MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................ - 3 1.1.
1.2.
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI........................................................................ - 3 NỘI DUNG ĐỀ TÀI. ................................................................................ - 3 -
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ MÔ HÌNH .................................................................- 4 2.1. NHIỆM VỤ THƯ. ................................................................................- 4 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC.....................................- 4 2.3. XÂY DỰNG BẢN VẼ TUYẾN HÌNH...................................................- 5 2.4. XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ HÌNH DÁNG. ..............................................- 5 2.5. TÍNH TOÁN TÍNH NỔI.......................................................................- 6 2.5.1. Đường cong các yếu tố tính nổi. ......................................................- 6 2.5.2. Đồ thị Bonjean. ................................................................................- 7 2.6. TÍNH ỔN ĐỊNH.................................................................................- 18 2.6.1. Phương pháp tính ổn định tàu thủy. ..............................................- 18 2.6.2. Tính ổn định tàu thủy theo phương pháp Krưlop – Daranhi.........- 18 2.7. CHỌN CÔNG SUẤT MÁY VÀ CHÂN VỊT.............................................78
2.8. CHỌN KẾT CẤU MÔ HÌNH..................................................................79
CHƯƠNG 3. CHẾ TẠO MÔ HÌNH .....................................................................82
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
CÁC BƯỚC CHẾ TẠO MÔ HÌNH. ....................................................82
PHÓNG DẠNG MÔ HÌNH.................................................................83
KHAI TRIỂN. ......................................................................................87
CHẾ TẠO DƯỠNG.............................................................................92
VẠCH DẤU.........................................................................................94
HẠ LIỆU. ............................................................................................95
LẮP RÁP MÔ HÌNH. ..........................................................................96
CHƯƠNG 4. THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH.............................................................98
4.1. THỬ NGHIÊNG. ....................................................................................98
4.1.1. Mục đích thử nghiêng. ........................................................................98
4.1.2. Lý thuyết cơ bản của việc thử nghiêng. ..............................................98
4.1.3. Chuẩn bị tàu để thử...........................................................................100
4.1.4. Thực hiện thử ....................................................................................102
4.2. THỬ SỨC CẢN.....................................................................................110
4.2.1. Phương pháp thử sức cản. ................................................................110
4.2.2. Tính chuyển kết quả thử mô hình sang tàu thật................................111
4.3. THỬ TÍNH ĐIỀU KHIỂN. ...................................................................113
4.3.1. Đo mớn nước.....................................................................................113
4.3.2. Thử tốc độ theo trình tự. ...................................................................113
4.3.3. Thử quay trở......................................................................................114
4.3.4. Thử lùi dừng đột ngột. ......................................................................116
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN............................................117
5.1. KẾT LUẬN............................................................................................117
5.1.1. Thiết kế mô hình................................................................................117
5.1.2. Chế tạo mô hình. ...............................................................................117
5.1.3. Thử nghiệm tàu mô hình. ..................................................................117
5.2. ĐỀ XUẤT Ý KIẾN.................................................................................119
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................120
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng tính thủy tĩnh và đồ thị thủy tĩnh.
Phụ lục 2: Đồ thị Bonjean.
Phụ lục 2: Vị trí đường nước nghiêng trên sườn Trêbưsep.
LỜI NÓI ĐẦU
Như chúng ta biết, thiết kế tàu thủy là bài toán phức tạp, nó đòi hỏi phải giải
quyết rất nhiều vấn đề liên quan, từ việc thiết kế tuyến hình, bố trí chung, tính toán
lựa chọn kết cấu, kiểm tra các tính năng… Đòi hỏi người thiết kế phải nắm vững
các kiến thức chuyên môn, có kinh nghiệm thực tế. Ở nước ta, với ngành công
nghiệp Tàu thủy còn non trẻ, đang phải dần tự hoàn thiện chính mình., thì lĩnh vực
thiết kế tàu (những tàu cỡ lớn, hoạt động không hạn chế) đang còn gặp nhiều khó
khăn.
Mục đích cuối cùng của những nhà thiết kế tàu là làm sao tàu khi hoạt động
có thể đảm bảo được các yêu cầu, tính năng được chủ tàu đưa ra, cũng như thỏa
mãn các quy định, quy phạm liên quan. Tuy nhiên một vấn đề khác được đặt ra là
con tàu đã được thiết kế ra liệu có đảm bảo được các yêu cầu đã nêu ra trong nhiệm
vụ thư hay không? Để biết được điều đó thì cách hiệu quả nhất thì chúng ta phải thử
nghiệm thực tế con tàu mà chúng ta đã thiết kế nhưng chúng ta đang thiết kế nên
chưa biết con tàu của chúng ta như thế nào? Hoặc là khi đóng xong con tàu chúng ta
sẽ thử nghiệm trong điều kiện thực tế thực tế nhưng nếu nó không đáp ứng được các
yêu cầu mà chủ tàu đặt ra thì con tàu đó sẽ không được chủ tàu chấp nhận. Để giải
quyết vấn đề trên thì sau khi tính toán thiết kế xong chúng ta phải xây dựng mô hình
thu nhỏ của con tàu mà chúng ta thiết kế sau đó đem thử nghiệm trong bể thử với
những điều kiện gần giống với các điều kiện thực tế nhằm mục đích kiểm tra lại các
kết quả tính toán của thiết kế và hoàn thiện thiết kế.
Thử nghiệm mô hình là hết sức cần thiết và là công đoạn cuối cùng trong
thiết kế. Vì vậy để là rõ được vấn đề nêu trên thì nhóm chúng tôi đã nhận đề tài:
“Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm mô hình tàu hàng rời 53000DWT”. Đề tài bao
gồm những nội dung sau:
Chương 1: Đặt vấn đề.
Chương 2: Thiết kế mô hình.
Chương 3: Chế tạo mô hình.
-1-
Chương 4: Thử nghiêm mô hình.
Chương 5: Kết luận – Đề xuất ý kiến.
Do thời gian tìm hiểu có hạn, cùng với kiến thức và kinh nghiệm thực tế còn
nhiều hạn chế, chắc chắn nội dung đề tài còn nhiều thiếu sót. Chúng tôi rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các thầy và các bạn.
Nha Trang, ngày 08 tháng 01 năm 2010
Nhóm sinh viên thực hiện
PHẠM BÌNH DƯƠNG
TÔ VĂN HẢI
PHẠM VĂN HIẾN
NGUYỄN TRÚC LÂM
PHẠM VĂN THẢO
-2-
CHƯƠNG 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1.
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI.
Chế tạo và thử nghiệm mô hình là giai đoạn quan trọng trong thiết kế tàu
thủy. Nó được xem như là bước kiểm tra và so sánh đối với toàn bộ kết quả tính
toán về sức cản và các tính năng.
Mô hình được chế tạo theo hồ sơ tàu 53.000 DWT ứng với tỷ lệ thu nhỏ nhất
định. Sau khi chế tạo xong mô hình sẽ được thử nghiệm một số tính năng và so sánh
kết quả thử nghiệm với kết quả đã tính toán.
Trên thực tế người ta chế tạo mô hình để thử nghiệm, nhằm đưa ra đường
hình lý thuyết để sử dụng làm tàu mẫu, xác định hệ số sức cản phục vụ cho việc tính
toán sức cản và thiết kế tàu thủy.
Trong quá trình học tập, nghiên cứu tại trường, chúng tôi đã được tiếp cận
với nhiều kiến thức chuyên môn. Bên cạnh đó chúng tôi đã thực hiện tính toán đồ
án thiết kế tàu, tuy nhiên trong quá trình tính toán thiết kế tàu chúng tôi không biết
hình dáng thực tế của nó ra sao và kết quả tính toán các tính năng theo các phương
pháp đã được học chính xác bao nhiêu.
Từ những lý do trên mà nhóm chúng tôi đã lựa chọn đề tài: “Thiết kế, chế
tạo và thử nghiệm mô hình tàu hàng rời 53000DWT”. Với mục đích tổng hợp lại
các kiến thức đã được học để chế tạo mô hình và thử nghiệm mô hình.
1.2.
NỘI DUNG ĐỀ TÀI.
Nội dung đề tài tập trung vào 3 phần chính là:
• Thiết kế mô hình (tính toán tính năng tàu mô hình)
• Chế tạo mô hình tàu hàng rời 53.000 DWT.
• Thử nghiệm mô hình tàu hàng rời 53.000 DWT và so sánh kết quả thử
nghiệm đối với kết quả đã tính toán.
Vì hồ sơ thiết kế được lấy từ tàu 53.000 DWT nên đề tài xin được kế thừa bộ
hồ sơ tàu đã có trước như: các bản vẽ tuyến hình, bản vẽ kết cấu, bản vẽ thi công…
-3-
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ MÔ HÌNH
2.1.
NHIỆM VỤ THƯ.
Chế tạo mô hình tàu hàng theo tỉ lệ thu nhỏ của tàu hàng rời 53000DWT,
trên cơ sở các bản vẽ đã có sẵn từ hồ sơ tàu hàng rời 53000DWT.
2.2.
XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC.
Kích thước chính của tàu hàng rời 53000DWT.
L max =
190
m
Ltk
=
183,25m
B
=
32,26 m
d
=
12,60 m
D
=
17,5
m
Kích thước cơ bản của mô hình su khi thu nhỏ:
L max =
1,58
m
Ltk
=
1,53
m
B
=
0,35
m
d
=
0,13
m
D
=
0,18
m
Các kích thước chính của mô hình được thu nhỏ theo tàu chở hàng rời
53000DWT theo tỷ lệ như sau :
Tỷ lệ thu nhỏ theo chiều dài :
1/120
Tỷ lệ thu nhỏ theo chiều rộng :
1/92
Tỷ lệ thu nhỏ theo chiều cao :
1/97
Việc thu nhỏ mô hình theo các tỷ lệ kích thước trên nhằm tạo cho kiểu dáng
mô hình được cân đối với tính thẩm mỹ. Mặt khác chọn theo tỷ lệ trên cũng dựa
theo kích thước của acquy đặt trên mô hình cho phù hợp.
-4-
2.3.
XÂY DỰNG BẢN VẼ TUYẾN HÌNH.
Bản vẽ tuyến hình của tàu mô hình được thu nhỏ từ bản vẽ tuyến hình của
tàu hàng rời 53000DWT theo tỷ lệ như sau:
2.4.
Tỷ lệ thu nhỏ theo chiều dài :
1/120
Tỷ lệ thu nhỏ theo chiều rộng :
1/92
Tỷ lệ thu nhỏ theo chiều cao :
1/97
XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ HÌNH DÁNG.
Thể tích chiếm nước ∇ :
dm
⎡
⎛ A + A W0 ⎞ ⎤
∇ = ∫ A W dz = Δd ⎢ ∑ A Wi − ⎜ W n
⎟⎥
2
⎝
⎠⎦
⎣
0
Tính tại đường nước thiết kế (d = 0,13 m) ta được: ∇ = 0,58 m3
Lượng chiếm nước ∆:
∆ = γ.∇ = 1.025 x 58,1 = 0,06 (Tấn)
Hệ số béo CB :
CB =
∇
= 0.812
L.B.d
Hệ số đầy diện tích mặt đường nước CW :
CW =
AW
= 0.92
L.B
Hệ số đầy diện tích mặt cắt ngang CM :
CM =
AM
= 0.997
B.d
Hệ số đầy lăng trụ dọc CP :
CP =
∇
= 0.8
A M .L
Hệ số đầy lăng trụ đứng CV :
CV =
∇
= 0.86
A W .d
-5-
2.5.
TÍNH TOÁN TÍNH NỔI.
2.5.1. Đường cong các yếu tố tính nổi.
-
Đồ thị biểu diễn các yếu tố tính nổi theo mớn nước tàu : ∆, ∇ , AW, LCB,
LCF, VCB, CW, CM, CB, r0, R
Hoành độ trọng tâm diện tích mặt đường nước LCF:
L/2
M y =2
m
m
2 ⎡
xydx
=
2ΔL
⎢ ∑ i(y mi - y ni ) - 2 ( y n - y0 )
∫-L/2
⎣ i=0
L/2
LCF =
My
AW
∫
= ΔL
-L/2
L/2
=
m
xydx
⎤
⎥ ; m =n/2
⎦
m
( yn - y0 )
2
⎛y +y ⎞
∑ yi − ⎜⎝ 0 2 n ⎟⎠
∑ i(y
i=0
∫ ydx
-L/2
mi
- y ni ) -
Hoành độ tâm nổi LCB:
dm
LCB =
M Vzoy
V
=
∫A
W
LCFdz
0
=
dm
∫A
W
∑A
Wi
dz
0
1
( A W n LCFn +A W 0 LCF0 )
2
1
∑ A Wi - 2 ( A W n +A W0 )
LCFi -
Tính cao độ tâm nổi VCB:
dm
VCB =
M Vxoy
V
=
∫A
W
zdz
0
dm
∫A
= Δd
W
dz
0
1
( A W n z n - A W0 z 0 )
2
1
∑ A Wi + 2 ( A W n - A W0 )
∑A
z+
Wi i
Kết quả tính toán được cho ở các bảng sau:
Bảng tính: Phụ lục 1
Từ các giá trị ở bảng tính ta tiến hành vẽ đồ thị các đường thủy tĩnh:
Đồ thị thủy tĩnh: Phụ lục 1
-6-
2.5.2. Đồ thị Bonjean.
Đồ thị Bonjean gồm hai họ đường cong: AM, MAW
Với:
-
∆d ≈ 0,021m - khoảng các giữa các đường nước.
-
yi : tung độ các sườn đo trên tuyến hình.
-
ki : hệ số hình thang.
-
i : hệ số tay đòn (trùng với thứ tự các đường nước).
-
a : khoảng cách từ đường nước trên cùng đến mép boong, giá trị
của a thay đổi ứng với các vị trí sườn.
Giá trị AM, MAM được tính theo các bảng tính, từ các giá trị ở bảng tính ta
vẽ đồ thị Bonjean.
Đồ thị Bonjean: Phụ lục 2
Bảng 2.1: Tính diện tích mắt cắt ngang tại các sườn
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
1. Sườn 0:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.8 cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.855
I
WL
II
III
∑yi
yi
(cm) (cm)
IV
V
VI
VII
VIII
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM =Δd2.(VII)
(cm4)
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
2
0
0
0
2
0
0
0
3
0
0
0
3
0
0
0
4
0
0
0
4
0
0
0
5
3.7
3.7
7.5
5
18.3
18.3
7.8
6
8.2
15.5
31.9
6
49.1
85.8
36.3
7
11.3
35.0
72
7
79
214
90.5
8
12.8
59.1
121.6
8
10.2
395.4
167.3
MB
12.8
84.7
174.2
9
11.3
611.1
258.6
-7-
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
2. Sườn 1:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.6cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.768
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM =Δd2.(VII)
(cm4)
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1.6
1.6
3.3
1
1.6
1.6
0.7
2
1.6
4.9
10
2
3.3
6.5
2.8
3
1.3
7.8
16
3
3.8
13.6
5.8
4
5.3
14.3
29.5
4
21.1
38.6
16.3
5
11.2
30.8
63.3
5
55.8
115.4
48.8
6
13.8
55.7
114.7
6
83
254.2
107.5
7
15.5
85.1
175
7
108.3
445.5
188.5
8
16.2
116.7
240.6
8
129.8
683.5
289.2
MB
16.2
149.2
306.9
9
142.2
955.6
404.3
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
3. Sườn 2:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.6cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.74
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM =Δd2.(VII)
(cm4)
0
0.4
0
0
0
0
0
0
1
4.2
4.6
9.6
1
4.2
4.2
1.8
2
4.8
13.7
28.2
2
9.7
18.2
7.7
3
8.8
27.4
56.4
3
26.5
54.3
23
4
12.9
49.2
101.1
4
51.7
132.5
56.2
5
15.1
77.2
158.8
5
75.5
259.7
109.9
6
16.3
108.6
223.4
6
98
433.1
183.3
7
17
142.0
292
7
119.2
650.3
275.2
8
17.3
176.3
362.7
8
138.5
908
384.2
MB
173
210.9
433.9
9
151.4 1197,9
-8-
506.9
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
4. Sườn 3:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1,5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM =Δd2.(VII)
(cm4)
0
1,4
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
7
8,4
17.3
1
7.0
7
3.0
2
11,1
26,5
54.4
2
22.1
36.1
15.3
3
14,2
51,7
106.4
3
42.6
100.8
42.7
4
15,9
81,8
168.3
4
63.6
207.1
87.6
5
16,8
114,5
235.5
5
83.8
354.5
150.0
6
17,2
148,5
305.4
6
103.4
541.6
229.2
7
17,4
183,1
376.7
7
122.1
767.1
324.6
8
17,5
218,1
448.6
8
140.0 1029.2
435.5
MB
17,5
253,1
520.6
9
152.9 2210.7
935.4
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
5. Sườn 4:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1,5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.74
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
2.9
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
12.0
14.9
30.8
1
12.0
12
5.1
2
15.0
42
86.5
2
30.1
54.2
22.9
3
16.4
73.5
151.2
3
49.2
133.5
56.5
4
17.1
107
220.1
4
68.4
251.1
106.2
5
17.4
141.5
291.1
5
87.1
406.6
172.1
6
17.5
176.4
362.9
6
105.0
598.7
253.3
7
17.5
211.4
434.9
7
122.5
826.2
349.6
8
17.5
246.4
506.9
8
140.0 1088.7
460.7
MB
17.5
281.4
578.9
9
152.9 1381.6
584.6
-9-
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
6. Sườn 5:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1,5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.74
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
6.9
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
15.2
22.1
45.5
1
15.2
15.2
6.4
2
16.7
54
111.1
2
33.4
63.8
27.0
3
17.3
88
181.1
3
51.9
149.2
63.1
4
17.5
122.8
252.7
4
69.9
271
114.7
5
17.5
157.8
324.6
5
87.5
428.4
181.3
6
17.5
192.8
396.6
6
105.0
620.9
262.7
7
17.5
227.8
468.6
7
122.5
848.4
359.0
8
17.5
262.8
540.6
8
140.0 1110.9
470.0
MB
17.5
297.8
612.6
9
152.9 1403.8
594.0
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
7. Sườn 6:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
11.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
16.6
28.3
58.3
1
16.6
16.6
7.0
2
17.4
62.3
128.2
2
34.7
68
28.8
3
17.5
97.2
199.9
3
52.5
155.2
65.7
4
17.5
132.2
271.9
4
70.0
277.6
117.5
5
17.5
167.2
343.9
5
87.5
435.1
184.1
6
17.5
202.2
415.8
6
105.0
627.6
265.6
7
17.5
237.2
487.8
7
122.5
855.1
361.8
8
17.5
272.2
559.8
8
140.0 1117.6
472.9
MB
17.5
307.2
631.8
9
152.9 1410.5
596.8
- 10 -
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
8. Sườn 7:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
14.6
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.3
31.9
65.6
1
17.3
17.3
7.3
2
17.5
66.7
137.2
2
35.0
69.6
29.5
3
17.5
101.7
209.2
3
52.5
157.1
66.5
4
17.5
136.7
281.2
4
70.0
279.6
118.3
5
17.5
171.7
353.2
5
87.5
437.1
184.9
6
17.5
206.7
425.2
6
105.0
629.6
266.4
7
17.5
241.7
497.2
7
122.5
857.1
362.7
8
17.5
276.7
569.2
8
140.0 1119.6
473.7
MB
17.5
311.7
641.2
9
152.9 1412.5
597.6
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
9. Sườn 8:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
- 11 -
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
10. Sườn 9:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
11. Sườn 10:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.2
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.2
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.2
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.2
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.2
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.2
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.2
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.2
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.2
9
152.9 1412.9
- 12 -
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
12. Sườn 11:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
13. Sườn 12:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
- 13 -
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
14. Sườn 13:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
15. Sườn 14:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
- 14 -
VIII
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
16. Sườn 15:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
17. Sườn 16:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
0
15.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
17.5
33.2
68.3
1
17.5
17.5
7.4
2
17.5
68.2
140.3
2
35.0
70
29.6
3
17.5
103.2
212.3
3
52.5
157.5
66.6
4
17.5
138.2
284.3
4
70.0
280
118.5
5
17.5
173.2
356.3
5
87.5
437.5
185.1
6
17.5
208.2
428.3
6
105.0
630
266.6
7
17.5
243.2
500.3
7
122.5
857.5
362.8
8
17.5
278.2
572.3
8
140.0
1120
473.9
MB
17.5
313.2
644.3
9
152.9 1412.9
- 15 -
VIII
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
597.8
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
18. Sườn 17:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.6 cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
11.6
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
16.3
27.9
57.4
1
16.3
16.3
6.9
2
17.0
61.2
125.9
2
34.0
66.6
28.2
3
17.2
95.4
196.2
3
51.6
152.2
64.4
4
17.2
129.8
267.0
4
68.8
272.6
115.3
5
17.2
164.2
337.8
5
86.0
427.4
180.8
6
17.2
198.6
408.5
6
103.2
616.6
260.9
7
17.2
233
479.3
7
120.4
840.2
355.5
8
17.3
267.5
550.3
8
138.4
1099
465.0
MB
17.3
302.1
621.4
9
151.1
1388.5
587.5
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
19. Sườn 18:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
0
6.5
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
13.7
20.2
41.6
1
13.7
13.7
5.8
2
15.1
49
100.8
2
30.2
57.6
24.4
3
15.6
79.7
163.9
3
46.8
134.6
57.0
4
15.7
111
228.3
4
62.8
244.2
103.3
5
15.7
142.4
292.9
5
78.5
385.5
163.1
6
15.6
173.7
357.3
6
93.6
557.6
235.9
7
15.7
205
421.7
7
109.9
761.1
322.0
8
16.1
236.8
487.1
8
128.8
999.8
423.0
MB
16.4
269.3
554.0
9
143.3 1271.9
538.2
- 16 -
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
20. Sườn 19:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 1.5cm
Tỷ lệ: a/Δd = 0.735
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
0
1.8
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
8.9
10.7
22.0
1
8.9
8.9
3.8
2
11.1
30.7
63.2
2
22.2
40
16.9
3
11.9
53.7
110.5
3
35.7
97.9
41.4
4
12.1
77.7
159.8
4
48.4
182
77.0
5
11.8
101.6
209.0
5
59.0
289.4
122.5
6
11.5
124.9
256.9
6
69.0
417.4
176.6
7
11.7
148.1
304.6
7
81.9
568.3
240.5
8
12.8
172.6
355.0
8
102.4 752.6
318.4
MB
13.8
199.2
409.8
9
120.5 975.5
412.8
∑yi.i MAM = Δd2.(VII)
(cm)
(cm4)
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen tĩnh
21. Sườn 20:
Khoảng cách từ WL8 đến mép boong: a = 2.2cm
Tỷ lệ: a/Δd =1.07
I
II
III
IV
V
VI
VII
WL
yi
(cm)
∑yi
(cm)
AM = Δd.(III)
(cm2)
I
yi.i
(cm)
∑yi.i
(cm)
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
1
1.7
1.7
3.5
1
1.7
1.7
0.7
2
3.9
7.3
15.0
2
7.8
11.2
4.7
3
5.1
16.3
33.5
3
15.3
34.3
14.5
4
5.3
26.7
54.9
4
21.2
70.8
30.0
5
4.4
36.4
74.9
5
22.0
114
48.2
6
0.1
40.9
84.1
6
0.6
136.6
57.8
7
1.0
42
86.4
7
7.0
144.2
61.0
8
3.0
46
94.6
8
24.0
175.2
74.1
MB
4.9
53.9
110.9
9
44.1
243.3
102.9
- 17 -
VIII
MAM = Δd2.(VII)
(cm4)
2.6.
TÍNH ỔN ĐỊNH.
2.6.1. Phương pháp tính ổn định tàu thủy.
Hiện nay có nhiều phương pháp tính ổn định như phương pháp Krưlop –
Daranhi, phương pháp Vlaxôp, phương pháp tính tay đòn trực tiếp…Tuy nhiên
phương pháp Krưlop – Daranhi được đánh giá là phương pháp cho kết quả chính
xác hơn cả [1, tr.292 - 400], [7, tr.72 - 75], [9, tr.49 - 51]. Vì vậy chúng tôi tính ổn
định theo phương pháp Krưlop – Daranhi.
2.6.2. Tính ổn định tàu thủy theo phương pháp Krưlop – Daranhi.
a. Xây dựng sườn Trêbưsep.
Xác định hoành độ sườn Trêbưsep:
xi = ki
L
2
Trong đó :
xi: Hoành độ sườn Trebưsep.
ki: Hệ số sườn Trêbưsep.
L: Chiều dài tàu. L = 1,53m
Bảng 2.1: Tọa độ ứng với sườn Trêbưsep:
Sườn
ki
Tọa độ xi trong 4 trường hợp
TH1
TH2
TH3
TH4
4
0.912
684
697
716
711
3
0.601
451
460
472
469
2
0.529
397
405
415
412
1
0.168
126
128
132
131
0
0
000
000
000
000
-1
-0.168
-126
-128
-132
-131
-2
-0.529
-397
-405
-415
-412
-3
-0.601
-451
-460
-472
-469
-4
-0.912
-684
-697
-716
-711
- 18 -
- Xem thêm -