BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÔNG TY CP TPXK ĐỒNG GIAO
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 06
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất
các sản phẩm xuất khẩu chủ lực”; Mã số: KC.06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
TÊN DỰ ÁN: “Hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh
cây và chế biến quả lạc tiên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng
quả tươi chế biến xuất khẩu”
MÃ SỐ DỰ ÁN: KC.06.DA.13/06-10
Cơ quan chủ trì dự án:
Chủ nhiệm dự án:
Công ty CP TPXK Đồng Giao
Kỹ sư Vũ Đắc Khang
Ninh Bình – 2010
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÔNG TY CP TPXK ĐỒNG GIAO
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC. 06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
TÊN DỰ ÁN: “Hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh
cây và chế biến quả lạc tiên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng
quả tươi chế biến xuất khẩu”
MÃ SỐ DỰ ÁN: KC.06.DA.13/06-10
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
Giám đốc Công ty
KS. Vũ Đắc Khang
Đinh Cao Khuê
BAN CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH
KT. Chủ nhiệm
Phó Chủ nhiệm
BỘ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
VP. CÁC CHƯƠNG TRÌNH
KT.Giám đốc.
Phó Giám đốc
TS. Phạm Hữu giục
TS. Nguyễn Thiện Thành
Ninh Bình – 2010
CÔNG TY CP TPXK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỒNG GIAO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------o0o---------
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
1. Tên dự án: Hoàn thiện quy trình thâm canh cây và chế biến quả lạc tiên
nhằm nâng cao năng suất, chất lượng quả tươi chế biến xuất khẩu
MÃ SỐ DỰ ÁN: KC. 06.DA.13/06-10
Thuộc:
- Chương trình: Chương trình KH&CN trọng diểm cấp nhà nước mã số
KC 06/06-10.
Dự án khoa học công nghệ : Hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh cây và
chế biến quả lạc tiên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng quả tươi chế biến
xuất khẩu.
- Độc lập: (Tên lĩnh vực khoa học)
2. Chủ nhiệm dự án :
- Họ và tên : Kỹ sư Vũ Đắc Khang
- Ngày tháng năm sinh: 18/10/1949;
Giới tính:
Nam
- Học hàm, học vị: Kỹ sư.
- Chức danh khoa học: ...............; Chức vụ: Phó Giám đốc Công ty
- Điện thoại:
Tổ chức: 0303770350;
Nhà riêng: 0303864151;
Mobile: 0913292820;
Fax:
0303864325.
Tên tổ chức đang công tác: Công ty CPTPXK Đồng giao.
Địa chỉ tổ chức: Phường Trung sơn thị xã Tam Điệp Ninh Bình.
Địa chỉ nhà riêng: Phường Trung sơn thị xã Tam Điệp Ninh Bình.
i
3. Tên tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì dự án:
Công ty CP TPXK Đồng giao
Điện thoại:
0303864039;
Fax: 0303864325.
Email:
[email protected]
Website:
www.doveco.com.vn
Họ tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Đinh Cao Khuê
931.90.00.00002, tại Ngân hàng NN&PTNT thị xã
Tam Điệp Ninh Bình
Tên cơ quan chủ quản dự án: Công ty CP TPXK Đồng giao.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN.
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Theo hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12/2007 đến tháng 12/2009.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12/2007 đến 3/2010.
- Được gia hạn :
+ Lần 1: từ tháng 11/2009 dến 3/2010
2. Kinh Phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng kinh phí thực hiện: 15.974 triệu đồng trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ NSKH:
2.850 triệu đồng.
- Kinh phí từ nguồn khác: 13.124 triệu đồng.
Tỷ lệ kinh phí thu hồi (nếu có): 65%
ii
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí:
Theo Kế hoạch
Thực tế đạt được
Số
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
TT
( tháng ,
(Trđ)
( tháng ,
(Trđ)
năm)
năm)
1
12/3/2008
655
12/3/2008
655
2
27/5/2008
770
27/5/2008
770
3
28/8/2009
990
26/8/2009
990
Ghi chú
Số đề nghị
quyết toán
c) Kết quả sử dụng kinh phí
ĐVT: Triệu đồng
Theo Kế hoạch
Số
Nội dung các
TT
khoản chi
Tổng
SNKH
1
Máy móc mua mới
3.813
1.092
2
Nhà xưởng xây
265
265
602
208
2.494
1.126
Thực tế đạt được
Nguồn
khác
2.721
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
3.927
1.045
2.882
265
265
394
796
208
588
1.368
3.662
1.126
2.536
1.764
5.826
mới, cải tạo
3
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
4
Chi phí lao động
5
Nguyên liệu, năng
lượng
6
Thuê thiét bị , nhà
1.764
5.826
xưởng
7
Khác
Tổng cộng
208
158
50
425
158
267
9.146
2.849
6.297
14.901
2.802
12.099
- Lý do thay đổi:
iii
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án:
TT
1
2
3
4
Số, thời gian
Tên văn Bản
ban hành văn bản
Số 1547/QĐ-BKHCN ngày
Phê duyệt cơ quan trúng
01/08/2007
tuyển chủ trì đề tài dự án
Số1817/QĐ- BKHCN ngày
Phê duyệt KH đấu thầu tài
21/8/2008
sản thiết bị năm 2008
Số 1480QĐ-KHCN ngày
Phê duyệt KH đấu thầu tài
03/8/2009
sản thiết bị năm 2009
385/VPCT—HCTH ngày
Gia hạn thực hiện đối với
14/9/2009
dự án SXTN
Ghi chú
KC06.DA13/06
4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
Tên tổ chức
Nội dung
Sản phẩm
đăng ký theo
tham gia thực
tham gia
chủ yếu đạt
thuyết minh
hiện
chính
iv
được
Ghi
chú
5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án:
Stt
Tên cá nhân đăng
ký theo thuyết minh
1
Vũ Đắc Khang
2
Bùi Xuân Sinh
Tên cá nhân tham
gia thực hiện
Vũ Đắc Khang
Phạm Ngọc Thành
Lê Quang Hồng
Phạm Thị Phương
Phạm Đăng Khoa
Nguyễn Văn Thấy
Bùi Xuân Sinh
Nguyễn Thanh Sơn
Nội dung tham
gia chính
chủ nhiệm dự
án
Qui trình thâm
canh cây lạc
tiên
sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Quy trình
thâm canh
Và 14 ha
trình diễn
Qui trình nhân
giống lạc tiên
bằng phương
pháp ghép cành
Quy trình công
nghệ chế biến
lạc tên cô đặc
Qui trình
nhân giống
và 7000 cây
giống
20 tấn nước
lạc tiên cô
đặc
Qui trình chế
biến và sản xuất
nước giải khát
lạc tiên
Lắp đặt thiết bị
6
Phạm Đăng Khoa
, máy móc
Lắp đặt thiết bị
7
Lê Quang Hồng
, máy móc
Phạm Ngọc Thành
Qui trình chế
8
Phạm Thị Phương Lê Quang Hồng
biến và sản xuất
Phạm Đăng Khoa
pu ree lạc tiên
9
Nguyễn Thị Đón
Vũ Thị Liên
Kế toán dự án
- Lý do thay đổi: do chuyển công tác sang đơn vị khác
30 tấn nước
lạc tiên giải
khát
3
4
5
Nguyễn Văn Thấy
Phạm Ngọc Thành
Lê Quang Hồng
Nguyễn Thanh Sơn
Phạm Thị Phương
Phạm Đăng Khoa
Phạm Quốc Đoàn
Phạm Ngọc Thành
Lê Quang Hồng
Phạm Thị Phương
Phạm Đăng Khoa
v
60 tấn pu
ree lạc tiên
5. Tình hình tổ chưc hội thảo, hội nghị:
Thực tế đạt được
Số
Theo kế hoạch
TT
( Nội dung, thời gian, kinh phí,
( Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm)
địa điểm)
1
Ghi chú
Tháng 10/2008/ tại cơ quan chủ Hội đồng khoa học thảo
trì dự án
luận: qui trình nhân giống
bằng phương pháp ghép
cành và quy trình thâm
canh ngày 1/10/2008, tại
cơ quan chủ trì dự án
7. Tóm tắt các nội dung công việc chủ yếu:
Thời gian
Số
TT
1
2
Các nội dung, công việc
( bắt đầu , kết thúc - ngày
Người cơ
chủ yếu
tháng ..năm)
quan tham
(các mốc đánh giá chủ yếu)
gia
Theo Kế
Thực tế đạt
hoạch
được
1000 m2
1000 m2
Nguyễn Văn
bắt từ
kết
Thấy
15/2/2008
thúc4/2008
Xây dựng mô hình trình
14 ha
14 ha
Bùi Xuân
diễn
bắt đầu
kết thúc
Sinh
tháng
11/2009
Xây dựng vườn gốc ghép
1/2008
vi
Thời gian
Số
TT
3
Các nội dung, công việc
( bắt đầu , kết thúc - ngày
Người cơ
chủ yếu
tháng ..năm)
quan tham
(các mốc đánh giá chủ yếu)
Xây dựng vườn thí nghiệm
Theo Kế
Thực tế đạt
hoạch
được
gia
1,3 ha
1,3 ha
Bùi Xuân
bắt đầu
kết thúc
Sinh
tháng
11/2009
12/2008
Xây dựng quy trình công
4
Phạm Ngọc
nghệ sản xuất nước lạc tiên
01
01
Thành
cô đặc
5
Xây dựng quy trình công
Phạm Thị
nghệ sản xuất nước lạc tiên
01
01
Phương
puree
6
Xây dựng quy trình công
Phạm Quốc
nghệ sản xuất nước giải
01
01
Đoàn
khát lạc tiên
8
9
Sản xuất nước lạc tiên cô
20 tấn; 28 – 20,8 tấn;
Phạm Ngọc
đặc
50oBx
30oBx
Thành
Sản xuất nước giải khát lạc
30 tấn
30 tấn
Phạm Quốc
tiên
10
Đoàn
Sản xuất nước lạc tiên
60 tấn;
60,24 tấn;
Phạm Thị
puree
14oBx
14oBx
Phương
- lý do thay đổi: do nhà cung cấp chậm thời gian giao hàng.
vii
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN dã tạo ra:
a) Sản phảm Dạng I.
Số Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất Đơn vị
TT
lượng chủ yếu
đo
1
Cây giống lạc tiên quả tím
Cây
ghép cành quả tím trên gốc quả
vàng)
2
Nước lạc tiên pu ree
tấn
3
Nước lạc tiên cô đặc
tấn
4
Nước giải khát lạc tiên
tấn
b) Sản phảm Dạng II.
Số
Tên sản phẩm và chỉ
Đơn
TT tiêu chất lượng chủ yếu vị đo
Quy trình nhân giống
1
lạc tiên bằng phương
QT
pháp ghép cành
Quy trình thâm canh
QT
2
cây lạc tiên
Quy trình chế biến
QT
3
nước lạc tiên cô đặc
Quy trình chế biến và
4 sản xuất nước giải khát
QT
lạc tiên
Quy trình chế biến và
QT
5
sản xuất lạc tiên puree
Mô hình phát triển lạc
Ha
6
tiên
Kỹ thuật viên và công
Người
7
nhân kĩ thuật
Số
lượng
7000
Theo kế
hoạch
7000
Thực tế đạt
được
100%
62,64
20,8
30
60
20
30
104%
104%
100%
Số lượng
Theo kế
hoạch
thực tế đạt
được
01
01*
100%
01
01*
100%
01
01*
100%
01
01*
100%
01
01*
100%
14
14
100%
50
50
100%
* Do nhầm lẫn trong phụ lục hợp đồng ghi là 06 bản, nay ghi đúng là 01 bản
viii
c) Sản phẩm dạng III
Số
TT
Số lượng ,
Yêu cầu khoa học
nơi công bố
Tên Sản phẩm
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
d) Kết quả đào tạo:
Số
Cấp đào tạo, ngành
TT
đào tạo
1
Ghi chú
Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
( thời gian
hoạch
được
kết thúc)
Trường cao đẳng nghề
50
50
12/2008
2
e) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với giống
cây trồng:
Số
TT
Kết quả
Tên Sản phẩm
Ghi chú
Theo kế
Thực tế đạt
( thời gian kết
hoạch
được
thúc)
ix
f) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng trong thực
tế.
Số
Tên kết quả đã được
TT
ứng dụng
1
Cây giống sản xuất
Địa điểm
Thời gian
( ghi rõ địa phương
nơi ứng dụng)
8/2008
bằng phương pháp
Xã quang sơn Tam
điệp ninh bình
ghép cành
2
3
4
5
bộ
Hoàn
thiện
Quy trình chế biến và 10/2008
Công ty CPTPXK
Hoàn
sản xuất lạc tiên puree
Đồng giao
thiện
Nước lạc tiên pu ree
Nước lạc tiên cô đặc
Nước giải khát lạc
10/2008
Công ty CPTPXK
Đồng giao
10/2008
Công ty CPTPXK
Đồng giao
10/2008
tiên
6
Kết quả sơ
Công ty CPTPXK
Đồng giao
Mô hình phát triển lạc 1/2008
tiên
Công ty CPTPXK
60,24 tấn
14oBx
20,8 tấn
38oBx
30 tấnt
14 ha
Đồng giao
2. Đánh giá hiệu qủa dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Qua nghiên cứu khoa học công nghệ đã xây dựng quy trình thâm canh
cây lạc tiên phù hợp điều kiên khí hậu, thời tiết phía bắc Việt Nam ,từ đó là
cơ sở cho nhân dân và các doanh nghiệp nên trồng lạc tiên cho năng suất cao,
chất lượng tốt.
x
Hoàn thiện quy trình chế biến nước lạc tiên puree, nước lạc tiên cô đặc
và nước giải khát lạc tiên trên dây chuyền chế biến nước dứa cô đặc sẵn có
của Công ty cho sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo yêu cầu của khách hàng.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Dự án tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn lao động, là cơ sở chuyển
dịch cơ cấu cây trồng, cải tạo vườn tạp tại địa phương nhằm xoá đói giảm
nghèo cho nhân dân, đặc biệt là các hộ nông dân vùng trung du và niền núi có
cơ sở phát triển cây lạc tiên cung cấp cho nhà máy chế biến, tăng thu nhập
nâng cao đời sống cho nhân dân.
Trên dây chuyền sản xuất nước dứa cô đặc sẵn có, Công ty sản xuất tốt
các sản phẩm: Nước lạc tiên puree, nước lạc tiên cô đặc và nước giải khát lạc
tiên, góp phần vào việc đa dạng hoá sản phậm và hạ giá thành sản phẩm của
Công ty.
3. Tình hình thực hiện chế dộ báo cáo.
Số TT
Thời gian thực
Nội dung
hiện
1
Báo cáo định kỳ
7/2008
2
Báo cáo giữa kỳ
3/2009
3
Báo cáo giữa kỳ
9/2009
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
Ghi chú
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
xi
MỤC LỤC
MỤC LỤC……………………………………………...……………………01
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT…………………………...07
DANH MỤC BẢNG BIỂU…………………………………………………07
MỞ ĐẦU…...……………………………………………………………….09
I. ĐẶT VẤN ĐỀ……………………………………………………………09
II. TÍNH CẤP THIẾT CỦA DỰ ÁN………………………………….....10
III. TỔNG QUAN TÀI LIỆU………………………………………….......11
1. Nguồn gốc và phân loại…………………………………………………11
2. Tình hình nghiên cứu, sản xuất và thị trường tiêu thụ lạc tiên trên thế giới
và trong nước………………………………………………………...............14
a) Trên thế giới………………………………………………………………14
b) Trong nước………………………………………………………………..16
IV. MỤC TIÊU………………………………………………………………18
V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………………………………..18
VI. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN………………………………………………18
VII. QUY MÔ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIỆN CỨU…………………………18
1. Quy mô……………………………………………………………………18
2. Đối tượng nghiên cứu……………………………………………………..19
3. Sản phẩm tạo ra…………………………………………………………...19
Chương 1: CƠ SỞ HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG LẠC
TIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ĐOẠN CÀNH……...…………20
1.1. Cơ sở nhân giống:……………………………………………………..20
1.2. Phương pháp nghiên cứu……………………………………………….20
1.3. Đối tượng nghiên cứu…………………………………………………..20
1.4. Mô tả quy trình nhân giống……………………………………………..20
1.5. Bố trí thí nghiệm..……………………………………………………….22
-1-
Chương 2: CƠ SỞ HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THÂM CANH CÂY
LẠC TIÊN…………………………………………………………………..24
2.1.Phương pháp nghiên cứu…...……………………………………………24
2.2. Đối tượng nghiên cứu……………………………………………..…….24
2.3. Bố trí thí nghiệm………………………………………………………..24
2.3.1. Chọn đất ……………………………………………………………...25
2.3.2. Làm dàn ………………………………………………………………25
2.3.2.1. Kiểu dàn ……………………………………………………………25
2.3.2.2. Bố trí thí nghiệm ……………………………………………………25
2.3.2.3. Lượng phân bón cho 2 kiểu dàn ……………………………………26
2.3.3. Tưới nước …………………………………………………………….26
2.3.4. Đánh nhánh, cắt tỉa …………………………………………………...27
2.3.4.1. Bố trí thí nghiệm ……………………………………………………27
2.3.4.2. Đối tượng nghiên cứu ………………………………………………27
2.3.4.3. Chỉ tiêu theo dõi ……………………………………………………27
2.3.5. Phòng trừ sâu bệnh …………………………………………………...28
2.3.5.1. Quan điểm nghiên cứu ……………………………………………..28
2.3.5.2. Phương pháp nghiên cứu …………………………………………...28
2.3.5.3. Bố trí thí nghiệm ……………………………………………………28
2.3.5.4. Phương pháp điều tra ……………………………………………….29
2.3.6. Thu hái, bảo quản …………………………………………………….29
Chương 3: HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CHẾ BIẾN SẢN PHẨM NƯỚC
LẠC TIÊN CÔ ĐẶC, PURÊ VÀ NƯỚC LẠC TIÊN GIẢI KHÁT …..31
3.1. TỔNG QUAN…………………………………………………………31
3.1.1. Mô tả quy trình công nghệ hiện có……………………………………31
3.1.2. Những vấn đề Dự án cần giải quyết…………………………………35
3.1.2.1. Ưu, nhược điểm của công nghệ chế biến đã có……………………35
3.1.2.2. Những vấn đề Dự án cần giải quyết………………………………36
-2-
3.2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI………………………37
3.2.1. Nội dung nghiên cứu…………………………………………………37
3.2.2. Phương án triển khai…………………………………………………37
3.2.2.1. Các bước tiến hành Dự án…………………………………………37
3.2.2.2. Năng lực triển khai…………………………………………………38
3.2.2.3. Địa điểm thực hiện…………………………………………………39
3.2.2.4. Trang thiết bị phục vụ Dự án………………………………………39
3.2.2.5. Nguyên vật liệu chính phục vụ Dự án……………………………40
3.2.2.6. Lao động phục vụ Dự án……………………………………………40
3.2.2.7. Đánh giá tác động môi trường………………………………………40
Chương 4: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC………………………………………42
4.1. HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG LẠC TIÊN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GHÉP CÀNH, QUY TRÌNH THÂM CANH CÂY LẠC
TIÊN VÀ MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN………………………………………42
4.1.1. Hoàn thiện quy trình nhân giống lạc tiên bằng P. pháp ghép cành…..42
4.1.1.1. Kết quả hoàn thiện………………………………………………….42
a) Chọn giống, gieo hạt, chăm sóc để vào bầu………………………………42
b) Làm đất và chuẩn bị đất vào bầu………………………………………….42
c) Chăm sóc cây giống sau khi vào bầu……………………………………43
d) Khả năng sống của cành ghép ở các thời gian ghép khác nhau…………..43
e) Chăm sóc cây giống sau ghép…………………………………………….45
4.1.1.2. Quy trình nhân giống lạc tiên bằng phương pháp ghép cành đã được
hoàn thiện ………………………………………………………………..…46
a) Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng ghép……………………46
b) Yêu cầu gốc ghép…………………………………………………………46
c) Chuẩn bị hạt giống ………………………………………………………46
d) Chuẩn bị đất và gieo hạt ………………………………………………….47
e) Chuẩn bị vào bầu và chăm sóc cây con ………………………………….47
-3-
f) Kỹ thuật cấy cây con vào túi bầu…………………………………………48
g) Chuẩn bị cành ghép ………………………………………………………48
h) Phương pháp ghép ………………………………………………………49
i) Chăm sóc cây ghép ………………………………………………………49
k) Vận chuyển cây ghép…………………………………………………….50
4.1.2. Hoàn thiện quy trình thâm canh cây lạc tiên…………………………50
4.1.2.1. Kết quả hoàn thiện…………………………………………………50
a) Chọn đất…………………………………………………………………51
b) Làm dàn…………………………………………………………………51
c) Mật độ , đào hố, bón lót, thời vụ trồng cây………………………………52
d) Tưới nước và thoát nước…………………………………………………53
e) Cắt tỉa tạo tán …..…………………………………………………………56
f) Phòng trừ sâu bệnh……………………………………………………….56
g) Thu hái và bảo quản………………………………………………………58
4.1.2.2. Quy trình thâm canh cây lạc tiên đã được hoàn thiện………………60
a)
Giống……………………………………………………………………60
b) Chuẩn bị đất, mật độ trồng và làm dàn…………………………………61
c) Kỹ thuật trồng……………………………………………………………62
e) Kĩ thuật chăm sóc…………………………………………………………63
f) Sâu bệnh hại lạc tiên………………………………………………………66
g) Thu hoạch…………………………………………………………………68
4.1.3. Kết quả mô hình phát triển cây lạc tiên………………………………68
4.1.3.1. Mô hình phát triển năm 2008………………………………………69
a) Địa điểm: Tại Tam Điệp – Ninh Bình……………………………………69
b) Diện tích khoảng cách…………………………………………………...69
c) Kích thước hố…………………………………..…………………………69
d) Phương pháp bón và lượng phân bón………………..…………………69
e) Làm dàn: Kiểu dàn mướp (dàn bằng như dàn trồng mướp)…………….69
-4-
f) Tưới nước…………………………………………………………………70
g) Cắt tỉa…………………………………………………………………...70
h) Sâu bệnh và biện pháp phòng trừ…………………………………………70
i) Kết quả mô hình phát triển năm 2008.........................................................71
j) Đánh giá…………………………………………………………………71
4.1.3.2. Mô hình phát triển năm 2009………………………………………72
a) Địa điểm…………………………………………………………………72
b) Giống………………………………………………...……………………72
c) Kết quả mô hình phát triển năm 2009……………………………………73
4.1.3.3. Kết luận……………………………………………………………73
4.1.4. Kết quả đào tạo kỹ thuật viên………………………………………..76
4.1.4.1. Số lượng và tiêu chuẩn học viên……………………………………76
4.1.4.2. Tổ chức lớp học…………………………………………………….76
4.1.4.3. Nội dung đào tạo……………………………………………………76
4.1.4.4. Kết quả đào tạo……………………………………………………..78
4.2. KÊT QUẢ HOÀN THIỆN CÁC QUY TRÌNH CHẾ BIẾN……………79
4.2.1. Hoàn thiện phương pháp bóc tách ruột quả và chà tách hạt lạc tiên
nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả cho sản xuất nước lạc tiên purê và nước
lạc tiên cô đặc………………………………………………………………79
4.2.1.1. Lựa chọn máy………………………………………………………79
4.2.1.2. Lắp đặt và vận hành thử……………………………………………79
4.2.2. Hoàn thiện quy trình chế biến và sản xuất nước lạc tiên cô đặc…..….81
4.2.2.1. Kết quả hoàn thiện…………………………………………………81
4.2.2.2. Quy trình sản xuất nước lạc tiên cô đặc đã được hoàn thiện………..86
4.2.3. Hoàn thiện quy trình chế biến và sản xuất nước lạc tiên purê………88
4.2.3.1. Kết quả hoàn thiện…………………………………………………88
4.2.3.2. Quy trình chế biến nước lạc tiên purê đã hoàn thiện………………89
4.2.4. Hoàn thiện quy trình chế biến và sản xuất nước giải khát lạc tiên……91
-5-
4.2.4.1. Kết quả hoàn thiện…………………………………………………91
4.2.4.2. Quy trình chế biến nước giải khát lạc tiên đã hoàn thiện…………..95
4.3. HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG…………………96
4.4. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA DỰ ÁN………………..99
4.5. PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN CỦA DỰ ÁN SAU KHI KẾT THÚC...101
4.5.1. Phương án phát triển tai Công ty………………………………….101
4.5.2. Phương án liên doanh liên kết……………………………………….101
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…...………………………………………102
1. Kết luận………………………………………………………………….102
2. Kiến nghị ………………………………………………………………..103
-6-
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. Công ty CPTPXK Đồng Giao: Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu
Đồng Giao.
2. DOVECO: Tên giao dịch quốc tế Công ty cổ phần thực phẩm xuất
khẩu Đồng Giao.
3. KCS:
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
4. Brix:
Hàm lượng chất khô hoà tan
5. IQF:
In diviual QuickFrozen
6. N:
Phân đạm
7. P:
Phân lân
8. K:
Phân Ca li
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định cây gốc ghép
Bảng 1.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định thời điểm ghép
Bảng 2.1. Lượng phân bón thúc cho 1 cây
Bảng 2.2. Bố trí thí nghiệm theo dõi chế độ tưới nước
Bảng 2.3. Bố trí thí nghiệm theo dõi chế độ cắt tỉa
Bảng 4.1. Tỷ lệ nẩy mầm và tỷ lệ cây sống
Bảng 4.2. Tỷ lệ cành ghép sống ở các thời gian ghép khác nhau
Bảng 4.3. Tỷ lệ sống của cây ghép trên các gốc ghép khác nhau
Bảng 4.4. Lượng phân bón thúc cho 1 cây
Bảng 4.5. Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sinh trưởng cây lạc tiên
Bảng 4.6. Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến năng suất cây lạc tiên
Bảng 4.7. Ảnh hưởng của chế độ cắt tỉa đến năng suất cây lạc tiên
Bảng 4.8. Kết quả điều tra sâu bệnh hại năm thứ nhất
-7-