Trang 1
Tạo axitbenzoic tinh khiết (làm sạch)
PP Kết Tinh
0.2g
Axit benzoic
30ml
Nước
Khuấy
Tan hoàn toàn
Đun đến 100oC tạo dịch bão hòa nóng
Lọc nóng
Lưu ý: chọn PHIỄU LỌC TO tránh kết tinh gây kẹt
Lưu ý: đổ nhanh và đầy phiễu lọc tạo áp suất lọc cho nhanh và hạn chế kết kinh trên giấy lọc
(nếu đổ 1 lần mà không hết thì ta nên vừa đun vừa đổ tránh để dịch nguội gây kết tinh)
Để lịch lọc nguội ủ vào chậu nước đá 3-5oC tạo tinh thể
Trong lúc ủ đá ta nên khuấy thật nhiều để tạo tinh thể nhỏ
vì tinh thể nhỏ sẽ lẫn nhiều tạp chất hiệu suất cao
Trang 2
Tìm Nitơ
PP Vô Cơ Hóa hợp chất hữu cơ
Đun HCHH với kim loại kiềm Na
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
Ống nghiệm trước khi làm thí nghiệm PHẢI KHÔ
Nếu có 2 ống nghiệm ta nên làm song song 2 ống 1 lần để kiểm chứng
-
Cho 0.2 gam HCHH vào ống nghiệm Duran
Cắt 0.1gam Na (cho lên giấy lọc hút hết dầu) cho vào ống nghiệm
Lắp ống nghiệm lên giá, tiến hành đun bằng đèn cồn
(để ống nghiệm cách tim đèn cồn khoảng 1cm, lửa phải lớn, cồn phải còn nhiều)
-
-
-
-
Đun cho đến khi hết khối, đun thêm 5 phút
o Trong lúc đang đun thì xếp giấy lộc và ráp bộ lộc.
Để nguội
Thêm ethanol để phá Na dư
o cho 2ml khuấy trộn cho kỹ đổ ra cốc
o cho thêm 1ml tiếp tục trộn
o cứ làm cho đến khi hết bọt khí và tạm sạch ống nghiệm
lúc đun cồn cũng bay hơi nên cho nhiều ko sao.
Tiếp tục cho 10ml nước tráng ống nghiệm, đổ vào cốc
Đun sôi hỗn hộp
o Khi hỗn hợp sôi có thể bắn ra ngoài
Nên khi ta lấy ra đỗ, nên tắc bếp, dùng giấy đậy lên miệng cốc
Dùng khăng lấy cốc ra khỏi bếp (lúc này hết sôi, bỏ giấy trên miệng
cốc ra)
Tiến hành lộc
o Lưu ý dịch lộc phải trong mới đúng
o Nếu ko trong ta nên lộc lại 1 lần nữa
Cho 4-5 giọt FeSO4 lắc để phản ứng hết Màu Xanh Xẫm
Thêm 1-2 giọt FeCl3 10% vào hỗn hợp lắc để phản ứng hết
Thêm 4-5ml HCl 10% Màu Xanh Da Trời
* Nếu khi cho FeSO4 lắc đều thấy có màu xanh xẫm
khi cho FeCl3 lắc đều và thêm HCl thấy có màu xanh da trời
* Thì kết luận trong HCHC có chứa Nitơ
Phương trình phản ứng
-
-
Na + CN NaCN
FeSo4 + 2NaCN Fe(CN)2 + Na2SO4
Fe(CN)2 + 4NaCN Na4[Fe(CN)6 Xanh xẫm
3FeCl3 + 4Na4[Fe(CN)6 Fe4[Fe(CN)6]3 xanh da trời + 12NaCl
Nếu thí nghiệm ko ra màu là ko có Nitơ ko ghi phương trình
Trang 3
Tìm Lưu huỳnh
PP Vô Cơ Hóa hợp chất hữu cơ
Đun HCHH với kim loại kiềm Na
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
Ống nghiệm trước khi làm thí nghiệm PHẢI KHÔ
Nếu có 2 ống nghiệm ta nên làm song song 2 ống 1 lần để kiểm chứng
-
Cho 0.2 gam HCHH vào ống nghiệm Duran
Cắt 0.1gam Na (cho lên giấy lọc hút hết dầu) cho vào ống nghiệm
Lắp ống nghiệm lên giá, tiến hành đun bằng đèn cồn
(để ống nghiệm cách tim đèn cồn khoảng 1cm, lửa phải lớn, cồn phải còn nhiều)
-
-
-
-
Đun cho đến khi hết khối, đun thêm 5 phút
o Trong lúc đang đun thì xếp giấy lộc và ráp bộ lộc.
Để nguội
Thêm ethanol để phá Na dư
o cho 2ml khuấy trộn cho kỹ đổ ra cốc
o cho thêm 1ml tiếp tục trộn
o cứ làm cho đến khi hết bọt khí và tạm sạch ống nghiệm
lúc đun cồn cũng bay hơi nên cho nhiều ko sao.
Tiếp tục cho 10ml nước tráng ống nghiệm, đổ vào cốc
Đun sôi hỗn hộp
o Khi hỗn hợp sôi có thể bắn ra ngoài
Nên khi ta lấy ra đỗ, nên tắc bếp, dùng giấy đậy lên miệng cốc
Dùng khăng lấy cốc ra khỏi bếp (lúc này hết sôi, bỏ giấy trên miệng
cốc ra)
Tiến hành lộc
o Lưu ý dịch lộc phải trong mới đúng
o Nếu ko trong ta nên lộc lại 1 lần nữa
Cho 4-5 giọt CH3COOH 5% lắc để phản ứng hết Có Mùi Thối H2S
Thêm 2-3 giọt Pb(CH3COO)2 lắc để phản ứng hết Tủa Đen PbS
* Nếu khi cho CH3COOH 5% lắc đều thấy Có Mùi Thối
khi cho Pb(CH3COO)2 lắc đều thấy có Tủa Đen
* Thì kết luận trong HCHC có chứa Lưu Huỳnh
Phương trình phản ứng
-
-
Na + S Na2S
Na2S + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2S mùi thối
Na2S + Pb(CH3COO)2 2CH3COONa + PbS
tủa đen
Nếu thí nghiệm ko ra màu là ko có Lưu Huỳnh ko ghi phương trình
Trang 4
Phân biệt nhóm chức Alcol
Phân biệt (n-butanol, sec-butanol, tert-butanol)
Dùng thuốc thứ Lucas ZnCl2/HCl đđ
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
-
Đánh số thứ tự 3 lọ dung dịch và 3 ống nghiệm
Cho 10 giọt dung dịch 1 vào ông nghiệm 1
Cho 10 giọt dung dịch 2 vào ông nghiệm 2
Cho 10 giọt dung dịch 3 vào ông nghiệm 3
Cho tiếp vào mỗi ống nghiệm 10 giọt thuốc thử Lucas
Lắc đều rồi để yên 10 phút
DD trong suốt
N-butanol
DD trong sau đó đục dần
Sec-butanol
DD đục ngay lập tức
Tert-butanol
* Nghe nói đi thi chỉ cho N-butanol và Tert-butanol
- Nên ta chỉ làm 2 lọ và 2 ống nghiệm
- Cái nào trong suốt là N-butanol, đục là Tert-butanol
Phương trình phản ứng
Trang 5
Tìm Amin Bậc 2
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
-
Cho 0,1g HCHH vào ông nghiệm
Cho 10 giọt ethanol vào ông nghiệm hòa tan hoàn toàn
Cho 10 giọt HCl đđ vào ông nghiệm
Làm lạnh, để yên trong thao đá 10 phút
Cho từ từ 1ml NaNO2 10% vào (ống nghiệm vẫn đặt trong thao đá)
Nếu thấy dung dịch chuyển từ xanh vàng thì đó là Amin Bậc
Phương trình phản ứng
Nếu đề không kêu tìm Amin bậc 2
mà kêu tìm Diphenylamin
thì ta thay
bằng
Trang 6
2
Tìm Amin Thơm Bậc 3
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
-
Cho 0,1g HCHH vào ông nghiệm
Cho 1ml (20 giọt) HCl 10% vào ông nghiệm hòa tan hoàn toàn
Cho từ từ 1ml (20 giọt) NaNO2 10% vào ông nghiệm
Ống nghiệm có màu đỏ (có khả năng có Amin thơm bậc 3)
Để yên 5 phút trong thao đá
Thêm NaOH 10% vào (vẫn đặt ống nghiệm trong thao đá)
Nếu thấy có kết tủa xanh của p-nitroso dimetylaniline thì có Amin thơm bậc 3
Phương trình phản ứng
Nếu đề không kêu tìm Amin thơm bậc 3
mà kêu tìm N,N-dimethylaniline
Thì ta thay
bằng
Lưu ý : Nếu đề kêu phân biệt Amin bậc 3 và Amin thơm bậc 3
thì ta làm theo thao tác tìm Amin thơm bậc 3
cái nào ra phản ứng là Amin thơm bậc 3
Cái nào không ra phản ứng thì là Amin bậc 3
Trang 7
Tìm nhóm chức Carbonyl (Acetone)
Phản ứng Iodofom
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
-
Cho vào ống nghiệm 1ml nước
Cho 2 giọt HCHH vào ông nghiệm
Cho 2 giọt I2 trong KI (KI3) vào ông nghiệm
Cho từng giọt (2 giọt) NaOH 10% , vừa cho vừa lắc cho hòa tan đều
Nếu thấy mất màu Iod và có tủa vàng CH3
Thì kết luận có nhóm chức Carbonyl (Acetone)
Còn không ra tủa vàng của CH3
thì kết luận là không có nhóm chức Carbonyl (Acetone)
Phương trình phản ứng
Trang 8
Tìm nhóm chức Axit carboxylic (Axit citric)
Phản ứng muối với NaOH và Na2CO3
Lưu ý:
Dùng kẹp kẹp ống nghiệm
Đặt ống nghiệm đặt trên giá
-
Phản ứng với NaOH
o Cho 5ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm
o Cho 1-2 gam HCHH vào ông nghiệm
Nếu lắc thấy HCHH tan hết thì có khả năng đây là Axit carboxylic (Axit citric)
Phương trình phản ứng
-
Phản ứng với Na2CO3
o Cho 5ml dung dịch Na2CO3 20% vào ống nghiệm
o Cho 1-2 gam HCHH vào ông nghiệm
Nếu lắc thấy HCHH tan hết và giải phóng khí CO2 thì có khả năng đây là Axit carboxylic (Axit citric)
Phương trình phản ứng
Nếu cà 2 thí nghiệm điều cho ra kết quả như trên
Thì kết luận đây là Axit carboxylic (Axit citric)
Trang 9
Tổng hợp ASPIRIN
-
Rửa và xấy khô erlen
Cho 3 gam Salicylic + 6ml Alhydric acetic + 7 giọt H2SO4 đđ
Lắc hòa tan hoàn toàn
Nhúng vào bể nước nóng lên xuống 5 lần
Lắc đều 15 phút trong bể nước nóng
Để ra ngoài cho nguội
Thêm 20ml nước (không được lắc)
Đặt erlen vào nước đá
Chờ cho ra kết tinh
(nếu không ra kết tinh thì dung đũa thủy tinh cọ vào thành erlen)
Lọc hút chân không
Dùng bình nước cất (có chứa nước đá) tráng erlen
Dùng bình nước cất (chứa nước đá) rửa trên phiễu lọc cho đến khi hết mùi
Cân giấy lọc (ghi khối lượng giấy lộc trên miệng giấy)
Lấy tinh thể cho vào giấy lọc
Cân tính hiệu xuất
Phương trình phản ứng (trang 42)
Tính hiệu suất
msalyxilic = 3 (g)
Msalyxilic = 138 (g/mol)
nsalyxilic =
𝑚
𝑀
=
3
138
Valhydric acetic = 6 (ml)
Dalhydric acetic = 1.082 (g/ml)
Malhydric acetic = 102 (g/mol)
C%alhydric acetic = (có ghi trên lọ)
= 0.0217 (mol)
mdd = D.V = 6.492 (g)
mct =
𝑚 𝑑𝑑 ∗𝐶%
100%
nalhydric acetic =
Trang
10
=
𝑚 𝑐𝑡
𝑀
6.492 ∗ 98%
100%
=
6.362
102
= 6,362 (g)
= 0.0624 (mol)
-
Do alhydric acetic dư nên ta có:
nsalyxilic = nalhydric acetic = 0.0217 (mol)
Khối lượng Aspirin tổng hợp theo lý thuyết là:
mLT = n * M = 0.0217 * 180 = 3.9 (g)
Khối lượng Aspirin thu được theo thực tế là:
mTT = ……(cân)…….(g)
Hiệu suất tổng hợp được là:
Tính hiệu suất khi xấy khô
H=
𝑚 𝑇𝑇
𝑚 𝐿𝑇
∗ 100% =
𝑚 𝑇𝑇
3,9
∗ 100%
Tính hiệu suất ẩm 30%
mTT =
(cân) ∗ 70
100
= ……… (g)
H = ………%
H=
𝑚 𝑇𝑇
𝑚 𝐿𝑇
∗ 100% =
𝑚 𝑇𝑇
3,9
∗ 100%
H = ………%
Tổng hợp ACETANILID
-
-
-
Dùng ống đong 250ml lấy 150ml nước cho vào becher 250ml
Dung pipet lấy 6,1ml HCl đđ cho vào becher có chứa nước
(cho thật chậm từ từ HCl vào nước, không để pipet chạm vào nước, không để
pipet quá xa mặt thoán của nước – khoảng 1cm là được)
Dung pipet lấy 6,7ml anilin cho vào becher có chứa nước và axit
Khuấy cho tan hoàn toàn
Thêm 1g than hoạt tính
Đun và khuấy ở 60 – 70oC trong 5 phút
Lọc áp suất chân không thu dịch lọc
o Pha dung dịch natri acetate
Hòa 11 gam natri acetat vào 35ml nước
Cho 8,5 ml anhydride vào dịch lọc
Khuấy mạch và đổ nhanh dung dịch natri acetate
Khuấy mạnh và làm lạnh trong thao đá
Lọc chân không thu acetanilide thô
Acetanilide thô được tinh chế như sau
o Lấy Acetanilide thô cho ra giấy
o Đun sôi khoảng 120ml trong becer 250ml
Gấp giấy lọc, ráp thiết bị lọc
o Khi sôi cho acetanilide thô vào và khuấy đều
o Đun cho đến khi tan hoàn toàn acetanilide thô
o Lọc nóng bằng giấy lọc
Vừa lọc, vừa đun sôi
Trang
11
Dịch lọc thu được vừa để nguội vừa tiếp tục khuấy
Sau khi nguội thì làm lạnh bằng thao đá
Lọc chận không
Thu acetanilide tinh
o
o
o
o
Phương trình phản ứng
Tính hiệu suất
Manilin = 93 (g/mol)
Vanilin = 6,7 (ml)
Danilin= 1,022 (g/ml)
Malhydric acetic = 102 (g/mol)
Valhydric acetic = 8,5 (ml)
Dalhydric acetic = 1,082 (g/ml)
malhydric acetic =V * D = 9,197 (g)
manilin =V * D = 6.8474 (g)
nanilin =
-
𝑚
𝑀
=
6,8474
93
nalhydric acetic =
= 0.0736 (mol)
=
9,197
102
= 0.09 (mol)
Do alhydric acetic dư nên ta có:
nanilin = nalhydric acetic = 0.0736 (mol)
Khối lượng Acetanilic tổng hợp theo lý thuyết là:
mLT = n * M = 0.0736 * 135 = 9.9 (g)
Khối lượng Acetanilic thu được theo thực tế là:
mTT = ……(cân)…….(g)
Hiệu suất tổng hợp được là:
Tính hiệu suất khi xấy khô
H=
𝑚
𝑀
𝑚 𝑇𝑇
𝑚 𝐿𝑇
∗ 100% =
H = ………%
𝑚 𝑇𝑇
9,9
∗ 100%
Tính hiệu suất ẩm 30%
mTT =
H=
(cân) ∗ 70
𝑚 𝑇𝑇
𝑚 𝐿𝑇
100
∗ 100% =
H = ………%
Trang
12
= ……… (g)
𝑚 𝑇𝑇
9,9
∗ 100%
Mục Lục
Phân Biệt Ethanol – Hexan – Ethyl acetac ...............................................................1
Tách hoạt chất từ dung dịch Ethanol .......................................................................1
Tách hoạt chất có tinh dầu từ dược liệu ...................................................................2
Tạo Axitbenzoic tinh khiết (làm sạch) ......................................................................2
Tìm Nitơ .......................................................................................................................3
Tìm Lưu Huỳnh ..........................................................................................................4
Phân biệt nhóm chức Alcol ........................................................................................5
Tìm Amin bậc 2 (Diphenylamin, Dimethylamin,…) ...............................................6
Tìm Amin thơm bậc 3 (N,N-dimethylaniline …) .....................................................7
Phân biệt Amin thơm bậc 3 và Amin bậc 3 ..............................................................7
Tìm nhóm chức Carbonyl (Acetone) .........................................................................8
Tìm nhóm chức Axit carboxylic (Axit citric) ...........................................................9
Tổng hợp Asperin ......................................................................................................10
Tổng hợp Acetanilic...................................................................................................11
Trang
13
- Xem thêm -