Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Đồ án môn học: Thiết kế dao
SV: Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
1
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Phần I
Dao tiện định hình
Ø40
Ø38
Ø45
Ø43
Ø50
Yêu cầu : Tính toán thiết kế dao tiện định hình với các thông số sau:
Vật liệu gia công : phôi thanh tròn thép C45 có b = 600N/mm2
I. Chi tiết gia công
Chi tiết gia công làm từ thép C45 ,có b= 600N/mm2 , bao gồm nhiều bề
mặt tròn xoay : mặt trụ , mặt côn , mặt đầu .Đay là một chi tiết điển hình ,
kết cấu chi tiết cân dối. Độ chênh lệch đường kính nhỏ. Trên chi tiết gia
công không có đoạn nào có góc profil nhỏ hoặc bằng 0.
II. Chọn loại dao
Chi tiết gia công trên có thể sử dụng dao trụ hay tròn đều được.Song để
đơn giản trong việc thiết kế cũng như tăng độ chính xác cho chi tiết gia
công ta chọn dao tiện định hình lăng trụ
Ưu nhược điểm của dao tiện định hình lăng trụ so với dao tiện định hình
tròn:
- Ưu điểm: Gia công chi tiết đạt độ chính xác cao hơn do chỉ gây ra sai
số 1
- Nhược điểm : khó chế tạo , do mặt sau là mặt kẻ.
Căn cứ vào chiều sâu cắt lớn nhất của chi tiết :
tmax =
d max d min 45 38
3.5( mm)
2
2
Dựa vào bảng 3.2a – kết cấu và kích thước của dao tiện định hình lăng trụ
Ta có kích thước cơ bản của dao:
Cỡ
tmax
Phần cắt
Phần kẹp
dao
B
H
E
A
F
r
d
M
1
3.5
9
75
4
15
7
0.5
4
21,31
III. Chọn cách gá dao:
2
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Dao được chọn theo cách gá thẳng
Vì profile của chi tiết không có đoạn nào có góc sau quá bé hoặc bằng 0 ,
và profile của chi tiết có đoạn đối xứng
IV. Chọn thông số hình học của dao
Vật liệu gia công là thép có b = 600N/mm2
Tra bảng 3.4 : góc trước = 20- 25 , chọn = 25
Góc sau đối với dao lăng trụ = 12-15, chọn = 12
V. Tính toán dao tiện định hình lăng trụ gá thẳng.
Công thức tính toán
sin k
A
; A r1 sin
rk
C k rk cos
B r1 cos
k Ck B
H k k cos
ở đây : r1 – bán kính chi tiết tại điểm cơ sở
rk – bán kính chi tiết tại điểm tính toán
, - góc trước , góc sau tại điểm cơ sở
k – góc trước tại điểm tính toán
3
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Ck
B
A
87
6
1
2
3
45
4
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
- Chọn điểm cơ sở : điểm cơ sở được chọn phải là ngang tâm chi tiết nhất
hay xa chuẩn kẹp của dao nhất .Do đó chọn điểm 1 làm điểm cơ sở.
- Tính toán tại các điểm
Điểm 1 : r1 = r = 19 (mm), 1 = = 25 , 1 = = 12
A = r x sin1 = 19 x sin25 = 8,0297 (mm)
sin1 = sin25 = 0,4226
C1 = r1 x cos1 = 19 x cos25 = 17,2198 (mm)
1 = h 1 = 0
Điểm 2 và điểm 5 : r2 = r5 = r1 = 19 (mm) , 2 = 5= 1 = 25 , 2 = 7= 1 =
12
sin2 = sin1 = sin25 = 0,4226
C2 = C5 = C1 = 17,2198 (mm)
2 = 5= 1 = 0 , h2 = h7 = h1 = 0
Điểm 3 : r3 = 20 (mm)
sin3 =
A 8,0297
0,4015 3 23o 40 o
r3
20
C3 = r3 x cos3 = 20 cos2340 = 18,3179 (mm)
B = C1 = 17,2198 (mm)
3 = C3 – B = 18,3179 – 17,2198 = 1,0981 (mm)
h3 = 3 cos ( + ) = 1,0981 cos (12 + 25) = 0,8770 (mm)
Điểm 4 : r4 = r3 = 20 (mm)
sin4 = sin3 = 0,4015
C4 = C3 = 18,3179 (mm)
4 = 3 = 1,0981 (mm)
h4 = h3 = 0,8770 (mm)
Điểm 6: r6 = 22,5 (mm)
sin6 =
A 8,0297
0,3569 6 20 o 55 o
r5
22,5
C6 = r6 cos6 = 22,5 cos2055 = 21,0173 (mm)
6 = C6 – B = 21,0173 – 17,2198 = 3,7975 (mm)
h6 = 6 cos ( + ) = 3,7975 cos37 = 3,0328 (mm)
Điểm 7 : r7 = r6 = 22,5 (mm)
7 = 6 = 2055
C7 = C6 = 21,0173 (mm)
7 = 6 = 3,7975 (mm)
h7 = h6 = 3,0328 (mm)
Điểm 8 : r8 = 21,5 (mm)
sin8 =
A 8,0297
0,37359 8 21o 55 o
r8
21,5
C8 = r8 cos8 = 21,5 cos2155 = 19,9461 (mm)
5
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
hk
lk
0
0
0,8770
0,8770
0
3,0328
3,0328
2,1773
18
12
8
0
1
24
32
33
1,0981
2,7263
3,7975
8 = C8 – B = 19,9461 – 17,2198 = 2,7263 (mm)
h6 = 8 cos ( + ) = 2,7263 cos37 = 2,1773 (mm)
Bảng kết quả tinh toán profin dụng cụ
rk
Ck
sink
k
k
t.số
Điểm
1
19
0,4226 25
17,2198 0
2
19
0,4226 25
17,2198 0
3
20
0,4015 2340 18,3179 1,0981
4
20
0,4015 2340 18,3179 1,0981
5
19
0,4226 25
17,2198 0
6
22,5
0,3569 2055 21,0173 3,7975
7
22,5
0,3569 2055 21,0173 3,7975
8
21,5
0,37359 2155 19,9461 2,7263
42° ±
15
'
8
12
'
±15
18
43°
24
32
33
Porfile của dao trong tiết diện mặt trước
6
1
Lớp CTM3-K50
49 °
0,8770
2.1773
3,0328
Trần Xuân Tôn
8
12
49°
18
24
32
1
33
Profile của dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau
VI. Phần phụ của profin dụng cụ :
Phần phụ của dụng cụ dùng để vát mép và chuẩn bị cho nguyên công cắt
đứt .
Kích thước của phần phụ như trên hình vẽ :
7
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
g
lc
a
b
c
d
f
= 45; 1 = 45
a = 1(mm)
f : chiều rộng vát mép của chi tiết , chọn f = 1 (mm)
g : chiều rộng lưỡi dao cắt đứt , chọn g = 2 (mm)
b = 1 (mm)
c = 3 (mm)
d =(c-g)tg1+ 23 = (4-2)tg45 + 2 = 4(mm)
Chiều dài của dao : ld = lc + a + b + d +g = 34 + 1+1 + 4 + 2 = 42 ( mm)
Điều kiện kỹ thuật:
Vật liệu làm dao : P18
Độ cứng vững sau nhiệt luyện : HRC = 63-65
Độ nhẵn mặt trước mặt sau : Ra = 0,63 – 0,38 (89 )
8
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
37° ±15
75
0,63
0,3
2
'
Sai lệch góc :
= 2515’
= 1 = 451
Các kích thước không mài có Rz 20 (mm) (5)
Kích thước và kết cấu của dao như hình vẽ :
14
10
,5
,5
0.5
0,63
15'
3
5'
±
60°
0,6
0,63
7
15
21,31-0,02
60
° ±1
4-0,1
R0
Ø4
R0
9
42
0,6
3
Phần 2
Thiết kế dao phay định hình
Tính toán thiết kế dao phay định hình > 0 để gia công chi tiết theo hình
vẽ.
Vật liệu chi tiết gia công 40X có b = 650 N/mm2 .
Tính toán thiết kế dao phay định hình > 0 để gia công chi tiết theo hình
vẽ.
Vật liệu chi tiết gia công 40X có b = 650 N/mm2 .
Tính các điểm trên cung AC (hình vẽ dưới)
9
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
C
B
h'ci
i
l'i
i
e
hci
10
8
R1
14
O
10
A
30
Xét tam giác vuông OAB
sinAOB = AB/OB = hmax/R = 14/18 =0,778 = OAB = 513
Vậy chia cung AC thành các cung Ai ứng với các góc i = 9 , 18 ,27
,36,45
Tương ứng với các chiều cao hci
Từ hình vẽ ta tính được :
hci = 14 – hci = 14- Rsini = 14- 18sini
Xét OAi
Áp dụng định lý cos
OA2 + Oi2 – Ai2 = 2OA.Oi.cos( -i)
Ai2 = 2R2 .[1- cos( -i)] Ai R 2.1 cos( i )
Trong tam giác vuông Aei : Áp dụng định lý Pitago
Ai 2 hci2 l i'2 l i'2 Ai 2 hci2 l i' 2 R 2 1 cos i hci2
Bảng kết quả tính toán hi
Điểm
hci
l'i
i
0
5
9
11,1842
6,4602
0
6
18
8,4377
5,8013
0
7
27
5,8282
4,7207
80
36
3,4199
3,2451
0
9
45
1,2721
1,4110
BC = R – OB = R –R.cos = 18. (1-cos513) = 6,6844 (mm)
lA = lC – BC = 30 – 6,6844 = 23,3156 (mm)
1.Phân tích chi tiết và chọn dao.
10
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Chi tiết thuộc dạng rãnh có profile phức tạp bao gồm các đoạn thẳng và
cung tròn.Vì vậy ta chọn dao phay hớt lưng , là loại dao phổ biến để gia
công các chi tiết định hình.Với dạng profile phức tạp như vậy ta chỉ hớt
lưng một lần , tức là không mài lại mặt sau khi đã nhiệt luyện . Để giảm lực
cắt ta chế tạo dao có góc trước > 0. Vì chiều cao lớn nhất hmax = 14 (mm)
, chiều rộng rãnh l = 30 (mm), ta nhận thấy kết cấu của lưỡi cắt đủ cứng
vững do đó ta chế tạo dao có rãnh thoát phoi thẳng
Vậy để gia công chi tiết này ta chế tạo dao là dao phay định hình hớt lưng
một lần , có góc trước dương , rãnh thoát phoi thẳng.
2.Tính toán profile của dao trong tiết diện chiều trục.
Xác định các thông số :
Theo bảng 2-V
Vật liệu chi tiết gia công : thép 40X
Có b = 650 N/mm2
Chọn = 10 ( ứng với dao cắt tinh)
Góc sau = 12
Chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hmax = 14 (mm)
Tra bảng 9-V , bán kính đỉnh dao R = 60 (mm) D= 120 (mm) >100(mm)
Do do dó ta phải làm răng chắp(răng hàn)
Vì hmax = 14 (mm) , h1 = 10 (mm) , chênh lệch nhau không nhiều lên ta
làm răng chắp có rãnh thẳng.
Tran bảng 11-V ta được
Đường kính dao D= 140 (mm)
Lượng hớt lưng K = 7,5 (mm) , r = 1,5(mm)
Chiều cao rãnh thoát phoi H = hmax + (12 ) +K +r Lấy H = 29 (mm)
Sơ đồ tính:
11
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
R
Ri
i
profile dao
profile chi ti?t
i
i'
i
i
o
8
14
hi
2‹
R1
1‹
i
d
3‹
4‹
hci
hdi
O
10
30
Điểm id trên profile của dao được xác định như sau: từ điểm io nằm trên
profile chi tiết kẻ đường thẳng sang cắt mặt đáy tại i nằm trong phương
hướng kính của dao .Vẽ vòng tròn bán kính Ri = R – hci . Vòng tròn này cắt
vết mặt trước tại điểm i . Đường hớt lưng qua điểm i sẽ cắt phương hướng
kính qua đỉnh dao (3) ở điểm i’ .Từ i’ kẻ đường thẳng chiếu sang hình cạnh
. Các điểm id trên hình cạnh nằm trên profile dao trong phương hướng kính.
Chiều cao profile của dao tại diểm bất kỳ kí hiệu là hdi :
hdi = hci - hi
Nếu K là lượng giảm của bán kính vecto của đường cong hớt lưng
Acsimet sau khi tham số i biến thiên một một góc răng là i =
2
thì hi
Z
cũng là lượng giảm tương ứng của vecto sau khi tham số góc biến thiên
một lượng tương ứng là i góc i được tính như sau:
ro = R.sin = Ri . sin(i + )
sin( i )
R
R
sin i arcsin sin
Ri
Ri
Và có các tỷ lệ tương ứng để xác định hi
12
Trần Xuân Tôn
K
2
Z
hi
i
hi
Lớp CTM3-K50
KZ
K .Z
i hdi hci
2
2
R
arcsin
sin
R hci
K : lượng hớt lưng
Z : số răng dao phay
Theo bảng 11-V : K = 7,5
Số răng Z = (1,82,2)D/H =( 8,410,27)
Vậy chọn Z = 10 răng
Vì profile của chi tiết có đoạn cung tròn nên profile của dao cũng có đoạn
cung tròn.Nếu xác định profile đoạn đó như các đoạn khác thì để đảm bảo
độ chính xác yêu cầu cần phải tính toán số lượng điểm đủ lớn trên cung đó
như vậy khối lượng tính toán rất nặng nề .Để đơn gian ta thay cung tròn đó
bằng cung tròn đi qua 7 điểm 2o, 5o,6o, 7o, 8o ,90 , 30 theo thứ tự chiều cao
giảm dần.
Chiều cao của dao trong tiết diện chiều trục:
7,5.10
arcsin 70 sin 15 15o 9,4635
2
70 10
7,5.10
70
14
sin 15 15 o 13,1935
arcsin
2
70
14
hd 4 0
hd1 10
hd 2
hd 3
7,5.10
70
arcsin
sin 15 15 o 10,5715
2
70 11,1842
7,5.10
arcsin 70 sin 15 15o 7,9970
8,4377
2
70 8,4377
hd 5 11,1842
hd 6
7,5.10
arcsin 70 sin 15 15o
2
70 5,8282
7,5.10
arcsin 70 sin 15 15o
3,4199
2
70 3,4199
hd 7 5,8282
5,5367
hd 8
3,2553
hd 9 1,2721
7,5.10
arcsin 70 sin 15 15o
2
70 1,2721
Chiều rộng li của các điểm trên profile chi tiết
l1 = 0
l2 = 30
l3 = 23,3156
l4 = 10
l5 = l3 + l’5 = 23,3156 + 6,4602 =29,7758
l6 = l3 + l’6 = 23,3156 + 5,8013 =29,1169
l7 = l3 + l’7 = 23,3156 + 4,7207 =28,0363
l8 = l3 + l’8= 23,3156 + 3,2451 =26,5607
l9 = l3 + l’9 = 23,3156 + 1,4110 =24,7266
13
1,2129
Trần Xuân Tôn
26,5607
28,0363
29,1169
29,7758
30.0000
Profile dao trong tiết diện chiều trục
14
13,4419
5.6316
24,7266
3.3095
23,3156
1.2326
10
li
0
30
23,3156
10
29,7758
29,1169
28,0363
26,5607
24,7266
10.7647
hdi
9,4635
13,1935
0
0
10,5715
7,9970
5,5367
3,2553
1,2129
8.1384
hci
10
14
0
0
11,1842
8,4377
5,8282
3,4199
1,2721
9,6340
Điểm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Lớp CTM3-K50
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
3. Tính toán profile của dao ở mặt trước.
Sơ đồ tính :
Ta có id
R
Ri sin i R hci
sin arcsin
sin
sin
sin
R hci
ro
R2
R1
R
K
Ri
i
profile chi ti?t
2o
2
1
i
1
0
R18
profile dao
ic
3o ‹
id
1
70 10
70
sin arcsin
sin 15 15 10,4155
sin 15
70 10
70 14
70
sin arcsin
sin 15 15 14,6265
sin 15
70 14
3 4 0
2
5
70 11,1842
70
sin arcsin
sin 15 15 11,6589
sin 15
70 11,1842
6
70 8,4377
70
sin arcsin
sin 15 15 8,7788
sin 15
70 8,4377
7
70 5,8282
70
sin arcsin
sin 15 15 6,0536
sin 15
70 5,8282
8
70 3,4199
70
sin arcsin
sin 15 15 3,5471
sin 15
70 3,4199
9
70 1,2721
70
sin arcsin
sin 15 15 1,3179
sin 15
70 1,2721
15
id
3o ‹
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
23,3156
3.4759
5.9280
10
1.2922
24,7266
26,5607
28,0366
29,1169
29,7758
30,0000
Profile cua dao trong tiết diện mặt trước
Yêu cầu kỹ thuật
Vật liệu răng dao P18 , độ cứng HRC = 6365
Thân dao : thép 45X
Độ đảo hướng kính của lưỡi cắt không quá 0,04
Độ đảo mặt đầu không quá 0,03
Độ hướng tâm của mặt trước không quá 0,09
Profile theo mặt trước được kiểm tra bằng dưỡng
Răng dao lắp vào rãnh hàn theo chế độ A/T1
Chiều dày mối hàn không quá 0,02
Kết cấu cùa dao phay hớt lưng
16
14.2839
11.3975
8.5898
10.1860
Bảng kết quả tính toán chiều cao của profile dao ở mặt trước
Điểm
hci
li
i
0
1
10
10,4155
0
0
2
14
14,6265
30
0
3
0
0
23,3156
0
4
0
0
10
0
5
11,1842
11,6589
29,7758
60
8,4377
8,7788
29,1169
0
7
5,8282
6,0536
28,0363
0
8
3,4199
3,5471
26,5607
0
9
1,2721
1,3179
24,7266
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
7,5
35 ‹
45 ‹
R1,5
1
R1
0,32
10+0,1
1
R1
32?
Phần 3
Thiết kế dao phay đĩa modul
17
O80
8
O140 ?
27
O60
+0,0
O 40
43,5 +0,62
+0.3
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Đề bài : Tính toán thiết kế dao phay đĩa modul để gia công bánh rang trụ
răng thẳng theo thông số sau:
Vật liệu làm bánh răng : thép 40X có b = 650N/mm2
Bánh răng có modul m = 3,5 (mm) ; số răng gia công Z= 38
Chọn bộ 8 dao ,số hiệu dao là N6 , có số răng trong khoảng 35-54 răng
1. Xác định các thông số hình học của bánh răng
Tính cho số răng nhỏ nhất trong bộ
Góc ăn khớp trên vòng tròn chia : = 20
Bước răng t = m 3,14 3,5 10,99(mm)
mZ 3,5 35
61,25( mm)
2
2
m 3,5
Chiều dày răng : S
5,50 (mm)
2
2
Bán kính vòng chia: rc
Bán kính vòng tròn lăn : rl = rc = 61,25 (mm)
Đường kính đỉnh răng : da = dc + 2m = 122,5 + 2 x 3,5 = 129,5 (mm)
Đường kính chân răng : df = dc – 2,5m = 122,5- 2,5 x 3,5=113,75(mm)
Đường kính vòng tròn cơ sở : d o = dccos = 122,5.cos20 = 115,11(mm)
2.Tính toán pofile thân khai của lưỡi cắt
y y1
xmax
x
Sc
C
M(x,y)
x
ymax
Mc
c
x
B
c
y
O1
Rx rc ro rf
Ra
c
O
x
x1
x
Trong đó
Ra – bán kính đỉnh răng
Rx – bán kính tại điểm M
18
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
rc – bán kính vòng tròn chia
ro – bán kính vòng tròn cơ sở
rf – bán kính chân răng
Profile của dao bao gồm 2 đoạn :
Đoạn làm việc là đoạn thân khai CB
Đoạn không làm việc:là đoạn đoạn cong chuyển tiếp thuộc khe hở chân
răng BO 1
Tính profile đoạn làm việc :
Nguyên lí hình thành đường thân khai của vòng tròn cơ sở như sau (hình vẽ
dưới )
Cho đường thăng Bx lăn không trượt trên vòng tròn cơ sở bán kính ro .
x
A
x
rx
x
ro
O
x
B
Ban đầu điểm x trùng với điểm A –điểm x sẽ vạch nên đường cong Ax .
Đường cong Ax được gọi là đường thân khai vòng tròn cơ sở bán kính ro.
Góc x là góc áp lực của đường thân khai Ax (góc giữa tiếp tuyến với
đường thân khai tại điểm x đó và bán kính rx )
Góc x là góc thân khai – góc giữa bán kính rx và bán kính tại điểm gốc của
đường thân khai 0A
Vậy để tạo hình lưỡi cắt thân khai ta cho điểm M chuyển động theo phương
trình đường thân khai trong khoảng ra Rx ro .Việc xác định profile lưỡi
cắt chính là việc xác định tập hợp tọa độ của tất cả các điểm Mi trên lưỡi
cắt.
19
Trần Xuân Tôn
Lớp CTM3-K50
Đặt hệ trục tọa độ xOy mà gốc O trùng với tâm bánh răng .Tại một điểm
M(x,y) bất kì nằm trên profile với bán kính Rx xác định profile chính là tìm
tọa độ của điểm M
x = Rx . sinx =Rx . sin(o + x )
y = Rx . cosx = Rx .cos(o + x )
x = invx = tgx - x
o = c-invc ; c
Thay rc =
m.z
ta được c
2
Do đó o =
cos x
Sc
.m
2rc 2.2.rc
2Z
.m
m.Z
2.2.
2
inv c ; o x
2.Z
2.Z
inv c inv x
ro
ro
x arccos
Rx
Rx
Trong đó Z – số bánh răng gia công
c – góc ăn khớp bánh răng trên vòng chia ( bánh răng tiêu chuẩn
c = 20)
r
x tg arccos o
Rx
r
arccos o
Rx
Vậy ta có
r
x Rx sin
tg c c tg arccos o
2.Z
Rx
r
arccos o
Rx
r
y Rx cos
tg c c tg arccos o
2.Z
Rx
r
arccos o
Rx
Với c = 20 ; Z = 35 ; ro = 57,56 (mm)
Điểm 1 : Rx = 57,56
20 .
x1 57,56 sin
tg 20
180 o
2.35
57,56
57,56
tg arccos
arccos
1,72539
57,56
57,56
20 .
57,56
57,56
tg arccos
y1 57,56 cos
tg 20
arccos
57,53413
o
180
57,56
57,56
2.35
Điểm 2 : Rx = 58
20 .
57,56
57,56
tg arccos
x 2 58 sin
tg 20
arccos
1,77500
o
180
58
58
2.35
20 .
y 2 58 cos
tg 20
180 o
2.35
57,56
57,56
tg arccos
arccos
57,97283
58
58
Điểm 3 : Rx = 58,5
20
- Xem thêm -