số của mô men và vận tốc góc ở phạm vi rộng, khởi động êm, hãm và xoay chiều dễ dàng. Tuy nhiên loại này khó kiếm, giá thành cao, phải tăng thêm vốn đầu tư để dặt các thiết bị chỉnh lưu. + Động cơ điện xoay chiều: có loại động cơ xoay chiều một pha và loại động cơ điện xoay chiều ba pha. Động cơ điện xoay chiều một pha thì có công suất nhỏ, chỉ sử dụng trong sinh hoạt. Trong công nghiệp thường dùng loại động cơ ba pha đồng bộ và không đồng bộ. So với loại động cơ ba pha không đồng bộ thì động cơ ba pha đồng bộ có vận tốc góc không đổi, thiết bị tương đối phức tạp, gia thành cao vì cần thiết bị khởi động. Thường chì sử dụng cho các trường hợp công suất lớn, ít phài mở máy và dừng máy. Trang 4 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Động cơ ba pha không đồng bộ gồm có hai kiểu: kiểu roto dây cuốn và kiểu roto lồng sóc. Loại động cơ không đồng bộ kiểu dây cuốn cho phép điều chỉnh tốc độ trong phạm vi nhỏ, có dòng điện mở máy thấp nhưng cos thấp, giá thành cao, vận hành phức tạp do đó chỉ dùng trong một phạm vi hẹp. Loại động cơ không đồng bộ kiểu lồng sóc có kết cấu đơn giản, giá thành hạ, dễ bảo dưỡng, có thể trực tiếp đầu với lưới điện ba pha mà không cần biến đổi dòng. Nhưng hiệu suất và hệ số cos thấp hơn so với loại động cơ ba pha đồng bộ, không điều chỉnh được vận tốc. Nhờ có những ưu điểm trên đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về chọn loại động cơ. Do đó, ta chọn loại động cơ điện ba pha không đồng bộ kiểu dây quấn. 1.1.2. Chọn công suất động cơ Công suất động cơ được chọn theo điều kiện nhiệt độ nhằm đảm bảo cho nhiệt độ của động cơ khi làm việc không lớn hơn trị số cho phép. Để đảm bảo điều kiện đó nó phải thỏa mãn yêu cầu sau: Pdmdc Pdtdc (kw) Trong đó: Pdmdc - Công suất định mức trên trục của động cơ. Pdtdc – Công suất đẳng trị trên trục động cơ. Với tải trọng không đổi thì công suất đẳng trị trên trục động cơ được xác định: Pdtdc Plvdc Trang 5 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Plvct P  (kw)  dc lv Với : Trong đó: Plvdc - Giá trị công suất làm việc động cơ Plvct - Giá trị công suất làm việc danh nghĩa trên trục công tác   - Hiệu suất chung toàn bộ truyền. Ta có: Plvct  Ft .v 6200.2,1  13,02(kw) 103 103 - Hiệu suất của bộ truyền:  o .br .kn Với : o - là hiệu suất của ổ br - hiều suất của bánh răng kn - hiệu suất của khớp nối Chọn giá trị hiệu suất theo bảng ta có o br kn 0,99 0,97 1 Vậy ta có:  0,994.0,97 2.1 0,904 Công suất làm việc của động cơ: Plvct 13,02 P   14,405(kw)  0,904 dc lv Trang 6 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 1.1.3. Chọn động số vòng quay đồng bộ của động cơ Số vòng quay của trục động công tác: Ta có với hệ băng tải: nct  60.103.v D. D : Đường kính tang băng tải. v : vận tốc vòng quay của băng tải (m/s). 60.103.v 60.103.2,1 nct   80,214 D. 500. (v/ph) Ta có: Xác định số vòng quay đồng bộ nên dùng cho động cơ. Chọn sơ bộ số vòng quay đồng bộ ndb 1500 (v/ph) (kể đến hiệu suất trượt thì ndb 1450 v/p) Khi đó tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống : usb  ndb 1450  18,7 nct 80,214 Tra bảng 1.2 ta thấy usb nằm trong khoảng tỉ số truyền nên dùng (8…40) đối với truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc hai cấp. 1.1.4. Chọn động cơ thực tế Căn cứ vào công suất đẳng trị đã tính toán được tra bảng P1.1[1] ta chọn động cơ K180M4. Với bảng thông số kỹ thuật của động cơ đã chọn là. Tên động cơ Công dc suất Pdt (KW) Vận tốc quay Cos  (%) IK I dn Tk Tdn (V/ph) Trang 7 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD K180M4 1.1.5. 15 1450 0,88 87,5 5,5 1,6 Kiểm tra điều kiện mở máy, điều kiện quá tải động cơ a. Kiểm tra điều kiện mở máy cho động cơ Khi khởi động động cơ cần sinh ra một công suất đủ lớn để thắng được sức ỳ của hệ thống. Do đó phải tiến hành kiểm tra điều kiện mở máy của động cơ. dc dc Điều kiện mở máy: Pmm Pbd dc Trong đó: Pmm là công suất mở máy của động cơ (kw) T dc dc Pmm  k .Pdm 1,6.15 24(kw) Tdn Pbddc : là công suất ban đầu của động cơ (kw) Pbddc kbd .Plvdc 1,5.14,405 21,608( kw) dc dc Ta thấy Pbd  Pmm  điều kiện mở máy của động cơ thỏa mãn. b. Kiểm tra điều kiện qua tải cho động cơ Với sơ đồ tải trọng không đổi thì không cần kiểm tra điều kiện quá tải cho động cơ vì trong suốt quá trình làm việc tải trọng không thể lớn hơn được công suất cho phép. 1.2. Phân phối tỉ số truyền Tỉ số truyền chung của toàn hệ thống: u  ndc nct Trang 8 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Trong đó: ndc: số vòng quay của động cơ đã chọn. (v/ph) ndc= 1450 (v/ph) nct :số vòng quay của trục động công tác (v/ph). u  Ta có: Mà: 1450 18,077 80,214 u uh .ung Với uh; tỉ số truyền các bộ truyền trong hộp giảm tốc ung: tỉ số truyền ngoài hộp giảm tốc. ung=1 1.2.1. Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc Ta có: tỉ số truyền ngoài hộp ung = 1 1.2.2. Tỉ số truyền của bộ truyền trong hộp Ta có u uh .ung uh  => u u 18,077 ung Đối với HGT bố trí đồng trục như trên ta có thể tính tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh u1 theo công thức sau: u1 1,3494. uh0,6677   ba 2      ba1  Vậy ta có 0,6023 1,3494. u2  18,0770,6677  0,4   0,3    0,6023 7,839 uh 18,077  2,306 u1 7,839 Trang 9 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 1.3. Tính toán các thông số trên trục 1.3.1. Tính công suất trên trục Công suất danh nghĩa trên trục động cơ tính theo công thức sau. Plvct Pdc P  14,405(kw)  dc lv Công suất danh nghĩa trên các trục I,II và III xác định theo công thức sau. PI P dc .kn .o 14,405.1.0,99 14, 261( kw) P II P I .br .o 14,261.0,97.0,99 13,695( kw) P III P II .br .o 13,695.0,97.0,99 13,152(kw) Công suất trên trục công tác. P ct P III .kn .o 13,152.1.0,99 13,02( kw) 1.3.2. Tính số vòng quay của các trục Tốc độ quay của trục I. Tốc độ quay của trục II: Tốc độ quay của trục III: nI  ndc ndc 1450(v / ph) ukn nII  nI 1450  184,97 u1 7,839 (v/ph) nIII  nII 184,97  80,214 u2 2,306 (v/ph) Tốc độ quay của trục công tác: nIV nIII 80, 214 (v/ph) 1.3.3. Tính mô men xoắn trục Mô men xoắn trục được xác định dựa vào công thức sau. Trang 10 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD T 9,55.106. Pi ni Mô men xoắn trên trục I: TI 9,55.106. 14.261 93928,48( N .mm) 1450 Mô men xoắn trên trục II: TII 9,55.106. 13,695 707084,926 184,97 (N.mm) Mô men xoắn trên trục III: TIII 9,55.106 13,152 1565771,89 80,214 (N.mm) Mo men xoắn trên trục công tác: Tct 9,55.106. 1.3.4. 13,02 1550114,175 80,214 (N.mm) Lập bảng kết quả Các kết quả tính ở trên là số liệu đầu vào cho các phần tính toán sau. Ta có bảng số liệu các thông số: Trang 11 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Trục Đ/cơ Công suất (kw) Tỷ số truyền (-) 14,405 I II III Công tác 14,261 13,695 13,152 13,02 1 7,839 2,306 1 Số vòng quay(v/ph) 1450 1450 184,67 80,214 80,214 93928,4 707084,926 1565771,8 1550114,175 Mô men (Nmm) 8 9 Trang 12 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD PHẦN 2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM 2.1.1. Chọn vật liệu Để đảm bảo khả năng chịu tải, tính công nghệ, điều kiện sản xuất, tính kinh tế cho việc chế tạo và thiết kế hộp giảm tốc.Vì vậy, ta phải chọn loại vật liệu cho phù hợp. Đây là loại HGT có công suất trung bình do đó chỉ cần chọn vât liệu nhóm I, có độ rắn HB 350 , bánh răng được thường hóa hoặc tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt luyện, bộ truyền có khả năng chạy mòn. Tra bảng 6.1[1] ta chọn loại vật liệu: Loại Nhãn bánh răng hiệu thép Nhỏ 45 Nhiệt Độ rắn Giới hạn Giới hạn bền  b chảy  ch (MPa) (MPa) HB192…240 750 450 HB192…240 750 450 luyện Tôi cải thiện Lớn 45 Tôi cải thiện Trang 13 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 2.1.2. Ứng suất cho phép Ứng suất tiếp xúc cho phép [  H ] và ứng suất uốn cho phép [  F ] được xác định:   H0 lim  [ H ]=   .Z R .Z v .K xH .K HL  SH    F0 lim  [ F ]=   .YR .Ys .K xF .K FC .K FL S  F  Với: ZR: Hệ số kể đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt răng làm việc Zv : Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng KxH: Hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng KHL,KFL: Hệ số tuổi thọ YR : Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt lượn chân răng YS: Hệ số kể đến ánh hưởng đến độ nhạy của vật liệu tới sự tập trung ứng suất KxF: Hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước bánh răng tới độ bền uốn KFC: Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc đặt tải Khi tính toán sơ bộ:  Z R .Z v .K xH 1  YR .Ys .K xF 1 Do đó ta có: Trang 14 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD 0  [ H ]=  F lim  .K HL  SH    H0 lim  [ F ]=   .K FC .K FL  SF  0 0 Trong đó:  H lim và  F lim là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với sô chu kỳ cơ sở. 0 0 Tra bảng 6.2[1] ta có trị số của  H lim và  F lim Ứng suất tiếp xúc ứng với số chu kỳ cơ sở 0 :  H lim =2HB+70 Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc : S H =1,1 Ứng suất uốn cho phép ứng với cố chu kỳ cơ sở :  F lim =1,8HB Hệ số an toàn khi tính về uốn : S F =1,75 0 Chọn độ rắn bánh nhỏ : HB3 = 230 Chọn độ rắn bánh lớn : HB4 = 215 Như vậy ta có:  H0 lim 3 2.HB3  70 2.230  70 530( MPa)  H0 lim4 2.HB4  70 2.215  70 500( MPa)  F0 lim 3 1,8.HB3 1,8.230 414( MPa)  F0 lim 4 1,8.HB4 1,8.215 387( MPa) Đối với bộ truyền quay một chiều, tải trọng một phía thì KFC =1 Ta có: Trang 15 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD K HL mH N HO N HE K FL mF ; N FO N FE Với mH,mF : Là bậc của đường cong tiếp xúc, đường cong uốn. Với vật liệu có HB 350 thì: mH= 6,mF = 6 NHO: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc Bánh nhỏ: Bánh lớn: 2,4 N HO 3 30.H HB 30.2302,4 13,97.106 2,4 N HO 4 30.H HB 30.2152,4 11,88.106 NFO: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn ; NFO= 4.106 đối với các loại thép. NHE,NFE: Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Vì tải không đổi ta có: N HE N FE 60.c.n.t Với c là số lần ăn khớp trong một vòng quay, c =1 (vì tải trọng một chiều nên trong một vòng quay một đôi răng ăn khớp một lần) n: số vòng quay trong một phút t : Tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét Ta có t 6.365.0,8.2.8 28032( h) N HE 4 N FE 4 60.c.nIII .t 60.1.80,214.28032 0,135.109 N HE 3 N FE 3 60.c.nII .t 60.1.184,67.28032 0,31.109 (chu kỳ) (chu kỳ) Ta thấy : NHE > NHO, NFE > NFO. Ta chọn NHE = NHO, NFE =NFO. KHL = KFL =1 Vậy ta có ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ và lớn làn lượt là: Trang 16 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD  H3  530 500 .1 481,82   H 4   .1 454,55 1,1 1,1 (MPa) ; (MPa) Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ và lớn làn lượt là:   F3  414 387 .1 376,36   F 4   .1 351,82 1,1 1,1 (MPa) ; (MPa) Do là hộp giảm tốc sử dụng bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ta có thể lấy trung bình giá trị của hai bánh để tính toán. Vậy ứng suất cho phép của cấp chậm là:   H4 H   H3  H  481,82  454,55 468,19( MPa) 2 2 468,19  1,25.  H  min 568,19( MPa)  Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:   H  max   H 3  max 2,8. ch 2,8.450 1260(MPa) Ứng suất uốn cho phép khiu quá tải:   F 3  max 0,8. ch1 0,8.450 360(MPa)   F 4  max 0,8. ch 2 0,8.450 360(MPa) 2.1.3. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng 2.1.3.1. Khoảng cách trục Hộp giảm tốc đồng trục nên ta có khoảng cách trục cấp chậm cũng như cấp nhanh. Do cấp chậm chịu momen xoắn lớn hơn nên tính toán khoảng cách trục aw2 cho cấp chậm, cấp nhanh sẽ lấy theo cấp chậm để đảm bảo trục cấp nhanh không thừa bền. Trang 17 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD aw 2 K a .(u2  1). 3 TII .K H  H  2 u2 . ba Ứng với  ba 2 : hệ số chiều rộng vành răng là tỉ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục. Tra bảng 6.6[1] ta chọn  ba 2 = 0,4. K a hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng. : Tra bảng 6.5[1] Ta chọn K a = 43(MPa)1/3 KH : hệ số kể đến sự phân bộ không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng . Với hệ số  bd2  0,5. ba2 . u 2  1  0,5.0,4. 2,306  1  0,661 Tra bảng 6.7[1] ta chọn KH =1,05 Ta có: aw 2 43.(2,306  1). 3 707084,926 .1,05  468,19 2 .2,306.0,4 219,3( mm) Ta chọn : aw 2 = 220(mm) 2.1.3.2. Xác định các thông số ăn khớp a. Xác định mô đun mn (0,01 0,02) aw 2 (2, 2 4,4) Tra bảng trị số tiêu chuẩn của modun (bảng 6.8[1]) ta chọn mn 3 mm. b. Chiều rộng vành răng bw a w 2 . ba 2 220.0, 4 88(mm) Trang 18 Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD aw 2  Công thức quan hệ: mn .( Z 3  Z 4 ) mn .Z 3 .(u2  1)  2cos  2cos  Chọn sơ bộ  2 = 140 c. Số răng Số răng bánh nhỏ: Z3  2aw2 .cos 2 2.220.0,97  43,03 mn (u2  1) 3.(2,306  1) Chọn Z 3 43  Z 4 Z 3.u2 43.2,306 99,156 Chọn Z 4 =99 Ta có tỉ số truyền thực: ut 2  Z 4 99  2,302 Z 3 43 Góc nghiêng: cos 2 = mn ( Z 3  Z 4 ) 3.(43  99)  0,968   2 14,40 2aw2 2.220 d. Tính các thông số truyền khác. Dựa vào bảng 6.11[1] + Khoảng cách trục : aw aw2 220( mm) mn .z3 3.43  d   133,24(mm) 3  cos 2 0,968   d  mn .z4  3.102 306,76( mm)  4 cos 2 0,968 + Đường kính vòng chia : Trang 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan