MỤC LỤC
Tóm tắt ................................................................................................................ 2
Giới thiệu ............................................................................................................. 3
1. Hiện trạng ........................................................................................................ 3
2. Giải pháp thay thế ........................................................................................... 3
3. Vấn đề nghiên cứu và giả thiết nghiên cứu ..................................................... 4
Phương pháp ........................................................................................................ 4
1. i tư ng nghiên cứu ...................................................................................... 4
2. Thiết ế nghiên cứu ......................................................................................... 4
3. Quy tr nh nghiên cứu....................................................................................... 5
4. o lư ng và thư th p d liệu .......................................................................... 5
Ph n t ch d liệu .................................................................................................. 6
àn lu n ết quả .................................................................................................. 7
Kết lu n và huyến nghị...................................................................................... 7
Tài liệu tham hảo ............................................................................................... 7
Ph l c ................................................................................................................. 8
1. Ph l c 1 .......................................................................................................... 8
2. Ph l c 2 .......................................................................................................... 13
3. Ph l c 3 .......................................................................................................... 17
1
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Thế ỉ XXI là thế ỉ của hoa học công nghệ, trong đó công nghệ sinh học đã
phát triển mạnh mẽ và ảnh hưởng hông t đến đ i s ng của con ngư i. ể đáp ứng
được yêu cầu đổi mới trước sự phát triển của hoa học công nghệ các nước trên thế
giới. Từ nhiều năm qua, ngành giáo d c nước ta đã hông t đổi mới, nhằm tạo ra một
bước nhảy vọt về giáo d c đào tạo. ó là chủ trương đổi mới toàn diện nền giáo d c
của nước nhà, từ nội dung tài liệu cho đến phương pháp dạy học; từ tổ chức dạy học
đến iểm tra, đánh giá, thi cử …trong đó đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) là có
ý ngh a vô c ng to lớn. ởi v PPDH hông nh ng có ngh a trực tiếp, tiếp thu iến
thức mà còn hơi d y, rèn luyện, bồi dưỡng được năng tự học, tự tiếp c n iến thức
và v n d ng iến thức một cách linh hoạt, sáng tạo trong cuộc s ng lao động sau này.
ổi mới PPDH đó là việc lựa chọn, cải tiến các PPDH truyền th ng sử d ng
các phương pháp mới, t ch cực hơn. Nhưng d sử d ng phương pháp mới nào đi n a
đều có bản chất chung là tạo điều iện t i đa cho học sinh hoạt động, trong đó chủ
yếu là hoạt động nh n thức được gọi chung là PPDH t ch cực. Trong PPDH t ch cực
vai trò, vị tr thầy - trò có nhiều thay đổi. Trò từ chỗ bị động nh n thức, tiếp thu iến
thức trở thành ngư i chủ động, t ch cực nh n thức để t m ra iến thức. Thầy từ chỗ
chủ động truyền đạt iến thức sang vị tr c vấn, hướng dẫn, trợ giúp học sinh t m
iếm iến thức.
Việc đổi mới PPDH trong các trư ng THPT hiện nay cũng được t p huấn rất
nhiều đợt với chủ trương của ộ, Sở giáo d c. Tuy nhiên, việc sử d ng PPDH tích
cực con nhiều hạn chế ở các trư ng v nhiều l do như là cơ sở v t chất ph c v cho
các phương pháp t ch cực còn hạn chế, học sinh chưa được tiếp c n các phương pháp
t ch cực từ các cấp học dưới cho nên còn rất bỡ ngỡ hi sử d ng các phương pháp
này. cho nên việc sử d ng phương pháp t ch cực nhằm t ch cực hoạt động học t p của
học sinh còn gặp nhiều hó hăn.
Nghiên cứu được tiến hành trên hai lớp tương đương: Lớp 11A4 và lớp 11A6
trư ng THPT Trần Phú. Lớp 11A4 là lớp thực nghiệm và lớp 11A6 là lớp đ i chứng.
Lớp thực nghiệm được sử d ng phương pháp
n
t n
nt ứ
n s
. Kết quả cho thấy lớp thực nghiệm có ết quả học t p cao hơn lớp đ i
chứng. iểm bài iểm tra học
của lớp thực nghiệm có giá trị trung b nh là 7.1;
điểm bài iểm tra của lớp đ i chứng có giá trị trung b nh là 6.3. Kết quả iểm chứng
t-test đ i với giả thuyết có định hướng biến hông đều sau thực nghiệm p = 0.00028 <
0.05 cho thấy có ngh a là có sự hác biệt lớn gi a điểm trung b nh của lớp thực
nghiệm và lớp đ i chứng. iều đó chứng minh rằng áp d ng phương pháp
n
t n
nt ứ
n s
th học sinh sẽ có ết quả học t p t t hơn.
2
GIỚI THIỆU
1. H n tr n
Trong các PPDH t ch cực, th phương pháp: àm thoại phát hiện, trực quan t m
tòi đã được sử d ng nhiều nhất ngoài ra còn sử d ng phiếu học t p, hợp tác nhóm nhỏ
…Với nhiều cách thức tổ chức dạy học hác nhau nhằm phát huy t nh t ch cực hoạt
động của học sinh.
Trước t nh h nh đổi mới chương tr nh, đổi mới phương pháp dạy học ở trư ng
THPT việc sử d ng phương pháp X y dựng hệ th ng hóa iến thức bằng sơ đồ”.
y cũng là phương pháp t ch cực học t p của học sinh, từ các sơ đồ học sinh có thể
rút ra được các hái niệm, nguyên nh n, cơ chế, ết quả … của các quá tr nh trong
sinh học. Trong huôn hổ bộ môn sinh học lớp 11 cơ bản ở chương Sinh sản việc hệ
thông hóa các iến thức thành các sơ đồ quả th t là rất thu n lợi, đặc biệt là đ i với
nh ng học sinh có tr tưởng tượng, hả năng tư duy logic hông được phong phú. Ở
trư ng phổ thông hiện nay, giáo viên cũng đã v n nhiều phương pháp dạy học mới
nhưng việc sơ đồ hóa các iến thức ch nh của các phần quan trọng thành các sơ đồ
chưa nhiều, cần có nh ng nghiên cứu tiếp t c bổ sung góp phần n ng cao hơn n a
chất lượng dạy hoc.
Xuất phát từ nh ng điều trên nên tôi nghiên cứu đề tài S Đ HÓ
I N
THỨC M T S PH N CH
NG SINH S N LỚP
NH M N NG C O
T QU HỌC T P
Qua thực tế giảng dạy và việc thăm lớp, dự gi trước hi tác động, chúng tôi
nh n thấy học sinh rất lúng túng hi tiếp thu bài học và ôn t p hi iểm tra cu i .
ể hắc ph c nh ng thực trạng trên, tôi sử d ng phương pháp dạy học y dựng
thành các sơ đồ tư duy nhằm n ng cao ết quả học t p cho học sinh lớp 11 của trư ng
THPT Trần Phú.
2. G ả p áp t
t
Sinh học là môn hoa học thực nghiệm nhưng hông ém t nh trừu tượng, hái
quát cao. Do v y có thể sử d ng nhiều dạng sơ đồ tư duy dạng ênh h nh, ênh ch
rất có ưu thế trong việc dạy học sinh học, đặt biệt là chương sinh sản lớp 11.
Qua việc sử d ng sơ đồ tư duy trong dạy học có thể giúp giáo viên:
+ Nắm bắt nhanh thông tin liên hệ ngược để điều chỉnh hoạt động dạy.
+ iều chỉnh t i ưu quá tr nh tư duy của học sinh.
+ Tiết iệm th i gian cung cấp thông tin trên lớp và có thể tổ chức cho học sinh
chuyển hóa các h nh thức diễn đạt nội dung sách giáo hoa.
Sử d ng sơ đồ hóa iến thức giúp học sinh rèn luyện
năng đọc sách giáo
hoa, phát triển năng lực nh n thức và năng lực hành động cho học sinh hi y dựng
sơ đồ theo yêu cầu của giáo viên.
Rèn luyện học sinh phương pháp tư duy hái quát, có hả năng chuyển tải
thông tin cao.
Giúp học sinh vừa chiếm l nh tri thức vừa nắm được phương pháp chiếm l nh
tri thức đó, góp phần phát triển năng lực tự học.
3
3. V n n
n ứu ả t u t n
n ứu
3.1. V n n
n ứu
Việc d ng phương pháp “X y dựng hệ th ng hóa iến thức bằng sơ đồ” có
n ng cao ết quả học t p chương sinh sản trong chương tr nh sinh học lớp 11 hay
không ?
3.2. G ả t t n
n ứu
Việc d ng phương pháp “X y dựng hệ th ng hóa iến thức bằng sơ đồ” sẽ
n ng cao ết quả học t p chương sinh sản trong chương tr nh sinh học lớp 11 trư ng
THPT Trần Phú.
PH
NG PH P
Đ t n nghiên ứu
Tôi lựa chọn 2 lớp 11 ban cơ bản của trư ng THPT Trần Phú v có nh ng điều
iện thu n lợi cho việc nghiên cứu ứng d ng.
* Giáo viên:
Hai thầy giáo dạy hai lớp 11 cơ bản có lòng nhiệt t nh và trách nhiệm cao trong
công tác giảng dạy và giáo d c học sinh.
1. Thầy Phạm Thanh nh – Giáo viên dạy lớp 11A4 (lớp thực nghiệm)
2. Thầy V H ng Vương – Giáo viên dạy lớp 11A6 (lớp đ i chứng)
* Họ s n :
Hai lớp được chọn tham gia nghiên cứu có nhiều điểm tương đồng với nhau.
C thể:
- Về s s : Hai lớp có s s gần tương đương nhau, lớp 11A4 có 43 học sinh,
lớp 11A6 có 41 học sinh.
- Về chương tr nh học: Hai lớp là hai lớp c ng học chương tr nh cơ bản.
- Về thức học t p: Tất cả các học sinh ở hai lớp này đều t ch cực, chủ động.
- Về thành t ch học t p của năm học trước: Hai lớp tương đương nhau về điểm
s ở các môn học.
2 T t n
n ứu
Chọn hai lớp nguyên vẹn: Lớp 11A4 là lớp thực nghiệm, lớp 11A6 là lớp đ i
chứng. Chúng tôi d ng bài iểm tra 1 tiết gi a học
II làm bài iểm tra trước tác
động. Kết quả iểm tra cho thấy điểm trung b nh của hai lớp có sự hác nhau hông
nhiều, do đó chúng tôi d ng phép iểm chứng t-test để iểm chứng sự chênh lệch gi a
điểm s trung b nh của hai lớp trước hi tác động.
t quả:
Bảng 1. ểm ứn ể xá ịn á n m t n
n
Thực nghiệm
i chứng
iểm trung b nh
5.42
5.85
p
0.05411
4
P = 0.05411 > 0.05 từ đó ết lu n sự chênh lệch điểm s trung b nh của hai lớp
thực nghiệm và đ i chứng là hông có ngh a, hai lớp được coi là tương đương.
Kiểm tra trước và sau tác động của hai lớp tương đương được mô tả trong bảng
Bảng 2. T t n
n ứu:
Nhóm
Kiểm tra trước
Tác động
Kiểm tra sau
T
T
Thực nghiệm
O1
Dạy bằng việc thiết l p
O3
các sơ đồ
i chứng
O2
Dạy hông thiết l p các
O4
sơ đồ
Bảng 3.
ểm
ứn
ể xá
ịn á n m t n
n
Thực nghiệm
i chứng
iểm trung b nh
7.1
6.3
p
0.00029
Ở thiết ế này tôi đã sử d ng phép iểm chứng t-test độc l p đ i với giả thuyết
có định hướng biến hông đều được P
. 29 < 0. 5 từ đó ết lu n sự chênh lệch
điểm s trung b nh của hai lớp thực nghiệm và đ i chứng là có ngh a, tác động có
giá trị.
3. Quy trìn n
n ứu
* C uẩn ị à ủ
áo v n:
Thầy Phạm Thanh nh dạy lớp thực nghiệm: Sưu tầm và sắp ếp từ dễ đến
khó các sơ đồ.
Thầy V H ng Vương dạy lớp đ i chứng: Thiết ế bài giảng thuần túy.
* Ti n àn
t
n
m:
Th i gian tiến hành thực nghiệm vẫn tu n theo ế hoạch dạy học của nhà
trư ng và theo th i hóa biểu để đảm bảo t nh hách quan.
4 Đo l ờn và t u t p
l u
ài iểm tra trước tác động là bài iểm tra 1 tiết sau hi học sinh học ong
chương III: Sinh Trưởng và Phát triển” tổ đã th ng nhất nội dung ra đề.
ài iểm tra sau tác động là bài iểm tra sau hi học ong chương VI Sinh
sản” tổ đã thông nhất nội dung ôn t p để tiến hành iểm tra học
II chung cho toàn
h i do nhà trư ng tổ chức h nh thức thi t p trung l p danh sách phong thi theo thứ tự
s báo danh (A, ,C …) mỗi phòng thi có 24 em học sinh và có 2 giám thị coi thi. ài
thi có 3 c u hỏi trắc nghiệm với th i gian làm bài là 45 phút.
Sau đó tiến hành chấm bài theo đáp án.
5
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Bảng 4. So sán
ểm trun ìn à ểm tr s u tá ộn
Thực nghiệm
i chứng
iểm trung bình
7.1
6.3
ộ lệch chuẩn
1.22
0.86
Giá trị p của t-test
0.00029
Chênh lệch giá trị trung
0.96
b nh chuẩn
Theo bảng so sánh trên đã chứng minh được rằng ết quả hai lớp trước tác
động là tương đương. Sau tác động, iểm chứng chênh lệch điểm trung b nh bằng ttest cho ết quả p
, 0029 cho thấy sự chênh lệch gi a điểm trung b nh lớp thực
nghiệm và lớp đ i chứng là rất có ngh a, tức là chênh lệch ết quả điểm trung b nh
lớp thực nghiệm cao hơn điểm trung b nh lớp đ i chứng là hông ngẫu nhiên mà do
ết quả của tác động. Hơn n a điều này cho thấy mức độ ảnh hưởng của việc dạy
bằng phương pháp Xây dựng bằng các sơ đồ” đ i với lớp thực nghiệm là có ảy ra.
Chênh lệch giá trị trung b nh chuẩn: SMD 7.1 – 6.3 / 0,9 = 0,96 so sánh vởi
bảng tiêu ch của Cohen th mức ảnh hưởng sau tác động là lớn.
Giả thuyết của đề tài d ng phương pháp “X y dựng hệ th ng hóa iến thức
bằng sơ đồ” sẽ n ng cao ết quả học t p chương sinh sản trong chương tr nh sinh học
lớp 11 trư ng THPT Trần Phú đã được iểm chứng.
8
7
6
5
Lớp thực
nghiệm
Lớp đối chứng
4
3
2
1
0
trước tác động
B u
s s n
Sau tác động
trung
n tr
s ut
ng
6
BÀN LU N
T QU
Kết quả bài iểm tra sau tác động của lớp thực nghiệm có giá trị trung b nh là
7.1; ết quả bài iểm tra tương ứng của lớp đ i chứng là 6.3. ộ chênh lệch điểm s
của hai lớp là .8. iều đó cho thấy điểm trung b nh của hai lớp đã có sự hác biệt r
rệt, lớp được tác động có điểm trung b nh cao hơn lớp đ i chứng. Phép iểm chứng ttest điểm trung b nh sau tác động của hai lớp là p
, 29 < 0,05. Kết quả này
hẳng định sự chênh lệch điểm trung b nh của hai nhóm hông phải là do ngẫu nhiên
mà là do tác động.
T LU N VÀ HUY N NGHỊ
t lu n
Việc trang bị để cho học sinh y dựng các sơ đồ tư duy đã n ng cao hiệu quả
học t p của học sinh, giúp cho học sinh có thêm một cách nh n, một cách suy ngh và
một cách logic hóa iến thức đã học.
2.
u n n ị:
- i với học sinh: Cần nắm v ng các iến thức và tương quan, các m i liên hệ
logic với nhau
- i với giáo viên: Không ngừng tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp v ,
luôn trau dồi iến thức và phương pháp sư phạm. ặc biệt, biết hai thác thông tin
trên mạng internet, có năng sử d ng thành thạo các trang thiết bị dạy học hiện đại
và các phần mềm hỗ trọ dạy và học.
i với các cấp lãnh đạo: Cần quan t m về cơ sở v t chất và đội ngũ giáo
viên. C thể cần trang bị đầy đủ phòng học, đủ các trang thiết bị, giảm s lượng học
sinh trên mỗi lớp. iên chế đủ giáo viên trên từng bộ môn để tăng tiết học tự chọn ở
mổi lớp.
TÀI LIỆU TH M H O
1. Sinh học 11 (cơ bản) - Nguyễn Tấn ạt (chủ biên) – NXB GD – 2007
2. Sinh học 11 (Nâng cao) – Vũ Văn V (chủ biên) – NXB GD – 2007
3. L thuyết và bài t p sinh học 11 - Trịnh Nguyên Giáo – NXB GD – 2007
4. Bài t p tuyển 1 – 11 – 12 t p 1 - ỗ Mạnh Hựng – NXB GD – 2006
5. Bài t p tuyển 1 – 11 – 12 t p 2 - ỗ Mạnh Hựng – NXB GD – 2006
6. Mạng internet: http://violet.vn ; http://thuvientailieu.bachkim.com
7
PHỤ LỤC
P ụ lụ : TỪ C C I N THỨC CHINH CỦ C C BÀI Đ Đ
C
Y D NG THÀNH C C S Đ HÓ TRONG QU TR NH D Y VÀ HỌC
NH S U:
Bà
: S n sản v t n
t
v t
Sơ 1:C
n t ứ s n sản ở t ự vật
Th phấn
Sinh sản
h u t nh
Sinh sản ở
thực v t
Th tinh
Sinh sản sinh
dưỡng
Sinh sản vô
tính
SS SD
tự nhiên
SS SD
nh n tạo
Nuôi cấy mô
Sinh sản bằng
bào tử
Sơ
2: S n sản ằng
o tử ở d ơng xỉ
ổ bào tử (2n)
c y dương ỉ trưởng thành (2n)
tt (n)
hợp tử
Sơ
túi bào tử (2n)
gp
bào tử (n)
np
giai đoạn
nguyên tản (n)
ss vô t nh
trứng (n
3: S n sản s n d ỡng ở t ự vật.
Sinh sản sinh
dưỡng (SS SD)
SS SD
tự nhiên
Bằng củ: v d : hoai lang
Bằng lá: v d : lá thu c bỏng
Bằng th n: v d : hoai t y, hành,
SS SD
nh n tạo
Gi m: m a, sắn, d u tằm ...
Ghép: ghép áp, ghép mắt, ...
Chiết: oài, hồng iêm, ...
Nuôi cấy mô
Cơ sở hoa học: t nh toàn năng
Quy tr nh cấy mô:
8
4: Quy tr n nuô ấy ô ở t ự vât.
tách mô
nuôi cấy mô trong môi trư ng dinh dưỡng
Sơ
Chọn c y gi ng t t
(C y gi ng t t)
tạo chồi trong môi trư ng
dinh dưỡng nh n tạo có chất kích thích sinh trưởng
ra ngôi
Bà
Sơ
cây con
: S n sản u t n
t
v t:
5: C u tr n p t tr n từ ạt ến ạt ủ t ự vật
hạt
hạt nảy mầm
hợp tử
phôi
Sơ
Sơ
6: Sự
6: Sự
c y con
hạt phấn
th tinh
noãn
n t n
n t n
ạt p ấn:
ạt p ấn n
c y trưởng thành
**
Np
n
**
n
**
n
**
2n
N
Sơ
7: Sự
o .
Nhân sinh
n
n s n sản
n t n tú p ô
n
Tế bào mẹ (đại bào tử)
2n
GP
Thoái hóa
n
n
n
Sơ
NP 3 lần
**
8: Qu tr n t ụ t n kép
Giao tử đực 1 (n) + Noãn cầu (n)
Giao tử đực 2 (n) + Nh n ph (2n)
Hợp tử
Phôi (2n)
Phôi nhũ (3n)
9
Bảng So s n s n sản vô tín v s n sản ữu tín
STT
S n sản vô tính
Tiêu chí so sánh
1
Sự tham gia các yếu t đực, cái
2
Sự tổ hợp v t chất di truyền
3
iều iện.
4
ộ gen thế hệ con
5
6
S n sản
utn
T c độ sinh sản
ánh giá sự đa dạng th ch nghi
và tiến hóa.
Bà
: S n sản v t n
ộn v t
Bản so sán á ìn t ứ s n sản vo t n
ộn v t
gi ng nhau
Ph n đôi
Mọc chồi
Ph n mảnh
Trinh sản
Khác nhau
Bà
: S n sản u t n
ộn v t:
Sơ 09: S n sản ữu tín ở ng vật ậ t ấp
1. Bọt biển:
tinh trùng
tế bào thành cơ thể
tự th tinh
hợp tử
cơ thể mới
trứng
2. Giun dẹp:
cơ quan sinh sản đực
tinh tr ng
tự th tinh
cơ quan sinh sản cái
3. Giun đất:
cơ quan sinh sản đực
cơ quan sinh sản cái
hợp tử
cơ thể mới
trứng
tinh tr ng
trứng
th tinh
chéo
hợp tử
cơ thể mới
10
trứng được th tinh
ấu tr ng
ong chúa hoặc ong thợ
4. Ong
trứng hông th tinh
trinh sản
ong đực
Sơ 10: Sơ t ến
ủ qu tr n s n sản ở ng vật
Các cơ quan sinh
Có cơ quan sinh sản
Chưa có cơ
Cơ quan
sản đực, cái nằm
riêng biệt nhưng nằm
quan sinh sản
sinh sản
trên hai cơ thể
trên một cơ thể
riêng biệt
riêng biệt
h nh thức
tự th tinh
th tinh chéo
th tinh
th tinh ngoài
th tinh trong
P ân ệt t ụ t n ngo v t ụ t n trong
stt tiêu chí so sánh
th tinh ngoài
th tinh trong
1 vị tr th tinh
2 cơ quan sinh d c ph
3 m i quan hệ với môi trư ng
4 sự tham gia con đực, cái
5 đánh giá hiệu quả
6 mức độ tiến hóa
Sơ 11: Sự s n sản ữu tín ở g
gà mái
noãn bào
trứng (n)
th tinh
hợp tử
gà con (2n)
gà tr ng
tinh bào
tinh trùng (n)
11
Bà
sn
Sơ
:C
o
12: Cơ
u
s n sản – Đ u
ển s n sản
ộn v t và
n ờ
ế ều ò s n t n
(-)
V ng dưới đồi
GnRH
Tuyến yên
Th y trước
(-)
(-)
tuyến yên
FSH
Inhibin
+
Các ng
sinh tinh
Sơ
13: Cơ
ế
LH
Tinh hoàn
Testosteron
+
Testosteron
Các tế
bào ẽ
ều ò tạo trứng
V ng dưới đồi
GnRH
Tuyến yên
Th y trước tuyến yên
FSH
LH
uồng trứng
Noãn bào
Thể vàng
Ơstrôgen
Prôgesteron
12
P ụ lụ
Tr ờn THPT Trần P ú
Tổ S n - T ể Dụ
ĐỀ THI HỌC
II LỚP
M n: S n ọ
( 009-2010)
I. P ần un : (
u)
CÂU 1: Cơ chế hiện tượng c p lá ở c y trinh n hi bị ch th ch là do:
A. Tác động có hướng của ánh sáng
B. Hocmon ch th ch sinh trưởng tác động hông đều ở các ph a của lá
C. Hocmon ức chế sinh trưởng tác động hông đều ở các ph a của lá
D. Sự thay đổi áp suất trương nước các thể g i ở g c các cu ng lá
CÂU 2: V n động quấn vòng ở thực v t có sự tham gia của:
A. Gibêrelin
B. Auxin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
CÂU 3: ộ ph n ph n t ch và tổng hợp thông tin ở động v t là:
A. Th n nơron hoặc mô thần inh trung ương
B. Cơ hoặc tuyến
C. Th quan (cơ quan th cảm) như da, mắt, r u,...
D. D y thần inh
CÂU 4: i với đ i s ng động v t, hệ thần inh có vai trò nổi b t là:
A. Giúp động v t th ch nghi linh hoạt và chủ động với môi trư ng
B. Chuyên đảm nh n chức năng cảm ứng của cơ thể
C. iều hiển mọi hoạt động của con v t
D. Hơn hẳn thực v t có t nh th động và hông có cơ quan chuyên trách
CÂU 5: Mỗi cung phản ạ có các thành phần chủ yếu và đư ng đi của ung thần inh
là:
A. Trung ương đư ng cảm giác đư ng v n động cơ quan trả l i th
quan
B. Th quan đư ng cảm giác trung ương đư ng v n động cơ quan
trả l i
C. ư ng cảm giác trung ương đư ng v n động cơ quan trả l i th
quan
D. Cơ quan trả l i th quan đư ng cảm giác trung ương đư ng v n
động
CÂU 6: ơm Na-K là gì?
A. Là các lỗ nhỏ ở màng tế bào giúp các ion dương qua lại dễ dàng, duy tr sự
c n bằng nồng độ Na+ & K+ ở hai bên màng tế bào
B. Là 1 bào quan cực nhỏ ở trong màng tế bào, như máy bơm vừa đẩy vừa hút
để điều hoà các ion Na+ và K+ trong và ngoài màng tế bào
C. Là phức chất cấu tạo chủ yếu từ protein, ở màng tế bào, làm nhiệm v v n
chuyển Na+ và K+ để duy tr điện thế nghỉ có tiêu d ng ATP
D. Là chất có bản chất protein ở màng tế bào, gồm 2 loại hác nhau để v n
chuyển Na+ & K+, hông cần ATP
13
CÂU 7: Hiện tượng nào sau đ y hông phải là v d cho phản ạ có điều iện?
A. Tr u đang đi nghe tiếng ngư i êu "họ" là đứng lại
B. Dạy chó biết đếm bằng cách sủa
C. Thấy ngư i đến đổ thức ăn vào máng là lợn chạy ra
D. Nóng làm ngư i toát mồ hôi
CÂU 8: iện sinh học là g ?
A. iện của tế bào hay mô s ng lúc nghỉ ngơi
B. iện của tế bào hay mô s ng lúc bị ch th ch hay nhiễm điện
C. iện của tế bào hay mô s ng lúc bị ch th ch hay nghỉ ngơi
D. iện của nơron hay mô thần inh phát ra lúc bị ch th ch
CÂU 9: Trong cơ thể thực v t, GA thư ng tạo ra chủ yếu ở:
A. Lá đã già
B. Lá non, rễ
C. Mô ph n sinnh rễ hay l c lạp
D. Mô ph n sinh đỉnh
CÂU 10: Xuân hoá là gì?
A. Quan hệ gi a sự phát triển của TV với mùa xuân
B. Sự ra hoa ph thuộc vào m a u n
C. Quá tr nh trẻ hoá của c y đã già
D. Sự lệ thuộc của ra hoa ở c y chỉ sau hi trải qua nhiệt độ thấp
CÂU 11: Nếu cắt bỏ chóp rễ của một c y th :
A. C y đó vẫn cao lên nh mô ph n sinh lóng, nhưng ch m hơn
B. Phần rễ còn lại hông đ m s u vào đất được n a
C. C y đó hông mọc ra được cành hoặc lá bên v rễ hông phát triển
D. Phần rễ bị cắt của c y đó hông đ m ngang ra được n a
CÂU 12: Testosterol hông có vai trò nào sau đ y:
A. Làm uất hiện t nh trạng sinh d c thứ sinh
B. Tăng đồng hoá protein làm cơ thể lớn nhanh
C. K ch th ch nang trứng phát triển và r ng trứng
D. Làm ương tăng trưởng chiều dài
CÂU 13 : Vai trò của RnGH:
A. K ch th ch tuyến yên tiết FSH và LH
B. K ch th ch thể vàng tiết Ostrogen và Progesteron
C. K ch th ch nang trứng phát triển và tiết Ostrogen
D. Làm niên mạc tử cung phát triển dày lên sẵn sàng đón hợp tử làm tổ
CÂU 14: Trong thức ăn hàng ngày của gia súc, nếu thiếu prôtein so với yêu cầu th :
A. Ch p t i nh n hông r , mắt hô, vết thương l u lành
B. Xương ch m hoặc hông phát triển nên ch m lớn hoặc còi cọc
C. Giảm tái tạo hồng cầu ở tuỷ ương, g y thiếu máu, giảm sinh trưởng
D. Cơ thể gầy yếu, ch m lớn, dễ mắc bệnh, cơ thể ém phát triển
CÂU 15: Ostrogen của buồng trứng hông có vai trò nào sau đ y?
A. Ức chế sự co bóp của dạ con
B. Phát triển niêm mạc tử cung, núm vú, ng tuyến vú
C. Làm uất hiện các đặc t nh sinh d c thứ sinh
14
D. Tăng đồng hoá protein, phát triển ương dài ra
CÂU 16: Nếu ngư i mẹ hi mang thai mà nghiện thu c lá th đứa con sinh ra thư ng:
A. Tăng c n nhưng hay m đau
B. Khoẻ mạnh nhưng có thể bị dị t t
C. Giảm c n ( ,2- ,5) g so vơi ngư i b nh thư ng, tr não có thể bị ảnh hưởng
D. Hay mắc các dị t t bẩm sinh, sức hoẻ ém
CÂU 17: Một củ hoai t y trong đất sẽ nảy mầm và phát triển thành c y hoai t y
mới. y là h nh thức sinh sản sinh dưỡng bằng cơ quan nào?
A. Lá
B. Th n củ
C. Củ
D. Rễ
CÂU 18: Theo quan niệm của thực v t học th hạt thóc và hạt ngô là g ?
A. Thóc là quả còn ngô là hạt trên bắp ngô là quả
B. ều là hạt hông có quả bao ngoài
C. ều là quả hông có hạt bên trong
D. ều là quả chứa nội nhũ và phôi
CÂU 19: Quá tr nh h nh thành giao tử cái ở c y có hoa diễn ra theo tr nh tự là:
A. T sinh đại bào tử đại bào tử trứng và nh n cực túi phôi
B. T sinh đại bào tử đại bào tử túi phôi trứng và nh n cực noãn
C. Noãn T sinh đại bào tử đại bào tử túi phôi trứng và nh n cực
D. T sinh đại bào tử đại bào tử trứng và nh n cực túi phôi noãn
CÂU 20: Ở ong, ết quả của h nh thức trinh s nh là trư ng hợp của:
A. Ong thợ mang n NST
B. Ong đực mang n NST
C. Ong chúa mang 2n NST
D. Ong đực mang 2n NST
CÂU 21. ộ ph n nào của hoa biến đổi thành quả?
A. ầu của nhuỵ
B. Nhuỵ của hoa
C. Tất cả các bộ ph n của hoa
D. Phôi và nội nhũ được h nh thành sau hi th tinh
CÂU 22: Sự th tinh ép diễn ra ở đ u?
A. Hạt phấn
B. T sinh dưỡng
C. T sinh d c
D. Túi phôi
CÂU 23: Thanh n dưới 19-2 tuổi hông nên d ng thu c tránh thai v :
A. Trẻ quá thu c có tác d ng như testosteron g y biến đổi giới t nh
B. Trẻ quá sẽ g y tác d ng ngược lại (ngh a là dễ th thai hơn)
C. Các thu c này tăng cư ng tiết FSH và LH sau hi d ng
D. D ng nhiều có thể dẫn đến vô sinh
CÂU 24: Thuộc t nh được coi như ưu điểm sinh sản vô t nh ở động v t là:
A. Thế hệ sau như nhau về mặt di truyền.
B. ộng v t đơn độc vẫn duy tr được nòi gi ng
C. Phát sinh s lượng cá thể rất lớn trong th i gian rất ngắn
D. Dễ phát triển nòi gi ng rất nhanh nhưng cũng dễ tuyệt diệt
15
II P ần r n : (
u)
C ản:
CÂU 25: Cơ chế của t nh hướng sáng ở thực v t là do hocmon nào?
A. Auxin
B. Gibêrelin
C. Êtilen
D. Xitôkinin
CÂU 26: C y hông có hả năng bắt mồi là:
A. Cỏ ba lá
B. C y nắp ấm
C. C y gọng vó D. C y bắt ruồi
CÂU 27: Khi phôi thực v t đã thành c y non, các T được ph n hoá ngày càng nhiều
và hông sinh sản được n a nên sự sinh trưởng của thực v t chỉ nh vào ph n bào
của:
A. TB phôi B. Mô phân sinh C. TB phân sinh D. Các loại chồi hoặc mầm
CÂU 28: Quá tr nh sinh trưởng sơ cấp gồm:
A. C y phát triển về đư ng nh là ch nh, uất hiện libe gỗ thứ cấp và bần
B. Sự phát triển của rễ, th n về chiều dài là ch nh, hông có libe và gỗ sơ cấp
C. Sự phát triển của rễ, th n về chiều dài là ch nh, có thể có libe và gỗ sơ cấp
D. C y phát triển về cả hai chiều uất hiện libe, gỗ thứ cấp và bần
CÂU 29: Nói chung, loại s u bọ biến thái hông hoàn toàn g y hại cho m a màng
nhiều hơn hay t hơn loại biến thái hoàn toàn?
A. Loại biến thái nào g y hại nhiều hơn là tu loài.
B. Loại biến thái hông hoàn toàn g y hại t hơn.
C. Cả hai loại g y hại như nhau hoặc ấp ỉ nhau.
D. Loại biến thái hông hoàn toàn g y hại nhiều hơn.
CÂU 30: Ở ngư i, nếu ưu tăng tuyến yên vào tuổi trưởng thành sẽ mắc bệnh g ?
A. ệnh hổng lồ.
B. ệnh ph thủng.
C. ệnh triển đầu (to đầu ương chi).
D. Bệnh thần inh ph n liệt.
2. Nâng cao:
CÂU 31: Chó con mới biết đi hay tha thẩn hắp nơi trong nhà, ngửi h t đủ thứ. Sau
một th i gian nó hông lặp lại hành vi này n a. y là biểu hiện của iểu học t p
nào?
A. Học ngầm
B. In vết
C. iều iện hoá S innơ
D. iều iện hoá iểu Paplôp
CÂU 32: Hiện tượng nào sau đ y hông thể coi như 1 t p t nh?
A. Cọp thư ng đánh dấu lãnh thổ của m nh bằng nước tiểu
B. Cu i m a thu, gấu ăn no t m nơi hang h c chuẩn bị ngủ đông
C. M a u n đến chim én trở về phương ắc
D. Kim ch m vào đ i 1 con ếch làm nó co ch n lại
CÂU 33: Quá tr nh h nh thành hạt diễn ra như thế nào?
A. Hợp tử phát triển thành quả, quả ph n chia thành các hạt
B. Noãn đã th tinh chứa hộ tử và T tam bội phát triển thành hạt
C. Hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt
D. Noãn đã th tinh phát triển thành quả, T tam bội phát triển thành hạt
16
CÂU 34: Hoa đực uất hiện nhiều ở c y trồng hi hội đủ các điều iện nào?
A. Ngày ngắn, ánh sáng anh, nhiệt độ thấp, hàm lượng CO2 cao, độ ẩm cao,
nhiều Nitơ
B. Ngày dài, ánh sáng đỏ, nhiệt độ cao, hàm lượng CO2 thấp, nhiều Nitơ
C. Ngày dài, ánh sáng đỏ, nhiệt độ cao, hàm lượng CO2 thấp, nhiều Kali
D. Ngày ngắn, ánh sáng đỏ, nhiệt độ cao, hàm lượng CO2 thấp, nhiều Nitơ
CÂU 35: Nếu ngư i mẹ hi mang thai mà nghiện thu c lá th đứa con sinh ra thư ng:
A. Giảm c n ( ,2- ,5) g so vơi ngư i b nh thư ng, tr não có thể bị ảnh hưởng
B. Khoẻ mạnh nhưng có thể bị dị t t
C. Tăng c n nhưng hay m đ u
D. Hay mắc các dị t t bẩm sinh, sức hoẻ ém
CÂU 36: Nuôi lợn thịt ở giai đoạn cai s a, nếu tăng hàm lượng a itamin lizin trong
hẩu phần ăn hàng ngày từ ,45- ,85% th mức tăng trọng tăng lên gấp 3 lần. Hiện
tượng này là do:
A. Ảnh hưởng của thức ăn
B. Ảnh hưởng của ánh sáng
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trư ng
D. Ảnh hưởng của độ ẩm môi trư ng
Câu
1
2
3
4
5
6
P N:
A Câu
D
7
A
8
A
9
A
10
B
11
C
12
P ụ lụ
Lớp
A
D
C
B
D
B
C
A
A
D
A
C
B
D
Câu
13
14
15
16
17
18
: Bản
ểm
: Lớp t
n
1
2
3
4
5
6
7
8
Trần Văn
Trần Thị Ngọc
Trần Thị Như
Nguyễn Thị Khanh
Nguyễn Thị Phi
Phan Trọng
Nguyễn Thái
Nguyễn Thị Thu
Câu
25
26
27
28
29
30
A
A
A
B
C
D
C
Câu
31
32
33
34
35
36
A
A
D
B
C
A
A
m
Họ và tên
Stt
A
C
B
A
D
D
C
Câu
19
20
21
22
23
24
ảo
ch
ch
ồng
Dân
Dũ
Duyên
iểm
iểm t
trước T
iểm t
sau T
7
3
6.6
3.4
7.8
5
4.2
4.6
7.7
6.3
7.7
7.7
8.7
8.3
7.3
7
17
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Hu nh Thị Thanh
Nguyễn Thị Ngọc
ỗ Thị Thu
Nguyễn Thị Việt
Nguyễn Thị
ỗ Thị
ỗ Thị
Nguyễn Thị Khánh
Phạm Văn
Nguyễn Thị Diễm
Nguyễn Thị Tú
iH u
Trần Văn
Lê nh
V Thị Kim
Phạm Thị Hoàng
V Thị V
Nguyễn Nh t
Nguyễn Thị Thanh
Nguyễn Thị
Ngô Thị Hồng
Lê Thị
Ph ng Thị
ặng Thị Kim
Phạm Thị
ào Anh
Diệp Minh
Nguyễn Thị Thanh
Trần Thị
Ph ng Qu c
ào Thị Việt
Lê Thái
i Thị Hồng
Trần Thị Ngọc
Trần Như
Hằng
Hằng
Hoàng
Kiều
Lam
Lê
Liên
Linh
Minh
My
Ngân
Ngh a
Ngh a
Nh t
Oanh
Phương
Phượng
Quân
Sâm
Tâm
Thi
Thoa
Thu n
Th y
Thúy
Tiên
Tin
Trang
Trang
Trạng
Trinh
T ng
Vân
Vân
5
6.6
4.6
5.4
5.8
5
4.6
5
5
7.8
3.8
5.4
4.2
7
4.2
6.2
4.6
3.8
8.6
6.2
3.8
6.6
5.8
5.4
3.8
5.8
7.4
5
4.6
4.6
4.2
6.2
7
8.6
3.8
6.3
8.3
7.7
7.7
7
6
5
7.3
7.7
9
5.7
4
5.3
7.3
7.3
7.7
6.7
7
9
8.7
5
6.3
7.3
5.3
7
7.7
8.7
7.3
7.3
5.3
7.3
7.3
7.7
9.3
5.3
18
Lớp
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
: Lớp
Họ và tên
Lê thị Ngọc
Hồ Xu n
Nguyễn Qu c
ào Trung
Trần Quang
Dương Thanh
Dương H u
Tăng Thị
Mai Thành
Nguyễn Thị M
Nguyễn Phi
Nguyễn Thị Trúc
ào Thị Thanh
Nguyễn H u
Phan Xuân
Hà Minh
Nguyễn Trọng
Trần nh
Nguyễn Thị Như
Hồ Kim
Dương Thanh Kim
T ng Duy
Nguyễn Thị Thu
Trư ng Văn
Nguyễn Tuyết
Nguyễn Hoàng
Diệp Thị Thu
Lê Thị Thanh
Nguyễn Thị Thu
Trần Thị Kim
ỗ Mạnh
ỗ Thị Huyền
Nguyễn Thị Thu
Phan Anh
Nguyễn Tấn
Lê Văn
i Qu c
ứn
Anh
ách
ảo
Dũng
ại
iền
Hồng
Hưởng
Lam
Linh
Long
Ly
Ngân
Ngh a
Nhã
Nh t
Nhi
Pháp
Ph ng
Phương
Sâm
Tân
Thanh
Thành
Thi
Thịnh
Thủy
Thủy
Thủy
Thương
Tin
Trang
Trang
Tr
Trung
Viên
Việt
iểm t
trước T
iểm t
sau T
6.6
7
6
5.8
7.6
5
6.6
6.2
5
5
4.8
5.8
5.2
6
7
6
5
5.6
5
7
5.4
6.6
6
5
5
6
6
8
7.4
6
7
7
6
5
4
6
5
6
5.7
7.3
5.7
6.3
7.3
6.3
5
5.7
7.3
4.7
5.3
6.3
5.3
7.3
6
4.7
6.7
6.3
6.7
6.7
6
6.3
5.7
8
7.7
7
5.3
6
7.7
6.7
6
7
4.7
7.3
6.3
6.7
19
38
39
40
41
Nguyễn H u
Phạm n
Nguyễn Ngọc
Nguyễn Ph ng
Việt
Vũ
Vương
Vy
4
7
4
5.2
6
6.3
7
5
Tuy An, ngày 28 tháng 2 năm 2 13
Ngư i viết
Phạm Thanh
nh
20
- Xem thêm -