Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ GIẢI NHANH MỘT SỐ BÀI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ ĐIỆ...

Tài liệu SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ GIẢI NHANH MỘT SỐ BÀI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ ĐIỆN XOAY CHIỀU

.DOC
31
481
109

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC THPT LÊ XOAY CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ GIẢI NHANH MỘT SỐ BÀI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ ĐIỆN XOAY CHIỀU GIÁO VIÊN: CAO VĂN TUẤN TỔ : LÝ- HÓA- CN Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều A. NỘI DUNG CHÍNH Chủ đề 1. Sử dụng Shift Sin và Shift Cos Shift SIN = Shift COS = 1. Giải nhanh một số toán dao động điều hòa 1.1. Phương pháp giải và các ví dụ 1.2. Bài tập vận dụng 2. Điện xoay chiều Chủ đề 2. Ứng dụng số phức trong dao động điều hòa và điện xoay chiều Mode 2 2.1. Các khái niệm liên quan đến số phức 2.2. Viết phương trình dao động điều hòa a) Cơ sở lý thuyết b) Phương pháp giải c) Các ví dụ 2.3. Ứng dụng số phức để tổng hợp dao động điều hòa a) Phương pháp chung b) Các dạng bài tập c) Bài tập vận dụng 2.3. Điện xoay chiều a) Cơ sở lý thuyết b) Các dạng bài tập * Dạng 1: Tính tổng trở Z và  *Dạng 2: Viết biểu thức cường độ dòng điện khi biết biểu thức điện áp ở hai đầu một mạch điện * Dạng 3: Viết biểu thức điện áp ở hai đầu một mạch điện khi cho biểu thức cường độ dòng điện trong mạch * Dạng 4: Viết biểu thức điện áp ở hai đầu một đoạn mạch thành phần khi biết điện áp ở hai đầu mạch chính và ngược lại * Dạng 5: Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch chính khi biết điện áp hai đầu từng đoạn mạch thành phần -Trang - 2 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều * Dạng 6: Tìm các thành phần R, L, C trong một đoạn mạch điện xoay chiều * Dạng 7: Bài toán tổng hợp c) Bài tâp vận dụng B. Dự kiến thời gian giảng dạy: 6 ca= 12 tiết. -Trang - 3 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Chủ đề 1. Sử dụng Shift Sin và Shift Cos Shift SIN = Shift COS = 1. Giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa 1.1 Phương pháp giải và các ví dụ * Bài toán liên quan đến thời gian Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x1 đến vị trí cân bằng và đến vị trí biên Cách 1: dùng sử dụng mối liên hệ chuyển động tròn đều và dao động điều hòa: + Xác định góc quét tương ứng với sự dịch chuyển  + Thời gian t   Cách 2: Sử dụng máy tính 1 x + Thời gian đị từ 0 đến x1 là t1  arcsin( 1 )  A 1 x + Thời gian vật đi từ x1 đến A là t 2  arccos( 1 )  A * Trong một chu kì khoảng thời gian vật cách vị trí cân bằng một khoảng 4 x + Nhỏ hơn x1 là t  4t1  arcsin( 1 )  A 4 x + Lớn hơn x1 là t  4t 2  arccos( 1 )  A Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 10 rad/s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ 3,5 cm đến vị trí cân bằng là A. 0,036 s. B. 0,121 s. C. 2,049 s. D. 6,951 s. Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính MODE 1 và SHIFT MODE 4 1 x 1 3,5 t  arcsin 1  arcsin 1 3,5  A 10 10 SHIFT SIN ( )=0,036 10 10 t  0, 036 s Chọn A Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  8cos(7t   / 6) cm (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ 7cm đến 2 cm là A.1/24 s. B. 5/12 s. C. 6,65s. D. 0,12 s. Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính MODE 1 và SHIFT MODE 4 1 x 1 x t  arcsin 1  arcsin 2 1 7 1 2  A  A SHIFT SIN ( )- SHIFT SIN ( )=0,12 7 8 7 8 1 7 1 2 t  arcsin  arcsin 7 8 7 8 t  0,12 s Chọn D Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos(7 t   / 6) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 4 2 cm đến 4 3 cm là A. 1/24s. B. 1/12 s. C. 1/6 s. D. 1/12 s. -Trang - 4 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Cách giải x1  4 2 � 0 � x 2  4 3 Hưỡng dẫn sử dụng máy tính x 1 x 1 t  arcsin 1  arcsin 2  A  A 1 4 2 1 4 3 t  arcsin  arcsin 7 8 7 8 1 t  (s) Chọn D 12 MODE 1 và SHIFT MODE 4 1 1 4 2 4 3 SHIFT SIN ( )+ SHIFT SIN ( )= 7 7 8 8 1 12 Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1= -A đến ví trí có li độ x2= A/2 là 1s. Chu kì dao động của vật là A. 6 s. B. 1/3s C. 2s Cách giải D. 3s. Hưỡng dẫn sử dụng máy tính A 2 Vật đi từ x1   A � 0 � x 2  1 0 1 x arccos  arcsin 2  A  A 1 1 1 t  arccos0  arcsin  1   2 1 3 2 t  .  1 � T  3 s  2  Chọn D MODE 1 và SHIFT MODE 4 1 2 SHIFT COS (0)+ SHIFT SIN ( )= t  3 2 * Thời gian liên quan đến vận tốc Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/3 tốc độ cực đại là: A.T/3 B. 2T/3 C. 0,22T D. 0,78 T Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính 4 v 2T v MODE 1 và SHIFT MODE 4 t  arcsin( 1 )  arcsin( 1 )  v max 2T 1 t  arcsin( )  3 t  0, 22T Chọn C  v max 2 1 SHIFT SIN ( )=0,22  3 Ví dụ 6: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại A. T/3 B. 2T/3 C.T/6 D. T/2 Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính 4 v 2T v arccos( 1 )  arccos( 1 )  v max  v max 2T 1 t  arccos( )  2 t  MODE 1 và SHIFT MODE 4 -Trang - 5 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều t  2T Chọn B 3 2 2 1 SHIFT COS ( )=  2 3 Ví dụ 7: (ĐH 2012) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian  mà v � vTB là 4 T A. 6 B. 2T 3 C. Cách giải Tốc độ trung bình trong 1 chu kì 4A 4A 2A v tb    T 2  v1  T 3 D. T 2 Hưỡng dẫn sử dụng máy tính MODE 1 và SHIFT MODE 4   4A A v max v tb  .   4 4 T 2 2 v �v1 � 2 2 1 SHIFT COS ( )=  2 3 4 v 2T v arccos( 1 )  arccos( 1 )  v max  v max 2T 1 2T t  arccos( ) � t  Chọn B  2 3 t  Ví dụ 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16 cm/s là T/3. Tần số góc của dao động A. 4 rad/s. B. 3 rad/s C. 2 rad/s D. 5 rad/s. Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính 4 v 2T v MODE 1 và SHIFT MODE 4 t  arcsin( 1 )  arcsin( 1 ) v �v1  16 cm/s �   v max v max T 2T v 16   arcsin( 1 ) � arcsin( ) 3  v max v max 6 v max  A  32 cm/s �   32  4 rad/s. 8 16  32 SIN( : 6) Chọn A. * Thời gian ngắn nhất liên quan đến gia tốc, lực Ví dụ 9: (ĐH 2010) Một co lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 là T/3. Lấy 2  10 . Tần số dao động của vật là A. 4 Hz B. 3Hz C. 2 Hz D. 1 Hz. Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính MODE 1 và SHIFT MODE 4 a �a1  100cm/s 2 � t  4 a 2T a arcsin( 1 )  arcsin( 1 )  a max  a max -Trang - 6 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều 100  200 SIN( : 6) T 2T a 100   arcsin( 1 ) � arcsin( ) 3  a max a max 6 a max  2 A  200 �   2f  200  2 (rad/s) 5 � f  1 Hz. Ví dụ 10: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 12 N, Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật chịu tác dụng của lực kéo lò xo là 6 3 N là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,4 s. D. 0,3 s. C. 0,6 s. Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính Lực kéo của lò xo 2 F T F F �F1 =6 3 � t  arc cos( 1 )  arccos( 1 )  Fmax  Fmax T 6 3 arccos( )=0,1  12 0,1 � T= 6 3 arccos( ) 12 Vậy T= 0,6 s. D. 0,2 s. MODE 1 và SHIFT MODE 4 0,1 6 3 SHIFTCOS ( ) 12  0,6 Chọn C. 1.2. Bài tập vận dụng Câu 1: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật A. 4 cm B. 6cm C. 4 2 cm D. 4 3 cm. Câu 2: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7. Biết cứ 0,05 chất điểm đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7 tốc độ của chất điểm đi qu điểm M3 là 20 cm/s. Biên độ dao động bằng A. 4cm B.6cm C. 12 cm. D. 4 3cm Câu 3: Một vật dao động điều hòa chu kì T biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ ví trí có li độ cực đại đến điểm có li độ x=A/2 theo chiều dương. A. T/3 B. 5T/6 C. 2T/3 D. T/6. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính thời gian trong một chu kì thế năng không lớn hơn 2 hai lần động năng A. 0,196 s. B. 0,146 s. C.0,096 s D. 0,304s. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x=0 đến điểm có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại là: A. T/8 B. T/16 C.T/6 D.T/12. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn (m / s) là 1/15 s. Tần số góc của dao động đó A. 6,48 rad. B. 43,91 rad/s C, 6,36 rad/s. D. 39,95 s. -Trang - 7 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Câu 7: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là     A. s. B. s. C. . D. s. 40 120 20 60 Câu 8: Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Lúc t=0 vật có vận tốc v1=+1,5 m/s và thế năng đang giảm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì vật có gia tốc 15 (m/s2) A. 0,05s B.0,15s. C. 0,1 s D. 1/12 s. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì  / 2 (s), tốc độ cực đại của vật là 40 cm/s. Tính thời gian trong một chu kì gia tốc của vật không nhỏ hơn 96 cm/s 2 là bao nhiêu A. 0,78s. B. 0,71 s. C. 0,87s D. 0,93 s. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc bé hơn 1/ 2 gia tốc cực đại là: A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2. 1. Giải nhanh bài toán điện xoay chiều * Thời gian thiết bị hoạt động Một thiết bị điện đặt dưới điện áp xoay chiều u  U 0cos(t  ) V. Thiết bị chỉ hoạt động khi điện áp không nhỏ hơn b. Vậy thiết bị chỉ hoạt động khi u nằm ngoài khoảng (b, b) 2 b Thời gian hoạt động trong nửa chu kì: 2t1  arccos( )  U0 4 b Thời gian hoạt động trong một chu kì t T  4t1  arccos( )  U0 4f b Thời gian hoạt động trong một giây: f .t T  arccos( )  U0 4ft b arccos( ) Thơi gian hoạt động trong t s. t a   U0 Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào hai đầu đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là A. 1/2 s. B. 1/3 s. C. 2/3 s. D. 0,8 s. Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính Thời gian hoạt động trong 1 s. MODE 1 và SHIFT MODE 4 4f b t  f .t T  arccos( ) 2 4.60  U0 60 2 SHIFT COS ( )= 120 3 120 4.60 60 2 t  arccos( ) 120 120 2 2 t  s � Chọn C 3 -Trang - 8 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Ví dụ 2: Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Biết đèn sáng khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 155 V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì A. 0,5 lần. B. 2 lần. C. 2 lần. D. 3 lần Cách giải Hưỡng dẫn sử dụng máy tính Thời gian hoạt động trong 1 chu kì MODE 1 và SHIFT MODE 4 4 b t s  arccos( ) 155  U0 SHIFTCOS( ) 220 2  2,01 Thời gian đèn tối trong 1 chu kì 155 4 b SHIFTSIN( ) t t  arcsin( ) 220 2  U0 Tỉ số t s arccos(b / U 0 ) arccos(155 / 220 2)   t t arcsin(b / U 0 ) arcsin(155/220 2) t s  2 Chọn B t t Chủ đề 2. Ứng dụng số phức trong dao động điều hòa và điện xoay chiều Chọn chế độ làm việc với số phức: Mode 2 2.1. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC Khởi động chế độ số phức (CMLPX): Mode 2 a) Số phức z là số có dạng z  a  bi a là phần thực: Re(z)=a b là phần ảo: Im(z) = b i đơn vị ảo: i 2  1 (trong văn bản này ta kí hiệu chữ i “in đậm”) b) Biểu diễn số phức z  a  bi trên mặt phẳng phức r: mođun của số phức, r  a 2  b 2  : argumen của số phức, tan   b a c) Dạng lượng giác của số phức * a  r cos  � z  a  bi  r (cos   i sin  ) với � * b  r sin  � y b O  r x  a Theo công thức Ơle: cos   i sin   ei z  a  bi  r (cos   i sin  )  r.e i - Biểu diễn dạng số mũ: z = r ei hay z = r  , trong máy tính fx570ES ythể hiện ở dạng r  . (MODE 2 và SHIFT 2 3 ) d) Biểu diễn một hàm điều hoà dưới dạng số phức -Trang - 9 bA  Oax Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Hàm điều hòa x  A cos(.t   ) Nếu biểu diễn dưới dạng vectơ quay tại t = 0: uur ur � | A | OA  A � x  A cos(.t   ) ��� �A:� uuu r �(Ox, OA)   � t 0 Ta thấy: a = A.cos, b = A.sin Tại t = 0 có thể biểu diễn x bởi số phức z: z  a  bi  A(cos   i sin  )  A.ei Vậy một hàm điều hòa (xét tại t = 0) có thể viết dưới các dạng số phức như sau: t o x  A cos(.t   ) �� � � x  A.ei  a  bi  A(cos   i sin  )  A� Với: a  A cos  , b  A sin  , �A  a 2  b 2 � � b �tan   a � e) Cách chuyển từ một hàm điều hòa từ dạng cực (A ) sang hàm số phức (a+bi) bằng máy tính Ở đây ta đề cập đến máy tính Casio 570 ES hoặc Casio 570ES PLUS, các máy tính khác ta cũng có cách làm tương tự ta không đề cập ở đây. Khởi động chế độ làm việc với số phức: MODE 2: Chọn chế độ làm việc với số phức CMPLX (complex). SHIFT MODE 4 : Chọn chế độ Radian khi tính các hàm số liên quan đến góc. Ta có hàm x  A cos(.t   ) � x  A.ei.  a  bi hay z = x  A� Để nhập kí hiệu số ảo i ta nhấn phím ENG . Để nhập kí hiệu dấu góc  ta nhấn 2 phím SHIFT () Để cài mặt định hiển thị số phức dạng a+ib: SHIFT MODE  3 1 Để cài mặt định hiển thị số phức dạng r hay r: SHIFT MODE  3 2 Chuyển đổi nhanh giữa hai dạng trên ta nhấn các phím: SHIFT 2 3 hoặc SHIFT 2 4   Ví dụ: Biểu diễn x  4 3 cos(100 .t  ) sang dạng phức là x  4 3� 3 Chuẩn bị: Nhấn MODE 2 và SHIFT MODE 4 Bấm: A SHIFT () ()  hay 4 3 SHIFT () ()  kết quả hiển thị: a + bi là 2 3  6i 3  SHIFT 2 4 = 3  SHIFT 2 3 = 3   kết quả hiển thị: A hay r là 4 3� 3 Bấm: A SHIFT () ()  hay 4 3 SHIFT () () Tương tự:   * s  2 3 cos(10.t  ) � s  3  3i hay s  2 3� 6 6 * x  5 3 cos(10.t   ) � x  5 3 hay x  5 3� -Trang -10 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều * u  100 2 cos100 .t � u  100 2 hay u  100 2�0 2.2 Viết phương trình các dao động điều hòa a) Cơ sở lý thuyết x  a  bi  r (cos   i sin  )  r.ei trong máy tính ta nhập số phức dạng x  r� Biểu diễn dao động điều hòa x=Acos(t+) bằng số phức thì modul số phức r là biên độ dao động A, góc  là pha ban đầu , nghĩa là x  A� �x(0)  A cos   a � �x  A cos(.t   ) �x(0)  A cos  � t 0 ��� � � � v(0) � v   A sin(.t   ) v(0)   A sin   A sin   b � � � �  a  x(0) � � t 0 � x  a  bi � � Vậy x  A cos(t   ) ��� v b   (0) �  � b) Phương pháp giải Lúc t=0 ta có tọa độ ban đầu x0=x(0) và vận tốc ban đầu v0=v(0). �a  x(0) v(0) � i � A � � x  A cos(t   ) Biết lúc t = 0 có: � v(0) � x  x(0)   b   �  � Thao tác trên máy tính Chuẩn bị MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập: x(0)  v(0)  i SHIFT 2 3 = máy sẽ hiện kết quả dạng A � , đó là biên độ A và pha ban đầu . Nhập đơn vị ảo i (chữ i in đậm): nút ENG c) Ví dụ Ví dụ 1: ( ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là  6  C. x  4cos(20t  ) (cm) 3  3  D. x  6 cos(20t  ) (cm) 6 A. x  6cos(20t  ) (cm) B. x  4 cos(20t  ) (cm) Giải tóm tắt Thao tác nhập máy và kết quả Bấm MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập: 2  2 3 ENG SHIFT 2 3 = -Trang -11 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều  KQ: 4� 3 Chu kì T  t 31, 4   0,314 s N 100 Tần số góc   2  20 rad/s T a  x(0)  2 � v � t  0:� � x  x(0)  (0) i  2  2 3i v(0)  b 2 3 �  �  � x  4 cos( t  )cm Chọn B. 3 Ví dụ 2: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox, có vận tốc khi qua vị trí cân bằng O là 20 cm/s. Gia tốc cực đại 2 m s 2 . Gốc thời gian được chọn lúc vật qua điểm M 0 có x  10 2 cm hướng về vị trí cân bằng. Coi  2 10 . Phương trình dao động của vật là   A. x 10 sin t   (cm). 4  3   10  (cm). C. x 20 sin  t  4    Giải tóm tắt Tần số góc   Biên độ A  10 3  t  (cm). 4      10 D. x 20 cos t   (cm). 4    B. x 20 cos Thao tác nhập máy và kết quả a max  20 rad/s T Bấm MODE 2 và SHIFT MODE 4 2 max v  20 cm a max Nhập: 10 2  10 2 ENG � a  x(0)  10 2 � t  0:� v b   (0)   A2  x02  10 2 �  � SHIFT 2 3 = 20� KQ: 20� 3 4 3 4 � x  x(0)  A2  x02 i  10 2  10 2i  3 � x  20 cos( t  )cm Chọn B. 10 4 Ví dụ 3 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc cho vật. Lấy 2  10 . Phương trình dao động của vật là -Trang -12 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều A. x = 3 2 cos(10t +3π/4) cm. C. x = 3 2 cos(10t -π/4) cm. B. x = 3 2 cos(10t +π/3) cm. D. x = 3 2 cos(10t +π/4) cm. Giải tóm tắt Thao tác nhập máy và kết quả k  10 rad/s m Tần số góc   a  x(0)  3 � v � t  0:� � x  x(0)  (0) i  3  3i v(0)  b 3 �  � Bấm MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập: 3  3 ENG  SHIFT 2 3 = 3 2� 4  KQ: 3 2� 4 Ví dụ 4: Vật nhỏ m =250g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ theo phương thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kích thích dao động bằng cách truyền cho vật một vận tốc tức thời 40cm/s theo phương của trục lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương, hãy viết phương trình dao động. Giải tóm tắt  k  10 (rad/s), m Lúc t=0 có x0=0, v0=40cm/s a  x(0)  0 � � t  0: � v b   (0)  4 �  � � x  x(0)  v(0)  Thao tác nhập máy và kết quả Bấm MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập: 4i SHIFT 2 3 =  KQ: 4 � 2  � x  4 cos(10t  )cm 2 (Nhập đơn vị ảo i (chữ i in đậm): nút ENG ) i  4i Nhận xét: tiện lợi, nhanh, học sinh chỉ cần tính ω, xác định đúng các điều kiện ban đầu và vài thao tác bấm máy. 2.3 Ứng dụng số phức để tổng hợp dao động điều hòa a. Phương pháp chung Biểu diễn các đại lượng, phương trình sang dạng số phức Đại lượng thực Biểu diễn dạng số phức -Trang -13 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Phương trình thành phần x1=Acos(t+1) x2=Acos(t+2) Phương trình tổng hợp x = x1 + x2 x=Acos(t+) Phương trình thành phần x1  A2 �1 x2  A2 �2 Phương trình tổng hợp x  A1�1  A2 �2 x  A� b) Các dạng bài tập Dạng 1: Cho hai dao động thành phần, viết phương trình dao động tổng hợp Viết phương trình dao động tổng hợp khi biết các phương trình dao động thành phần. Chuẩn bị MODE 2 và SHIFT MODE 4 chọn chế độ Radian Nhập máy: A1�1  A2 �2 SHIFT 2 3 = Kết quả thể hiện ở dạng: A� Nhập dấu góc: SHIFT  () Dạng 2: Bài toán ngược tổng hợp dao động điều hòa Giả sử cho x và x1 tìm x2: x2 = x  x1  x2  A�  A1�1 Chuẩn bị MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập máy: A�  A1�1 SHIFT 2 3 = Kết quả thể hiện ở dạng: A2 �2 * Dạng 1: Viết phương trình dao động tổng hợp Ví dụ 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có các phương trình   x1  4cos(20t  ) cm và x1  4cos(20t  ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là: 2 6  A. x  4 2cos(20t  ) cm.  B. x  4cos(20t  ) cm.  C. x1  8cos(20t  ) cm.  D. x1  4 3cos(20t  ) cm. 6 6 3 3 PHƯƠNG PHÁP SỐ PHỨC (Dùng máy tính CASIO fx – 570ES) Thao tác bấm máy Số phức của dao động tổng hợp có dạng: x  A �  A1�1  A2 � 2 MODE 2 và SHIFT MODE 4   x = 4�  4� SHIFT 2 3 = 2 6   Kết quả: 4�  A=4cm,   6 6  Chọn đáp án B. x  4cos(20t  ) cm. 6 4 SHIFT () ()  + 4 SHIFT () () 2   SHIFT 2 3 = 6   Màn hình hiển thị 4�  4� r 2  Kết quả: 4� 6 -Trang -14 6 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Ví dụ 2: (Câu 16- Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2009 - Mã đề 629) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao  4 động này có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x 2  3cos(10t  Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. Cách giải Sử dụng số phức x  A1�1  A2 �2  3  D. 10 cm/s. Hướng dẫn bấm máy và kết quả MODE 2 và SHIFT MODE 4 4 SHIFT (-) + 3 SHIFT (-) SHIFT 2 3 =  Kết quả 1 cho biết A=1 cm suy ra 4�  3�  1� 4 3 4 vo   A  10cm / s C. 80 cm/s. 3 ) (cm). 4 4 Chọn đáp án D. Ví dụ 3: Chuyển động của một vật là tổng hợp của ba dao động điều hòa cùng phương. � � � Ba dao động này có phương trình lần lượt là x1  2 3 cos �2t  �(cm) ; 3 � � � � � x 2  4 cos � 2t  � (cm) và x 3  8cos � 2t  � (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp 6� 2� � � là � � � � � � C. x  8 cos �2t  �(cm) 6� � � � A. x  4 cos �2t  �(cm) 6 � B. x  6 cos �2t  �(cm) 6 � � � D. x  12 cos �2t  �(cm) 6� � Cách giải x  A1�1  A2 � 2  A3�3 Hướng dẫn bấm máy và kết quả     2 3�  4�  8�  6� 3 6 2 6  � � Vậy x  6 cos �2t  �(cm) 6� � MODE 2 và SHIFT MODE 4 2 SHIFT (-) SHIFT (-) + 4 SHIFT (-)  +8 6  SHIFT 2 3 = Kết quả: 6 Dạng 2: Bài toán ngược trong tổng hợp dao động điều hòa cùng phương * Giả sử cho x và x1 tìm x2: x2 = x  x1  x2  A�  A1�1 Chuẩn bị MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập máy: A�  A1�1 SHIFT 2 3 = Kết quả thể hiện ở dạng: A2 �2 * Khoảng cách giữa hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng vị trí cân bằng -Trang -15 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều x  x 2  x1 Ví dụ 4: (Câu 24 - Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2010 - Mã đề 48) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 5 li độ x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 6 x1  5cos( t   ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 6  ) (cm). 6 5 C. x2  2 cos( t  ) (cm). 6 Cách giải x2  x  x1  A�  A1�1 A. x2  8cos( t  B. x2  2cos( t  D. x2  8cos( t   ) (cm). 6 5 ) 6 (cm). Hướng dẫn bấm máy và kết quả MODE 2 và SHIFT MODE 4 5 3 SHIFT (-) ()  5 SHIFT (-) () 5  5 3�  5�  8� 6 6 6 6  SHIFT 2 3 = 5 có nghĩa 6 5 x2  8cos( t  ) cm đáp án D 6 Kết quả: 8 Ví dụ 5: Hai chất điểm M và N dao động dọc theo hai trục song song nhau sát nhau, gốc toạ độ coi như trùng nhau, cùng chiều dương, cùng mốc thời gian lúc bắt đầu dao động. Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x M=2cos(2  t)cm; xN=4cos(2  t-  /3)cm. Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm khi dao động đó là: A. 6cm. B. 3 cm. C. 2/ 3 cm. D. 2 3 cm. Cách giải Khoảng cách x= x2 – x1 x  x 2  x1  A2 �2  A1�1 Hướng dẫn bấm máy và kết quả  x  2�0  4� 3 Khoảng cách cực đại là � A  2 3 Chọn D MODE 2 và SHIFT MODE 4 2SHIFT (-) ()0  4 SHIFT (-) ()    SHIFT 2 3 = 2 3  3 � A  2 3 và 1   2 2 Ví dụ 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là A, pha ban đầu là /4. Biết dao động tổng hợp có biên độ là A 2 và pha ban đầu là /2. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai. -Trang -16 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều 3 . 4 5 C. A2=A và 2  . 6 3 . 2 3 D. A2=A và 2  . 4 A. A2=2A và 2  B. A2=A và 2  Cách giải Hướng dẫn bấm máy và kết quả MODE 2 và SHIFT MODE 4    1 SHIFT (-) ()  2 SHIFT (-) () x2  x  x1  A�  A1�1 Ở đây ta gán cho A=1. 2   3 2�  1�  1� 2 4 4 4 SHIFT 2 3 = 3 : có nghĩa là biên độ A1=A và 4 3 pha ban đầu 1  4 Kết quả: 1 Chọn đáp án D Ví dụ 7 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Biết dao động thứ nhất có phương trình π π x1 =2 3cos(5πt+ ) cm, dao động thứ hai có phương trình x 2 =3cos(5πt+ ) cm. Cho g= 3 6 10 m/s2. Khoảng thời gian trong một chu kỳ mà khoảng cách giữa hai vật nhỏ hơn 3 cm 2 là A. 2 s. 15 B. 1 s. 6 Cách giải x Khoảng cách  x 2  x1 x  x 2  x1  A2 �2  A1�1   x  2 3�  3� 3 6 2 ) cm 3 4 x 3 � t  arcsin 1 x �x1   A 2 3 4 � t  arcsin 2 5 3 Chọn A x  3cos(5t  C. 1 s. 15 D. 1 s. 3 Hướng dẫn bấm máy và kết quả MODE 2 và SHIFT MODE 4    3 SHIFT (-) ()  2 3 SHIFT (-) () SHIFT 2 3 = 3 2 : 3 3 � A  3 và 1  6 2 3 MODE 1 và SHIFT MODE 4 2 4 1 SHIFT SIN ( )= 5 2 15 c) Bài tập vận dụng Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc  5 rad/s, với biên độ: A1 = 3 /2 cm và A2 = 3 cm; các pha ban đầu tương ứng là φ1 = π/2 và φ 2 = 5π/6 . Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2,3cos(5πt + 0,73π) cm. B. x = 3,2cos(5πt - 0,27π) cm. -Trang -17 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều C. x = 2,3cos(5πt - 0,27π) cm. D. x = 2,3cos(5πt + 0,87π) cm. Câu 2: Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biểu       thức có dạng x1 2 3 cos 2t  6  cm  ; x 2 4 cos 2t   cm  và x 3 8 cos 2t   cm  . 3     Phương trình của dao động tổng hợp là 2   cm  . 3   2    cm  . D. x 6 sin  2t  3     cm  . 4    C. x 6 2 sin  2t   cm  . 6   A. x 6 2 cos 2t   B. x 6 cos 2t  Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1 = 8 cm; A2 = 6 cm; A3 = 4 cm; A4 = 2 cm và 1 = 0; 2 = /2; 3 = ; 4 = 3/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. 4 2 cm; π rad. 4 B. 4 2 cm; 3π rad. 4 π 4 C. 4 3 cm; - rad. D. 4 3 cm; - 3π rad. 4 Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có x1 4 cos(10t   / 4) (cm) ; x 2 4 cos(10t  11 / 12) (cm) phương trình và x 3 6 sin(10t   / 12) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x 2 cos(10t  5 / 12) (cm) . B. x 2 sin(10t   / 12) (cm) . x  2 sin( 10  t  5  / 12 ) ( cm ) C. . D. x 2 cos(100t  5 / 12) (cm) . Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình dao động thành phần: x1 = 8cos(10t – /3) (cm) và x2 = 8cos(10t + /6) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 8 2 sin(10t + 5/12) (cm). B. x = 8 3 cos(10t - /12) (cm). C. x = 8 2 sin(10t - /12) (cm). D. x = 8 2 cos(10t + /12) (cm). Câu 6: Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục Ox, quanh điểm O theo các phương trình : x1 = Acos2πft và x2 = Acos(2πft + π). Trong 5 chu kì đầu tiên chúng gặp nhau bao nhiêu lần A. 5 lần. B. 10 lần. C. 20 lần. D. 40 lần. Câu 7: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 2 � � x1  4 cos � 10t  �(cm) 5 � � và 3 � � x 2  3cos � 10t  � (cm) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: 5 � � A. 100 cm/s B. 10 cm/s C. 80 cm/s D. 50 cm/s Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x 1=2asin(100t+/3); x2= - asin(100t). Phương trình dao động tổng hợp là A. x=a 3 sin(100t+/2) B. x=asin(100t+/2) C. x=a 7 sin(100t+ 41 ) 180  4 D. x=a 7 sin(100t+ ) -Trang -18 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều 2.4. Điện xoay chiều a. Cơ sở lý thuyết Để ghi các biểu thức dạng số phức và thực hiện các thao tác tính toán trước hết ta gán các đại lượng như sau Đại lượng vật lí thực R ZL Zc Biểu diễn bằng số phức RR Z L  i.Z L ZC  i.Z C z  R2  (Z L  ZC )2 Z  R  Z L  Z C hay Z  R  i.Z L  i.ZC i  I 0 cos(t  i ) i  I 0�i u  U 0 cos(t  u ) u  U 0 �u Biểu thức cường độ dòng điện U 0 �u u i  hay i  U I Z R  i.Z L  i.Z C uR uL uC u AN   i   R Z L Z C Z AN Z Biểu thức điện áp u  i .Z hay u  ( I 0 �i ).( R  i.Z L  i.Z C ) -Trang -19 Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh một số bài toán dao động điều hòa và điện xoay chiều Các dạng toán - Tính tổng trở Z và góc lệch pha  cùng một lúc - Viết phương trình cường độ dòng điện tức thời, phương trình điện áp của mạch - Viết phương trình điện áp của một đoạn khi biết phương trình điện áp của một đoạn khác. - Tìm trở kháng của đoạn mạch có hai phần tử khi biết phương trình i và u của đoạn mạch đó Dạng 1: Tính tổng trở Z và  Bằng phép chuyển đổi số phức dạng a+bi sang dạng r hay A là ta có kết quả biên độ A và góc lệch pha của u và i. Ví dụ 1: Mạch RLC có R=40, L=1/ (H), C=103/6 (F). Điện áp hai đầu mạch là u  50 2 cos100t (V). Tính tổng trở và góc lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện trong mạch.   A. 40 2  và   . B. 60  và   . 4 3   C. 40 2  và   C. 60 2  và   2 4 Giải tóm tắt ZL=L=100, Z C  Thao tác với máy tính và kết quả 1  60  C Z  R  i.Z L  i.Z C = 40 + 100.i  60.i  Z = 40 2� 4 (Dấu góc  SHIFT (-) ; chữ i nút ENG ) Chọn A. MODE 2 và SHIFT MODE 4 Nhập máy 40+100 ENG 60 ENG SHIFT 2 3 =  Kết quả: 40 2� 4 Vậy Z  40 2  và    4 Dạng 2: Viết biểu thức cường độ dòng điện khi biết biểu thức điện áp ở hai đầu một mạch điện Phép chia hai số phức: i  U 0 �u u  Z R  i.Z L  i.Z C Ví dụ 2 (ĐH 2013): Đặt điện áp u  220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 1 104 R  100 , tụ điện có C  F và cuộn cảm thuần có L  H. Biểu thức cường độ  2 dòng điện trong đoạn mạch là � � 100 t  �(A) B. i  2, 2 cos � 4 � �(A) 4� � � 100 t  �(A) C. i  2, 2 cos � 4� � � � 100 t  A. i  2, 2 2 cos � � � � � 100 t  �(A) D. i  2, 2 2 cos � 4� � Cách giải Thao tác với máy tính và kết quả -Trang -20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan