Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt...

Tài liệu Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt

.PDF
22
361
143

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG SVTH: LÊ VĂN TRỔI MSSV: 11949048 SKL 0 0 4 3 3 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT GVHD GVPB SVTH MSSV Khoá : TS. TRẦN VĂN TIẾNG : TS NGUYỄN SĨ HÙNG : LÊ VĂN TRỔI : 11949048 : 2011-2016 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 1. 2. 3. 4. 5. 6. MSSV: 11949048 Sinh viên : LÊ VĂN TRỔI Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. TRẦN VĂN TIẾNG NHẬN XÉT Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ưu điểm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Khuyết điểm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Đề nghị cho bảo vệ hay không? ................................................................................................................................................. Đánh giá loại: ................................................................................................................................................. Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ ) TP. HCM, ngày… tháng… năm 2016 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : LÊ VĂN TRỔI MSSV: 11949048 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT Họ và tên Giáo viên phản biện : . TS: NGUYỄN SĨ HÙNG CÂU HỎI ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. NHẬN XÉT ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. TP. HCM, ngày… tháng… năm 2016 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) LỜI NÓI ĐẦU Xây dựng nói chung cũng như ngành xây dựng dân dụng- công nghiệp nói riêng là một trong những ngành ra đời từ rất sớm cùng tồn tại và phát triển với xã hội, cho đến ngày nay đã đạt được những thành tựu vô cùng to lớn để thực hiện mục đích phục vụ nhu cầu cuộc sống ngày càng cao của con người. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, vấn đề đặt ra là phải đẩy mạnh sản xuất, giáo dục và xây dựng theo hướng hiện đại, ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiến của thế giới, đưa đất nước ta trở thành một nước công nghiệp hiện đại. Để có những công trình xây dựng đáp ứng yêu cầu phát triển xã hội, phục vụ đời sống và sản xuất đòi hỏi phải có một đội ngũ ngũ kỹ sư được đào tạo bài bản có chất lượng. Ở nước ta hiện nay có rất nhiều trường đào tạo đội ngũ kỹ sư xây dựng, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật là một trong những trường có uy tín về việc đào tạo đội ngũ kỹ sư xây dựng cho đất nước. Để kết thúc một khóa đào tạo, sinh viên phải hoàn thành một luận văn tốt nghiệp. Qua đó, sẽ thể hiện những kiến thức và những hiểu biết mà sinh viên đúc kết được sau quá trình đào tạo của nhà trường. Công trình mà em lựa chọn để tính toán, thiết kế trong luận văn tốt nghiệp là chung cư Cao Tầng Số 2/2a Lý Thường Kiệt - Công trình với chức năng chính là một chung cư đầy đủ tiện nghi phục vụ chỗ ở cho các hộ gia đình. Là một công trình với qui mô vừa nhưng có kiến trúc khá đẹp, tiện nghi và thân thiện… phù hợp với sự phát triển của thành phố hiện nay. TP.HCM, Tháng 01 năm 2016 Sinh viên thực hiện LÊ VĂN TRỔI LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp là môn học cuối cùng của sinh viên, qua đồ án tốt nghiệp này giúp sinh viên tổng kết lại kiến thức đã học trong 4 năm qua, giúp cho sinh viên hiểu sâu sắc hơn về chuyên ngành của mình. Với tất cả lòng chân thành, em xin cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường và các thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Bộ Môn Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp nói riêng đã tạo mọi thuận lợi để em có thể học hỏi nhiều kiến thức quí báu trong 4 năm qua. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn là TS. TRẦN VĂN TIẾNG đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt cho em có được những kiến thức, kinh nghiệm và những lời khuyên quí báu để em có thể hoàn thành đồ án này. Em cảm ơn gia đình, người thân đã động viên, tạo điều kiện về mọi mặt để em hoàn thành tốt đồ án này. Với lượng kiến thức còn hạn chế, do vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình làm đề tài, em xin đón nhận những lời phê bình của quý thầy cô cùng các bạn, để kiến thức của em ngày càng hoàn thiện hơn. Lời cuối, em xin kính chúc các thầy cô khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng và đặc biệt là thầy TS. TRẦN VĂN TIẾNG lời chúc sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc sống. TP.HCM, Tháng 12 năm 2015 Sinh viên thực hiện LÊ VĂN TRỔI NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : LÊ VĂN TRỔI MSSV: 11949048 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài: Chung Cư Cao Tầng Số 2/2a Lý Thường Kiệt Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa theo yêu cầu của GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và trục 2. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phương án móng khả thi Thuyết minh và bản vẽ 02 Thuyết minh 20 bản vẽ A1 ( 5 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 4 Nền móng) : TS. TRẦN VĂN TIẾNG Cán bộ hướng dẫn Ngày giao nhiệm vụ : 15/09/2015 Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/01/2016 MỤC LỤC CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ............................................................................................. 2 1.1.Giới thiệu về công trình ................................................................................................. 2 1.2. Giải pháp thiết kế .................................................................................................. 2 1.3. Hệ thống điện ......................................................................................................... 2 1.4. Hệ thống chiếu sáng ............................................................................................... 2 1.5. Hệ thống cấp ,thoát nước ...................................................................................... 2 1.5.1. Cấp nước ............................................................................................................. 2 1.5.2. Thoát nước .......................................................................................................... 2 1.5.3. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ........................................................................ 3 1.5.4. Hệ thống thu lôi .................................................................................................. 3 1.5.5. Đặc điểm về khí hậu ........................................................................................... 3 1.5.5.1. Nhiệt độ : ........................................................................................................ 3 1.5.5.2. Độ ẩm : ........................................................................................................... 3 1.5.5.3. Mưa : .............................................................................................................. 3 1.5.5.4. Gió: ................................................................................................................. 3 1.6. Quy trình chống thấm tầng hầm .......................................................................... 4 1.6.1. Đáy tầng hầm: 3 phương án ................................................................................ 4 1.6.1.1. Phương án 1: Chống thấm thuận- Trước khi đổ bêtông móng....................... 4 1.6.1.2. Phương án 2: Chống thấm thuận - Trước khi lắp đặt sắt thép bêtông móng: 5 1.6.1.3. Phương án 3: Chống thấm nghịch-Sau khi đổ bêtông đáy: ............................ 6 1.6.2. Vách tầng hầm: 2 Phương án ............................................................................. 7 1.6.2.1. Phương án 1: Sử dụng Intoc-04 ..................................................................... 7 1.6.2.2. Phương án 2: Sử dụng INTOC-04A............................................................... 7 CHƯƠNG 2: KẾT CẤU ................................................................................................. 9 2.1. Khái quát chung..................................................................................................... 9 2.2. Lựa chọn sơ đồ tính ............................................................................................... 9 2.3. Giải pháp kết cấu ................................................................................................. 10 2.3.1. Phương án sàn ................................................................................................... 10 2.3.1.1. Sàn sườn toàn khối ....................................................................................... 10 2.3.1.2. Sàn ô cờ ........................................................................................................ 10 2.3.1.3. Sàn phẳng (sàn không dầm) ......................................................................... 10 2.3.1.4. Kết luận ........................................................................................................ 11 2.3.2. Phương án hệ kết cấu chịu lực .......................................................................... 11 2.3.2.1. Hệ khung chịu lực ........................................................................................ 11 2.3.2.2. Hệ vách cứng chịu lực:................................................................................. 11 2.3.2.3. Hệ lõi cứng chịu lực. .................................................................................... 12 2.3.2.4. Hệ khung – vách chịu lực............................................................................. 12 2.3.2.5. Hệ khung – lõi chịu lực: ............................................................................... 12 2.3.2.6. Kết luận ........................................................................................................ 12 2.4. Vật liệu sử dụng ................................................................................................... 13 2.4.1. Bê tông .............................................................................................................. 13 2.4.2. Cốt thép ............................................................................................................. 13 2.4.3. Tài liệu tham khảo ............................................................................................ 13 2.4.4. Chương trình ứng dụng trong phân tích tính toán kết cấu ................................ 13 2.5. Tải trọng tác động................................................................................................ 13 2.5.1. Tải trọng đứng................................................................................................... 13 2.5.2. Tải trọng ngang ................................................................................................. 14 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH ........................................................... 15 3.6. Sơ đồ sàn ............................................................................................................... 15 3.7. Cấu tạo ô sàn ........................................................................................................ 15 3.7.1. Chọn sơ bộ kích thước dầm .............................................................................. 15 3.7.2. Chọn sơ bộ kích thước sàn ................................................................................ 16 3.8. Tải trọng truyền lên sàn ...................................................................................... 17 3.9. Xác định nội lực các ô sàn ................................................................................... 19 3.9.1. Liên kết của bản ................................................................................................ 19 3.9.2. Phân loại các ô sàn ............................................................................................ 20 3.9.3. Tính toán ô bản 2 phương ................................................................................. 20 3.9.4. Sàn bản dầm ...................................................................................................... 24 3.10. Tính toán và bố trí cốt thép cho sàn................................................................... 26 3.11. Kiểm tra độ võng ô sàn........................................................................................ 29 3.11.1. Cơ sở lý thuyết .................................................................................................. 29 3.11.2. Tính toán độ võng ............................................................................................. 30 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ........................................................... 31 4.1. Các đặc trưng cầu thang ..................................................................................... 31 4.2. Tính bản thang ..................................................................................................... 31 4.2.1. Sơ đồ tính .......................................................................................................... 31 4.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang....................................................................... 31 4.2.2.1. Cấu tạo. ........................................................................................................ 31 4.2.2.2. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ và chiếu tới ............................................................. 32 4.2.2.3. Bản thang nghiêng........................................................................................ 32 4.2.2.4. Hoạt tải ......................................................................................................... 32 4.2.2.5. Tổng tải trọng ............................................................................................... 33 4.2.3. Tính toán nội lực: .............................................................................................. 33 4.2.4. Tính toán cốt thép cho bản thang ...................................................................... 34 4.2.5. Tính dầm chiếu tới. ........................................................................................... 34 4.2.5.1. Tải trọng và sơ đồ tính ................................................................................. 34 4.2.5.2. Tính toán cốt thép : ...................................................................................... 35 4.2.5.3. Tính toán thép đai......................................................................................... 36 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI.......................................... 37 5.1. Hình dạng, kích thước bể nước mái ................................................................... 37 5.2. Kiểm tra dung tích bể nước ................................................................................ 38 5.3. Vật liệu sử dụng ................................................................................................... 38 5.4. Tính toán bản nắp bể nước ................................................................................. 39 5.4.1. Tiết diện sơ bộ................................................................................................... 39 5.4.1.1. Chiều dày bản nắp ........................................................................................ 39 5.4.1.2. Sơ bộ tiết diện dầm nắp: ............................................................................... 40 5.4.1.3. Tải trọng ....................................................................................................... 40 5.4.2. Nội lực và tính toán cốt thép bản nắp ............................................................... 41 5.4.2.1. Sơ đồ tính và nội lực theo phương pháp phần tử hữu hạn: .......................... 41 5.4.2.2. Kiểm tra độ võng của ô bản nắp hồ nước: ................................................... 45 5.4.3. Tính toán dầm nắp ............................................................................................ 46 5.4.3.1. Tính toán cốt thép dọc: ................................................................................. 47 5.4.3.2. Tính toán cốt thép ngang (theo TCVN 5574-2012) ..................................... 48 5.5. Tính toán kêt cấu thành bể nước mái ................................................................ 49 5.5.1. Tải trọng tác dụng ............................................. Error! Bookmark not defined. 5.5.2. Áp lực nước: ..................................................................................................... 50 5.5.3. Gió hút: ............................................................................................................. 50 5.5.4. Tính toán bản thành theo phương cạnh dài ....................................................... 50 5.5.5. Sơ đồ tính .......................................................................................................... 50 5.5.6. Tính toán nội lực theo phương thẳng đứng: ...................................................... 51 5.5.7. Tính toán nội lực theo phương ngang: .............................................................. 51 5.5.8. Tính toán cốt thép thành bể:.............................................................................. 51 5.6. Tính toán kết cấu bản đáy bể nước mái ............................................................ 53 5.6.1. Tiết diện sơ bộ................................................................................................... 53 5.6.2. Chiều dày bản đáy ............................................................................................. 53 5.6.3. Sơ bộ tiết diện dầm đáy..................................................................................... 53 5.6.4. Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 53 5.6.4.1. Tĩnh tải ......................................................................................................... 53 5.6.4.2. Hoạt tải ......................................................................................................... 54 5.6.4.3. Tổng tải trọng tác dụng ................................................................................ 54 5.6.5. Tính toán nội lực và cốt thép cho bản đáy ........................................................ 54 5.6.5.1. Nội lực bản đáy: ........................................................................................... 54 5.6.5.2. Tính toán cốt thép: ....................................................................................... 58 5.6.6. Kiểm tra độ võng của ô bản đáy hồ nước: ........................................................ 59 5.8. Tính toán kết cấu dầm đáy bể nước mái ........................................................... 59 5.8.1. Tải trọng ............................................................................................................ 59 5.8.2. Tính toán cốt thép dọc cho dầm đáy: ................................................................ 62 5.8.3. Tính toán thép ngang: ....................................................................................... 62 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN ............................................... 65 6.1. Tổng quan về khung và hệ vách của nhà cao tầng ........................................... 65 6.2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện. .................................................................. 65 6.2.1. Chọn kích thước các phần tử dầm..................................................................... 65 6.2.2. Chọn kích thước các phần tử cột....................................................................... 67 6.2.3. Chọn tiết diện vách cứng. ................................................................................. 68 6.3. Tải trọng đứng tác dụng vào hệ khung.............................................................. 68 6.3.1. Tĩnh tải các lớp hoàn thiện và tường xây .......................................................... 68 6.3.1.1. Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn: ............................................. 68 6.3.1.2. Trọng lượng bản thân tường: ....................................................................... 69 6.3.2. Hoạt tải sử dụng: ............................................................................................... 70 6.4. Tải trọng ngang tác dụng vào hệ khung. ........................................................... 70 6.4.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió (tính toán theo TCVN 2737-1995) ............. 70 6.4.2. Thành phần động của tải trọng gió. .................................................................. 75 6.4.2.1. Sơ đồ tính toán động lực. ............................................................................. 75 6.4.2.2. Xác định các đặc trưng động lực. ................................................................. 75 6.5. Phương pháp phân tích phổ phản ứng .............................................................. 85 6.5.1. Điều kiện áp dụng ............................................................................................. 85 6.5.2. Quytrìnhtínhtảitrọngdođộngđấttheophươngphápphổphảnứng ....................... 85 6.5.3. Tính toán lực động đất. ..................................................................................... 86 6.5.4. Tính toán lực cắt phân phối lên các tầng ứng với Mode 1 (phương X) ............ 90 6.6. Xây dựng mô hình cho công trình. ..................................................................... 97 6.6.1. Vẽ mô hình khung không gian. ......................................................................... 97 6.6.2. Các trường hợp tải nhập vào mô hình. .............................................................. 97 6.6.3. Tổ hợp tải trọng................................................................................................. 98 6.7. Tính toán cốt thép cho hệ khung. ..................................................................... 102 6.7.1. Cơ sở tính toán. ............................................................................................... 102 6.7.1.1. Tính toán cốt thép cho dầm. ....................................................................... 102 6.7.1.2. Tính tóan cốt thép cột. ................................................................................ 103 6.7.1.3. Tính toán cốt đai cho dầm và cột. .............................................................. 105 6.7.2. Nội lực tính toán. ............................................................................................ 109 6.7.3. Tính toán cụ thể : ............................................................................................ 109 6.7.3.1. Phần tử cột. ................................................................................................. 109 6.7.3.2. Phần tử dầm. ............................................................................................... 111 6.7.3.3. Tính toán chiều dài đoạn neo cốt thép. ...................................................... 114 6.8. Tính toán vách cứng khung trục 2. .................................................................. 138 6.8.1. Mô hình: .......................................................................................................... 138 6.8.2. 6.8.3. 6.8.4. Các giả thiết cơ bản:........................................................................................ 138 Các bước tính toán: ......................................................................................... 139 Tính cốt thép ngang cho vách: ........................................................................ 163 CHƯƠNG 7: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ................................... 149 7.1. Kết quả khảo sát địa chất công trình. .............................................................. 149 7.2. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi (theo địa tầng hố khoan 1): ....... 156 7.2.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền theo: ....................... 157 7.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo: .............................. 158 7.2.3. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 161 7.3. Thiết kế móng cho cột C16 thuộc khung trục C: ............................................ 161 7.3.1. Tải trọng tính toán ............................................. Error! Bookmark not defined. 7.3.2. Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 161 7.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 162 7.3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ........................ 166 7.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 168 7.3.6. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ......................................................................... 172 7.3.7. Tính kết cấu đài ............................................................................................... 173 7.4. Thiết kế móng cho cột C6 thuộc khung trục 2: ............................................... 175 7.4.1. Tải trọng tính toán ........................................................................................... 175 7.4.2. Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 175 7.4.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 176 7.4.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ....................... 180 7.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 183 7.4.6. Kiểm tra xuyên thủng...................................................................................... 186 7.4.7. Tính kết cấu đài ............................................................................................... 187 7.5. Móng lõi thang máy:.......................................................................................... 189 7.5.1. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi (Theo địa tầng hố khoan1) .......... 189 7.5.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền theo: ....................... 191 7.5.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo: .............................. 192 7.5.4. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 195 7.5.5. Tính toán kết cấu móng lõi thang: .................................................................. 195 7.5.5.1. Tải trọng tính toán ...................................................................................... 195 7.5.5.2. Tính toán sơ bộ số lượng cọc: .................................................................... 196 7.5.5.3. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc: .................................................................. 197 7.5.5.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ................... 203 7.5.5.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: .................................................................. 206 7.5.5.6. Kiểm tra xuyên thủng ................................................................................. 209 7.5.6. Tính toán thép cho đài móng .......................................................................... 210 CHƯƠNG 8: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP ......................................................... 221 8.1. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi (theo địa tầng hố khoan 1): ....... 222 8.1.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền: ............................... 225 8.1.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền: ...................................... 226 8.1.3. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 228 8.1.4. Kiểm tra cẩu lắp .............................................................................................. 229 8.2. Thiết kế móng cho cột C16 thuộc khung trục C: ............................................ 230 8.2.1. Tải trọng tính toán ............................................. Error! Bookmark not defined. 8.2.2. Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 230 8.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 231 8.2.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ........................ 235 8.2.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 237 8.2.6. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ......................................................................... 241 8.2.7. Tính kết cấu đài ............................................................................................... 242 8.3. Thiết kế móng cho cột C6 thuộc khung trục 2:: ............................................. 243 8.3.1. Tải trọng tính toán ............................................. Error! Bookmark not defined. 8.3.2. Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 243 8.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 244 8.3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ........................ 247 8.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 250 8.3.6. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ......................................................................... 258 8.3.7. Tính kết cấu đài ............................................................................................... 259 8.4. Móng lõi thang máy:.......................................................................................... 261 8.4.1. Tính toánsứcchịu tải của cọc ép (Theo địa tầng hố khoan 1) ......................... 261 8.4.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền : .............................. 264 8.4.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền: ...................................... 265 8.4.4. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 268 8.4.5. Kiểm tra cẩu lắp .............................................................................................. 269 8.4.6. Tải trọng tính toán ............................................. Error! Bookmark not defined. 8.4.7. Tính toán sơ bộ số lượng cọc: ......................................................................... 271 8.4.8. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc: ....................................................................... 272 8.4.9. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ....................... 282 8.4.10. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 285 8.4.11. Kiểm tra xuyên thủng........................................ Error! Bookmark not defined. 8.4.12. Tính toán thép cho đài móng .......................................................................... 289 8.5. So sánh và lựa chọn phương án móng ............................................................. 296 CHƯƠNG 9: TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 311 DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình. ....................................................................................... 2 Hình 1.2. Mặt đứng công trình. ............................................................................................. 4 Hình 1.3. Cấu tạo chống thấm đáy tầng hầm (chống thấm thuận). ....................................... 6 Hình 1.4. Cấu tạo chống thấm đáy tầng hầm (chống thấm nghịch). ..................................... 7 Hình 3.1.Sơ đồ phân tích ô sàn. .......................................................................................... 15 Hình 3.2. Cấu tạo lớp sàn. ................................................................................................... 16 Hình 3.3. Sơ đồ ô bản số 9 .................................................................................................. 21 Hình 3.4. Sơ đồ tính momen sàn ......................................................................................... 24 Hình 4.1. Cấu tạo bản thang. ............................................................................................... 31 Hình 4.2. Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ và chiếu tới. ................................................... 33 Hình 4.3. Biểu đồ moment. ................................................................................................. 33 Hình 5.1.Sơ đồ bố trí kết cấu bản nắp bể nước. .................................................................. 40 Hình 5.2. Mô hình hệ kết cấu bằng phần mềm SAFE........................................................ 41 Hình 5.3. Gán tải trọng tĩnh tải. .......................................................................................... 42 Hình 5.4. Gán tải trọng hoạt tải. .......................................................................................... 42 Hình 5.5. Chia dải theo phương Y. ..................................................................................... 43 Hình 5.6. Chia dải theo phương X. ..................................................................................... 43 Hình 5.7. Nội lực các dải theo phương X. .......................................................................... 44 Hình 5.8. Nội lực các dải theo phương Y. .......................................................................... 44 Hình 5.9. Chuyển vị của bản nắp hồ nước. ......................................................................... 46 Hình 5.10. Lực cắt trong hệ dầm nắp. ................................................................................. 46 Hình 5.11. Moment uốn trong hệ dầm nắp. ........................................................................ 47 Hình 5.12. Lực tác dụng vào thành bể. ............................................................................... 50 Hình 5.13. Sơ đồ tính và biểu đồ momen do tải gió tác dụng ............................................. 51 Hình 5.14. Sơ đồ tính và biểu đồ momen do áp lực nước tác dụng. ................................... 51 Hình 5.15. Mặt bằng bố trí dầm đáy. ................................................................................. 53 Hình 5.16. Tĩnh tải tác dụng lên bản đáy. ........................................................................... 55 Hình 5.17. Hoạt tải nước tác dụng lên bản đáy. .................................................................. 55 Hình 5.18. Chia dải theo phương X. ................................................................................... 56 Hình 5.19. Chia dải theo phương Y. ................................................................................... 56 Hình 5.20. Nội lực theo phương X. ..................................................................................... 57 Hình 5.21. Nội lực theo phương Y. ..................................................................................... 57 Hình 5.22. Chuyển vị của ô bản đáy bể nước. .................................................................... 59 Hình 5.23. Moment trong hệ dầm đáy. ............................................................................... 61 Hình 5.24. Lực cắt trong hệ dầm đáy. ................................................................................. 61 Hình 6.1. Tiết diện dầm trong mô hình Etabs. .................................................................... 67 Hình 6.2. Khai báo Mass Source trong Etabs. .................................................................... 75 Hình 6.3. Khai báo Mass Source trong Etabs. .................................................................. 109 Hình 6.4. Mô hình khung không gian trong Etabs. ........................................................... 120 Hình 6.5. Biểu đồ bao momen khung trục 2 ..................................................................... 121 Hình 6.6. Biểu đồ bao momen khung trục C..................................................................... 122 Hình 6.7.1Điều kiện và phương pháp tính. ....................................................................... 125 Hình 6.7.2Momen uốn và lực dọc tác dụng lên cột. ......................................................... 125 Hình 6.8. Cốt thép ngang trong vùng giới hạn của dầm. .................................................. 128 Hình 6.9. Sự báo lõi bê tông. ............................................................................................ 139 Hình 6.10. Sơ đồ nội lực tác dụng lên vách phẳng. .......................................................... 138 Hình 6.11. Mặt cắt và mặt đứng vách. .............................................................................. 139 Hình 6.12. Chương trình tính toán thép vách. ................................................................... 139 Hình 7.1. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ nhất. .................................................................... 149 Hình 7.2. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ hai. ...................................................................... 150 Hình 7.3. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ ba. ....................................................................... 151 Hình 7.4. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ tư ........................................................................ 152 Hình 7.5. Mặt cắt địa chất công trình. ............................................................................... 153 Hình 7.6. Vị trí cột trong khung cần tính móng. ............................................................... 155 Hình 7.7. Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi. ............................................................. 156 Hình 7.9. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C16. .......................................................................... 162 Hình 7.10. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 166 Hình 7.11. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 167 Hình 7.12.Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................. 171 Hình 7.13. Tháp chống xuyên thủng móng M2. .............................................................. 172 Hình 7.14. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 173 Hình 7.15. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn. ................................................................. 174 Hình 7.16. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C2. .......................................................................... 176 Hình 7.17. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 180 Hình 7.18. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 181 Hình 7.19. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................ 185 Hình 7.20. Tháp chống xuyên thủng móng M2. ............................................................... 186 Hình 7.21. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 187 Hình 7.22. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn. ................................................................. 187 Hình 7.23. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 188 Hình 7.25. Tổng thể cao độ cọc khoan nhồi móng lõi thang. ........................................... 190 Hình 7.26. Sơ đồ bố trí cọc dưới vách lõi thang. .............................................................. 197 Hình 7.27. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 203 Hình 7.28. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 204 Hình 7.29. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................ 208 Hình 7.30. Tháp chống xuyên thủng móng lõi thang. ....................................................... 209 Hình 8.1.Mặt bằng bố trí móng cọc ép.............................................................................. 221 Hình 8.2. Cấu tạo cọc. ....................................................................................................... 222 Hình 8.3. Tổng thể cao độ cọc ép...................................................................................... 223 Hình 8.4. Sơ đồ tính cẩu lắp cọc. ...................................................................................... 229 Hình 8.5. Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc ........................................................................ 230 Hình 8.6. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C16. .......................................................................... 231 Hình 8.7. Móng khối quy ước. .......................................................................................... 235 Hình 8.8. Hệ tọa độ ở đáy móng. ...................................................................................... 236 Hình 8.9. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. .................................................. 240 Hình 8.10. Tháp chống xuyên thủng móng M2. ............................................................... 241 Hình 8.11. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 242 Hình 8.12. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn. ................................................................ 242 Hình 8.13. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 243 Hình 8.14. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C16. ........................................................................ 244 Hình 8.15. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 248 Hình 8.16. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 249 Hình 8.17. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................ 253 Hình 8.18. Tháp chống xuyên thủng móng M2. ............................................................... 258 Hình 8.19. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 259 Hình 8.20. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 259 Hình 8.21. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 260 Hình 8.22. Mặt bằng bố trí móng cọc ép lõi cứng. ........................................................... 261 Hình 8.23. Cấu tạo cọc. ..................................................................................................... 262 Hình 8.24. Tổng thể cao độ cọc ép.................................................................................... 263 Hình 8.25. Sơ đồ tính cẩu lắp cọc. .................................................................................... 269 Hình 8.26. Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc. ..................................................................... 270 Hình 8.27. Sơ đồ bố trí cọc dưới vách lõi thang. .............................................................. 272 Hình 8.28. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 282 Hình 8.29. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 283 Hình 8.30.Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................. 288 Hình 8.31. Tháp chống xuyên thủng móng lõi thang. ......... Error! Bookmark not defined. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1.Tải trọng sàn thuộc khu vực sảnh, hành lang, phòng ngủ, phòng khách, balcon, loga....................................................................................................................................... 17 Bảng 3.2.Tải trọng vệ sinh, sàn mái. ................................................................................... 17 Bảng 3.3. Tải trọng tường quy về phân bố trên sàn. ........................................................... 17 Bảng 3.4. Hoạt tải tác dụng trên các ô sàn. ......................................................................... 19 Bảng 3.5. Tổng tải tác dụng trên các ô sàn.......................................................................... 19 Bảng 3.6.Các hệ số tra bảng cho các bản sàn. ..................................................................... 21 Bảng 3.7. Kết quả nội lực các ô bản kê. .............................................................................. 23 Bảng 3.8. Kết quả nội lực các ô bản dầm. ........................................................................... 24 Bảng 3.9. Bảng tính cốt thép sàn bản kê. ............................................................................ 27 Bảng 3.10. Bảng tính cốt thép sàn bản kê. .......................................................................... 28 Bảng 3.11. Bảng tính cốt thép sàn bản dầm . ...................................................................... 28 Bảng 4.1. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ, chiếu tới. ...................................................................... 32 Bảng 4.2. Chiều cao quy đổi các lớp cấu tạo. ..................................................................... 32 Bảng 4.3.Tĩnh tải tính toán bản thang nghiêng. .................................................................. 32 Bảng 4.4. Tổng hợp tải trọng lên bản thang. ....................................................................... 33 Bảng 4.5. Bảng tính cốt thép cho dầm chiếu nghỉ. .............................................................. 36 Bảng 5.1. Tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp. ...................................................................... 40 Bảng 5.2. Bảng tính cốt thép cho bản nắp. .......................................................................... 45 Bảng 5.3.Cốt thép dầm nắp bể nước. .................................................................................. 48 Bảng 5.4. Kết quả tính toán cốt thép thành bể. ................................................................... 52 Bảng 5.5 Các lớp cấu tạo đáy bể nước. ............................................................................... 54 Bảng 5.6. Tổng tải trọng tác dụng lên đáy bể nước. ........................................................... 54 Bảng 5.7. Cốt thép đáy bể nước. ......................................................................................... 58 Bảng 5.8.Tải trọng bản thành tác dụng lên hệ dầm đáy. ..................................................... 59 Bảng 5.9. Cốt thép dầm đáy bể nước. ................................................................................. 62 Bảng 6.1. Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn điển hình. .................................... 68 Bảng 6.2. Tải trọng vệ sinh, sàn mái. .................................................................................. 69 Bảng 6.3. Tải tường phân bố theo diện tích trên các ô sàn. ................................................ 69 Bảng 6.4.Tải trọng tính toán tường tác dụng lên dầm phân bố theo chiều dài .................... 70 Bảng 6.5. Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn............................................................................ 70 Bảng 6.6. Kết quả tính áp lực gió tĩnh. ................................................................................ 73 Bảng 6.7. Chu kì dao động của công trình. ......................................................................... 76 Bảng 6.8. Kết quả chu kỳ và tần số dao động. ................................................................... 76 Bảng 6.9. Biên độ của Mode dao động. .............................................................................. 78 Bảng 6.11. Kết quả tính áp lực gió tĩnh............................................................................... 79 Bảng 6.12.Tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ nhất. ...................................................................................................................... 82 Bảng 6.13. Tính toán thànhphần động của tải trọng gió theo phương Y ứng với dạng dao động thứ ba. ......................................................................................................................... 84 Bảng 6.14. Nhận dạng điều kiện đất nền. ............................................................................ 86 Bảng 6.15. Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình.............................................. 89 Bảng 6.16. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 1 (theo phương X) ................................................................................................................... 90 Bảng 6.17. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 4 (theo phương X) ................................................................................................................... 91 Bảng 6.18. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 7 (theo phương X) ................................................................................................................... 92 Bảng 6.19. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 2 (theo phương Y) ................................................................................................................... 93 Bảng 6.20. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 6 (theo phương Y) ................................................................................................................... 94 Bảng 6.21. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 9 (theo phương Y) ................................................................................................................... 95 Bảng 6.22. Tổ hợp tải trọng................................................. Error! Bookmark not defined. Bảng 6.24. Nội lực cột C4 tầng 13. ................................................................................... 110 Bảng 6.25. Các thông số tính toán dầm B38. .................................................................... 111 Bảng 6.26. Tính toán và bố trí cốt thép dầm B38. ............................................................ 113 Bảng 6.28.Kết quả tính tóan cốt thép vách P1 các tầng. ................................................... 142 Bảng 7.1. Đặc điểm địa chất lớp thứ nhất. ........................................................................ 149 Bảng 7.2. Đặc điểm địa chất lớp thứ hai. ......................................................................... 150 Bảng 7.3. Đặc điểm địa chất lớp thứ ba. ........................................................................... 151 Bảng 7.4. Đặc điểm địa chất lớp thứ tư. ............................................................................ 152 Bảng 7.5. Kết quả thống kê địa chất công trình. ............................................................... 154 Bảng 7.6. Kết quả nội lực để tính móng. ........................................................................... 155 Bảng 7.7. Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền. .................................. 158 Bảng 7.8. Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền. .......................................... 160 Bảng 7.9. Nội lực sơ bộ để tính toán NMax .......................... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.10. Toạ độ các cọc Pi. ........................................................................................... 162 Bảng 7.11.Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột C16. ......................................... 163 Bảng 7.12. Phản lực tại các đầu cọc Pi . ............................................................................ 165 Bảng 7.13. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 166 Bảng 7.14. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 170 Bảng 7.15. Nội lực sơ bộ để tính toán NMax . ..................................................................... 175 Bảng 7.16. Toạ độ các cọc Pi. ........................................................................................... 176 Bảng 7.17. Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột C6. .......................................... 177 Bảng 7.18. Phản lực tại các đầu cọc Pi. ............................................................................. 179 Bảng 7.19. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 180 Bảng 7.20.Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ................................................ 184 Bảng 7.21. Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền. ................................ 192 Bảng 7.22.Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. ........................................ 194 Bảng 7.23. Nội lực sơ bộ để tính toán NMax . .................................................................... 195 Bảng 7.24. Toạ độ các cọc Pi. ........................................................................................... 197 Bảng 7.25. Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng lõi thang. ...................................... 199 Bảng 7.26. Phản lực tại các đầu cọc Pi . ............................................................................ 201 Bảng 7.27. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 203 Bảng 7.28. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 207 Bảng 7.29. Nội lực tính toán Strip..................................................................................... 217 Bảng 7.30.Kết quả tính thép cho đài móng theo các phương X,Y. ................................... 217 Bảng 8.1. Kết quả tính toán fsi theochỉ tiêu cường độ của đất nền.. .................................. 226 Bảng 8.2. Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền. .......................................... 227 Bảng 8.3Nội lực sơ bộ để tính toán NMax . .......................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.4. Toạ độ các cọc Pi . ............................................................................................ 231 Bảng 8.5. Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột C16. .......................................... 232 Bảng 8.6. Phản lực tại các đầu cọc Pi . .............................................................................. 234 Bảng 8.7. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2)...................................................... 235 Bảng 8.8. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ................................................. 239 Bảng 8.9. Nội lực sơ bộ để tính toán NMax . ........................ Error! Bookmark not defined. Bảng 8.10. Toạ độ các cọc Pi . .......................................................................................... 244 Bảng 8.11. Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột C16. ........................................ 245 Bảng 8.12. Phản lực tại các đầu cọc Pi . ............................................................................ 247 Bảng 8.13. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 247 Bảng 8.14. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 252 Bảng 8.15. Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền. ................................ 265 Bảng 8.16.Kết quả tính toán fsi theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền.. ........................................ 267 Bảng 8.17. Nội lực sơ bộ để tính toán NMax . ...................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.18. Toạ độ các cọc Pi . .......................................................................................... 275 Bảng 8.19. Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng lõi thang. ...................................... 276 Bảng 8.20. Phản lực tại các đầu cọc Pi .............................................................................. 278 Bảng 8.21. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 282 Bảng 8.22. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 287 Bảng 8.23. Nội lực tính toán Strip..................................................................................... 296 Bảng 8.24. Kết quả tính thép cho đài móng theo các phương X,Y. .................................. 296 Bảng 8.25. Bảng thống kê vật liệu phương án cọc ép. ...................................................... 309 Bảng 8.26. Bảng thống kê vật liệu phương án cọc khoan nhồi. ........................................ 309 CHƯƠNG 1: 1.1. o o o o KIẾN TRÚC Giới thiệu về công trình. Chung cư 18 tầng, mỗi tầng gồm 8 căn hộ. Địa điểm xây dựng: 2/2A, Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. Quy mô công trình: Diện tích khu đất: 38.8m × 38m= 1474.4 m2. Chiều cao công trình: 57.1 m. Công trình gồm 23 tầng trong đó có: 1 tầng hầm chiều cao 3 m. Tầng trệt chiều cao 5m, diện tích mặt bằng: 35.8m × 36.6m = 1310.28 m2. 15 tầng lầu, chiều cao tầng 3.6m, diện tích mặt bằng: 24m × 28m = 612 m2. 1 tầng kỹ thuật cao 3.6m và mái cao 3.4m. 25500 8500 8500 8500 A 5 PH? NG NG? 2 PH? NG NG? 1 PH? NG NG? 1 PH? NG KHÁCH PH? NG KHÁCH PH? NG NG? 2 B? P + ÃN 6000 B? P + ÃN PH? NG NG? 1 PH? NG NG? 1 4 PH? NG KHÁCH + ÃN PH? NG NG? 2 21 1 19 3 17 PH? NG NG? 2 24000 PH? NG NG? 2 6000 PH? NG KHÁCH + ÃN 5 15 7 13 9 3 PH? NG NG? 2 PH? NG KHÁCH + ÃN 6000 11 PH? NG KHÁCH + ÃN B B PH? NG KHÁCH PH? NG KHÁCH PH? NG NG? 1 PH? NG NG? 1 2 PH? NG NG? 1 6000 PH? NG NG? 1 B? P + ÃN PH? NG NG? 2 B? P + ÃN PH? NG NG? 2 1 A 8500 8500 8500 25500 A B C D Hình 1.1.Mặt bằng tầng điển hình. 1.2. Giải pháp thiết kế Mặt bằng công trình khá vuông cho nên công trình được thiết kế dưới dạng hình vuông đối xứng theo hai phương, tạo nên vẽ thẩm mỹ cần thiết cho công trình, góp phần tô thêm vẽ đẹp cho nội ô thành phố. Toàn bộ tầng hầm được sử dụng làm gara xe, nhằm giải 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan