Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Shutdown trong event view system log windows server...

Tài liệu Shutdown trong event view system log windows server

.PDF
46
417
99

Mô tả:

• Shutdown trong Event View System Log windows server 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 1 Thực tập 10-2: Xem các sự kiện Shutdown trong Event View System Log • Mục tiêu: Dùng Event Viewer để xem các sự kiện server shutdown • Start  Administrative Tools  Event Viewer  System • Xem sự kiện shutdown đã được sinh ra trong hoạt động trước đó • Khám phá các sự kiện shutdown khác 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 2 MMC • MMC cung cấp 1 khung thống nhất để hosting nhiều công cụ quản lý (các snap-in) • Có thể thêm và bỏ các công cụ nếu cần và lưu giữ các công cụ tùy ý dùng bởi các administrator • Console được lưu như Management Saved Console (MSC) file với phần mở rộng là .msc • Có thể hướng các snap-in chỉ đến các client hoặc server từ xa 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 3 Thực tập 10-3: Dùng MMC để xem thông tin trên 1 Computer từ xa • Mục tiêu: Dùng MMC để xem các system log trên 1 máy tính từ xa • Hướng Event Viewer để kết nối vào máy tính khác từ 1 MMC đã có • Xem các log của ứng dụng và hệ thống trên máy tính từ xa • Xem lại máy tính cục bộ 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 4 Thực tập 10-4: Tạo 1 Taskpad • Mục tiêu: Tạo 1 taskpad để đơn giản hóa các tác vụ quản trị • 1 taskpad view cung cấp giao diện thể hiện các tác vụ có thể thực hiện trong 1 MMC • Tạo 1 MMC mới với 1 Event Viewer • Tạo và cấu hình 1 taskpad view dùng New Taskpad View Wizard • Lưu MMC mới 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 5 Đăng nhập thứ cấp • Khuyến cáo các administrator mạng nên có 2 tài khoản đăng nhập • 1 dùng với quyền quản trị • 1 với quyền user bình thường • Đặc trưng của đăng nhập thứ cấp cho phép đăng nhập với tài khoản user, mở các công cụ quản trị như một administrator 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 6 Thực tập 10-5: Dùng đặc tính đăng nhập thứ cấp trong Windows Server 2003 • Mục tiêu: Dùng lệnh Run as để mở 1 chương trình với tài khoản thứ hai • Start  Administrative Tools  right-click Event Viewer  Run as • Đăng nhập với credential thay thế trong hộp thoại Run As 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 7 Thực tập 10-6: Dùng đặc tính đăng nhập thứ cấp từ dòng lệnh • Mục tiêu: Đăng nhập vào credential thay thế từ dòng lệnh • Start  Run  cmd • Nhập dòng lệnh dạng runas để mở Event Viewer 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 8 Tiến trình xử lý sự cố mạng • Cần 1 cách tiếp cận có hệ thống • Các bước khuyến cáo: • • • • • Xác định vấn đề Tập hợp thông tin chi tiết về vấn đề gì đã xảy ra Phác họa kế hoạch giải quyết Hiện thực kế hoạch và quan sát kết quả Lập tài liệu theo dõi tất cả các thay đổi và kết quả 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 9 Xác định vấn đề • Dấu hiệu của vấn đề bao gồm: • Một than phiền từ 1 user • Một thông điệp lỗi • Những câu hỏi của user • Thử lặp lại vấn đề trong môi trường thử nghiệm • Để giải mã thông điệp lỗi, dùng ứng dụng net • Tại dấu nhắc lệnh, dùng NET HELPMSG number 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 10 Tập hợp thông tin chi tiết về vấn đề gì đã xảy ra • Các thực tiễn cần xem xét gồm: • Có phần cứng mới nào vừa được cài đặt gần đây? • Ai đã truy cập vào máy tính? Họ có thay đổi gì không? • Có phần mềm hoặc service patches vừa được cài đặt gần đây? 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 11 Phác họa kế hoạch giải quyết • Các khảo sát quan trọng khi phác họa kế hoạch: • Ngắt mạng hoặc các thành phần của nó (ví dụ khởi động lại) • Các thay đổi tích cực vào chính sách bảo mật mạng • Cần lập tài liệu tất cả các thay đổi và các bước sửa chữa • Bảo đảm đã có chiến lược phục hồi lại trong trường hợp kế hoạch sửa không hoạt động tốt 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 12 Hiện thực kế hoạch, quan sát kết quả, lập tài liệu theo dõi tất cả các thay đổi và kết quả • Thông báo các user là khả năng mạng có thể bị ảnh hưởng • Không được tạo quá nhiều thay đổi cấu hình cùng 1 lần • Nếu kế hoạch không thực hiện được, lập tài liệu về cái gì đã hoàn tất và bắt đầu lại 1 lần nữa • Lập tài liệu theo dõi tất cả các bước xử lý, thay đổi cấu hình và kết quả 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 13 Cấu hình Terminal Services và Remote Desktop for Administration • 2 dịch vụ cung cấp truy cập từ xa vào server desktop • Terminal services cho phép các user kết nối vào để chạy các ứng dụng • Remote Desktop for Administration cho phép 1 administrator kết nối vào để chạy các dịch vụ quản trị 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 14 Kích hoạt Remote Desktop for Administration • Được cài đặt tự động như 1 phần của Windows Server 2003 • Mặc định là không được kích hoạt • Khi đã kích hoạt, chỉ có nhóm Administrators có thể kết nối được theo mặc định • Các user khác thêm vào có thể được chứng thực truy cập 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 15 Thực tập 10-7: Kích hoạt và kiểm tra Remote Desktop for Administration • Mục tiêu: Kích hoạt và kiểm tra Remote Desktop for Administration • Start  Control Panel  System  Remote tab • Kích hoạt Remote Desktop for Administration trên server • Kết nối vào server dùng công cụ Remote Desktop Connection • Hủy kết nối phiên làm việc mở và sau đó hủy kết nối đang đóng phiên làm việc 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 16 Cài đặt Terminal Services • Cài đặt từ Add/Remove Windows Components của Add or Remove Programs (trong Control Panel) • Để cài đặt Terminal server, 1 Windows Server 2003 server trên mạng phải được cấu hình như 1 Terminal Services licensing server 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 17 Thực tập 10-8: Cài đặt Terminal Services • Mục tiêu: Cài đặt Windows Server 2003 Terminal Services trên 1 server • Start  Control Panel  Add or Remove Programs  Add/Remove Windows Components • Dùng Windows Components Wizard để cài đặt Terminal Server theo chỉ dẫn 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 18 Quản lý Terminal Services • 3 công cụ chính để quản trị Terminal Services: • Terminal Services Manager: kiểm soát và điều khiển client truy cập vào các Terminal Services • Terminal Services Configuration: cấu hình các thiết lập và kết nối Terminal Services • Terminal Services Licensing: lưu giữ và theo dõi Terminal Services client access licenses 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 19 Cấu hình các thiết lập Remote Connection • Công cụ chính là Terminal Services Configuration • Các thiết lập liên quan đến các lần thử kết nối • Các thiết lập liên quan đến quyền của các tài khoản user / group • Cấu hình từ các đặc tính của 1 đối tượng kết nối Terminal Server: 1 đối tượng cho nhiều kết nối user • Các thiết lập gồm: • Chứng thực (không phải hoặc Windows chuẩn) • Mã hóa (tương thích client hoặc cao hơn) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan