Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tài liệu bồi dưỡng học sinh lớp 9 môn toán sưu tầm (2)...

Tài liệu Tài liệu bồi dưỡng học sinh lớp 9 môn toán sưu tầm (2)

.DOCX
65
944
91

Mô tả:

Phương pháp giải toán Đại số 9 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI 1. Căn bậc hai số học 2  Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x  a .  Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là kí a , số âm hiệu là  a .  Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết  Với số dương a, số 0 0. a là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0  Với hai số không âm a, b, ta có: a < b  2. Căn thức bậc hai  Với A là một biểu thức đại số, ta gọi a b. A là căn thức bậc hai của A. A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.  A A2  A   A neáu A  0 neáu A  0 DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ A CÓ NGHĨA Phương pháp:   A có nghĩa  A  0 f  x g x  1 A có nghĩa  A > 0 có nghĩa khi g(x)≠ 0 √ f  x g  x có nghĩa khi f  x ≥0 g x và g(x)≠ 0  Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp.  Nếu |f(x)| ≥ a thì f(x) ≥ a hoặc f(x) ≤ -a. ( với a>0)  Nếu |f(x)| ≤ a thì -a ≤ f(x) ≤ a. ( với a>0) Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) √−3 x b) √ 4−2 x c) 3 x  2 d) 3x  1 e) 9x  2 f) 6x  1 GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 HD: a) Biểu thức có nghĩa khi: -3x ≥ 0 ó x  0 . Các câu khác làm tương tự: b) x ≤ 2 c) x ≤ 2  3 d) x ≥−1 3 e) x ≥ 2 9 f) x ≥ 1  6 . Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) x  √ x−2 x−2 d) √ 1 3−2 x e) HD: a) Biểu thức có nghĩa khi: b) Biểu thức có nghĩa khi: c) Biểu thức có nghĩa khi : d) x 3 2 x  x2 b) x  2 e) x 3 2 x c) 4 2x  3       x−2 ≠ 0  x ≠ 2 x−2 ≥ 0 x≥2 2 x 4 f)  x 2 2 x 1 x 2 x  2 ≠ 0  x ≠−2  x ≥ 2 x−2 ≥ 0 x ≥2 x 2−4 ≠ 0  x ≠ ± 2  x 2 x≥2 x −2≥ 0 f) Biểu thức có nghĩa khi: x+1<0  x  1 Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) x2  1 b) 4x2  3 c) 9x2  6x  1 d)  x2  2x  1 e)  x5 f) 2 x 2  1 HD: a) Biểu thức có nghĩa khi :x2+1≥ 0 (luôn đúng) Suy ra: x  R b) x  R c) x  R d) x  1 e) x  5 f) Vì -2x2-1 <0 với mọi x nên không có giá trị nào của x để biểu thức có nghĩa Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 4  x2 b) x 2  16 c) x2  3 d) x2  2x  3 e) x ( x  2) f) x2  5x  6 HD: a) x  2 e) x  2 hoặc x  0 b) x  4 c) x  3 f) x  2 hoặc x  3 GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. d) x  1 hoặc x  3 Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: x 1 a) b) x 1  3 c) 4 x 1 1 d) x  2 x 1 e) 9  12 x  4 x 2 f) x  2 x 1 HD: a) x  1 b) x  2 hoặc x  4 c) x  4 d) x  1 e) x 3 2 f) x  1 DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong √ A2 rồi áp dụng công thức: căn đưa về dạng neáu A  0 neáu A  0 A A2  A   A Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 0,8 (0,125) b) (2)6 e)  1 1     2 2 c)  3  2 f)  0,1  2 2 2 d) Bài 2. 2  3 2  2 Thực hiện các phép tính sau: 2 a)  3 2 2 c)  2  3 2  1 3 2 e) Bài 3. 0,1  2  5  2   3 2 2  2 5  2 b)  5 2 6 d)  3 f)  2 2  5 2 6  2  1 2  2 2  2 2  1  2  2  5 2 Thực hiện các phép tính sau: a) 52 6  52 6 b) 7  2 10  7  2 10 c) 42 3  42 3 d) 24  8 5  9  4 5 e) 17  12 2  9  4 2 f) 6  4 2  22  12 2 Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 5  3  29  12 5 a) d) 13  30 2  9  4 2 b) 5  13  4 3  3  13  4 3 c)  3  2 52 6 1  3  13  4 3  1  3  13  4 3 e) ĐÁP SỐ Bài 1: √ −0,125 2 = -0,8|-0,125|=-0,8.0,125= 0,1 a)-0,8 1 b) 8 c) 2  3 Bài 2: a) e) 2 1 2 0,1  0,1 f) √  3−2 √ 2  √  3  2√ 2   3−2 √ 2   3 2 √ 2  3−2√ 2   3  2 √2 6 2 b) 4 6 Bài 3: a) d) 3  2 2  2 c) 1 e) 2 5 d) 4 f) 2 2  4 √  √ 3  √ 2 2− √  √ 3−√ 2 2 √ 3  √ 2 b) −2 √ 2 c) 2 √ 3  √  √ −  3−√ 2  2 2 Chú ý: √ 7−2 √ 10√  5− √ 2 2 Chú ý: √ 4−2 √ 3 √  √ 3−1 2 Chú ý: √ 24 8 √ 5 √ 2  2 √ 5 2 ; √ 9−4 √ 5√  √ 5−2 2 d) 3 √ 5 e) 4 Chú ý: √ 17−12 √ 2 √ 3−2 √ 2 2 ; √ 9  4 √ 2 √ 1  2 √ 2 2 . f) 2 √ 2 Chú ý: √ 6−4 √ 2 √ 2− √ 2 2 ; √ 22−12 √ 2 √ 3 √ 2−2 2 Bài 4: Ta thực hiện từ trong ra ngoài: a) √ 5−√ 3− 2 √ 5−3∨ √ √ 5−√ 3−√ 29−12 √ 5√ √ 5−√ 3− √ 2 √ 5−3 2 √  √ 5− √ 5−1 ∨1. 2  √ √ 5−√ 6−2 √ 5 √ √ 5−√ √ 5−1 √  b) √ √ 13  30 √ 2  √ 9  4 √ 2 c) d) 3√ 2  5 . ( √ 3−√ 2  √  √ 3 √ 22 √ √√  5− e) 13 30 √ √ √ 2 2 √3  1  3 2 √ 3  2−√ 3 √ √ 2  √ 2 2 √ 2 1  √ 13  30 √ 3  2 √ 2 13  30  √√ 2   = ( √ 3−√ 2 . √ 3  √ 2 1 .  2 2 √ 3  1  √ 4−2 √ 3 √ 4  2 √ 3 √  √ 3−1  √  √ 3  1 GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. 2 Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 2 Phương pháp giải toán Đại số 9 DẠNG 3: SO SÁNH CĂN BẬC 2 Phương pháp: - So sánh với số ). - Bình phương hai vế . - Đưa vào (đưa ra ) ngoài dấu căn. - Dựa vào tính chất: nếu a>b≥0 thì √ a √ b BÀI TẬP: So sánh: Bài 1: √ 22 v à √ 27 ; 11 và √ 121 ; 7 và √ 50 ; 6 và √ 33 ; Bài 2: a) 2 và b) -3 và - 5 c) 21, 2 , 15 , d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và g) \f(,2 và 1 i) - 1 và 3 j) 2 - 5 và 1 k) \f(,3 và \f(3,4 l) 6 \f(1,4 , 4 \f(1,2 , - , 2 , \f(15,5 m) - 2 và n) 2 - 2 và 3 o) 28, , 2, 36 q) và r) - 7 và 4 p) - 27, 4, 16 , 21 h) - \f(,2 và - 2 DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng √ A2 rồi áp dụng công thức: A A2  A   A neáu A  0 neáu A  0 Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) x  3  x  6 x  9 ( x  3) c) Bài 2. b) x2  2x  1 ( x  1) x 1 d) x 2  4 x  4  x 2 (2  x  0) x2  x2  4x  4 ( x  2) x 2 * Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 2 a) A= 1  4a  4a  2a b)B= x  2 y  x  4 xy  4 y x 2  10 x  25 2x 1  x5 d)D= 2 4 2 c)C= x  x  8x  16 x 4  4x2  4 e) E= ( x  4)2  x2  2 f)F= x4 x 2  8 x  16 2 2 2 2 Bài 3. Cho biểu thức A  x  2 x  1  x  2 x  1 . a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa? b) Tính A nếu x  2 . GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 Cho 3 số dương x , y, z thoả điều kiện: xy  yz  zx  1 . Tính: Bài 4. (1  y 2 )(1  z2 ) Ax 1  x2 y (1  z2 )(1  x 2 ) 1  y2 z (1  x 2 )(1  y 2 ) 1  z2 ĐÁP SỐ Bài 1: a) x+3+ b) 2 Bài 2: a) A √  x−3  2 (vì x≤ 3 nên |x-3|=-(x-3) ) d) 1 x c) 1 √ 1−2 a  = x+3+|x-3|=x+3-(x-3)=6 2 -2a =|1-2a|-2a. Nếu 1-2a ≥ 0  a ≤ 1/2 thì A=(1-2a)-2a=1-4a Nếu 1-2a<0  a>1/2 thì A=-(1-2a)-2a=-1. b)B=x-2y-|x-2y|: B=0 nếu x≥ 2y; B=2x nếu x<2y. c)C=x2+|x2-4|: C=2x2-4 nếu |x|≥ 2; C=4 nếu |x|≤2.  x−5 ∨  d)D=2x-1x−5 : Nếu x>5 thì D=2x-2; Nếu x<5 thì D=2x.  2  x −2 ∨ 2 2 e) E= x −2 ; Nếu x  2 hay |x|> √ 2 thì E=1. Nếu  thì E=-1.  x−4 ∨ f) F= |x-4| + ; Nếu x>4 thì F= x-3; Nếu x<4 thì F=3-x. x −4  Bài 3: a) x  1 hoặc x  1 b) A  2 2 x 2 hay |x|< √ 2 2 2 Bài 4: A  2 . Chú ý: 1  y  ( xy  yz  zx )  y  ( x  y )( y  z) , 1  z2  ( y  z)(z  x ) , 1  x 2  ( z  x )( x  y) Nên A=x(y+z)+z(x+y)+y(x+z)=2(xy+yz+zx)=2. DẠNG 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp: 2 2 A  B  A  B ;   A  0 (hay B  0) A B  A  B GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học.  A  0 A B 0  B  0  B  0 AB  2 A  B Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 A  0 A  0 B  0 A B  hay  A B  A  B  A  B  A  B hay A   B   A  0 A  B 0  B  0   A  B  A  B hay A   B  Chú ý: Bài 1. Giải các phương trình sau: ( x  3)2  3  x a) d) Bài 2. e) Giải các phương trình sau: 2x  5  1  x e) Giải các phương trình sau: x2  x  x a) d) Bài 6. 4 x 2  20 x  25  2 x  5 c) 1  12 x  36 x 2  5 x  2 x  1  x  1  1 f) 1 1 1 x2  x   x 2 16 4 x2  x  3  x c) 2x2  3  4x  3 x2  x  6  x  3 f) x 2  x  3x  5 2 b) 1  x  x  1 x2  1  x2  1  0 c) x2  4x  3  x  2 e) x2  4  x  2  0 2 f) 1  2 x  x  1 b) 4x2  4x  1  x  1 c) Giải các phương trình sau: x2  2 x  1  x2  1 a) d) Bài 5. b) 2x  1  x 1 a) d) Bài 4. b) x  2 x 1  2 a) d) Bài 3. √ A2  B  |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=-A khi A≤ 0. x2  x  1 x 4 e) Giải các phương trình sau: 3x  1  x  1 x 4  8 x 2  16  2  x 2 b) x  3  x  3 x4  2x2  1  x  1 f) 9 x 2  6 x  1  11  6 2 c) 9 x 2  12 x  4  x 2 x 2  4 x  4  4 x 2  12 x  9 Giải các phương trình sau: a) x2  1  x  1  0 d) x2  4  x2  4x  4  0 b) x 2  8 x  16  x  2  0 c) 1  x 2  x  1  0 ĐÁP SỐ Bài 1: a) x  3 b) Bài 2: x 5 2 x  1; x   2 c) 3 d) x  2 GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. e) x  2 f) x 1 4 Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 x a) Bài 3: 4 3 b) x   3 c) x  2 d) vô nghiệm e) x  3 f) vô nghiệm a) x  0 b) x  1 c) vô nghiệm d) x   1; x   2 e) x  2 f) vô nghiệm Bài 4: a) x  1; x  2 b) vô nghiệm c) x  1 d) vô nghiệm e) x  2; x  3; x  1 f) Bài 5: x 2 2 2 4 ;x  3 3 x  0; x   a) Bài 6: a) x  1 1 2 b) x  3; x   3  1; x   3  1 b) vô nghiệm c) x  1 c) x  1; x  1 5 x  1; x  2 d) 3 d) x  2 II. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Phương pháp: A.B  A . B ( A  0, B  0)  Khai phương một tích: A . B  A.B ( A  0, B  0) Nhân các căn bậc hai: A  B  Khai phương một thương: A B A B Chia hai căn bậc hai: ( A  0, B  0)  A ( A  0, B  0) B DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 12  2 27  3 75  9 48 b) 2 3( 27  2 48  75) c)  2 2  3  d)  1   e)  f) Bài 2. 3  2   1 3  2  11  7  11  7  3 5  3 5  2 2 2 Thực hiện các phép tính sau: GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 2 3  2 3 a) c)  6  2   3  2    10  6  4  15 d) 4  15 32 e) 13  160  53  4 90 Bài 3. 21  12 3  3 b) 62 f) 2  12  18  128 Thực hiện các phép tính sau: a) 2 5  125  80  605 8 3  2 25 12  4 d) Bài 4. b) 15  216  33  12 6 c) 192 2  3  6  2 e) Bài 5. 2  1   2  1 3 3 Thực hiện các phép tính sau: 10  2 10 8  5  2 1 5 a) d) f)  3 5  3 5 2 3 2 3  2 3 2 3 2 8  12 5  27  30  162 c) b) 18  48 3  5.  3  5  10  2 1 e) 2  2 3   1 2  2 3 f) 5  2  8 5 2 54 2 Thực hiện các phép tính sau: b) B  4  10  2 5  4  10  2 5 a) A  12  3 7  12  3 7 c) C  3  5  3  5 ĐÁP SỐ Bài 1: a) 13 3 Bài 2: Chú ý: a) Bài 3: c) 11  4 6 b) 36 4 2 3 2 3   2 2 a) 4 5 b) Bài 4: b) 6  3 3 c) 0  d) 2  2 3 e) 10 f) 2 √ 11−4 e) 4 5 f) 2 3  1 31  2 2 c) 2 d) 2 d) 2 e) 10 3 1 f) 14 6 2 a) –2 b) c) 4 d) 1 Bài 5: GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 2 2 2 Chứng tỏ A  0, B  0, C  0 . Tính A , B , C  A   6 ; B  5  1 , C  10 DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1. Rút gọn các biểu thức: 15  6 35  14 a) b) Bài 2. 2 15  2 10  6  3 8  12 c) 2 5  2 10  3  6 x  xy 2  3  6  8  16 e) y  xy 2 3 4 d) 10  15 a a b  b b a ab  1 f) Rút gọn các biểu thức sau: x x y y x y a) Bài 3.  x y  y 1 ( x  1)4 y 1  2 x  2 x 1 b)  y2 x 1 c)  x  2 x 1 ( x  0) 2 ( x  1, y  1, y  0) Rút gọn và tính: a 1 a) b 1 : b 1 2 a  1 với a  7,25; b  3,25 b) 15a  8a 15  16 với 2 c) 10a  4a 10  4 với a 2 5  5 2 a 3 5  5 3 2 2 2 2 d) a  2 a  1  a  2 a  1 với a  5 ĐÁP SỐ Bài 1: 3 a) 7 5 b) 2 3 2 c) 1  2 x e) y d) 1  2 . Tách 16  4  4 a b f) ab  1 Bài 2: x 1 a) xy Bài 3: a) b) x 1 a 1 5 ; b 1 3 1 1 c) 1 x nếu 0  y  1 và x  1 nếu y  1 b) 4 c) 5 d) 2 DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Phương pháp giải toán Đại số 9 Bài 1. a) Giải các phương trình sau: 9x  7 d) 2x  3 2x  3 2 x 1 7x  5 ĐS: a) x b)  7x  5 e) x 1 2 c) 4 x  20  3 1 3 7 x   ;x  2 b) vô nghiệm c) 2 2 4x2  9  2 2x  3 x 5 1  9 x  45  4 9 3 d) x  6 e) x  9 DẠNG 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1. a) Bài 2. So sánh các số: 7  2 và 1 8  5 và 7 6 c) 2005  2007 và 2006 Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh: ab  a) 2 ab d) a  b  c  Bài 3. b) b) ab  bc  ca ab  a  b e) ab  2 c) ab 1  2 a b a b 2 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A  x  2  4  x b) B  6  x  x  2 c) C  x  2  x ĐÁP SỐ Bài 1: Bài 2: Bài 3: a) A  2  x  3 b) B  4  x  2 c) C  2  x  1 III. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI  Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2 B  A B + Với A < 0 và B ≥ 0 thì A2 B   A B GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 2  Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B  A B + Với A < 0 và B ≥ 0 thì A B   A2B  Với A.B ≥ 0 và B  0 thì A  B C 2  Với A ≥ 0 và A  B thì A AB B AB  + Với B > 0 thì C ( A mB) A  B2 C A B  Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A  B thì B A B B   C( A m B ) AB DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 125  4 45  3 20  80 a) c) b) 27 48 2 75   4 9 5 16 2 d)  5  5  5  5   1 1     e)  1  5  1  5 Bài 2. a) 3 9 49 25   8 2 18 1 f) 3 2 7 5 62 7 6 5    2 4 7 2 4 7 3 2 5 1 e) 99  18  11  11  3 22 1  3 2 Thực hiện các phép tính sau: 1 c)  3  1 3 2   2 b) 6 2  2 6 2 5  6  6 2 5  1    : 5 5 2 d)  1  3 1 3 2 5 1 5 1  3 12 6 2 3  3  13  48 6 2 f) ĐÁP SỐ: Bài 1: a) 5 5 b) 22 Bài 2: 32 7  20 9 a) 7 3 c) 6 17 6 b) 6 d) c) 30 6  5 2 12 d) 3 GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. f) 2 3 e) 4 3 e) 2 f) 1 Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Phương pháp giải toán Đại số 9 DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC Phương pháp: Đơn giản biểu thức rồi thay số. Bài 1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: x  11 A x  2  3 , x  23  12 3 a) c) C b) a 4  4a2  3 1 2(1  a ) x 2  4  x  2 , x  2( 3  1) 1 2(1  a ) h  2 h 1 d) 2x  2 x2  4 e)  1 D a4  12a2  27 , a  3  2 E a B f)   a2  2 1  a3 , a  2 1 h  2 h 1 , h  3  3   3  F   1 a :   1    1 a   1  a2 , 3 2 3 ĐS: a) A  x  2  3  2 3 b) d) D 2 h 1 2 2 h2 B E e) 1 1  a  a2 1 x2   2 3 7 3 1 2 c) C a2  1 a2  9  52 6 f) F  1  a  3  1 DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. a) c) Giải các phương trình sau: x  1  4 x  4  25 x  25  2  0 1 3 x 1 x 1  9 x  9  24  17 2 64 b) 2 9 x 2  18  2 x 2  2  25 x 2  50  3  0 2 2 d) 2 x  x  6 x  12 x  7  0 2 e) ( x  1)( x  4)  3 x  5 x  2  6 ĐS: a) x  2 b) 290 c) vô nghiệm d) x  1  2 2 e) x  2; x  7 DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC Bài 1. Cho biểu thức: a) Tính S2 ; S3 Sn  ( 2  1)n  ( 2  1)n (với n nguyên dương). . S  Sm .Sn  Sm  n b) Chứng minh rằng: Với mọi m, n nguyên dương và m  n , ta có: m  n GV: Nguyễn Chí Thành 0975705122 Nhận dạy kèm học sinh L6-L12 Dạy trước chương trình cho học sinh đi du học. Phương pháp giải toán Đại số 9 c) Tính Bài 2. S4 . a) Chứng minh rằng: Bài 3. Sn  ( 3  2)n  ( 3  2)n Cho biểu thức: S2 n  Sn2  2 S2 , S4 Sn  (2  3)n  (2  3)n Cho biểu thức: a) Chứng minh rằng: b) Tính S3n  3Sn  Sn3 b) Tính (với n nguyên dương). . (với n nguyên dương). S3 , S9 . ĐÁP SỐ: Bài 1: S  6; S3  10 2 a) 2 Bài 2: b) Chứng minh Sm  n  Sm  n  Sm Sn 2 2 2 a) Sử dụng hằng đẳng thức a  b  (a  b)  2 ab Bài 3: b) c) S4  34 S1  2 3; S2  10; S4  98 3 3 3 S  Sn3  3Sn a) Sử dụng hằng đẳng thức a  b  (a  b)  3ab(a  b) . Chứng minh 3n . b) S1  4; S3  61; S9  226798 . IV. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép biến đổi đơn giản như: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử căn ở mẫu và trục căn thức ở mẫu để làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn. Trong tất cả các bài toán rút gọn, nếu bài chưa cho điều kiện của x thì các em phải đi tìm điều kiện trước khi thực hiện rút gọn. Chú ý: Sau khi rút gọn biểu thức A, ta thường có các câu hỏi đi kèm sau: 1. Tính giá trị của A tại x= x0: Thông thường các em phải biến đổi x0 rồi mới thay vào A. 2. Tìm x để A=a; A>a; Aa; A - Xem thêm -