TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Dùng cho hệ thống đo xa sử dụng công tơ điện
xoay chiều kiểu điện tử VSE
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Dùng cho hệ thống đo ghi từ xa với công tơ điện
xoay chiều kiểu điện tử– VSE
(Tài liệu này có thể thay đổi theo yêu cầu thiết kế của hệ thống)
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 1 của 73
NỘI DUNG
PHẦN 1: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TƠ 1 PHA ................................................ 4
I. Giới thiệu sản phẩm........................................................................................... 4
1. Tổng quan ................................................................................................ 4
2. Đặc điểm và thông số kỹ thuật ................................................................... 4
II. Mô tả bên ngoài và hiển thị............................................................................... 5
1. Mô tả bên ngoài ........................................................................................ 5
2. Nội dung hiển thị đầy đủ của LCD ............................................................. 6
PHẦN 2: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TƠ 3 PHA ................................................ 7
I. Giới thiệu sản phẩm........................................................................................... 7
1. Tổng quan............................................................................................. 7
2. Đặc điểm và thông số kỹ thuật ............................................................... 7
3. Đường đặc tính: .................................................................................... 8
II. Mô tả bên ngoài và hiển thị............................................................................... 9
1. Hình dạng bên ngoài.............................................................................. 9
2. Nội dung hiển thị của LCD .................................................................... 9
PHẦN 3: MODULE TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU PLC .............................................. 11
I. Giới thiệu........................................................................................................ 11
II. Tiêu chuẩn kỹ thuật ........................................................................................ 11
III. Chức năng .................................................................................................... 11
IV. Đặc điểm kỹ thuật ......................................................................................... 12
V. Chú ý khi sử dụng module .............................................................................. 12
PHẦN 4: BỘ TẬP TRUNG CÔNG NGHỆ PLC ........................................................ 13
I. Giới thiệu:....................................................................................................... 13
II. Thông số kỹ thuật:.......................................................................................... 13
III. Lắp đặt: ........................................................................................................ 14
PHẦN 5:HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ..................................................... 15
I.Tổng Quan ....................................................................................................... 15
II. Yêu cầu hệ thống ........................................................................................... 15
III. Sử dụng phần mềm ....................................................................................... 17
1. Khởi động chương trình .......................................................................... 17
2. Thay đổi tài khoản đăng nhập .................................................................. 18
3. Nạp mới các thông số cấu hình ................................................................ 19
4. Thiết lập giao thức kết nối ....................................................................... 19
5. Thiết lập các kết nối đến bộ tập trung ....................................................... 19
6. Thiết lập chế độ đọc số liệu cho chương trình ........................................... 21
7. Cấu hình quản trị hệ thống....................................................................... 22
8. Đánh giá và truy xuất dữ liệu ................................................................... 25
9. Nhập danh sách khách hàng bằng tập tin excel và nạp vào BTT: ................ 26
PHẦN 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WEB ................................................................ 29
I.Tổng quan........................................................................................................ 29
II. Chức năng của hệ thống ................................................................................. 29
1.Chức năng menu chính ‘Tổng quan’ và hướng dẫn thao tác ........................ 29
2.Chức năng “ Tổn thất ”............................................................................. 29
3. Chức năng menu “Đọc tự động” .............................................................. 32
4. Chức năng menu “Khách hàng” và hướng dẫn thao tác ............................. 35
5. Chức năng menu “Thống kê”................................................................... 37
6. Chức năng menu “Cấu trúc” .................................................................... 40
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 2 của 73
7. Chức năng chuyển khách hàng, chuyển trạm ............................................ 54
8. Chức năng menu “Bộ tập trung” .............................................................. 55
9. Chức năng menu “Đọc trực tiếp” ............................................................. 59
10. Chức năng menu “Quản lý” ................................................................... 62
11. Hướng dẫn đọc dòng điện của khách hàng trên web ................................ 64
PHẦN 7: PHẦN MỀM HỖ TRỢ KHÁC ................................................................... 66
I.
Đăng nhập: ................................................................................................ 66
II. Các tác vụ tính toán tự động: .................................................................... 67
III. Xem các tác vụ đã và đang thực thi: .......................................................... 68
IV. Tính toán bằng tay: .................................................................................. 68
PHẦN 8: ĐỌC DỮ LIỆU TRỰC TIẾP TRÊN BTT ................................................... 69
I.
Thiết bị và phần mềm cần thiết: .................................................................. 69
II. Các bước tiến hành:.................................................................................... 69
PHỤ LỤC: CÁC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH KHẮC PHỤC ............................. 71
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 3 của 73
PHẦN 1: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TƠ 1 PHA
I. Giới thiệu sản phẩm
1. Tổng quan
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử - VSE11 là thiết bị đo đếm điện năng hiện đại,
thông minh được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thiết Bị Điện VI-NA-SI-NO, là thế hệ thiết
bị đo đếm điện năng mới được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn:
-
IEC62052-11 về công tơ điện AC, bao gồm những yêu cầu chung-thử nghiệm và điều
kiện thử nghiệm
IEC62053-21 về thiết bị đo năng lượng tĩnh đối với điện năng hữu công (Cấp chính
xác 1 và 2).
-
VSE11 tích hợp các tính năng nổi bật: chống gian lận điện, cảnh báo lỗi. Đặc biệt, VSE11
có khả năng tính hợp thêm tính năng đo ghi từ xa (đọc từ xa bằng bộ tập trung qua đường
dây điện (PLC) hoặc qua sóng RF, bằng handheld qua sóng RF) bằng cách lắp các module
rời tương ứng: module PLC, module Concentrator RF, Module Handheld RF. Công tơ còn
có tính năng đọc qua sóng hồng ngoại bằng cách sử dụng thiết bị cầm tay (handheld).
2. Đặc điểm và thông số kỹ thuật
Chủng loại và hằng số công tơ:
Model
VSE11
Loại
1 pha
Điện áp
Dòng điện
220V
Hằng số công tơ
5(20)A
3200 imp/kWh
10(40)A
1600 imp/kWh
20(80)A
800 imp/kWh
Cấp chính xác: 1.0
Tần số: 50Hz ± 1Hz
Kích thước: 200mm 112mm 71mm
Trọng lượng: 0.75kg
Khởi động: Trong điều kiện điện áp định mức, tần số định mức, hệ số công suất là
1, và khi dòng tải là 0.4%Ib (Cấp chính xác 1), công tơ có thể đo điện năng liên tục.
Kiểm tra tự lên số: Khi mức điện áp 115% và dòng điện bị ngắt thì không phát
xung đếm điện năng.
Đường đặc tính kWh:
Cosφ = 1.0L
Sai số (%)
0.5
Cosφ = 0.5L
Cosφ = 0.8C
0
-0.5
0
100
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
200
300
03/03/2013
400
500
600
Dòng điện phụ tải định mức (%)
Trang 4 của 73
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.
Dòng tải
0.05Ib~0.1Ib
0.1Ib~Imax
0.1Ib~0.2Ib
0.2Ib~Imax
Hệ số công suất
1.0
1.0
0.5L
0.8C
0.5L
0.8C
Đặc điểm kỹ thuật
Sai số cơ bản (%)
Cấp chính xác 1
± 1.5
± 1.0
± 1.5
± 1.0
Điện áp làm việc
Công suất tiêu thụ của mạch áp
Công suất tiêu thụ của mạch dòng
Điện áp Pin dự phòng
0.7 Un ≤ U ≤1.2 Un
≤ 1W ; 4VA
≤ 2VA
3.6VDC
Tuổi thọ Pin
Nhiệt độ làm việc bình thường
>10 năm
-15OC ~ +55OC
Khoảng nhiệt độ giới hạn làm việc
Nhiệt độ lưu giữ và vận chuyển
-25OC ~ +70OC
-25OC ~ +80OC
Độ ẩm để lưu trữ và làm việc
Phạm vi đo
Hiển thị
Tốc độ baud giao tiếp
≤ 95%
0 ~ 99999.9 kWh
LCD
1200bps
II. Mô tả bên ngoài và hiển thị
1. Mô tả bên ngoài
Màn hình LCD
Cổng kết nối
hồng ngoại
Đèn báo xung (màu đỏ)
Vị trí lắp
module
Đèn báo rò điện (màu
vàng)
Đèn báo dòng ngược
(màu xanh)
Nắp đậy hộp
đấu dây
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 5 của 73
Hình I-2: Hình dáng bên ngoài công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử – VSE11.
2. Nội dung hiển thị đầy đủ của LCD
Khi cung cấp nguồn điện lưới cho công tơ, các màn hình sẽ lần lượt hiển thị như sau (mỗi
màn hình hiển thị trong khoảng 4 giây):
- Màn hình 1: hiển thị 6 chữ số đầu của số
serial công tơ, có biểu tượng ID ở dưới màn
hình.
- Màn hình 2: hiển thị 6 chữ số cuối của số
serial công tơ, có biểu tượng ID ở dưới màn
hình.
- Màn hình 3: hiển thị điện năng tiêu thụ với
định dạng XXXXX.X (5 số nguyên và một
số thập phân), có ký hiệu kWh ở góc dưới
bên phải màn hình.
- Màn hình 4: hiển thị điện áp với định dạng
XXX.X, có ký hiệu V ở bên dưới chỉ số.
- Màn hình 5: hiển thị dòng điện với định
dạng XX.XX, có ký hiệu A ở bên dưới chỉ
số.
Các ký hiệu khác:
- Biểu tượng
: hiển thị khi Pin yếu hoặc
hết Pin, Pin bình thường không hiển thị.
Nguồn Pin chỉ dùng để nuôi màn hình khi
mất điện. Khi hết Pin, trong lúc chờ thay Pin,
công tơ vẫn bảo đảm đo đếm theo đúng cấp
chính xác của công tơ.
- Biểu tượng
hiển thị khi có giao tiếp
truyền dữ liệu.
- Biểu tượng
hiển thị khi công tơ khóa
không cho phép reset dữ liệu, không hiển thị
khi cho phép reset dữ liệu.
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 6 của 73
PHẦN 2: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TƠ 3 PHA
I. Giới thiệu sản phẩm
1. Tổng quan
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử (VSE3T) là sản phẩm của Công ty CP
Thiết Bị Điện VI-NA-SI-NO, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử
dụng IC đo đếm có độ chính xác cao. Các tính năng được thiết kế phù hợp với yêu cầu
của khách hàng và phù hợp với các tiêu chuẩn: IEC 62052-11, IEC 62053-21; IEC
62053-22 và IEC 62053-23.
VSE3T có thể tích hợp thêm tính năng đọc dữ liệu từ xa bằng cách lắp thêm module
PLC hoặc module GPRS, việc sử dụng hay không sử dụng module không ảnh hưởng đến
tính năng đo đếm của công tơ. Điều này rất thuận tiện cho việc phát triển và linh hoạt
chuyển đổi phương thức đo ghi điện năng cũng như tiết kiệm được chi phí đầu tư ban
đầu.
2. Đặc điểm và thông số kỹ thuật
Chủng loại và hằng số công tơ:
Model
Loại
Điện áp
Dòng điện
Hằng số công tơ
230V / 400V
5(6)A
5000 imp/kWh
230V / 400V
50(100)A
500 imp/kWh
(100-120)V / (173-208)V
5(6)A
10000 imp/kWh
VSE3T-5
VSE3T-50
3 pha
VSE3T-5W
Cấp chính xác, dòng điện khởi động:
Hữu công
Vô công
Sai số thời gian
Dòng khởi động
VSE3T-5 và
VSE3T-50
1
2
≤ 0.5s / ngày
0.004Ib
VSE3T-5W
0.5
2
≤ 0.5s / ngày
0.001Ib
Model
Tần số: 50Hz ±1Hz
Kích thước: 290mm 170mm 85mm
Trọng lượng: 2.5kg
Tự lên số: Khi cấp 115% điện áp định mức, dòng điện bằng 0 (A), công tơ không
phát thêm xung trong thời gian Tkc tính theo ĐLVN 39:2004.
Sai số cơ bản đạt theo tiêu chuẩn ĐLVN 39:2004 (tương đương IEC 62052-11 và
IEC 62053-21)
Thông số điện:
Điện áp làm việc
0.8 Un ≤ U ≤1.15 Un
Công suất tiêu thụ của mạch áp
≤ 2W và 10VA
Công suất tiêu thụ của mạch dòng
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
≤ 2VA
Trang 7 của 73
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ làm việc bình thường
0 OC ~ +50 OC
Khoảng nhiệt độ giới hạn làm việc
Nhiệt độ lưu giữ và vận chuyển
Độ ẩm để lưu trữ và làm việc
-10 OC ~ +70 OC
0 OC ~ +70 OC
≤ 95%
Thông số kỹ thuật
Hiển thị
Cổng giao tiếp
Tốc độ baud giao tiếp
Tiêu chuẩn giao tiếp
LCD
RS485, cổng quang
300bps
IEC 62056-21
3. Đường đặc tính:
3.1 Đường đặc tính kWh
Cosφ = 1.0L
Sai số (%)
0.3
Cosφ = 0.5L
Cosφ = 0.8C
0.1
-0.1
-0.3
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Dòng điện phụ tải (%Ib)
Hình: II- 1
3.2 Đường đặc tính kvarh
Cosφ = 1.0L
Sai số (%)
0.3
Cosφ = 0.5L
Cosφ = 0.8C
0.1
-0.1
-0.3
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Dòng điện phụ tải (%Ib)
Hình: II- 2
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 8 của 73
II. Mô tả bên ngoài và hiển thị
1. Hình dạng bên ngoài
Màn hình
LCD
Nút nhấn Menu
Đèn báo xung
kWh
Nút Billing Reset
Cổng đọc
quang
Đèn báo xung
kvarh
Vị trí lắp
module
Nút cho phép lập
trình AN4 (Bên dưới
Nameplate)
Hình: II-4 (Hình dáng bên ngoài công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha – VSE3T)
2. Nội dung hiển thị của LCD
Sau khi được cấp nguồn, công tơ sẽ khởi động trong 3 giây (LCD hiển thị đầy đủ các nội
dung), khi ổn định sẽ hiển thị các thông số trong chế độ tự động (các thông số này có thể cài
đặt được). Thời gian hiển thị giữa các thông số có thể được lập trình từ 1 giây đến 60 giây.
Các thông số hiển thị cuộn tự động cài mặc định của nhà sản xuất:
- Màn hình 1: Ngày: tháng: năm (thời gian thực)
- Màn hình 2: Giờ phút giây (thời gian thực)
- Màn hình 3: ID công tơ
- Màn hình 4: Tổng điện năng hữu công tổng
- Màn hình 5: Điện năng hữu công biểu giá 1
- Màn hình 6: Điện năng hữu công biểu giá 2
- Màn hình 7: Điện năng hữu công biểu giá 3
- Màn hình 8: Tổng điện năng vô công tổng (Lag)
- Màn hình 9: Giá trị Max Demand
- Màn hình 10: 00:00:00 (Giờ: phút: giây xảy ra Max Demand)
- Màn hình 11: 00:00:0000(Ngày: tháng: năm xảy ra Max Demand)
Có thể chủ động xem các thông số bằng cách nhấn nút Menu.
Khi không cấp điện, màn hình tự động tắt và hiển thị trở lại khi nhấn nút Menu hoặc
khi cấp điện trở lại.
Khi có điện nếu không nhấn nút trong 10 giây, màn hình sẽ chuyển sang chế độ cuộn
tự động.
Nhấn và giữ nút nhấn Menu trong 3 giây để vào Menu phụ bên trong. Nhấn và giữ
nút nhấn trong 3 giây khi LCD đang ở Menu nào để vào Menu đó, “E” để trở về Menu trước.
Các Menu phụ:
- Menu 1: Thông số điện công tơ
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 9 của 73
+ Điện áp 3 pha
+ Dòng điện 3 pha
+ Tần số
+ Góc lệch pha
+ Cosφ
- Menu 2: Công suất:
+ Công suất hữu công từng pha
+ Công suất hữu công tổng
+ Công suất vô công từng pha (Lead hoặc Lag tùy thuộc vào đặc tính tải)
+ Công suất vô công tổng (Lead hoặc Lag tùy thuộc vào đặc tính tải)
- Menu 3: Lịch sử Max Demand: Lưu được lịch sử Max Demand, gồm giá trị Max
Demand và thời gian.
- Menu 4: Lịch sử Billing reset (lưu được giá trị của 12 tháng).
+ Điện năng hữu công từng biểu giá
+ Điện năng hữu công tổng
+ Điện năng vô công từng biểu giá
+ Điện năng vô công tổng
+Thời gian chốt.
- Menu 5: Số lần lập trình và thời gian của 4 lần lập trình cuối.
- Menu 6: Số lần cắt điện và thời gian của lần cắt điện cuối. Có thể dùng phần mềm
để đọc chi tiết về lịch sử cung cấp điện, bao gồm: số lần cắt điện, thời gian cắt điện và thời
gian có điện trở lại.
- Menu 7: Tỉ số CT-PT.
Biểu tượng
Mô tả
Hiển thị: V; A; kW; kWh; kvar; kvarh
Biểu tượng dung lượng Pin. Bình thường không hiển thị, chớp khi Pin yếu.
Ua Ub Uc
Ia Ib Ic
R
Freq
Prog
P.Cut
Hiển thị khi cho phép lập trình công tơ (nút nhấn bên trong nắp che
module).
Hiển thị khi có kết nối đọc dữ liệu qua RS485, qua cổng quang hoặc
module PLC
Hiển thị khi không cho phép reset thanh ghi điện năng, không hiển thị khi
cho phép reset thanh ghi điện năng.
Biểu tượng điện áp từng pha: Pha nào được cấp điện, biểu tượng pha đó sẽ
hiển thị. Ua Ub Uc sẽ chớp khi sai thứ tự pha.
Biểu tượng dòng điện từng pha: Pha nào có dòng, biểu tượng pha đó sẽ
hiển thị. Pha nào có dòng ngược, biểu tượng pha đó sẽ chớp.
Số sau chữ R hiển thị biểu giá hiện tại (R1: biểu giá hiện tại là biểu giá 1).
Tần số
Số lần lập trình: Số lần lập trình chỉ đếm khi thay đổi thành công cấu hình
công tơ, mật mã công tơ.
Số lần mất điện
Hiển thị các cảnh báo lỗi: Khi xảy ra lỗi, màn hình sẽ hiển thị các lỗi dưới dạng mã số:
Err-07
Err-06
Err-05
Err-04
Err-03
Err-01
3 pha không
Sai thứ tự
Lỗi phần
Quá dòng
Quá áp
Mất pha
cân bằng
pha
cứng
Đèn báo xung: Công tơ có 2 đèn báo xung để kiểm tra sai số và hiệu chỉnh công tơ.
- Đèn báo kWh: báo tải hữu công
- Đèn báo kvarh: báo tải vô công
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 10 của 73
PHẦN 3: MODULE TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU PLC
I. Giới thiệu
Module PLC đóng vai trò như một nút MFN (Multi Function Node: nút đa chức
năng) trong hệ thống PLC và được lắp đặt trong công tơ. Module này có chức năng đọc
chỉ số điện năng tiêu thụ trên công tơ rồi gửi đến tập tập trung khi có yêu cầu đọc điện
năng từ bộ tập trung.
Mặt trên của module PLC 1 pha
Mặt trên của module PLC 3 pha
Mặt dưới của module PLC 1 pha
Mặt dưới của module PLC 3 pha
II. Tiêu chuẩn kỹ thuật
-
IEC 61334 PLC mục 5.1: transmission through the power lines (truyền dữ liệu thông
qua đường dây điện lực)
DL/T 645-2007 “Multi-function Energy Meter Communication Protocol (giao thức
truyền thông công tơ điện đa chức năng)”
EN 50065-1: sử dụng đường dây điện áp thấp tần số 3 - 148,5 kHz để truyền tín hiệu.
III. Chức năng
-
Điều chế sóng mang BPSK (Binary Phase Shift Keying ) và giải điều chế tín hiệu.
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 11 của 73
-
-
Truyền nhận dữ liệu hai chiều(bidirectional ;half -duplex). Khi nhận lệnh đọc dữ liệu
công tơ từ bộ tập trung thì module PLC đọc dữ liệu của công tơ và gởi dữ liệu đó trở
về bộ tập trung. Đóng vai trò cả Master và Sla ve trong truyền nhận dữ liệu.
Hỗ trợ truyền xa.
IV. Đặc điểm kỹ thuật
Thông số cơ bản
Module 1 Pha
Module 3 pha
69x49x25 (mm)
95 x 64 x 24 mm
≤1000m
≤1000m
Có
Có
220± 10%
3x220± 10%
50Hz ± 5%
50Hz ± 5%
40mA(5Vdc)
≤2W
132kHz
132kHz
1.37kbits/s
5400bps
LED báo truyền uplink và LED báo truyền uplink
downlink
và downlink
Điều kiện hoạt động
-40°C +85°C
Kích thước
Khoảng cách truyền
Hổ trợ truyền xa
Điện áp sử dụng
Tần số
Công suất tĩnh
Tần số sóng mang
Tốc độ truyền
LED hiển thị
Nhiệt độ
Độ ẩm
Vị trí lắp đặt
95% (không ngưng tụ)
Lắp đặt bên ngoài, theo tiêu chuẩn chống bụi IP54 (IEC
60529)
Bô nhớ và bộ vi xử lý
Vi xử lý 8 bit
CPU
Bộ nhớ
Bảo mật
Phần mềm
Dữ liệu truyền
64K FLASH
10K SRAM
Hoạt động và phần mềm bảo mật
Lập trình được mã hóa, chỉ có thể lập trình bằng các
công cụ dành riêng
Keil C
Chế độ truyền thông
Bi-directional (half duplex)
Kỹ thuật điều chế
Cổng giao tiếp
BPSK (Binary Phase Shift Keying)
UART, 1200bps
V. Chú ý khi sử dụng module
Module PLC không được tháo lắp khi công tơ đang có nguồn.
Lắp đúng chiều, nhẹ nhàng, gắn vừa khớp và đậy nắp cẩn thận.
Chú ý không gắn lệch chân cắm.
Formatted: Line spacing: Multiple 0.8 li
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 12 của 73
PHẦN 4: BỘ TẬP TRUNG CÔNG NGHỆ PLC
I. Giới thiệu:
Bộ tập trung là thiết bị thu thập dữ liệu công tơ sử dụng công nghệ PLC hoặc qua sóng
RF và truyền dữ liệu về máy tính trung tâm thông qua giao thức GPRS.
Bộ tập trung được sản xuất theo các tiêu chuẩn:
- DL/T 645-2007 : giao thức truyền thông công tơ điện đa chức năng;
- IEC 60950-1
: Thiết bị công nghệ thông tin (An Toàn- phần 1);
- EN 50065-1
: Đặc tính tín hiệu truyền trên lưới điện hạ thế trong tầm tần
số từ 3-148.5kHz;
- IEC 61968-9
: Ứng dụng tích hợp trong các công ty điện lực-Hệ thống
tương tác quản lý lưới phân phối;
- IEC 61000-3-8 : tiêu chuẩn tương thích điện từ.
II. Thông số kỹ thuật:
Loại
3 pha - 4 dây
Điện áp
220/380 ± 10%
Tần số
50Hz ± 5%
Công suất tiêu thụ
< 5W
Nhiệt độ
+5°C đến +55°C
Độ ẩm
90% (không ngưng tụ)
Tầm truyền
≤1.000m
Số lượng công tơ quản lý
1.000 công tơ
Tuổi thọ thiết bị
10 năm
Tương thích điện từ (EMC:electro
magnectic compatibility):
2kV(trị hiệu dụng)
- Điện áp thử nghiệm nguồn lưới
6kV(trị đỉnh)
- Điện áp thử nghiệm xung
4kV
- Quá độ điện từ
Cấp bảo vệ IP
IP54
CPU
Processor 32 bit
64MB SDRAM
512kB
8GB (cho phép lưu trữ dữ liệu 1 năm, định
kỳ đọc dữ liệu: 1 giờ/1lần)
Bộ nhớ :
- RAM
- Flash boot
- Flash Application
Bảo mật truy cập phần mềm
Kỹ thuật điều chế
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
Thực hiện bảo mật 03 cấp:
- Chỉ đọc
- Cấu hình lựa chọn thông số đọc
- Quản trị toàn phần
Có khóa cứng(khóa vật lý, cơ học)
BPSK (Binary Phase Shift Keying): điều
chế dịch pha nhị phân.
03/03/2013
Trang 13 của 73
Cổng giao tiếp
RS485
Truyền thông
- Từ BTT đến công tơ
- Từ BTT đến Sever
PLC
GPRS
III. Lắp đặt:
Bộ tập trung phải được lắp đặt ở nơi khô ráo, được cố định bằng 1 móc treo và 2 ốc
(M4x20) trên vật liệu chống cháy và đặt trong hộp bảo vệ. Hộp bảo vệ bộ tập trung phải
chắc chắn, ngăn được bụi bẩn và nước mưa nhưng không được chắn sóng (GPRS) của bộ
tập trung. Một số yêu cầu khi lắp đặt:
1)
2)
3)
4)
Mỗi bộ tập trung 1 sim trả sau hoặc trả trước đã đăng ký GPRS.
Mỗi MCB 3 pha (hoặc 1 pha với trạm 1 pha) cho 1 bộ tập trung (Iđm
≤ 10A).
Dây cấp nguồn cho bộ tập trung 4x2.5mm2.
Tủ điện (500x400x220mm) để bảo vệ bộ tập trung và công tơ tổng: mỗi tủ có khóa
riêng, dùng cho 1 bộ tập trung. Hình IV-1 thể hiện hình vẽ kích thước bộ tập trung.
Hình IV- 1: Hình vẽ kích thước của bộ tập trung
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 14 của 73
PHẦN 5:HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM
I.Tổng Quan
Chương trình quản lý hệ thống đo xa có các tính năng chính: quản lý đo đếm điện từ xa,
tính toán sản lượng điện sử dụng theo ngày hoặc tháng, quản lý khách hàng sử dụng điện, hổ
trợ trong việc đánh giá tình hình sử dụng điện, phân quyền cho từng người sử dụng.
II. Yêu cầu hệ thống
Trước khi lắp đặt hệ thống đọc chỉ số công tơ, yêu cầu tại mỗi Công ty Điện lực cần
trang bị :
1) Một máy tính chủ
2) Bộ lưu điện: đáp ứng yêu cầu lưu trữ điện và ổn áp cho máy chủ
3) Máy chủ và bộ lưu điện phải được đặt trong tủ có khóa, có kết nối chống sét, chống
rò điện.
4) Tại địa điểm đặt máy chủ phải có kết nối internet leased line (có thể dùng chung
đường truyền sẵn có của chương trình CMIS v2.0) với IP tĩnh.
Cấu hình máy chủ như sau (hoặc tương đương):
Chú thích : đây là cấu hình dùng trên 5 năm để quản lý 500.000 công tơ trong 1 tỉnh
MODEL
71451RA
Processor
System Bus
OS
Software
SERVER IBM X3850 X5 (Rack 4U)
- 2 x Intel® Xeon® Quad Core Processor E7520, 1.86GHz, 18M
QPI 4.80 GT/sec, FCLGA1567
- Four 1567 Sockets
- Support for up to four Intel Xeon processors with 12MB to 24MB
of L3 cache
- Supports Xeon 8-core, 6-core or 4-core processors, scalable to 8
processors in a twochassis configuration
- Intel QuickPath Interconnect up to 6.4 GT/s
- Supports Microsoft® Windows Server® 2008 (Standard,
Enterprise and Data Center Editions 32-bit and 64-bit), 32- and 64bit Red Hat Enterprise Linux® , SUSE Enterprise Linux, (Server
and Advanced Server), VMware ESX Server/ESXi 4.0
System Memory
- 16GB IBM (4x4GB, Quad Rankx8) PC3-8500 CL7 ECC DDR3
1066MHz LP RDIMM
- Supports up to 1TB 1066/1333 MHz DDR3 ECC REG memory,
64 DIMM sockets
- 1GB, 2GB, 4GB or 8GB DDR-3 RDIMMs with 18 slots
Storage
- 4x500GB IBM HDD SAS/SATA 2.5" Hot Swap
- 8/8bay(2.5') hot-swap SAS/SATA or solid state HDDs
Maximum 4.0 TB SAS per chassis (supports 8 × 73.4 GB, 146.8
GB, 300 GB and 500 GB hard disk drives or 16 × 50 GB SSDs)
Raid Controller
- The 3Gbps4 (x8 PCIe) ServeRAID-BR10i V2 controller hardware RAID-0/1/1E support (no cache) for up to 8 HDDs or
SSDs. Optional (Raid 5)
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 15 của 73
Network Controller
Video controller
Expansion Slots
Systems management
- Gigabit Ethernet controller Dual-port Broadcom BCM5709C 10
Gigabit Virtual Fabric Adapter Dual-port Emulex NIC integrated
(all models except ARx) per chassis/node
- Matrox G200eV graphic controller integrated in IMM
(optional nVIDIA 3D DCV graphics card supported)
- x 16 Gen 2 slots (16GBps)
- x 8 Gen 2 slots (8GBps)
- x 4 Gen 2 slots (4GBps)
- Alert on LAN 2, Automatic Server Restart, IBM Systems Director,
IBM ServerGuide™, Integrated Management Module (IMM), light
path diagnostics (independently powered), Predictive Failure
Analysis on hard disk drives, processors, VRMs, fans and memory,
Wake on LAN, Dynamic System Analysis, QPI Faildown.
Drives
Optional IBM UltraSlim Enhanced SATA Multi-Burner
Power
2x Power Supply 1975watt HS
Thông số kỹ thuật của bộ lưu điện “Santak Rackmount C6KR” hoặc tương đương :
NGUỒN VÀO
Điện áp danh định
Ngưỡng điện áp
Số pha
Tần số danh định
Hệ số công suất
NGUỒN RA
Công suất
Điện áp
Số pha
Dạng sóng
Tần số
Khả năng chịu quá tải
220 VAC
176 ~ 276 VAC
1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
50 Hz (46Hz ~ 54Hz)
0.98
6 KVA / 4.2 KW
220 VAC ± 1%
1 pha (2 dây + dây tiếp đất).
Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ
thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui.
Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50Hz ± 0.05Hz (Chế độ
ắc qui).
105 ~ 130% trong vòng 10 phút.
CHẾ ĐỘ BYPASS
Tự động chuyển sang chế độ
Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp.
Bypass
Công tắc bảo dưỡng
Có
ẮC QUI
Loại ắc qui
Thời gian lưu điện
12VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ > 3
năm
- 50% Tải : 20 phút - 100% Tải : 7 phút
GIAO DIỆN
Bảng điều khiển
LED hiển thị các trạng thái
Cổng giao tiếp
Phần mềm quản lý
Thời gian chuyển mạch
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung
lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng.
RS232, khe thông minh.
Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám
sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống.
0 mili giây.
Cấu hình máy chủ sử dụng với số lượng khách hàng thấp ≤ 100.000
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 16 của 73
Tên thiết bị
SERVER IBM X3400 M3 (Tower 5U) (máy bộ)
1x Intel Xeon 4C Processor Model E5507 80W 2.26GHz/800MHz/4MB
Processor
* Dual 1366-pin LGA Sockets
System Bus
* Intel QuickPath Interconnect up to 6.4 GT/s
System
Memory
4GB IBM ( 2x2GB) PC3-10600 CL9 ECC DDR3 Chipkill LP RDIMM 1333MHz
2x500GB HDD SAS/SATA 3.5'
Storage
Raid Controller
Network
Controller
4/8 bay(3.5') hot-swap SAS/SATA or solid state HDDs
Up to 8.0TB hot-swap Serial Attached SCSI (SAS) or up to 8.0TB hot-swap Serial ATA
(SATA) or up to 800GB hot-swap solid state (SSD) local storage
ServeRAID-SR BR10i SAS/SATA Controller (Raid 0, 1,)
Optional (Raid 5, 10 6)
Integrated dual Gigabit Ethernet (2 ports standard, plus 2 ports optional)
Drives
Supports 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T, RJ45 output
IBM DVD-ROM
Power
1x Power Supply 670Watt
Form Fact
Tower 5U Server Case
Key - Mouse
Keyboard, Mouse USB IBM
Monitor
Option
III. Sử dụng phần mềm
Yêu cầu hoạt động của hệ thống: chương trình MRC và chương trình MRS phải luôn luôn
được khởi động.
1. Khởi động chương trình
① Để kết nối cơ sở dữ liệu, mở ứng dụng“MRC.exe” trên desktop, bấm vào nút login,
sẽ hiển thị cửa sổ nhập username và password như (hình V-1)
Hình V-1
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 17 của 73
② Nhập vào username và password của tài khoản cấp 1;
Sau khi đăng nhập thành công thì giao diện chính của hệ thống như (Hình V-2)
Hình V-2
③ Trong giao diện này người quản lý có thể kiểm tra được thông tin kết nối từ máy
tính đến bộ tập trung bằng cách kích chuột vào Status, nếu có kết nối, biểu tượng
status của BTT đó sẽ hiện chữ OPEN màu xanh như hình V-3
Hình V-3
④ Mở
chương
trình
“MRCS.exe” trên desktop
để quản lý hệ thống chính
bao gồm, người sử dụng,
quản lý công tơ, quản lý bộ
tập trung…
⑤ Đăng nhập bằng quyền
người sử dụng theo yêu
cầu cần thao tác (thường
dùng tài khoản cấp 2), sau
khi đăng nhập, sẽ có giao
diện như (hình V-4)
Hình V-4
2. Thay đổi tài khoản đăng nhập
Trong lúc đang đăng nhập bằng tài khoản hiện tại chúng ta có thể đổi đăng nhập
bằng tài khoản khác bằng cách nhấn vào nút “User login” trong menu phụ của nút
“System”, lúc này giao diện như hình IV-1, bạn chỉ cần nhập “user name” mới và mật
khẩu tương ứng để đăng nhập;
Có các cấp tài khoản ứng với các chức năng khác nhau:
- Tài khoản cấp 1 có quyền quản lý ở cấp công ty, tạo và phân quyền cho tài khoản cấp
2, thiết lập các thông số hệ thống, các nhóm quyền sử dụng
- Tài khoản cấp 2 có quyền quản lý tất cả chức năng ở cấp chi nhánh.Tạo và phân
quyền cho tài khoản cấp 3 dựa trên những quyền đã được tài khoản cấp 1 phân quyền.
- Tài khoản cấp 3 có những quyền phụ thuộc vào phân quyền từ tài khoản cấp 2.
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 18 của 73
3. Nạp mới các thông số cấu hình
Chọn “System” sau đó chọn “Parameter override” để cập nhật lại các các thông số
vừa thay đổi và lưu vào cơ sở dữ liệu của hệ thống.
4. Thiết lập giao thức kết nối
① Chọn “File Maintenance” trong “System” hoặc kích chuộc trái trực tiếp vào nút
“ARCHIVES”trên thanh công cụ của chương trình (Hình V-5);
Hình V-5
② Chọn thẻ “comm port settings” ở khung bên trái; chọn nhánh giao điểm ở trên cùng;
“Master station system channel list” Danh sách các nhánh của hệ thống sẽ hiển thị ở
khung bên phải; nên thêm một “nhánh” nếu chưa có “nhánh” nào ở khung bên phải;
③ Chọn “Add Record” và điền các thông số kết nối rồi nhấn “Save Changes” để thêm
mới một “nhánh”;
④ Có thể kích đôi chuột trái vào một nhánh và sửa trực tiếp trên đó, rồi nhấn “Save
Changes” để lưu các thay đổi vừa chỉnh sửa
⑤ Chọn kênh muốn xóa và nhấn “Delete Record” để xóa kênh đó.
Định nghĩa các tham số:
“coding”
“description”
“network address(a)”
“network address(b)”
“group name”
: Số hiệu của kênh;
: Mô tả của kênh;
: Địa chỉ Ip máy chủ cơ sở dữ liệu 1;
: Địa chỉ Ip máy chủ cơ sở dữ liệu 2;
: Tên nhóm của kênh.
5. Thiết lập các kết nối đến bộ tập trung
Chức năng: thiết lập kênh kết nối bộ tập trung với máy tính. Kênh RS485 thường để
kết nối thẳng trực tiếp từ máy tính đến bộ tập trung, kênh này thường dùng để kiểm tra,
thử nghiệm; một kênh khác là thông qua giao thức kết nối mạng GPRS.
① Chọn “System” rồi chọn “File Maintenance” hoặc chọn trực tiếp nút “ARCHIVES”
trên thanh công cụ;
② Chọn “comm port settings” ở khung bên trái rồi chọn biểu tượng điện thoại (nhánh
thứ 2 từ trên xuống; bảng “Terminal channel parameter list” ở bên phải sẽ hiển thị
TÀI LIỆU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG ĐO GHI TỪ XA
03/03/2013
Trang 19 của 73
- Xem thêm -