Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh ngữ cho trẻ em Review for starters exam (ôn thi starters)...

Tài liệu Review for starters exam (ôn thi starters)

.DOC
6
3288
130

Mô tả:

Grade 4 ÔN THI STARTERS * Từ vựng: 1. Số đếm (Numbers) - one - two - three - four - five - six - seven - eight - nine - ten - eleven - twelve - thirteen - fourteen - fifteen - sixteen - seventeen - eighteen - nineteen - twenty 2. Màu sắc (Colors) - blue - green - orange - yellow - white - grey xanh biển xanh lá màu cam màu vàng trắng xám 3. Quần áo (Clothes) - jacket - skirt - socks - T-shirt - shirt - sweater - hat - shorts - glasses - tie áo khoác váy vớ áo thun áo sơ mi áo len nón quần sọc mắt kính cà vạt - shoes - coat - trousers giầy áo khoác dài quần tây - dress áo đầm - jeans quần jean - handbag xách tay 4. Cơ thể (Body) - face - eyes - mouth - teeth - head - hand - arm - neck - shoulder - tail - body gương mặt mắt miệng răng cái đầu bàn tay cánh tay cổ vai đuôi cơ thể - ears cái tai - nose mũi - foot / feet bàn chân - leg cái chân - hair tóc - back cái lưng 5. Gia đình (Family) - family: gia đình - mother = mummy= mum - brother - father = daddy = dad anh em trai - twenty-one - twenty-two - ------------- ------------- thirty - forty - fifty - sixty - seventy - eighty - ninety - one hundred - pink - purple - red - black - brown hồng tím đỏ đen nâu - parents - daughter cha mẹ con gái 1 Grade 4 - sister - grandmother = grandma - grandfather = grandpa - cousin - granddaughter - grandson - woman / women - child / children chị em gái bà ông anh em họ cháu gái cháu trai người phụ nữ đứa trẻ, trẻ em 6. Phương tiện đi lại (Transport) - boat - helicopter - lorry - plane - bike tàu trực thăng xe tải máy bay xa đạp 7. Động vật (Animals) - fish cá - goat dê - cow bò - frog ếch - spider nhện - crocodile cá sấu - hippo hà mã - tiger cọp - dolphin cá heo - lake cái hồ - chicken - mouse - duck - bird - lizard - elephant - monkey - lion - animal gà chuột vịt chim thằn lằn voi khỉ sư tử con vật 8. Phòng học (Classroom) - book sách - pen bút mực - desk bàn học - ruler thước kẻ - bookcase kệ sách - pupil học sinh - computer máy tính - window cửa sổ - answer câu trả lời - read đọc - alphabet bảng chữ cái - chair - pencil - notebook - bag - cupboard - school - clock - door - write - letter ghế bút chì vở giỏ xách tủ trường đồng hồ cửa lớn viết chữ cái 9. Thể thao và sở thích (Sports and hobbies) - sport thề thao - hobby sở thích - football bóng đá - basketball bóng rổ - badminton cầu lông - baseball bóng chày - play the piano chơi đàn piano - play the guitar chơi ghita - swim / swimming bơi lội - ride a bike chạy xe đạp - watch TV xem tivi - read a book đọc sách - fly a kite thả diều - drive lái xe - walk đi bộ - dance múa - bounce a ball tung bóng - run chạy - jump nhảy - throw a ball ném bóng - son con trai - grandparents: - baby ông bà em bé - man / men người đàn ông - bus - train - motorbike xe buýt xe lửa xe gắn máy - car xe hơi - dog - sheep - horse - cat - parrot - giraffe - snake - bear - pond chó cừu ngựa mèo vẹt hươu cao cổ rắn gấu cái ao - eraser = rubber - table - picture - board - teacher - classroom - wall - question - at home - number - table tennis - tennis - hockey - fishing - ride a horse - listen to music - ride - sing - kick - catch a ball viên tẩy bàn bức tranh bảng giáo viên phòng học bức tường câu hỏi ở nhà con số bóng bàn quần vợt khúc côn cầu câu cá cưỡi ngựa nghe nhạc cưỡi hát đá chụp bóng 2 Grade 4 10. Food and drink (Thức ăn, thức uống) - burger bánh ham-bơ-gơ - fries - ice-cream kem - food - carrot cà rốt - onion - mango xoài - fish - bread bánh mì - egg - potato / potatoes khoai tây - pea / peas - lime chanh vàng - apple - lemonade nước chanh - milk - water nước - orange juice - drink uống - cake - candle nến - breakfast - dinner bữa ăn tối - supper - grape nho - pear - tea trà - coffee - soda nước ngọt - coconut milk - pineapple trái thơm - water melon - sandwich bánh mì kẹp 11. Trong nhà ( In the house) - house nhà - living room phòng khách - dining room phòng ăn - clock đồng hồ treo tường - mirror cái gương - armchair ghế bành - picture bức tranh - window cửa sổ - garden khu vườn - cupboard cái tủ - photo tấm ảnh - toilet nhà vệ sinh - plant cây (nhỏ) 12. Vị trí (Position) - in ở trong - under ở dưới - between ở giữa - in front of phía trước 13. Từ miêu tả (Description) - old cũ, già - ugly xấu - happy vui vẻ - fat mập - long dài - big lớn - clean sạch 14. Đồ chơi (Toy) - doll búp bê - toy đồ chơi - kite con diều khoai tây chiên thức ăn hành tây cá trứng đậu Hà Lan táo sữa nước cam bánh bữa ăn sáng bữa ăn khuya lê cà phê nước dừa dưa hấu - flat căn hộ - bedroom phòng ngủ - hall hành lang - lamp đèn bàn - phone điện thoại - bath bồn tắm - TV = television - door cửa lớn - camera máy chụp hình - radio ra-đi-ô - sink - shower - on - next to - behind - near cái chậu vòi sen ở trên kế bên phía sau gần - young - beautiful - sad - thin - short - small - dirty trẻ đẹp buồn ốm lùn, thấp, ngắn nhỏ dơ - ball - balloon - robot bóng bong bóng rô bốt - chicken - rice - lemon - tomato / tomatoes - meat - bean - banana - orange juice - eat: - birthday cake - lunch - fruit - orange - apple juice - coconut - vegetables - bathroom - kitchen - mat - sofa - bed - room - front door - table - painting - bookcase - fridge - piano gà cơm chanh cà chua thịt đậu lớn, dài chuối nước cam ăn bánh sinh nhật bữa ăn trưa trái cây cam nước táo trái dừa rau cải phòng tắm nhà bếp tấm thảm ghế bành cái giường cái phòng cửa trước cái bàn tranh vẽ kệ sách tủ lạnh đàn pi-a-nô - on the wall trên tường - on the floor trên sàn nhà - in the sky trên bầu trời - new - angry - funny - computer - flower - monster mới giận dữ buồn cười máy tính bông hoa con quái vật 3 Grade 4 15. Hành động (activity) - run chạy - swim bơi lội - watch TV xem tivi - read a book đọc sách - make a hat làm cái nón - make a cake làm bánh - sing hát - lay eggs đẻ trứng - like thích - need cần - walk - fishing - play the guitar - eat - ride a bike - play games - fly - dance - love - go đi bộ câu cá chơi đàn ghi-ta ăn chạy xe đạp chơi trò chơi bay múa yêu thích đi - sleep - play - play the piano - drink - cook - sit - jump - satnd - want ngủ chơi uống nấu ăn ngồi nhảy đứng muốn * Ngữ pháp Câu hỏi How are you? What’s your name? What’s her / his name? What’s this / that? Số ít What are these / those? Số nhiều What colour is ----? số ít What colour are ----? số nhiều - What colour is your bike? - What clour are your pencils? How many -------- are there? số nhiều - How many pens are there? How old are you? How old is he / she? How old is your mother / father? Who’s this / that? Where is the ----? Số ít Where are the ----? Số nhiều - Where is the hat? - Where are the books? What are you doing? What is he / she / Suzy doing? Have you got + đồ vật? Has he / she got ---? - Have you got black hair? - Has she got blue eyes? Whose bike is it? Số ít Whose bikes are they? Số nhiều What are you wearing? What is he / she wearing? What can you do? What can he / she do? Can you swim? Trả lời I’m fine / Fine. Thanks. My name’s -------Her name / His name is ----It’s / This is / That is a ----They are ---It is ---They are ---- Nghĩa Sức khỏe Tên Cái gì Màu gì There are + số lượng - There are ten. - I’m + tuổi - He is / She is + tuổi - She is / He is + tuổi This is / That is ---It’s / It is on / in / under ---They are on / in / under --- Có bao nhiêu I’m + ---ing. He is / she is + ---ing. Yes, I have. / No I haven’t. Yes, she has. / No, she hasn’t. Đang làm gì It’s Sam’s bike. They are Sam’s bikes. I’m wearing + quần áo He’s / she’s wearing + quần áo I can + hoạt động He / She can ---Yes, I can. / No, I can’t. Của ai Tuổi Ai đây / ai đó Ở đâu Bạn có ---- phải không? Anh ấy / chị ấy có --- phải không? Đang mặc đồ gì? Có thể làm gì? Bạn có thể bơi không? 4 Grade 4 Do you like + ---ing? - Do you like plying football? What do you eat for breakfast / lunch / dinner? * Một số cấu trúc: 1. There is a / an + đồ vật số ít : 2. There are + đồ vật số nhiều 3. Tính từ miêu tả đứng trước danh từ Yes, I do. / No, I don’t. Bạn có thích ---- không? I eat / I have + thức ăn Ăn gì trong bữa sáng / trưa / tối? có một There is a book on the table. có --There are three pens in the bag. a new bike / a red hat / a small room * Speaking: Câu hỏi luyện nói 1. Have you got a sister / a brother? 2. Have you got a bike / a doll/ a ball? 3. Are you eight years old? 4. What’s your dad’s / brother’s name? 5. Is you bike red / new / old? 6. What colour is your bike / your schoolbag / house? 7. Where is your teacher? 8. Who’s sitting next to / behind / in front of you? 9. Where are your books? 10. What’s in your schoolbag? 11. What’s your favourite sport? 12. Can you ride a bike / play the piano …..? 13. What can you do? 14. What’s your name? 15. How old are you? 16. What are you wearing? 17. Do you like playing badminton / table tennis …? 18. Do you like swimming / playing games ….? 19. What is your favourite hobby? 20. What do you eat / have for lunch / dinner ….? 21. What are you drinking /eating? 22. What is the monkey / tiger / lion eating? 23. What’s your favourite drink / fruit? 24. What’s in the living room? 25. Is the TV in the living room or in the kitchen? 26. Do you live in a house? 27. How many bedrooms / living rooms ….are there? 28. Have you got a garden / a TV / a sofa? 29. Who’s this? 30. What’s that? 31. How do you spell your name? 32. Can you spell PINK / BLUE …? 33. How many dogs can you see? 34. Can a bird fly? 35. How many legs has a tiger got? 36. Are you wearing a blue hat? 37. What’s this? 38. What’s that? 39. Have you got blue eyes? 40. Have you got black hair? 5 Grade 4 41. What colour is your hair? 42. How old is your sister / brother? 43. What’s your dad / mum’s name? 44. Have you got a bike? 45. Is your bike new or old? 46. Is your bike red or blue? 47. Is your bike new or old? 48. Can you fly / swim / dance / jump …? 49. Where are your books / notebooks …? 50. What’s in your schoolbag? 51. Do you like playing football / table tennis / hockey …? 52. Can you play the guitar / piano …? 53. What’s your favourite sport / game / toy? 54. How many cousins have you got? 55. What colour is your coat / schoolbag? 56. What colour are your eyes? 57. How many feet / eyes / hands …have you got? 58. Do you like English? 59. What colour is your hair? 60. Have you got an aunt or uncle? * Một số điều lưu ý chung: - Khi đi thi nhớ mang theo bút chì, gôm, thước kẻ, vuốt viết chì và viết chì màu. - Học thuộc hết từ vựng: đọc được, viết được, biết được nghĩa - Đọc kỹ hướng dẫn trong mỗi phần thi. Ví dụ: yêu cầu viết câu trả lời bằng số thì ghi bằng số không ghi bằng chữ, yêu cầu viết câu trả lời một từ thì chỉ viết một từ, không được viết nhiều hơn. - Viết chữ rõ ràng, dễ đọc. Vẽ đường kết nối rõ, dễ nhìn. * Lưu ý cho từng phần thi: 1. Listening: Phần nghe - Nghe cẩn thận. - Viết câu trả lời rõ ràng. - Chú ý chính tả. - Quan sát kỹ câu ví dụ. - Vẽ đường kết nối thẳng. - Đừng quá khẩn trương. (thí sinh sẽ được nghe 2 lần) 2. Reading and writing: Phần đọc và viết - Đọc câu hỏi cẩn thận. - Đọc ví dụ. - Đọc hết cả câu hỏi trước khi trả lời. - Chỉ viết một từ cho câu trả lời. - Quan sát kỹ tranh và các câu. - Viết chữ rõ ràng. - Kiểm tra lại chính tả. 3. Speaking: Phần nói - Chỉ được nói bằng tiếng Anh. - Lắng nghe kỹ câu hỏi của giám thị. - Nhờ lặp lại câu hỏi thì nói: Could you repeat, please? - Cung cấp câu trả lời ngắn gọn. - Nói rõ ràng. - Đừng quá lo lắng về lỗi. - Nói chào và tạm biệt giám thị. + Good morning / Good afternoon / Hello Sir / Hello Madam. + Goodbye Sir / Goodbye Madam. 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan