Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Thầy hà đề dự 2...

Tài liệu Thầy hà đề dự 2

.PDF
6
361
80

Mô tả:

Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 ĐỀ DỰ ĐOÁN THPT QUỐC GIA SỐ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên:...................................................................................... Cho biết: Gia tốc rơi tự do g ≈ π2 m/s2; êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C; hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.  1 Câu 1: Đặt điện áp u  U0 cos(t  )(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (H) thì trong 6 2 mạch có dòng điện. Tại thời điểm t 1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm t 2 , các giá trị nói trên là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là   A. i  3 2 cos(100t  )(A) . B. i  2 2 cos(100t  )(A) . 2 3   C. i  2 2 cos(100t  )(A) . D. i  3 2 cos(100t  )(A) . 2 3 Câu 2: Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340m/s. I là trung điểm của AB, điểm O trên đường trung trực AB sao cho d = OI = 50m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << D. A. 11,33 m. B. 7,83 m. C. 2,83m. D. 5,67m. Câu 3: : Một vật dao động điều hoà, khi vận tốc của vật tăng từ giá trị cực tiểu lên giá trị cực đại thì gia tốc của vật có giá trị A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống B. tăng từ cực tiểu lên cực đại. C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu. Câu 4: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox tại một thời điểm có u A dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm này chiều chuyển động các điểm là E A. B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B x 0 B. A, B và E đi xuống còn C và D đi lên. C. A và D đi xuống còn B, C và D đi lên D D. C và D đi xuống còn A, B và E đi lên. C Câu 5: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu A điện áp hai đầu cuộn dây có dạng uL = Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. Câu 6: Hạt nhân được cấu tạo từ A. các proton B. các nuclon C. các nơtron Câu 7: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là:  10   t   cm/s A. v  40.cos  3  3 3   B. v  60 sin  5t   cm/s 4     10 t   cm/s C. v  80cos  3  3   D. v  60 .cos 10 t   cm/s 4  [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] C R M L N B D. 110 V. D. các electron Wđ (mJ) 320 80 0 t (s) 0,35 Trang 1/6 Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 8: Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng λ = 4 cm. Cho (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2, Δ là đường thẳng vuông góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách Δ một đoạn ngắn nhất là: A. 1,54 cm. B. 2,13 cm. C. 2,77 cm. D. 2,89 cm. Câu 9: Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K L ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ R C số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm A B K kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? A. 3 B. 0,5 C. 1 D. 2 Câu 10: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 . Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8 3 cm/s và độ lớn gia tốc là 962 cm/s2 , sau đó một khoảng thời gian 2015.Δt vật qua vị trí có tốc độ 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4 2 cm. B. 5 2 cm. C. 4 3 cm D. 8 cm. Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng (d) nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Cho CA = 15 cm, bước sóng của 2 nguồn là λ với 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng (d) dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 7 cm Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B một điện áp xoay chiều C R L u = U0cos(100t), t tính bằng s. Khi L = L1, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai B M N đầu AM không đổi. Tăng L thêm một lượng 0,4 H, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu A dụng hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện là A. 1,5.10-4 F. B. 2,0.10-4 F. C. 2,5.10-4 F. D. 1,0.10-4 F. Câu 14: Nếu tăng tốc độ của một hạt vi mô lên 2 lần thì động năng của nó tăng lên 5 lần. Hạt đó đang chuyển động với tốc độ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 9,4.107 m/s. B. 7,5.107 m/s. C. 6,6.107 m/s. D. 4,4.107 m/s. Câu 15: Con lắc lò xo thẳng đứng m = 0,1kg dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, tần số góc là 10 rad/s. Cho g = 10m/s2. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 3N là A. 1/15 s. B. 0,2 s. B. 0,3 s. D. 2/15 s. Câu 16: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4 cm có tốc độ 12 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 15 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B cách nhau đoạn lớn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây A. 20 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 22 cm Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t 1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t1 = t2 > t3. B. t1 = t3 > t2. C. t1 = t2 < t3. D. t1 = t3 < t2. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/6 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có π dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là q = Q0 cos(ωt - ) ( trong đó t tính bằng s). 4 Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1,5.106 s thì điện tích trên bản tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là A. 500kHz. B. 125kHz. C. 750kHz. D. 250kHz. Câu 19: Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên độ dao động A = 3cm. Tốc độ trung bình của ảnh S’ trong một chu kì dao động là: A. 8 cm/s B. 4 cm/s C. 6 cm/s D. 12 cm/s Câu 20: Một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với tần số f0 thì trên dây có 5 bụng sóng. Nếu tăng tần số âm thoa thêm f thì số nút sóng bằng 7, nếu tiếp tục giảm tần số âm thoa đi 4f thì số nút sóng trên dây là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cos(t)V, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là fo = 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết rằng f1 + f2 = 145 Hz (với f1 < f2), tần số f1, f2 có giá trị lần lượt là A. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz. B. f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz. C. f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz. D. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz. Câu 22: Cho hạt nhân Urani 238 92 U có khối lượng mU = 238,0004 u. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c . NA = 6,022.10 .Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân Urani thì năng lượng tỏa ra là: A. 1,09.1027 J B. 1,09.1027MeV C. 1800 MeV D. 1,84.1022 MeV Câu 23: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2 ta có: A. A1 < A2 B. A1 > A2 C. A1 = A2 D. A1 = 2A2 Câu 24: Một nguồn âm đặt tại O phát sóng đẳng hướng trong không gian, M và N là hai điểm nằm trên cùng một tia xuất phát từ O, P là trung điểm của MN. Gọi LM, LP, LN lần lượt là mức cường độ âm tại M, P và N. Biết LM – LP = 2B. Ta sẽ có: A. LP – LN = 2,56B. B. LN – LM = - 0,56B. C. LN – LP = - 0,56B. D. LM – LN = 2,56B. Câu 25: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm×10cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc n = 120 vòng/phút. 5 Chọn gốc thời gian t = 0 khi vectơ pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Khi t = s , suất 24 điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng A. – 4,0V. B. 6,9V. C. – 6,9V. D. 4,0V. Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện có độ lớn là i1. Ở thời điểm 2 t 23  LC , điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn u2. Ta có mối liên hệ 2 A. Li1 + Cu2 = 1. B. Li12  Cu22 . C. Li12  Cu22  1 D. Li1 = Cu2. Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục Ox. Hai vật dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) và với chu kỳ lần lượt là T 1 = 4,0s và T2 = 4,8s. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng có li độ x = +A. Khi hai chất điểm cùng trở lại vị trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/6 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà A. s1  1,0. s2 B. s2  1,5. s1 C. s1  1,2. s2 D. s2  1,2. s1 Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chưa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị 1 là A. 300 nm B. 400 nm C. 500 nm D. 600 nm Câu 29: Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: Φ = 2cos(100π.t) mWB. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là: A. e = 200πcos(100π.t) V. B. e = 200πcos(100π.t – π/2) V. C. e = 100πcos(100π.t – π/2) V. D. e = 100πcos(100π.t) V. Câu 30: Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N0 chu kì bán rã T, sau thời gian ∆t (tính từ thời điểm t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N0/5. Tăng nhiệt độ chất phóng xạ X lên 3 lần thì sau thời gian 3∆t kể từ t = 0 thì số hạt nhân còn lại của mẫu X là: A. N0/25 B. N0/125 C. N0/15 D. N0/100 Câu 31: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là: A. q.E = m.g.α0. B. q.E.α0 = m.g. C. 2q.E = m.g.α0. D. 2q.E.α0 = m.g. Câu 32: Cách phát biểu nào sau đây về phôtôn là đúng? A. Phôtôn bay dọc theo tia sáng. B. Phôtôn có thể đứng yên hoặc chuyển động C. Phôtôn có năng lượng càng bé thì đâm xuyên càng tốt. D. Phôtôn là một hạt mang điện dương. Câu 33: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto quay với tốc độ 17 vòng/s hoặc 31 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ A. 21 vòng/s. B. 35 vòng/s. C. 23 vòng/s. D. 24 vòng/s. Câu 34: Tại đài phát thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, có một phát sóng điện từ AM với bước sóng 90m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là Eo và Bo. Xét một phương truyền nằm ngang từ Tây sang Đông. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điên trường đang có chiều hướng từ trên xuống, cường độ là Eo/2 và đang tăng. Sau đó 2015.10-7 (s), vecto cảm ứng từ tại M có A. Chiều từ Bắc đến Nam, cường độ là Bo B. Chiều từ Nam đến Bắc, cường độ là Bo/2 C. Chiều hướng lên, cường độ là Bo D. Chiều hướng xuống, cường độ là Bo/2 Câu 35: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo vật nhỏ khối lượng 100 g thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A trong thang máy đứng yên. Khi vật nặng vừa đi xuống qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu đi lên nhanh dần đều với gia tốc 25 m/s2. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 0,05 s kể từ khi thang máy đi lên là 1,5 A. Tính A ? (Lấy π2 =10) A. 8 m/s B. 5,8 cm C. 5 cm D. 7 cm Câu 36: Hai nguồn sáng λ1 và f2 có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng λ1 = 0,60 μm phát ra 3,62.1020 phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f2 = 6.1014Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ? 20 24 22 18 A. 3,01.10 . B. 1,09.10 . C. 1,81.10 . D. 5,02.10 . Câu 37: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E 0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thoả mãn: A. e2e3 = 3E02 /4. B. e2e3 = + E 02 /4. C. e2e3 = 3E02 /4. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] D. e2e3 = − E 02 /4. Trang 4/6 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà Câu 38: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không thể lệch hướng khi truyền trong điện trường hoặc từ trường ? A. tia β-B. tia β+ C. tia α D. tia γ Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao  động thứ nhất có biên độ 6cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ 2 có li độ 2 bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. 12 cm B. 18 cm C. 6 3 cm D. 9 3 cm Câu 40: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz và f4 = 6,0.1014 Hz. Cho c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f1 và f2. B. f2 và f3. C. f3 và f4. D. f1 và f4. Câu 41: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1. Câu 42: Trong ống tia X, giả sử có 40% động năng của một electron khi đến đối anot biến thành nhiệt năng làm nóng đối anot, phần còn lại chuyển thành năng lượng photon tia X phát ra. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng tia X mà ống phát ra là 1,8.10-10 m, hiệu điện thế giữa hai cực anot và catot là: A. 11500 V. B. 8508 V. C. 12562 V. D. 17453 V. Câu 43: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 1,2mm được chiếu bức xạ đơn sắC. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3 để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là A. 1,6mm B. 1,5mm C. 0,8mm D. 0,9mm Câu 44: The Trong nguyên tử hiđrô, khi elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính r0  5,3.1011 m thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 2,19.106 m / s. B. 2,19.105 m / s. C. 4,17.106 m / s. D. 4,17.105 m / s. Câu 45: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 =1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4,5 V. khi điện dung của tụ điện C2 =9F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E2 = 1,5 V B. E2 = 2,25 V C. E2 = 13,5 V D. E2 = 9 V Câu 46: Cho proton có động năng 2,5 MeV bắng phá hạt nhân 73 Li đứng yên. Biết mp = 1,0073 u, mLi = 7,0142 u, mα = 4,0015u. 1u = 931,5 MeV/c2. Sau phát ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Giá trị của φ là: A. 39,45 o B. 41,35 o C. 78,9 o D. 82,7o Câu 47: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng A. 95,7 nm. B. 102,7 nm. C. 309,1 nm. D. 534,5 nm. Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng  của ánh sáng là: [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/6 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà A. 0,55 μm B. 0,65 μm C. 0,50 μm D. 0,60 μm Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là ? A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,60 μm Câu 50: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Kết luận đúng là: A. cam, vàng bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ cam gần pháp tuyến hơn B. chàm, tím bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ tím gần pháp tuyến hơn. C. chàm, tím bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ chàm gần pháp tuyến hơn. D. chàm, tím bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ chàm và tím trùng nhau ------------------------------------ HẾT ---------Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao! Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan