Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khoa học xã hội Skkn học từ vựng tiếng anh qua các trò chơi...

Tài liệu Skkn học từ vựng tiếng anh qua các trò chơi

.DOC
20
3
112

Mô tả:

Phßng gi¸o dôc huyÖn Song Lo Truong thcs Tu Yen SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TÊN ĐỀ TÀI: “HỌC TỪ VỰNG QUA CÁC TRÒ CHƠI” Lĩnh vực chuyên môn: TIẾNG ANH Người thực hiện : Nguyen Ba Manh Chức vụ : Giáo viên Năm học : 2019 - 2020 HỌC TỪ VỰNG QUA CÁC TRÒ CHƠI” *****&&&****** 1 A.ĐẶT VẤN ĐỀ Trong sự phát triên manh me cua công nghê ̣ thông tin hiê ̣n nay, Tiêng Anh đa và đang thực sự trở thành mô ̣t ngôn ng̃ qúc tê. Nó đóng mô ̣t vai tr̀ rât quan trọng trong các lĩnh vực phát triên cua xa hô ̣i nói chung, vơi giáo dục nói riêng. Ngày nay có rât nhiêu qúc gia trên thê giơi sư dụng Tiêng Anh trong viê ̣c giang day ở các trường học cũng như trong viê ̣c giao tiêp hàng ngày. Tiêng Anh là phương tiê ̣n thông tin quan trọng nhât ở nhiêu qúc gia trên thê giơi.Bên canh đó Tiêng Anh cũng là ngôn ng̃ chính cua 44 qúc gia. Chính vi thê mà viê ̣c tiêp câ ̣n và hiêu biêt Tiêng Anh là điêu rât câp thiêt trong xa h i CNH-HĐHH đât nươc. Ơ Viê ̣t Nam, Tiêng Anh là ngôn ng̃ đa đươc giang day khá phô biên ở các vùng miên trong ca nươc đă ̣c biê ̣t là ở các thành tḥ. Ngôn ng̃ này bao gồm khá nhiêu tư ng̃, y kiên và y tưởng, cho nên sự hiêu biêt sâu săc vê ngôn ng̃ làm phong phu trí óc ta, giup ta diên đat đươc y tưởng t́t hơn, suy nghĩ t́t hơn, hiêu biêt hơn vê đât nươc và nên văn hoá Anh nói riêng cũng như các đât nươc khác trên thê giơi. Tuy nhiên đê biêt đươc Tiêng Anh là điêu khó, đê hiêu biêt sâu săc và vâ ̣n dụng nó như mô ̣t công cụ giao tiêp, phục vụ cho mục đích cua chung ta là điêu càng khó khăn hơn. ĐHă ̣c biê ̣t đ́i vơi học sinh miên nui, đây là môn học mơi, học sinh phai tiêp câ ̣n vơi mô ̣t đât nươc khác, mô ̣t nên văn hóa la. ĐHiêu đó đ̀i hoi người thây phai đôi mơi phương pháp nhăm nâng cao chât lương chung trong công tác giang day. Trong các hoat đô ̣ng day học trên lơp, luyê ̣n tâ ̣p và kiêm tra tư vựng là phân vô cùng quan trọng trong mô ̣t bài day.Vâ ̣y phai làm như thê nào đê kiêm tra tư vựng cua học sinh mô ̣t cách có hiê ̣u qua ? Làm thê nào đê các em yêu thích bô ̣ môn? Làm thê nào đê day học Tiêng Anh có chât lương? Chung ta không thê không tiêp tục vâ ̣n dụng linh hoat, sáng tao các phương pháp day học tích cực trong tưng tiêt học, trong mỗi bài day.Trong đó viê ̣c kiêm tra ngôn ng̃ cua học sinh găn vơi tô chức các tr̀ chơi là mô ̣t hinh thức day học tích cực -Nhăm thực hiê ̣n có hiê ̣u qua mô ̣t trong các chu đê cua năm học 2010 -2011.“ Xây dựn trượn họ thậ thiệ, ̣ họ sịh tị́h ̣ự “̣ Là giáo viên Tiêng Anh THCS. Qua thực tê giang day trong nhiêu năm qua, tôi đa rât suy nghĩ tim t̀i và sáng tao, ć găng nhăm giup học sinh ghi nhơ đươc tư vựng sâu hơn tư nh̃ng hinh thức kiêm tra, luyê ̣n tâ ̣p tư vựng qua các tr̀ chơi, xác đ̣nh đươc tâm quan trọng cua viê ̣c kiêm tra tư vựng.Tôi rât mún cùng quy ṿ và đồng nghiê ̣p tham khao đê tài này. B. NỘI DUNG I. MỘT SÔ HH HHN TRONG VIỆC HỌC TỪ VỰNG Viê ̣c giang day Tiêng Anh hiê ̣n nay, nhin chung cơ ban giáo viên đa sư dụng phương pháp mơi có hiê ̣u qua trong các tiêt day, nhiêu người trong ś đó đa 2 thâm nhuân phương pháp và có nhiêu sự sáng tao theo tiên trinh cua các bài day. Tuy nhiên đê tiêt day đat đươc hiê ̣u qua cao hay học sinh năm đươc ng̃ liê ̣u mơi hay tư vựng mơi thi đ̀i hoi giáo viên phai dùng các thu thuâ ̣t thích hơp vơi các đ́i tương. Nhưng thực tê cho thây răng, không ít học sinh thường rât hay quên tư vựng mà giáo viên giơi thiê ̣u sau mô ̣t thời gian nêu không đươc thực hành lai các tư đó, và khi tiêp câ ̣n các tư này trong mô ̣t bài khác thi học sinh không hiêu đê giai quyêt các tinh húng trong bài học dẫn đên tiêt day đat hiê ̣u qua không cao. Nhiêu tư vựng có câu tao tư hay cách phát âm khó, nh̃ng tư tương tự có thê gây cho học sinh sự nhâm lẫn hay kha năng ghi nhơ không cao. II. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN Có thê nói luyê ̣n tâ ̣p, kiêm tra tư vựng là yêu t́ rât cân thiêt trong thực hành và y nghĩa sư dụng ng̃ liê ̣u. Viê ̣c thực hành tư vựng luôn đươc kêt hơp vơi viê ̣c thực hành ng̃ pháp và các bài day ky năng. Tuy vào đă ̣c điêm cua tưng lơp, tưng đ́i tương, nô ̣i dung và dung lương kiên thức cua tưng bài, ta có thê luyê ̣n tâ ̣p tư vựng ở nh̃ng thời điêm khác nhau, giai đoan khác nhau cua tưng bài, trong giờ day chính khóa hay ngoai khoá, cách thức tô chức chia đô ̣i...đê giáo viên chọn ra hinh thức kiêm tra phù hơp. 1. Các hình thức luyê#ṇ tâ ̣p va kiểm tra. 1.1.Kết nối chữ cái ( Letter connecting). - Giáo viên đưa ra mô ̣t tư vựng bât ky. - Học sinh viêt các tư khác sao cho ch̃ cái đâu tiên cua tư sau phai băt đâu băng ch̃ cái cúi cùng cua tư trươc. Tương tự như thê cho đên khi hêt thời gian quy đ̣nh. (Chu y: hông tính nh̃ng tư lă ̣p các tư trươcc). +VD: go on now win nine ..... 1.2. Tạo từ khác ( Make other ror.K). - Giáo viên đưa ra mô ̣t tư vựng bât ky. - Học sinh viêt các tư khác sao cho ch̃ cái đâu tiên cua các tư này phai băt đâu băng các ch̃ cái có trong tư đa cho. + VD: house hot orange gabage sister sing 1.3. Tì̉m từ b ̣n ( Fin. hi..en ror.K ). - Giáo viên viêt các câu tách rời hoă ̣c mô ̣t đoan văn. Các tư ân đó là sự kêt ńi các ch̃ cái cua các tư hoă ̣c năm trong mô ̣t tư khác. Giáo viên quy đ̣nh thời gian và ś lương tư cân tim. 3 - Học sinh khoanh tr̀n các tư mà các em tim đươc. + VD: Tim 10 ch̃ ś trong pham vi 1 - 100 trong các câu dươi đây. a. He met his son in Edinburgh many year ago. b. They last won the first price in the competition last week. c. He is an honest boy. He never cheats in the exam. d. He used Mr John ‘s car instead of ours. e. People usually buy candles and matches for typhoons. f. He always gets good grades eventhough he is not hard – working. g. The bank is the same height as the post office. h. They feel even- handed now because their father was released. i. We couldn’t enlarge the garden because of the loccal authorities. * eys: a....so N IN E dinburgh... b. ...las T WO n... c. .....h ONE st...... d. ....J oh n.......o FOUR s. e. ....FOR TYphoons. f....grade s even though...... g........h eight..... h.......fe el even - handed... i. .....couldn’ t en large.... 1.4. Khoanh tron ( Circle ) - Giáo viên đưa ra bang tư gồm các tư săp xêp không theo thứ tự . - Học sinh cua 2 đô ̣i dùng phân / but 2 màu khác nhau khoanh theo tứ tự cua quy luâ ̣t tư hoă ̣c theo quy tăc ng̃ pháp. Chăng han học sinh đô ̣i A khoanh đươc ch̃ ś 1 thi tim và khoanh tiêp ch̃ ś 2 trong khi học sinh cua đô ̣i B cũng tim và khoanh ch̃ ś 2. Tương tự cho đên khi tim đươc ś cúi cùng. Ś tư khoanh đươc là kêt qua cua mỗi đô ̣i. +VD1: hoanh theo thứ tự cua ś đêm trong pham vi tư 1 - 20 three sixteen six eleven thirteen ten fourteen one seven fifteen eight five twelve 4 four nine seventeen eighteen nineteen twenty two + VD 2: hoanh tr̀n theo thứ tự cua câu truc câu. ( be going to ...c) tonight going father is to watch My television * ey: My mother is going to watch television tonight. 1.5. Tạo từ có nghĩa (Make ̉meaningfuyl ror.K) - Giáo viên chia các tư thành các manh ghep lên bang. - Học sinh ghep các manh ghep đê tao các tư có nghĩa + VD: Giáo viên cho các mang tư ghep vê các thiên tai. ty earth ca no hurri quake tidal quake cane tor vol na do wave phoon * ey: Typhoon, earthquake, hurricane, volcano, tornado, tidal wave 1.6. Tì̉m vế thich hhơp ( Fin. the Kuyita le piece ) - Giáo viên đưa ra khoang 4 câu , tách rời mỗi câu ra làm 2 manh ghep ( dùng thec). Chia 4 manh ghep đâu cho các nhóm 1,2,3 ,4 đô ̣i A, 4 manh ghep sau cho các nhóm 5,6,7,8 cua đô ̣i B. - Lân lươt mô ̣t học sinh đai diê ̣n cho nhóm 1 cua đô ̣i A dự đoán manh ghep cua nhóm minh ở nhóm 5 hoă ̣c 6,7,8 ở đô ̣i B. Nêu chọn đung thi nhóm 2 cua đô ̣i A tiêp 5 tục c̀n nêu sai thi đên lươt nhóm 1 cua đô ̣i B. Tương tự như vâ ̣y cho đên khi tât ca các manh ghep đươc hoàn thành. +VD: Ghep các manh câu vê đă ̣c điêm thời tiêt cua các mùa. ĐHô ̣i A ĐHô ̣i B Nhóm 1: It is cold...... Nhóm 4: ...in the fall It is hot .... Nhóm 2: cool... Nhóm 3: It It is is cool... Nhóm 6 ..in the winter Nhóm 5 …In the summer * ey: 1. It is cold in the winter 2. It is hot in the summer 3. It is cool in the fall 1.7. Xẻm đi#uỵ ô ̣ đoán nghĩa các ức tranh( GuyeKK the pictuyreK) - Giáo viên đưa cho 2 đai diê ̣n cua 2 đô ̣i 2 bô ̣ tranh khác nhau. - Thành viên cua đô ̣i A nhâ ̣n bô ̣ tranh và làm điê ̣u bô ̣ hoă ̣c hành đô ̣ng vê nghĩa cua các bức tranh đó . Các thành viên trong đô ̣i nêu nghĩa Tiêng Anh cua tưng bức tranh trong mô ̣t thời gian quy đ̣nh. Sau khi đô ̣i A hoàn thành đên lươt đô ̣i B. ĐHô ̣i nào nêu đung và nhiêu hơn thi chiên thăng. + VD: - Bô ̣ tranh cua đô ̣i A gồm 10 hinh anh (bóng chuyên, phở, máy bay, nhay dây, bơi lô ̣i, cái đâu, nghe nhac, đọc sách, xe máy, coldc) - Bô ̣ tranh cua đô ̣i B gồm 10 hinh anh (bóng đá, câu lông, tha diêu, bánh my, câu cá, nóng, xe đap, đi bô ̣ thê dục, xem ti vi, cái mũic) * A sample of the pictures - Học sinh làm đô ̣ng tác. - Các thành viên trong nhóm đoán tư. 6 + ey: (Playc) volleyball. 1.8. Luyê#ṇ tâ ̣p từ ( or.K practicing ). - Giáo viên cho mô ̣t tư vựng có nhiêu ch̃ cái. - Học sinh ghep bât cứ ch̃ cái nào trong tư đó đê tao nh̃ng tư khác có nghĩa. +VD: restaurant -- rest, aunt, tea, test, tear... 1.9.Xếp từ có ccng chhu điểm ( ChooKe the Kuyita le topic). - Giáo viên đưa ra mô ̣t bang tư hỗn hơp. - Học sinh xêp tư theo chu điêm thích hơp. + VD: soccer chicken cold milk head eggs oranges noodles nose wet rice mouth swimming tennis warm beef ears fish arms meat bananas hands apples carrots basketball soda hot potatoes dry coffee lemonade volleyball legs cool bread table-tennis Foo. & .rink - eggs eather - cold Bo.ê - head KportK - badminton * eys: - Food & drink : chicken, milk, eggs, noodles, oranges, rice, beef, fish , meat, bananas, apples, carrots, soda , potatoes , bread, lemonade… - Weather: cold, wet, warm, hot, cool, dry….. - Body: head, nose, ears, arms, hands, legs, mouth….. - Sports: soccer, swimming, tennis, basketball, volleyball, table-tennis, tennis. 1.10. Tì̉m từ khoá ( Fin. the keê ror.). - Giáo viên đưa ra các tư gơi y có liên quan đên tư khoá . - Học sinh suy nghĩ và tim tư khoá đó. +VD: 7 soccer volleyball ? swimming tennis * ey: sports 1.11. Lấê ra ̉mô ̣t từ không ccng nhó̉m m tinh chất ( .. one ouyt ) - Giáo viên cho mô ̣t ś tư vựng trong đó có 1 tư không cùng nhóm nghĩa / tính chât vơi các tư c̀n lai. - Học sinh ch̉ ra tư đó băng cách khoanh tr̀n . + VD: seen / spoke / gone / written. Learn / saw / was / drawn. * ey: spoke ( ĐHô ̣ng tư bât quy tăc ở Thi Quá hứ ĐHơn c) drawn ( ĐHô ̣ng tư bât quy tăc ở Thi Quá hứ Hoàn Thànhc) 1.12. Th#̉m vao ̉mô ̣t hoă ̣c nhiêuy từ ccng nhó̉m m tinh chất vơi các từ đa cho ( A.. one or ̉more ). - Giáo viên cho mô ̣t sồ tư cùng nhóm / tính chât. - Học sinh thêm vào mô ̣t hoă ̣c nhiêu tư cùng nhóm/ tính chât vơi các tư đa cho. + VD: black / blue / red / ..? * ey: yellow, white... 1.13. Đă ̣t từ vao cấuy trtrc câuy ( Puyt in a for̉m). - Giáo viên cho mô ̣t tư vựng bât ky. - Học sinh thao luâ ̣n và đă ̣t tư đó vào câu đung. VD: - beautiful. ----- She is beautiful - play ----- I play soccer. - meat ------ I like meat 1.14. Viết từ có Kố l hơng chữ cái theo quyê đbnh ( Nuỷm er of letterK ) - Giáo viên yêu câu học sinh viêt các tư vựng có 3, 4 hoă ̣c 5 ch̃ cái trong thời gian quy đ̣nh. (Các tư sau không trùng vơi các tư trươcc). Em nào viêt nhiêu tư hơn thi chiên thăng. - Học sinh viêt theo cá nhân hoă ̣c nhóm. +VD: Viêt các tư vựng có 4 ch̃ cái. - lake, like, have, love, live, sing, song.......... 1.15. Viết các từ có ccng chữ cái đâuy ti#n hoă ̣c cuyối ccng.( The Kảme letter) 8 - Giáo viên yêu câu học sinh viêt các tư băt đâu hoă ̣c kêt thuc cùng mô ̣t ch̃ cái. - Học sinh thi viêt theo thời gian quy đ̣nh. +VD: Viêt các tư băt đâu băng ch̃ “ s ” - sing, song, sink, see, sit………. Viêt các tư kêt thuc băng ch̃ “h” - wash, watch, math, mouth,………… Viêt các tư kêt thuc băng ch̃ “r” - Read, ring, run, rest, restaurant……… 1.16. Quyaê l ng vơi bng ( Back to oar. ) - Giáo viên gọi 1 học sinh xung phong lên bang quay mă ̣t xúng lơp. Giáo viên viêt mô ̣t tư bât ky. (Ca lơp có thê gơi y hoă ̣c không, tuy thuô ̣c vào kha năng diên ta cua tưc). - Học sinh đươc gọi lên lân lươt đoán tư đó t́i đa 2 hoă ̣c 3 lân. + VD: iêm tra ś thứ tự trong pham vi tư 1 -- 10 - Giáo viên: third ( Giáo viên viêt lên bang. Học sinh đó đươc đoán 3 lân c) - Học sinh: fifth, first,... 1.17. Th#̉m từ nao va ơt từ nao ̀ ( hat a..e. ̀ an. rhat ouyt ̀). - Giáo viên cho mô ̣t bang tư khoang 5 – 8 tư vựng. - Yêu câu học sinh nhơ các tư vựng đó trong v̀ng 30’– 1 phut (học sinh làm theo nhómc). - Giáo viên đưa mô ̣t bang tư khác ra (giáo viên bo đi mô ̣t ś tư cua bang trươc và thêm mô ̣t ś tư khácc) - Học sinh ch̉ ra nh̃ng tư ḅ lây ra và nh̃ng tư đươc thêm vào. + VD: bank store hospital shop * Bang 1: market post office school hotel *Bang 2: police station bank supermarket hospital park post office school hotel * eys: Added: supermarket, park, police station. Out : shop, market, store. 1.18. Chữ cái ̉maê ̉măn( Luyckê letter ). 9 - Giáo viên phát cho mỗi nhóm các mẫu giây có các tư Tiêng Anh. - Mô ̣t em trưởng nhóm chọn lân lươt tưng tư và yêu câu mỗi thành viên đươc phep đoán 1 ch̃ cái bât ky. Người nào đoán đung ch̃ cái có trong tư đó thi đươc tính điêm.+ VD: - Tư “ big “ - Học sinh đoán S1 : “ c” S2 : “ h “ S3 : “ i” S4 :. ... * ey: S3 1.19. Viết từ theo ẩm tiết ( Sêlla leK of letter ) - Giáo viên yêu câu học sinh viêt các tư có ś lương âm tiêt theo quy đ̣nh. (1,2, 3...c) - Học sinh cùng thi viêt. + VD: Viêt các tư có hai âm tiêt. - noisy, river, teacher.... 1.20. Câuy đtrng Kai ( T m F KtatẻmentK ) - Giáo viên đă ̣t tư vựng vào trong các câu. Có thê đung hoă ̣c sai. - Học sinh ch̉ ra đung sai cua các câu đó. + VD: a. A doctor works in a company. b. soda is a drink. c. It is noisy in the country. * eys : a. F b. T c. F 1.21.Đoán từ theo ngữ cbnh ( GuyeKK the ̉meaning of the ror.K ). - Giáo viên đă ̣t tư cân kiêm tra vào trong mô ̣t câu. - Học sinh ch̉ ra nghĩa cua tư đó. + VD1: We go to school by bike.. H/s : “ xe đap” + VD2: They are going to bring a camera to take a photo H/s : “ chụp anh “ 1.22. Nghe va viết ( LiKten an. rrite ) 10 - Giáo viên chọn đô ̣i A và B mỗi đô ̣i 5 học sinh. Xêp thành 2 day dọc theo lơp tư bang xúng lơp ( Chu y : Học sinh đứng gân bang có kha năng nghe và viêt t́t, học sinh đứng đâu day có kha năng phát âm t́t. - Giáo viên cho 2 học sinh đâu day cua 2 đô ̣i đồng thời quan sát tư vựng. 2 học sinh đó nói thâm vơi người tiêp theo tư vựng đó. Người tiêp theo lai nói vơi người kê tiêp. Tương tự cho đên khi người cúi cùng (đứng gân bangc) lên bang viêt tư đó. ĐHô ̣i nào hoàn thành xong trươc và đung thi chiên thăng. + VD: Mô hinh Board Team A Team B S1 S6 S2 S7 S3 S8 S4 S9 S5 S10 Giáo viên ( VD : GV cho tư “ has “ (Học sinh có thê phát âm và viêt nhâm là “ head”c) “ lead “ (Học sinh có thê phát âm và viêt nhâm là “ lit” c) 1.23. Cuyô ̣c đuya ( Race ). - Giáo viên xêp các tư cua mô ̣t câu hoă ̣c các tư tách rời (nhưng cùng nhóm tưc) lên bang tư . 11 - Học sinh thi ńi các tư theo câu đung hoă ̣c theo quy đ̣nh cua giáo viên. ĐHô ̣i nào vê đích trươc thi chiên thăng. +VD1: Học sinh ńi tư theo trâ ̣t tự câu đung. (Chia lơp thành 2 đô ̣i c) Start We cold in a live on big Finish weather house in the near small river to lake country * ey: We cold in a live on big weather house in the near small to lake country river + VD2: Học sinh biên đôi đô ̣ng tư nguyên thê sang dang đô ̣ng tư theo quy tăc hoă ̣c bât quy tăc ở thi quá khứ đơn theo day tư cua đô ̣i minh. Start Finish Team A meet visit play tell take Team B see live go speak watch know listen write make write build have help * ey: Team met visited played told A Team saw lived B went took spoke watched knew listened wrote made wanted built had helped 1.24. So Kánh ( CỏmpariKon ) - Giáo viên cho hai bức tranh minh hoa. 12 - Học sinh quan sát bức tranh A bên canh và đoán nghĩa cua tư trong bức tranh B. + VD: 1. A 2. A B. ? B. ? * eys: 1B. small 2B. happy 1.25. Sáng tác thơ m ai hát( CỏmpoKe a poẻm m Kong ) - Giáo viên sáng tác các tư vựng cùng chu điêm trong mô ̣t bài thơ hoă ̣c bài hát. - Học sinh luyê ̣n trong các giờ ngoai khoá hoă ̣c ở nhà. * Thơ vê tính tư: Tall cao short ngăn lọn dài Bin to small nho thị gây khoe strọn Dày full yêu weak tr̀n roụd Beautiful đẹp vui nào happy. * Thơ vê bô ̣ phâ ̣n cơ thê người. Cái mũi thi ̣ose Cái đâu là head Tư ̣ẹk cái cô Nhin ro nhờ eyes ĐHôi tai là ears Tư hair mái tóc Dáng vóc body 13 Ta đi băng lens Ta xách băng hạds hi ăn dùng teeth Full lips môi dày Tư fạe khuôn mă ̣t Gánh nă ̣ng shoulders Fịners câm but. *Thơ vê đă ̣c điêm các mùa. Ọe year có 4 seasọs Summer mùa ha, mùa đông wịter Sprịn xuân đên nở hoa Mùa thu mát me đó là tư fall Summer hot lăm ai ơi Wịter cam giác lai ̣old vô cùng. Sprịn cam giác thi warm Fall thi cam giác nghe ̣ool cực ky. * Thơ vê các hoat đô ̣ng vui chơi. Có nhiêu hoat đô ̣ng vui chơi Sọ̣er bóng đá play ch̃ gi Xem phim thi waṭh TV Musị nghe nhac listẹ to đi cùng Câu cá thi no fishịn C̀n ai đi bô ̣ no jonnịn ca ngày Volleyball găn vơi play Thi tôi biêt đươc là chơi bóng chuyên Nhưng mà nhơ help your mom Nghĩa là giup mẹ đưng nên chơi nhiêu. * Bài hát ( Dựa theo nhac bài hát Cả ̣hà thượn ̣hau c) In the morning, I go to school In the afternoon, I play volleyball In the evening, I do my homework I go to bed at 10 . 30’ 2. Giáo án thực nghhitm. ̣ 14 - Áp dụng hinh thứ “1.6 .Tìm vế thị́ch hợp (Find the uiitlehe piẹcec)” ở phân Futher practice trong bài day: Gra.e 6: UNIT 13: ACTIVITIES AND THE SEAS NS Leuuon 1: A1,2- period 77th A.AỉmK - By the end of the lesson, Ss will be able to talk about the weather in each season using feature and season vocabulary with “What’s the weather like?”. + Aids : word cards, pictures. + Anticipated problem: Students might cause some mistakes about the features of the seasons B. Content : I. ar̉m uyp : Chatting - Ask ss about the seasons : ( in English / VNese c) ? How many seasons are there in a year/ ? Có mây mùa trong m t năm? ? ĐHă ̣c điêm thời tiêt cua tưng mùa. ? Em thích mùa nào nhât ? Vi sao……. II. Ner leKKon 1. PreKentation : a. Pre teach vocabulary: - The spring : mùa xuân - The summer : mùa hè / ha - The fall : mùa thu - The winter : mùa đông - Warm (adjc) : âm áp - cool (adjc) : mát me - T models, Ss’repetition : chorusly – individually - Check stress and reading . - Ss copy down . * Checking vocabulary : Pelmanism T- uses the posters (with 8 numbers Spring summer fall 1 2 3 ( picture + explanationc) (..............//...................c) (..............//...................c) (.............//....................c) (...............//..................c) (..................//...............c) winter 4 15 Cool warm 5 6 - Ss work in 2 teams b. Presentation dialogue : * Set the scene : - Who is this ? - What are they talking about...? - “ Litsen and read after me”..... Dialogue build Nam + ____ the weather ___ in the ____ ? cold 7 hot 8 Ba + It’s _______ T: read Ss: read after (choruslyc) T - calls some pairs to practice. - Ask ss to fill in the gaps + eys : What – like – summer – hot - T elicits the target language - Ask ss to translate(the dialguec). - You want to know the weather in the summer, how do you ask ? How do you answer ? (VNesec) - Form: hat’K the reather like ( in )......... ̀ It’K ......... - Usage : Ask and answer about the weather * Concept check : ? What is the beginning of the form... ? What is the answer ? When do we use it ..... 2. Practice : (A1. P134c) a. Substitution drill : * T says: - hot . - cold - cool * Ss say : - summer - winter - fall 16 - warm * T says : - summer .............. - spring * Ss say : - hot b. Picture drill : - T uses the pictures p.134. - T runs through the words. - Dealing with the questions. - Dealing with the answers. - T models the first picture, Ss’repetition : chorus - individual. - T - Ss, Ss - T - Pair work : open pairs, closed pairs. + Example exchange: - What’s the weather like in (the winterc)? - It’ s (coldc) 3. Fuyrther practice: a. Find the suitable piece (Xem 1.6. các hinh thức kiêm trac) - Giáo viên chia 2 cho đô ̣i mỗi đô ̣i 4 the. ĐHô ̣i A ĐHô ̣i B 1. It’s hot ...... 5. in the winter 2. It’s cold...... 6. in the summer 3. It’s cool..... 7. in the spring 4. It’s warm...... 8. in the fall - Lân lươt tưng đai diê ̣n cua các nhóm dự đoán phân c̀n lai cua minh. b. Write on the notebook - Ask ss to write - T checks and corrects. 4. Hỏmerork : - Do exercises A1, 2 in workbook - Prepare new words for A3,4 (page 135c) III. ẾT QUU ĐH T ĐHƯƠC Trong quá trinh giang day tôi đa trực tiêp áp dụng các hinh thức vưa chơi vưa kiêm tra cho các tiêt day phù hơp. Mỗi tr̀ chơi đêu găn liên vơi tiên trinh cua bài day. êt hơp vơi các thu thuâ ̣t thông thựờng nhăm gây hứng thu cho học sinh cũng 17 như hiê ̣u qua trong các tiêt day. Trên đây là tiêt day mà tôi đa thực nghiê ̣m tai lơp 6D năm học 2010 – 2011. Tôi đa tiên hành khao sát sau tiêt day. êt qua cho thây ś học sinh và hiêu câu truc câu đat t̉ lê ̣ cao. Dạngh eài khảo uát.( Sli tiết dạy U13: 11,2 p7hth G Grlde 6) I. Điên ̉mô ̣t từ thich hhơp vao ̉môi chô trống. 1. It is ........in the winter. 2. It is hot in the ....................... 3. It is ...............in the spring. 4. It is cool in the ..................... II. Săp xếp thanh câuy đtrng. - like / weather / summer / the / what’s / in / the / ? * KeêK : I 1. cold 2. summer 3. warm II. What’s the weather like in the summer ? 4. fall C. KẾT LUẬN VÀ KIỀN NGHI . Trên cơ sở tim hiêu và nghiên cứu điêu tra vê viê ̣c học tư vựng cua học sinh có thê nói các em c̀n gă ̣p nh̃ng khó khăn cơ ban đê ghi nhơ đươc tư vựng lâu hơn.. Tư đó viê ̣c tiêp thu bài mơi có phân han chê và kêt qua cua tiêt day chưa cao. Qua thực tê giang day trong nh̃ng năm qua. Qua quá trinh tim t̀i đuc rut kinh nghiêm, học hoi đồng nghiêp. Tôi đa thiêt lâ ̣p nên nh̃ng hinh thức kiêm tra tư vựng qua các tr̀ chơi. Mục đích cúi cùng đó là giup cho học sinh hiêu đươc cơ ban trọng tâm cua bài day tư đó có mô ̣t cái nhin rô ̣ng hơn, lĩnh hô ̣i đựơc kiên thức mô ̣t cách sáng tao và linh hoat hơn. Thực tê đa cho thây, học sinh tiêp thu bài cao hơn, phát huy tính tư duy, tao đươc tính t̀ m̀ cho học sinh. Tóm lai, vơi kinh nghiệm nho này, hi vọng răng tôi se đóng góp tích cực vào viê ̣c nâng cao chât lương giang day học sinh đai trà cũng như chât lương mũi nhọn. Tôi manh dan trinh bày ra đây vơi mong mún h i đồng khoa học nhà trường cũng như đông đao các đồng nghiệp đóng góp y kiên bô sung cho kinh nghiệm cua tôi hoàn thiện hơn và sư dụng r ng rai trong bươc đường công tác giang day. Tôi xin chân thành cam ơn. Người viêt 18 Nguyen Ba Manh 19 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan