Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Starter_lc1

.PDF
37
319
144

Mô tả:

TEST 1 – ECONOMY LC 1 PART 1 Question Script & Translation Question 1 Question 1 (A) He is riding his bicycle. (B) He is putting on a helmet. (C) He is fixing his bicycle. (D) He is stopped in traffic. Câu hỏi 1 (A) Anh ấy đang cưỡi xe đạp của mình (B) Anh ấy đang đội mũ bảo hiểm (C) Anh ấy đang sửa xe đạp của mình (D) Anh ấy đang kẹt xe Question 2 Question 2 (A) The women are talking to each other. (B) The women are checking the map. (C) The women are shopping in the supermarket. (D) One of the women is mopping the floor. Câu hỏi 2 (A) Những người phụ nữ đang nói chuyện với nhau (B) Những người phụ nữ đang nhìn vào bản đồ (C) Những người phụ nữ đang mua sắm trong siêu thị (D) Một trong số những người phụ nữ đang lau sàn nhà Question 3 Question 3 (A) He is calling from a public phone. (B) He is looking at a telephone directory. (C) He is standing in the hallway. (D) The telephone is being repaired. Câu hỏi 3 (A) Anh ấy đang gọi từ điện thoại công cộng (B) Anh ấy đang xem danh bạ điện thoại (C) Anh ấy đang đứng ở hành lang (D) Điện thoại đang được sửa chửa Trang 1 Question Script & Translation Question 4 Question 4 (A) The bags are being stacked on the shelves. (B) A customer is paying for a purchase. (C) Many bags are displayed for sale. (D) The store is closed for business. Câu hỏi 4 (A) Các túi xách được xếp chồng lên nhau ở trên kệ (B) Một khách hàng đang thanh toán tiền mua hàng (C) Nhiều túi xách được bày ra để bán (D) Các cửa hàng đóng cửa không kinh doanh Question 5 Question 5 (A) The man is feeding a horse. (B) The man is building a fence. (C) The man is riding a horse. (D) The man is taking off his cowboy hat. Câu hỏi 5 (A) Người đàn ông đang cho ngựa ăn (B) Người đàn ông đang xây hàng rào (C) Người đàn ông đang cưỡi ngựa (D) Người đàn ông đang cởi chiếc mũ cao bồi của mình Question 6 Question 6 (A) Most of the shelves are empty. (B) The shelves are filled with books. (C) Some books have been plied on the floor. (D) A librarian is putting away books. Câu hỏi 6 (A) Hầu hết các kệ trống rỗng (B) Các kệ điều đầy sách (C) Một số cuốn sách đã được chất đống lên sàn nhà (D) Một thủ thư đang xếp sách Question 7 Question 7 (A) The street is closed to traffic. (B) Some people are getting on a bus. (C) People are waiting to cross the street. (D) Lines are being painted on the road. Câu hỏi 7 (A) Con đường đang ngưng hoạt động (B) Một vài người đang lên 1 xe bus (C) Người ta đang chờ để băng qua đường (D) Dãi phân cách được vẽ trên đuờng Trang 2 Question Script & Translation Question 8 Question 8 (A) The buildings are being demolished. (B) There are trees surrounding the buildings. (C) A boat is passing under a bridge. (D) There are many buildings near the lake. Câu hỏi 8 (A) Những tòa nhà đang bị phá hủy (B) Có các cây xung quanh các tòa nhà (C) Một chiếc thuyền đang đi dưới 1 cây cầu (D) Có rất nhiều tòa nhà gần hồ Question 9 Question 9 (A) The woman is browsing in a bookstore. (B) The woman is booking a table. (C) The woman is opening her backpack. (D) The woman is reading at her desk. Câu hỏi 9 (A) Người phụ nữ đang đọc lướt ở hiệu sách (B) Người Phụ nữ đang đặt bàn (C) Người phụ nữ đang mở ba lô của mình ra (D) Người phụ nữ đang đọc sách tại bàn làm việc của mình Question 10 Question 10 (A) A waiter is taking orders from the customers. (B) The people are waiting to enter the cafe. (C) Meals are being served to the patrons outside. (D) The people are siting outdoors at a cafe. Câu hỏi 10 (A) Một người phục vụ bàn đang nhận yêu cầu từ khách hàng (B) Mọi người đang đợi để vào quán cafe (C) Bữa ăn đang được phục vụ cho những khách bên ngoài (D) Mọi người đang ngồi ngoài trời tại 1 quán cafe Trang 3 PART 2: Script Question 11 When did you last visit our laboratory? (A) It lasts about a week. (B) No, I didn’t. (C) Yesterday, with my boss. Translation Câu hỏi 11 Lần trước bạn ghé thăm phòng thí nghiệm của chúng tôi là khi nào? (A) Nó kéo dài khoảng 1 tuần (B) Không, tôi không tới (C) Ngày hôm qua với xếp của tôi Question 12 Câu hỏi 12 Does anyone here know how to use this Có ai biết cách sử dụng máy này không? machine? (A) Đó có vẻ là một lựa chọn tốt (A) That sounds like a good choice. (B) Tôi không biết phải cảm ơn bạn thế nào (B) I don’t know how to thank you (C) Có, David biết (C) Yes, David does. Question 13 Where is the closest parking lot? (A) Right across the street. (B) To park my car (C) At two o’clock. Câu hỏi 13 Bãi đậu xe gần nhất ở đâu? (A) Ở bên kia đường (B) Để đậu xe của tôi (C) Lúc 2 giờ Question 14 Câu hỏi 14 How late are you open on Saturday? Bạn mở cửa muộn thế nào vào thứ 7? (A) Yes, we are open today. (A) Có, chúng tôi đang mở cửa ngày hôm nay (B) Our business hours are from 10 a.m. to 9 (B) Giờ làm việc của chúng tôi là từ 10h sáng đến 9h p.m. on weekends. tối vào cuôí tuần (C) We’re considering opening a shop (C) Chúng tôi đang xem xét mở 1 cửa hàng Question 15 Câu hỏi 15 Don’t you think we need more time to finish Bạn không nghĩ rằng chúng ta cần thêm thời gian để the preparation? hoàn tất việc chuẩn bị sao? (A) Because we already had. (A) Bởi vì chúng ta đã có nó (B) No, it starts at seven tonight. (B) Không, nó bắt đầu vào lúc 7 giờ tối nay (C) Yes, we really do (C) Có, chúng ta thật sự cần Question 16 Where can I pick up the application? (A) In room 403. (B) Every Monday morning. (C) About 3 o’clock. Câu hỏi 16 Tôi có thể lấy mẫu đơn ở đâu? (A) Ở phòng 403 (B) Mỗi sáng thứ 2 (C) khoảng 3 giờ Trang 4 Script Translation Question 17 Câu hỏi 17 When does the message say we need to Khi nào thì chúng ta cần phản hồi thư tín đó? respond? (A) Đó là một bữa tiệc về hưu (A) It’s for a retirement party. (B) Trước cuối tuần này (B) By the end of this week. (C) Vâng, tôi đã gửi cho anh ấy một hóa đơn (C) Yes, I already sent him a bill. Question 18 How many people applied scholarships? (A) I’ll apply for the position. (B) At least twenty. (C) To submit the application. for Câu hỏi 18 the Có bao nhiêu người nộp đơn cho những học bổng này? (A) Tôi sẽ nộp đơn cho vị trí này (B) Có ít nhất 20 (C) Để nộp đơn Question 19 Câu hỏi 19 Would you like me to get you another cup of Bạn có muốn uống thêm tách trà nữa không? tea? (A) Không, cảm ơn, một là đủ rồi (A) No thanks, one is enough. (B) Ở cuối hành lang, tôi nghĩ vậy (B) At the end of the hall, I think. (C) Tôi cũng là người mới đến đây thôi (C) I’m new around here, too. Question 20 Why are the renovations being delayed? (A) Yes, but it should be changed. (B) We must get a permit first. (C) It was delayed over two hours. Câu hỏi 20 Tại sao việc nâng cấp bị trì hoãn? (A) Vâng, nhưng nó phải được thay đổi (B) Chúng ta cần phải có giấy phép trước (C) Nó đã bị trì hoãn hơn 2 giờ Question 21 You’re going to the gym again, aren’t you? (A) Yes, since last Tuesday. (B) We met a long time ago. (C) The fitness room closes at nine. Câu hỏi 21 Bạn lại đến phòng tập thể dục phải không? (A) Vâng, vào thứ 3 tuần trước (B) Chúng tôi đã lâu rồi không gặp (C) Phòng tập thể dục đóng cửa lúc 9h Question 22 Do you have some time to review this or does Mr. Andrews need you? (A) A quarter after nine. (B) Yes, I need one. (C) Yes, I can check it now. Câu hỏi 22 Bạn có cần chút thời gian để xem lại cái này không, hay là ông Andrews cần bạn? (A) Lúc 9h 15’ (B) Vâng, tôi cần 1 cái (C) Vâng, tôi có thể kiểm tra nó ngay bây giờ Trang 5 Script Translation Question 23 Câu hỏi 23 I’d appreciate it if you would turn the radio Tôi rất là cảm kích nếu bạn vặn cái radio xuống down. (A) Bật đèn lên (A) Turn on the light. (B) Nó ở cuối hành lang này (B) It’s down this hall. (C) Ồ, xin lỗi, tôi sẽ vặn nó xuống (C) Oh, sorry, I’ll turn it down. Question 24 What time is the workshop supposed to start? (A) She started working here last month. (B) It begins in half an hour. (C) He is not in the office on Friday. Câu hỏi 24 Mấy giờ thì hội thảo bắt đầu? (A) Cô ấy bắt đầu làm việc ở đây hồi tháng trước (B) Nữa giờ nữa là bắt đầu (C) Anh ấy không có trong văn phòng vào thứ 6 Question 25 Câu hỏi 25 Do we have enough machines, or should I Chúng ta có đủ máy không, hay chúng ta cần đặt thêm order some more? vài cái nữa? (A) I can’t operate the machine. (A) Tôi không thể vận hành cái máy naỳ (B) We still have plenty. (B) Chúng ta vẫn còn. (C) To save some money (C) Để tiết kiệm một ít tiền Question 26 For which hotel should I make the reservation? (A) We are all booked for tonight. (B) The one by the conference center. (C) From Monday to Friday. Câu hỏi 26 Tôi nên đặt phòng khách sạn nào? (A) Chúng ta đã đặt phòng cho tối nay rồi (B) Cái ở gần trung tâm hội nghị (C) Từ thứ 2 đến thứ 6 Question 27 Câu hỏi 27 Why didn’t you bring the document to the Tại sao anh không mang tài liệu đến cuộc họp? meeting? (A) Tôi quên mang mất (A) I forgot to pick it up. (B) Không, anh ấy sẽ không làm (B) No, he won’t. (C) 5 trang (C) Five pages. Question 28 I’m in the mood for a movie tonight. (A) Yes, I have read one. (B) That sounds like a good idea. (C) I enjoyed it, too. Câu hỏi 28 Tôi muốn xem 1 bộ phim tối nay (A) Tôi đã đọc 1 cái (B) Đó là 1 ý kiến hay đó. (C) Tôi cũng thích nó Trang 6 Script Translation Question 29 How long does the delivery usually take? (A) About four days. (B) Usually five dollars per hour. (C) To the delivery department. Câu hỏi 29 Việc giao hàng thường mất bao lâu? (A) Khoảng 4 ngày (B) Thường là 5 đô la cho môĩ giờ (C) Đến bộ phận giao hàng Question 30 They’ll refund our money if it’s delayed, right? (A) You can pay by cash. (B) Yes, that’s the company policy. (C) I don’t have enough money. Câu hỏi 30 Họ sẽ hoàn tiền lại cho chúng ta nếu nó bị trì hoãn phải không? (A) Bạn có thể trả bằng tiền mặt (B) Vâng, đó chính là chính sách của công ty (C) Tôi không có đủ tiền Question 31 Câu hỏi 31 I thought you were out visiting clients this Tôi nghĩ là bạn ra ngoài gặp khách hàng vào sáng nay morning. (A) Vâng, anh ấy thường đến thăm trụ sỡ chính (A) Yes, he often visits the head office. (B) không, cuộc họp của tôi đã bị hủy bỏ (B) No, my meeting was called off. (C) Tôi để chúng trên bàn làm việc của tôi (C) I left them on my desk. Question 32 Are you ready to order, or do you need more time? (A) Nearly an hour ago. (B) We ordered new merchandise last week. (C) I’ll need a few more minutes. Câu hỏi 32 Bạn đã sẵn sàng đặt hàng chưa, hay là bạn cần thêm thời gian? (A) Gần 1 giờ trước đây (B) Chúng tôi đã đặt hàng vào tuần trước (C) Tôi cần thêm 1 vài phút nữa Question 33 Can’t Mr. Gomez wait until tomorrow to have the meeting? (A) Yes, I have to go now. (B) I’ll purchase one tomorrow. (C) No, he wants to have it right now. Câu hỏi 33 Ông Gomez không thể chờ đến ngày mai để có cuộc hợp sao? (A) Vâng tôi phải đi bây giờ (B) Tôi sẽ mua một cái vaò ngày mai (C) Không, anh ấy muốn có nó ngay bây giờ Question 34 Why did Mr. Wilson hire a bilingual person? (A) Most of the clients speak Japanese. (B) He came back yesterday. (C) Yes, we need a new secretary. Câu hỏi 34 Tại sao ông Wilson thuê 1 người thạo song ngữ? (A) Hầu hết khách hàng điều nói tiếng pháp (B) Anh ấy đã về vào ngày hôm qua (C) Vâng, chúng ta cần 1 thư kí mới Trang 7 Script Question 35 The play starts at seven o’clock. (A) He started August 1st. (B) Then we’d better hurry. (C) They didn’t like it. Translation Câu hỏi 35 Vỡ kịch bắt đầu lúc 7h (A) Anh ấy bắt đầu ngày 1 tháng 8 (B) Chúng ta phải nhanh lên thôi (C) Họ không thích nó Question 36 Câu hỏi 36 Mr. Williams gave a great opening speech at Ông Williams đã có một bài phát biểu khai mạc tuyệt the conference, didn’t he? vời phải không? (A) No, I can’t go there. (A) không, tôi không thể đến đó (B) I saw the schedule yesterday. (B) Tôi đã xem bản kế hoạch ngày hôm qua (C) Yes, he did a good job. (C) Vâng, anh ấy làm tốt lắm Question 37 Are you free for coffee later? (A) Yes, it’s free. (B) Five copies, please. (C) I’ll be free at about three. Câu hỏi 37 Bạn có rãnh để uống cafe không? (A) Có, nó miễn phí (B) Copy 5 bản, xin vui lòng (C) Tôi sẽ rãnh vào lúc 3h Question 38 This room is really hot. (A) The room is on the thirteenth floor. (B) You’re meeting with the real estate agent. (C) Why don’t you open the window? Câu hỏi 38 Cái phòng này thực sự rất nóng (A) Phòng này ở tầng 13 (B) Bạn sẽ gặp vơí đại lý bất động sản (C) Tại sao bạn không mở cửa sổ? Question 39 Ms. Patel, could you tell us how you’d promote the campaign? (A) Yes, here’s a copy of my proposal. (B) Her promotion was approved. (C) It’s right over there. Câu hỏi 39 Cô Patel, Cô có thể nói cho chúng tôi biết cách mà cô sẽ quảng bá cho chiến dịch này không? (A) Vâng, đây là bản đề xuất của tôi (B) Cô ấy đã được thăng chức (C) Nó ở đằng kia Question 40 Please call me when you have your paycheck. (A) Sure, what’s your extension again? (B) I’m glad to meet you. (C) No, I didn’t call him. Câu hỏi 40 Xin vui lòng goị cho tôi khi bạn có lương (A) Chắc chắn rồi, Số nội bộ của bạn là gì? (B) Tôi rất vui vì được gặp bạn (C) Không, tôi không gọi anh ta Trang 8 PART 3 Script & Question Translation 41-43 refer to the following conversation. M: Julie, would you please push back my 1:00 appointment this afternoon? I have an emergency meeting with the president. W: Of course, Mr. Laurie. When would you like to reschedule? M: Well, the president informed me that some clients will be arriving at 2, so let’s say 4 o’clock. I should be back in my office by then. W: Great, I'll see if he can be here at 4. 41-43 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: Julie, Cô có thể vui lòng dời lại cuộc hẹn vào 1:00 giờ chiều nay được không? Tôi có một cuộc họp khẩn cấp với chủ tịch W: Tất nhiên rồi, ông Laurie. Ông muốn sắp xếp lại lịch hẹn vào lúc nào? M: Ah, chủ tịch thông báo với tôi rằng một vài khách hàng sẽ đến lúc 2 giờ, vì vậy 4 giờ đi. Tôi có lẽ sẽ trở lại văn phòng của tôi trước lúc đó. Question 41 What would the man like Julie to do? (A) Meet with the president (B) Change an appointment time (C) Come to the office later (D) Contact some clients Câu hỏi 41 Người đàn ông muốn Julie làm gì? (A) Gặp chủ tịch (B) Thay đổi thời gian cuộc hẹn (C) Tới văn phòng sau đó (D) Liên lạc một vài khách hàng Question 42 What will the man do this afternoon? (A) Meet with some clients (B) Call the president’s office (C) Go to the emergency room (D) Relocate his office Câu hỏi 42 Chiều nay người đàn ông sẽ làm gì? (A) Gặp gỡ vài khách hàng (B) Gọi tới văn phòng chủ tịch (C) Đi tới phòng cấp cứu (D) Di chuyển văn phòng cuả mình W: Tốt, để tôi sẽ xem liệu anh ta có thể có mặt ở đây lúc 4 giờ được không. Question 43 Câu hỏi 43 What time the man will start his appointment Chiều nay người đàn ông sẽ bắt đầu cuộc hẹn lúc mấy this afternoon? giờ? (A) At 1 o’clock (A) Lúc 1 h (B) At 2 o’clock (B) Lúc 2h (C) At 3 o’clock (C) Lúc 3h (D) At 4 o’clock (D) Lúc 4h Trang 9 Script & Question Translation 44-46 refer to the following conversation. M: Good afternoon Telus Mobility. What can I do for you? W: Hello. I was wondering if you can help me with my cell phone bill. I haven’t used my cell phone any more than usual, however the total this month seems to be much more than in the past. M: It could be that the monthly service charge has increased, but let me look over your invoice. What’s your telephone number? W: It’s 555-9328. My last name is Hawk. 44-46 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: xin chào Telus Mobility. Tôi có thể làm gì cho bạn? W: Xin chào, tôi tự hỏi liệu bạn có thể xem giúp tôi hóa đơn điện thoại di động được không? Tôi đã không sử dụng điện thoại của tôi nhiều hơn bình thường. Tuy nhiên tổng tiền tháng này có vẻ nhiều hơn so với trước đây. M: Có thể là do phí dịch vụ hàng tháng đã tăng. Nhưng cứ đê tôi xem nhanh hóa đơn của bạn xem. số điện thoại của bạn là bao nhiêu? W: Đó là 555-9328. Tên của tôi là Hawk. Question 44 What kind of company does the man work for? (A) A delivery service company (B) An Internet provider (C) A mobile phone company (D) An accountant’s office Câu hỏi 44 Người đàn ông làm việc cho loại hình công ty nào? (A) Một công ty dịch vụ giao hàng (B) Nhà cung cấp internet (C) Công ty điện thoại (D) Văn phòng kế toán Question 45 How does the man explain the change in the women’s bill? (A) The price may have risen (B) The woman has two cell phones (C) There was an accounting error (D) The woman may have used her cell phone more than usual. Question 46 What information does the man ask the woman for? (A) Her invoice number (B) Her telephone number (C) Her monthly balance (D) Her identification number Câu hỏi 45 Người đàn ông giải thích như thế nào về sự thay đổi ở hóa đơn của người phụ nữ? (A) Giá có thể tăng (B) Người phụ nữ có hai điện thoại di động (C) Có lỗi kế toán (D) Người phụ nữ có thể đã sử dụng điện thoại di động của mình nhiều hơn bình thường. Câu hỏi 46 Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ đưa thông tin nào? (A) Số hóa đơn của cô ấy (B) Số điện thoại của cô ấy (C) Số dư hàng tháng của cô ấy (D) Số cmnd của cô ấy. Trang 10 Script & Question Translation 47-49 refer to the following conversation. W: Kevin, when is everyone meeting to commemorate Jim’s retirement? M: The invitation said 7 o’clock. Do you know where the banquet hall is? W: Yes, it’s in the Westbotten Harborfront Hotel, next to the supermarket. But I need to stop by the bakery first, so I probably won’t arrive until 7.30. M: OK, I see, but don’t be too late because I will be waiting for you. 47-49 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. W: Kevin. Khi nào thì mọi người sẽ gặp mặt đế kỉ niệm ngày Jim nghỉ hưu? M: Trong thư mời thì 7h. Cô có biết bữa tiệc này ở đâu không? W: Có, nó ở khách sạn Westbotten Harborfront, kế bên siêu thị, Nhưng tôi cần phải ghé tiệm bánh mì trước, do đó có lẽ tôi sẽ không đến trước 7:30 M: Được, tôi biết rồi, nhưng đừng trễ quá nhé vì khi đó tôi sẽ chờ bạn Question 47 What is the celebration for? (A) The promotion of a coworker (B) The opening of a new banquet facility (C) The anniversary of the hotel (D) The retirement of a colleague Câu hỏi 47 Lễ kỉ niệm này dành cho? (A) Sự thăng chức của đồng nghiệp (B) Khai trương một cơ sở tổ chức tiệc mới (C) Kỉ niệm thảnh lập khách sạn (D) Việc nghỉ hưu của một đông nghiệp Question 48 When will the celebration start? (A) At 6:00 (B) At 6:30 (C) At 7:00 (D) At 7:30 Question 49 Where will the woman go before the party? (A) To the banquet hall (B) To the hotel lobby (C) To a bakery (D) To a supermarket Câu hỏi 48 Buổi lễ bắt đầu khi nào? (A) 6h (B) 6h30 (C) 7h (D) 7h30 Câu hỏi 49 Người phụ nữ sẽ đi đâu trước bữa tiệc? (A) Tới một phòng tiệc (B) Tới sảnh 1 khách sạn (C) Tới một tiệm bánh mì (D) Tới một siêu thị Trang 11 Script & Question Translation 50-52 refer to the following conversation M: William, I just found out that you won an award for a piece of your artwork. Congratulations! W: Thank you. I’m so thrilled that the Kennedy Association has recognized my work. M: You should feel honored. Are you painting any new pieces now? W: Well, I started work on a new oil painting this week and join hope to a sculpture workshop in the fall. 50-52 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: William, tôi vừa biết rằng bạn đã giành được một giải thưởng cho một tác phẩm nghệ thuật của bạn. Xin chúc mừng! W: Cảm ơn bạn. Tôi rất vui mừng rằng Hiệp hội Kennedy đã công nhận tác phẩm của tôi. M: Bạn nên cảm thấy vinh dự về điều đó. Hiện tại bạn có thêm bức tranh nào mới không? W: Àh, tôi bắt đầu thực hiện một bức tranh sơn dầu mới tuần này và hy vọng đưọc tham gia hội thảo điêu khắc vào mùa thu. Question 50 Why is William happy? (A) He created a new painting (B) He recently won a prize (C) He met his favorite artist (D) He taught his first art workshop Câu hỏi 50 Tại sao William lại vui mừng? (A) Ông ấy đã tạo ra một bức tranh mới (B) Ông ấy gần đây đã giành một giải thưởng (C) Ông ấy đã gặp nghệ sĩ yêu thích của mình (D) Ông ấy giảng dạy tại hội thảo đầu tiên của mình Question 51 What does William hope to do? (A) Take a vacation in the fall (B) Sign up for a workshop (C) Attend an awards banquet (D) Join a group of artists Question 52 What is William working on these days? (A) An oil painting (B) A workshop manual (C) A watercolor painting (D) A sculpture Câu hỏi 51 William hy vọng điều gì? (A) Có một kỳ nghỉ vào mùa thu (B) Đăng ký Tham dự một hội thảo (C) Tham dự một bữa tiệc trao giải (D) Tham gia một nhóm nghệ sĩ Câu hỏi 52 William làm việc gì vào những ngày này? (A) Một bức tranh sơn dầu (B) Sách hướng dẫn hội thảo (C) Một bức tranh màu nước (D) Một tác phẩm điêu khắc Trang 12 Script & Question Translation 53-55 refer to the following conversation M: I'm here with a delivery. Some office supplies, a filing cabinet, and a bookshelf. I believe. I'm going to have to set someone to sign for them. Is there a manager available? W: She's out of the office tins afternoon. I'm her assistant, I can sign for them. M: Thank you, that's great. Where should I leave the supplies? W: The filing cabinet can go in the conference room and the bookshelf and the boxes of supplies can be left right here. 53-55 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: Tôi đến đây để giao hàng. Một số vật tư văn phòng, một tủ hồ sơ, và một kệ sách. Tôi tin là vậy. Tôi sẽ tìm một ai đó để ký nhận chúng. Có người quản lý nào không? W: Cô ấy ra khỏi văn phòng chiều nay rồi. Tôi là trợ lý của cô ấy, tôi có thể kí nhận chúng M: Cảm ơn bạn, thật tuyệt vời. Tôi nên để chúng ở đâu? W: Các tủ có thể để ở phòng hội nghị , các kệ sách và các hộp vật tư có thể để ngay ở đây. Question 53 Câu hỏi 53 Where is the conversation most likely taking Cuộc hội thoại rất có thể diễn ra ờ đâu? place? (A) Tại một hãng tàu (A) At a shipping company (B) Tại một tòa nhà văn phòng (B) At an office building (C) Tại một cửa hàng vật tư văn phòng (C) At an office supplies store (D) Tại một thư viện (D) At a library Câu hỏi 54 Question 54 Người trợ lý đề nghị làm gì? What does the assistant offer to do? (A) Giúp di chuyển các dụng cụ này (A) Help move the supplies (B) Gọi điện cho quản lý của mình (B) Phone his manager (C) Kí vào mẫu đơn (C) Sign the form (D) Mở các phòng hội thảo (D) Open the conference room Câu hỏi 55 Question 55 What will be delivered to the conference room? Hàng gì sẽ được gửi đến phòng họp? (A) Một kệ sách (A) A bookshelf (B) Một tủ đựng hồ sơ (B) A filing cabinet (C) Các dụng cụ văn phòng (C) Office supplies (D) Bàn họp (D) Meeting tables Trang 13 Script & Question Translation 56-58 refer to the following conversation W: Excuse me, how much is the entrance fee? M: It’s six dollars for adults and four dollars for seniors and children under 12. W: That’s a lot more than I expected. We only wanted to go to the gift shop. They just called about some posters that I had ordered. It’ll only be about 20 minutes. M: Well, I can offer you a half price coupon. Would you like to use it? 56-58 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. W: Xin lỗi, phí vào cổng là bao nhiêu vậy? M: Đó là sáu đô la cho người lớn và bốn đô la cho người già và trẻ em dưới 12 tuổi. W: Chừng đó là rất nhiều hơn tôi mong đợi. Chúng tôi chỉ muốn đến các cửa hàng quà tặng. Họ vừa gọi cho tôi hỏi về 1 vài posters tôi đã đặt. Sẽ chỉ mất khoảng 20 phút thôi. M: Vâng, tôi có thể cung cấp cho bạn một phiếu giảm 50%. Bạn có muốn sử dụng nó không? Question 56 Who most likely is the man? (A) An information desk clerk (B) A gift shop owner (C) A parking attendant (D) A supermarket cashier Câu hỏi 56 Người đàn ông có thể là ai nhất? (A) Một nhân viên bán hàng tại quầy thông tin (B) Một chủ cửa hàng quà tặng (C) Một nhân viên phụ trách bãi giữ xe (D) Một thu ngân siêu thị Question 57 Câu hỏi 57 Where is the woman going? Người phụ nữ đang đi đâu? (A) To meet with a boutique owner (A) Gặp gỡ với một chủ cửa hàng (B) To visit an art gallery (B) Để thăm một phòng trưng bày nghệ thuật (C) To check her order (C) Để kiểm tra đơn đặt hàng của mình (D) To walk around a shopping mall (D) Để dạo xung quanh một trung tâm mua sắm Question 58 Câu hỏi 58 How does the man suggest lowering the Người đàn ông đề nghị giảm giá vé vào cửa như thế admission price? nào? (A) Returning another day (A) Quay trở lại vào một ngày khác (B) Calling the shop owner (B) Gọi chủ cửa hàng (C) Using a discount coupon (C) Sử dụng một phiếu giảm giá (D) Charging her the senior’s rate (D) Áp dụng giá vé cho người già đối với cô ấy Trang 14 Script & Question Translation 59-61 refer to the following conversation M: Is this monitor available in black or silver? W: Currently, we only have the white one in stock, but if you’d like we can order either the black or the silver. You can also get a 21-inch model for an additional 200 dollars. M: I’d rather order the 17-inch in black. I heard that silver paint tends to look old quickly. W: Great, then let’s go to the customer service counter to fill out the forms. You should have your new monitor within 10 business days. 59-61 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: Có màn hình này loại màu đen hoặc bạc không? W: Hiện nay, chúng ta chỉ có một màu trắng ở kho thôi, nhưng nếu bạn muốn có thể đặt hàng màu đen hoặc bạc. Bạn cũng có thể có được một loại 21-inch với chi phí trả thêm 200 đô la. M: Tôi muốn đặt mua 17-inch màu đen. Tôi nghe nói rằng sơn bạc có xu hướng cũ nhanh hơn. W: Tuyệt, sau đó chúng ta hãy đi đến quầy dịch vụ khách hàng để điền vào mẫu đơn. Bạn sẽ nhận được màn hình máy tinh mới của bạn trong vòng 10 ngày làm việc. Question 59 What color monitors are available now? (A) White (B) Silver (C) Black (D) Red Câu hỏi 59 Hiện tại màn hình có sẵn loại nào? (A) Trắng (B) Bạc (C) Đen (D) Đỏ Question 60 Câu hỏi 60 How much does it cost to increase the size of Chi phí trả thêm là bao nhiêu để có kích thước của the monitor? màn hình lớn hơn? (A) $100 (A) 100 $ (B) $170 (B) $ 170 $ (C) $200 (C) $ 200 $ (D) $300 (D) $ 300 $ Question 61 Câu hỏi 61 When can the man expect to receive his Dự kiến khi nào người đàn ông nhận được màn hình monitor? của mình? (A) In about a week (A) Trong khoảng một tuần (B) In about two weeks (C) Trong khoảng ba tuần (C) In about three weeks (D) Trong khoảng bốn tuần (D) In about four weeks Trang 15 Script & Question Translation 62-64 refer to the following conversation. W: Richard, have you gotten your new parking pass? I picked mine up on Tuesday. M: Tuesday! No. I haven’t even gotten a call for mine. I have to get the parkins attendant to lift the sate for me every day. W: Maybe, you should contact someone in HR about getting you a card. M: Good idea, I'll call them risht after the meeting 62-64 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. W: Richard, có bạn nhận được thẻ giữ xe mới chưa? Tôi đã nhận được vào thứ ba. M: thứ ba! Không, tôi đã thậm chí không nhận được một cuộc gọi để lấy thẻ nữa. Tôi phải nhờ nhân viên bãi đậu xe kéo cổng lên cho tôi mỗi ngày. W: Có lẽ bạn nên liên hệ với một người nào đó trong phòng nhân sự để lấy thẻ. M: Ý kiến hay đó, tôi sẽ gọi họ ngay sau cuộc họp Question 62 What problem is the man faced with? (A) He doesn’t know where the HR department is. (B) He has too much work to prepare for the meeting (C) He can’t open the garage gate by himself (D) He wasn’t able to contact the parking attendant. Question 63 When did the woman receive her parking permit? (A) On Thursday (B) On Friday (C) On Monday (D) On Tuesday Câu hỏi 62 Người đàn ông phải đối mặt với những vấn đề gì? (A) Ông ấy không biết phòng bộ phận nhân sự ở đâu. (B) Ông ấy có quá nhiều việc để chuẩn bị cho cuộc họp (C) Ông ấy không thể mở cửa nhà để xe của mình (D) Ông ấy đã không thể liên lạc với các viên đậu xe. Question 64 What does the woman suggest the man do? (A) Find the parking attendant (B) Park in another garage (C) Arrive at the office early (D) Contact the HR department Câu hỏi 63 Khi nào người phụ nữ nhận được thẻ giữ xe của mình khi nào? (A) Hôm thứ Năm (B) Hôm thứ Sáu (C) Hôm thứ Hai (D) Hôm thứ ba Câu hỏi 64 Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì? (A) Tìm gặp nhân viên đỗ xe (B) Đỗ ở bãi xe khác (C) Đến văn phòng sớm (D) Liên hệ với bộ phận nhân sự Trang 16 Script & Question Translation 65-67 refer to the following conversation M: What would you like to do with your hair today? Would you like some highlights or something dramatic done to it? W: I'd like something simple, like the receptionist’s style. Can you add some highlights to make my hair look similar to hers? M: Of course. I actually just completed a “what’s hot” seminar last week in New York, and that style was one that we focused on. W: Oh, did you? You make me feel more comfortable and excited about the changes to my hair 65-67 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: Bạn muốn làm gì với mái tóc của bạn ngày hôm nay? Bạn có muốn nhuộm hoặc làm một cái gì đó ấn tượng vơí máy tóc của bạn không? W: Tôi muốn một cái gì đó đơn giản, giống như phong cách của nhân viên tiếp tân. Bạn có thể nhuộm 1 ít để mái tóc của tôi giống như cô ấy không? M: Tất nhiên. Thực ra tôi vuằ hoàn thành một hội thảo “what’s hot” tuần trước tại New York, và chúng tôi tập trung vào kiểu đó. W: Oh, thật không? Bạn làm cho tôi cảm thấy thoải mái hơn và háo hức về việc thay đổi cho mái tóc của tôi Question 65 Câu hỏi 65 Where most likely does this conversation take Cuộc hội thoại này có thể diễn ra ở đâu? place? (A) Tại một trung tâm mua sắm (A) At a shopping mall (B) Tại một salon tóc (B) At a hair salon (C) Tại một cửa hàng thời trang (C) At a fashion boutique (D) Tại một studio nghệ thuật (D) At an art studio Question 66 What would the woman like to do? (A) Meet the receptionist (B) Attend the “what’s hot” seminar (C) Find a new hair stylist (D) Change her hair color Câu hỏi 66 Người phụ nữ muốn làm gì? (A) Gặp gỡ các nhân viên lễ tân (B) Tham dự hội thảo "What's hot" (C) Tìm một nhà tạo mẫu tóc mới (D) thay đổi màu tóc của mình Question 67 Why did the man visit New York? (A) To see the sights (B) To learn about fashion (C) To buy hair products (D) To attend a training seminar Câu hỏi 67 Tại sao người đàn ông đến New York? (A) Để ngắm cảnh (B) Để tìm hiểu về thời trang (C) Để mua sản phẩm về tóc (D) Để tham dự một cuộc hội thảo huấn luyện Trang 17 Script & Question Translation 68-70 refer to the following conversation. M: Hi, June, have you any trouble with the phone systems this afternoon? I can't seem to check my voice mail. W: The system cleared our ID number last night. You'll have to visit the technical support staff to reset you password. M: Okay, the office is up on the eighth floor by the mail room, right? W: It is on the eight floor, but you'll have to turn left at the reception desk and go down to the end of the hall. It’s directly beside the Human Resources department. 68-70 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây. M: Hi, June, chiều nay cô có gặp vấn đề gì với hệ thống điện thoại không? Tôi dường như không thể kiểm tra thư thoại của tôi. W: Hệ thống đã xóa mã số ID của chúng ta đêm qua rồi. Bạn gặp các nhân viên hỗ trợ kỹ thuật để thiết lập lại mật khẩu bạn. M: Được rồi, văn phòng là trên tầng thứ tám đối diện với phòng thư, phải không? W: Nó ơ trên tầng tám, nhưng bạn sẽ phải rẽ trái tại bàn tiếp tân và đi về cuối hành lang. Đó ở ngay bên cạnh phòng nhân sự. Question 68 Câu hỏi 68 What is the man’s problem? Người đàn ông gặp vấn đề gì? (A) He forgot his new password (A) Ông ấy quên mật khẩu mới của mình (B) He left ID card in the HR department (B) Ông ấy để lại thẻ ID ở phòng nhân sự (C) He can’t access his messages (C) Ông âsy không thể truy cập vào tin nhắn của mình (D) His phone lines have been down all (D) Đường dây điện thoại của ông ấy đã rớt cả buổi afternoon chiều Question 69 Where will the man probably go next? (A) To the HR department (B) To technical services (C) To the reception desk (D) To the mail room Câu hỏi 69 Tiếp theo người đàn ông rất có thể đi đâu? (A) Tới phòng nhân sự (B) Tới dịch vụ kỹ thuật (C) Tới bàn tiếp tân (D) Tới phòng thư Question 70 Câu hỏi 70 Where is the technical support staff office Văn phòng nhân viên hỗ trợ kỹ thuật nằm ở đâu? located? (A) Bên cạnh bàn tiếp tân (A) Beside the reception desk (B) Gần thang máy (B) Next to the elevators (C) Đối diện phòng thư (C) Across from the mail room (D) gần phòng nhân sự (D) Near the HR department Trang 18 PART 4 Script & Question Translation 71-73 refer to the following telephone message. Hello, this is Katie Burke calling from Coaeco Internet Services. Mr. Clifford, the reason I’m calling is we haven’t received your payment for the installation of the modem and cable. We need your payment in order to activate your service. Please contact US at 1 -800-222-4503 between 8 a.111. and 6 p.m. Monday through Saturday. Thank you. We look forward to hearing from you at your earliest convenience. 71-73 liên quan đến tin nhắn điện thoại sau đây. Xin chào, Tôi là Katie Burke gọi từ công ty dịch vụ Internet Coaeco. Ông Clifford, lý do tôi gọi là chúng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của ông cho phần lắp đặt modem và cáp. Chúng tôi cần bạn thanh toán để kích hoạt dịch vụ của bạn. Vui lòng liên hệ với tôi tại sôs 1 -800-222-4503 từ 8 giờ sáng đến 6 giờ chiều . từ thứ hai đến thứ bảy. cảm ơn. Chúng tôi mong nhận được tin từ bạn càng sớm càng tốt Question 71 What is the reason for the call? (A) To get Mr. Clifford’s contact information (B) To set up an installation date (C) To discuss available Internet packages (D) To receive payment for a service Câu hỏi 71 Lý do của cuộc gọi là gì? (A) Để lấy thông tin liên lạc của ông Clifford (B) Để chọn ngày cài đặt (C) Để thảo luận về gói Internet hiện có (D) Để nhận thanh toán cho một dịch vụ Question 72 What is Mr. Clifford asked to do? (A) Send an e-mail (B) Call the company (C) Drop by the office (D) Register for services Câu hỏi 72 Ông Clifford được yêu cầu làm gì? (A) Gửi e-mail (B) Gọi công ty (C) Ghé qua văn phòng (D) Đăng ký dịch vụ Question 73 When does Katie expect to hear from Mr. Clifford? (A) On Monday, between 8 and 6 o’clock (B) As soon as possible (C) Before the installation date (D) After the payment due date Câu hỏi 73 Katie mong nhận tin của ông Clifford vào lúc nào? (A) Vào thứ hai, từ 8h sáng đến 6h chiều (B) Càng sớm càng tốt (C) Trước ngày lắp đặt (D) Sau ngày hết hạn Trang 19 Script & Question Translation 74-76 refer to the following announcement. I am pleased to announce the grand opening of Atlas Steels Corporation here in Hamilton. As director of operations, I can only try to express how proud I am We will open the plant doors in early July and will look at hiring an additional 100 staff members, and then closer to the end of the year we will most likely bring on another 75 people. We’ve expanded quite a bit since our first production facility in Milton, to our present day plants in Portland, Rochester. St. Louis, and now here in Hamilton We are looking forward to joining the community. 74-76 liên quan đến thông báo sau đây. Tôi rất vui để thông báo về lễ khai trương của tập đoàn Atlas Steels tại Hamilton. Là giám đốc điều hành, Tôi chỉ có thể để bày tỏ sự tự hào của mình đến mức nào. Chúng tôi sẽ mở cửa nhà máy vào đầu tháng Bảy và sẽ xem xét tuyên dụng thêm 100 nhân viên, và sau đó gần cuối năm, chúng tôi rất có thể sẽ thuê thêm 75 người. Chúng tôi đã mở rộng quy mô một chút từ cơ sở sản xuất đầu tiên của chúng tôi ở Milton, các nhà máy ngày nay của chúng tôi ở Portland, Rochester. St. Louis, và bây giờ là ở Hamilton Chúng tôi rất mong muốn được hòa nhập vào cộng đồng nơi đây. Question 74 Who most likely is the speaker? (A) A construction crew member (B) A steel engineer (C) A plant supervisor (D) A company’s director Câu hỏi 74 Người nói có khả năng là ai nhất? (A) Một thành viên của đội xây dựng (B) Một kỹ sư thép (C) Một người giám sát nhà máy (D) Giám đốc của một công ty Question 75 Câu hỏi 75 How many staff will the company employ Có bao nhiêu nhân viên công ty sẽ tuyển dụng khi mở when it opens? cửa? (A) 50 (A) 50 (B) 75 (B) 75 (C) 100 (C) 100 (D) 125 (D) 125 Question 76 Câu hỏi 76 Where was the first facility? Cơ sở đầu tiên ở đâu? (A) Milton (A) Milton (B) Portland (B) Portland (C) St. Louis (C) St. Louis (D) Rochester (D) Rochester Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan