Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế công trình trung tâm thương mại bờ hồ thành phố thanh hóa...

Tài liệu Thiết kế công trình trung tâm thương mại bờ hồ thành phố thanh hóa

.PDF
22
840
140

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ THÀNH PHỐ THANH HÓA GVHD: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN SVTH: TRẦN MINH KHOA MSSV: 11149076 SKL 0 0 4 3 3 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: TRẦN MINH KHOA MSSV: 1114076 Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng .................................................................... ................................................................................................................................................. Tên đề tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỜ Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 2. Ưu điểm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 3. Khuyết điểm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? ................................................................................................................................................. 5. Đánh giá loại: ................................................................................................................................................. 6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hướng dẫn i TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: TRẦN MINH KHOA MSSV: 1114076 Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Tên đề tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 2. Ưu điểm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 3. Khuyết điểm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? ................................................................................................................................................. 5. Đánh giá loại: ................................................................................................................................................. 6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện ii LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhưng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong được những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện Trần Minh Khoa iii TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG & CHƯD NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên Khoa Ngành Tên đề tài : Trần Minh Khoa MSSV: 11149076 : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp : Trung tâm thương mại bờ hồ 1. Số liệu ban đầu • Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD). • Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc • Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu • Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình • Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái • Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục D và trục 4. c. Nền móng • Tổng hợp số liệu địa chất • Thiết kế 2 phương án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ • 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục • 16 bản vẽ A1 ( 3 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 2 Nền móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. PHẠM ĐỨC THIỆN 5. Ngày giao nhiệm vụ : 14/09/2014 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/01/2015 Xác nhận của GVHD Tp. HCM ngày 07 tháng 1 năm 2015 Xác nhận của BCN Khoa TS. Phạm Đức Thiện iv M ỤC L ỤC T I Ê U ĐỀ BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN………………………………...i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN…………………………………..ii LỜI CẢM ƠN…………………………………………………………………..………..iii NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP………………………………………………….….iv PHẦN 1 : TỔNG QUAN ………………………………………………………………...1 CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN……………………………………………………………..2 1.1.Giới thiệu chung…………………………………………………………….....2 1.2.Tải trọng tác động………………………………………………………….….3 1.2.1.Tải đứng……………………………………………………………………..3 1.2.1.Tải ngang…………………………………………………………………....4 1.3.Giải pháp thiết kế……………………………………………………………...4 1.4.Vật liệu sử dụng…………………………………………………………….…4 1.5.Tài liệu tham khảo……………………………………………………………..5 1.6.Chương trình ứng dụng trong phân tích tính toán……………………………..5 PHẦN 2 :THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN ………………………………………….6 CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SÀN……………………………………………………………7 2.1.Kích thước ô sàn…………………………………………………………….....7 2.2.Cấu tạo sàn ………………………………………………………………….…8 2.3.Tải trọng………………………………………………………………………..8 2.3.1.Tĩnh tải………………………………………………………………….........8 2.3.2.Hoạt tải……………………………………………………………................10 2.4.Vật liệu sử dụng…………………………………………………………….…11 2.5. Xác định nội lực……………………………………………………………....11 2.6.Thiết kế sàn……………………………………………………………………16 CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẤU THANG…………………………………………………18 3.1.Mặt bằng cầu thang……………………………………………………………18 3.2.Kích thước cầu thang …………………………………………………………18 3.3.Tải trọng……………………………………………………………………….18 3.3.1.Tĩnh tải…………………………………………………………………........18 3.3.2.Hoạt tải……………………………………………………………...............20 3.4.Xác định nội lực………………………………………………………………20 3.5.Thiết kế cầu thang…………………………………………………………….22 CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI……………………………………………...23 4.1.Mặt bằng bể nước mái………………………………………………………...23 4.2.Kích thước bể nước mái ……………………………………………………..23 4.2.1.Dung tích bể nước………………………………………………………......23 4.2.2.Kích thước bể nước………………………………………………………....23 4.3.Vật liệu sử dụng………………………………………………………………24 4.4.Thiết kế bể nước mái………………………………………………………….24 4.4.1.Thiết kế bản đáy…………………………………………………………….24 4.4.2.Thiết kế dầm đáy……………………………………………………………26 4.4.3.Thiết kế bản nắp…………………………………………………………….28 4.4.4.Thiết kế dầm nắp……………………………………………………………30 4.4.5.Thiết kế thành bể……………………………………………………………30 CHƯƠNG 5:TÍNH TOÁN KHUNG……………………………………………………..32 v 5.1.Mô hình hệ khung………………………………………………………..........32 5.2. Vật liệu sử dụng ……………………………………………………………...34 5.3.Tải trọng……………………………………………………………………….34 5.3.1.Tĩnh tải…………………………………………………………………........34 5.3.2.Hoạt tải……………………………………………………………...............35 5.3.3.Tải gió…………………………………………………………….................35 5.3.3.1.Thành phần tĩnh của gió…………………………………………...............35 5.3.3.2. Thành phần động của gió ……………………………………...................36 5.3.4.Động đất…………………………………………………………..................55 5.3.4.1.Quy trình tính toán………………………………………………...............55 5.3.4.2.Tổ hợp tần số dao động…………………………………………................56 5.4.Kiểm tra chuyển vị đỉnh và gia tốc đỉnh…………………………....................71 5.5.Tính toán thiết kế hệ khung trục D và 4………………………….....................73 5.5.1.Kết quả nội lực khung trục D và 4…………………………………………..73 5.5.2.Thiết kế hệ dầm khung trục D và 4………………………………………….86 5.5.2.1.Tính cốt dọc……………………………………………………………….86 5.5.2.2.Tính cốt đai……………………………………………………………….101 5.5.2.3.Đoạn neo và nối thép……………………………………………………..103 5.5.3.Thiết kế hệ cột khung trục D và 4………………………………………….104 5.5.3.1.Tính cốt dọc……………………………………………………………....104 5.5.3.2.Tính cốt đai……………………………………………………………….112 5.5.4.Thiết kế vách khung trục D………………………………………………...112 5.5.4.1.Các giả thiết tính toán……………………………………………………112 5.5.4.2.Cơ sở tính toán vách cứng……………………………………………….112 5.5.4.3.Các bước tính toán……………………………………………………….112 5.5.4.4.Kết quả tính toán…………………………………………………………114 CHƯƠNG 6:TÍNH TOÁN MÓNG……………………………………………………..118 6.1.Số liệu địa chất………………………………………………………............118 6.2. Phương án móng cọc ép BTCT …………………………………………..120 6.2.1.Vật liệu sử dụng…………………………………………………………...120 6.2.2.Kích thước đài và cọc……………………………………………………...120 6.2.3.Tính toán sức chịu tải của cọc……………………………………………..121 6.2.3.1.Sức chịu tải cọc theo đất nền…………………………………………….121 6.2.3.2.Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền…………………………123 6.2.3.3.Sức chịu tải cọc theo vật liệu làm cọc…………………………………...126 6.2.4.Sức chịu tải thiết kế của cọc…………………………………………….....127 6.2.5.Kiểm tra cẩu lắp…………………………………………………………...127 6.2.6.Tính móng dưới chân cột……………………………………………….....127 6.2.6.1.Chọn số lượng cọc cho từng móng dưới cột……………………….…....130 6.2.6.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột……………………….…............130 6.2.6.2.1.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 4D……………………............131 6.2.6.2.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 2C…………………….............138 6.2.6.3.Tính toán,thiết kế móng dưới lõi thang……………………….…............144 6.3. Phương án móng cọc khoan nhồi ………………………………….….….163 6.3.2.Kích thước đài và cọc……………………………………………………...163 6.3.3.Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền………………………………..164 6.3.3.1.Sức chịu tải cọc theo đất nền…………………………………………….164 6.3.3.2.Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền…………………………167 vi 6.3.3.3.Sức chịu tải cọc theo vật liệu làm cọc…………………………………...170 6.3.3.4.Sức chịu tải thiết kế của cọc………………………………………….....171 6.3.4.Tính móng dưới chân cột……………………………………………….....172 6.3.4.1.Chọn số lượng cọc cho từng móng dưới cột……………………….…....172 6.3.4.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột……………………….…............173 6.3.4.2.1.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 4D……………………............173 6.3.4.2.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 2C…………………….............179 6.3.4.3.Tính toán,thiết kế móng dưới lõi thang……………………….…............187 vii MỤC LỤC CÁC BẢNG TÍNH THÉP KẾT CẤU CHƯƠNG 2:Thiết kế sàn Bảng2.5 tính thép sàn ……………………………………………………………………15 CHƯƠNG 3: Thiết kế cầu thang Bảng3.5 tính thép cầu thang ……………………………………………………………..21 CHƯƠNG 4: Thiết kế bể nước mái Bảng tính thép bể nước mái Bảng 3.7 tính thép bản đáy……………………………………………………….25 Bảng 3.8 tính thép dầm đáy………………………………………………………26 Bảng 3.10 tính thép bản nắp………………………………………………………28 Bảng 3.11tính thép dầm nắp……………………………………………………...29 Bảng 3.13 tính thép bản thành…………………………………………………….31 CHƯƠNG 5: Thiết kế khung trục Bảng5.24 tính thép dầm khung trục 4……………………………………………88 Bảng 5.25 tính thép dầm khung trục D…………………………………………..96 Bảng 5.28 tính thép cột khung trục 4……………………………………………107 Bảng 5.29 tính thép cột khung trục D……………………………………………110 Bảng 5.30 tính thép vách lõi thang trục D………………………………………115 CHƯƠNG 6: Thiết kế móng Phương án cọc ép: Bảng 6.2.4 chọn số lượng cọc……………………………………………………129 Bảng 6.2.10 tổng hợp thép đài móng dưới cột 4D và 2 C………………………..142 Bảng 6.2.15 tính thép đài móng dưới lõi thang ………………………………….161 Phương án cọc khoan nhồi: Bảng 6.3.4 chọn số lượng cọc……………………………………………………171 Bảng 6.3.10 tổng hợp thép đài móng dưới cột 4D và 2 C………………………..185 Bảng 6.3.15 tính thép đài móng dưới lõi thang ………………………………….200 viii PHẦN 1 TỔNG QUAN Trang 2 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ - Địa chỉ : TP THANH HÓA Quy mô công trình - Công trình gồm 16 tầng, (01 tầng hầm, 03 tầng thương mại, 13 tầng văn phòng ). - Chiều cao công trình:57.6 (m) tính từ mặt đất tự nhiên. - Diện tích sàn tầng điển hình: 43×32 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 3 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lượng bản thân công trình. - Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị… Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :2006) STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 1.2.2 Tải ngang Gara ô tô 5 Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Trang 4 Phương án thiết kế móng: móng cọc hai phương án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán như sau: - Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo: - Mô đun đàn hồi: Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cường độ tính toán chịu nén Rbt = 1.05 MPa. Eb = 30000 MPa. Rsc = 225 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cường độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cường độ tính toán chịu nén Es = 210000 MPa. Rs = 365 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 365 - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. MPa. 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động. TCXD: 229:1999 Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995. TCXD: 5574: 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD:198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối TCVN: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 10304: 2012 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi. 1.6 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 5 PHẦN 2 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN Trang 6 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1.Kích thước các ô bản sàn Hình 2.1.Mặt bằng hệ dầm sàn tầng điển hình. Bảng 2.1.Kích thước các ô sàm L1 L2 Ô sàn (m) (m) S1 7.00 10.00 S2 9.00 10.50 S3 8.50 9.00 S4 8.00 9.00 S5 8.50 9.00 S6 1.90 8.00 S7 5.20 8.00 S8 2.70 4.00 S9 8.00 9.00 S10 1.90 1.90 S11 1.90 5.20 S12 1.90 9.00 S13 2.50 8.50 S14 2.50 10.00 S15 2.00 4.80 Trang 7 2.2.Cấu tạo: 2.2.1.Chọn chiều dày sàn: Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb = D .l m Trong đó: l: là cạnh ngắn của ô bản. D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 0.9 m = 30÷35 với bản loại dầm. = 40÷45 với bản kê bốn cạnh. Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất cho các ô còn lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo hb > 6 cm đối với công trình dân dụng. 0 .9 ⇒ hb = × 9.0 = 0.18m . 45 Vậy ta chọn thống nhất chiều dày các ô bản là 18 cm. 2.2.2.Chọn tiết diện dầm: Dầm đi qua cột 1 1 1 1 hd = ( ÷ )L = ( ÷ )x1000= (83.3 ÷125)cm 8 12 8 12 chọn hd=60cm, bd=40cm Dầm đỡ cầu thang,dầm phụ 1 1 1 1 hd = ( ÷ )L = ( ÷ )x450 = (37.5 ÷ 56.25)cm 8 12 8 12 2.2.3.Cấu tạo sàn:(lớp cấu tạo(…) là dành cho sàn nhà vệ sinh) - Lát gạch ceramit dày 10mm - Vữa ximang8 lót dày 20mm - Sàn BTCT dày 18cm - Vữa trát trần dày 15mm -(Lớp chống thấm dày 20mm) - Trần thạch cao 2.3.Xác định tải trọng: 2.3.1.Tĩnh tải sàn: 2.3.1.1.Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có: gtc = γ.δ (KN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn. Trang 8 gtt = gtc.n (KN/m2): tĩnh tải tính toán. Trong đó γ(KN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu. n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-2006. Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau: Bảng 2.2. Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán Lớp vật liệu Chiều dày (m) 0.01 0.02 0.18 0.015 0.02 Tr.lượng riêng γ (kN/m3) 20 18 25 18 18 gtc (kN/m2) 0.2 0.36 4.5 0.27 0.36 0.3 5.63(5.99) Hệ số n gtt (kN/m2) 0.22 0.468 4.95 0.351 0.468 0.39 6.38(6.63) 1.Gạch Ceramic 1,1 2.Vữa XMlót 1,3 3.Bản BTCT 1,1 4.Vữa trát 1,3 5.Lớp chống thấm 1.3 6.Trần thạch cao 1,3 Tổng cộng Giá trị trong (…) là dành cho sàn nhà vệ sinh 2.3.1.2.Trọng lượng tường ngăn trong phạm vi ô sàn: Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn xây bằng gạch rỗng có γ = 1.5 (kN/m3). Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân bố truyền vào dầm. Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds. Trong đó: ht: chiều cao tường. H: chiều cao tầng nhà. hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng. Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn : n .( S − S c ).δ t .γ t + nc .S c .γ c g ttt− s = t t (kN/m2). Si Trong đó: St(m2): diện tích bao quanh tường. Sc(m2): diện tích cửa. nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3). δ t = 0.1(m): chiều dày của tường ngăn cách. γ t = 15(kN/m3): trọng lượng riêng của tường . γ c = 0.18(kN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa. Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán. Trang 9 Bảng 2.3 Tĩnh tải sàn tầng điển hình đã quy đổi thêm tải tường Ô SÀN S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14 S15 Kích thước (mxm) 7x10 9x10 8.5x9 8x8.5 8.5x9 1.9x8 5.2x8 2.7x4 8x9 1.9x1.9 1.9x5.2 1.9x9 2.5x8.5 2.5x10 2x4.8 Diện tích (m2) 70 90 76.5 66 76.5 15.2 41.6 10.8 72 3.61 9.88 17.1 21.25 25 9.6 Kích thước tường l(m) h(m) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 8.00 3.42 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 St Sc g ttt− s g stt gtt (m2) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 27.36 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 (m2) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 7.14 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 (kN/m2) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.16 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 (kN/m2) 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.63 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 (kN/m2) 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 7.79 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 6.38 Sàn nhà vệ sinh (3.5x5.2) nằm trong ô sàn S9, để đơn giản tính toán vì không chia ô sàn vệ sinh riêng nên lấy tải sàn nhà vệ sinh cho cả ô sàn S9. 2.3.2.Hoạt tải sàn: Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc(daN/m2) lấy theo TCVN 2737-2006. Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán Ptt(daN/m2). Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải để tính toán. Bảng 2.4.Hoạt tải sàn tầng điển hình: Ô Sàn S1 S2 Loại Phòng Sảnh Văn phòng ptc (daN/m2) 300 200 Hệ số n 1,2 1,2 ptt (daN/m2) 360 240 Trang 10 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14 S15 Văn phòng Văn phòng Văn phòng Văn phòng Văn phòng Văn phòng Văn phòng Vệ Sinh Văn phòng Văn phòng Văn phòng Văn phòng Văn phòng Hành lang 200 200 200 200 200 200 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 240 240 240 240 240 240 200 1,2 240 200 200 200 200 200 300 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 240 240 240 240 240 360 2.4.Vật liệu: - Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) , Rbt = 1.05(MPa). - Cốt thép φ ≤ 8: dùng thép CI có: RS = 225(MPa). - Cốt thép 10 ≤ φ <12: dùng thép CII có: RS = 280(MPa). - Cốt thép φ >=12: dùng thép CIII có: RS = 365(MPa). 2.5.Xác định nội lực: ta mô hình mặt bằng sàn bằng phần mềm xây dựng SAFE 12.0.3 Mô hình sàn bằng phần mềm Safe để phân tích nội lực Hình 2.2 Mặt bằng bố trí hệ Trang 11 2.5.1 Phân bố đều tỉnh tải và hoạt tải lên sàn: Hình 2.3 Tỉnh tải phân bô đều Hình 2.4 Hoạt tải phân bô đều Trang 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan