Mô tả:
Quản trị và nhà quản trị
CHƯƠNG I
QUẢN TRỊ
VÀ NHÀ QUẢN TRỊ
KHOAQUẢN TRỊ KINH DOANH
MỤC TIÊU CHƯƠNG I
Quản trị và nhà quản trị
Công việc của nhà quản trị trong tổ chức
Các năng lực nhà quản trị
Những thách thức đối với quản trị trong một
môi trường năng động
TỔ CHỨC
Một tổ chức là một sự sắp xếp có hệ thống những
người được nhóm lại với nhau để đạt được
những mục tiêu cụ thể
Đặc điểm:
Cấu trúc
Mục tiêu
B
A
Con người
ĐỊNH NGHĨA QUẢN TRỊ
Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc được
thực hiện thông qua người khác
Mary Parker Follet
Quản trị là một quá trình kỹ thuật và xã hội
nhằm sử dụng các nguồn, tác động tới hoạt động
của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt
được mục tiêu của tổ chức
Harold Kootz & Cyril O’Donnell
ĐỊNH NGHĨA QUẢN TRỊ
Quản trị là một quá trình kỹ thuật và xã hội
nhằm sử dụng các nguồn, tác động tới hoạt động
của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt
được mục tiêu của tổ chức
Robert Albanese
Quản trị là tiến trình làm việc với và thông qua
người khác để đạt các mục tiêu của tổ chức trong
một môi trường thay đổi. Trọng tâm của tiến
trình này là kết quả và hiệu quả của việc sử dụng
các nguồn lực giới hạn
Robert Kreitner
QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẠO
Quản trị được xem như là tiến trình hoàn thành
công việc một cách có hiệu quả và hữu hiệu,
thông qua và với người khác
Xem xét:
Tiến trình
Hiệu quả
Hữu hiệu
Lãng phí
ít
Mục tiêu
Đạt được
Cao
ĐẠT ĐƯỢC MỤC TIÊU
Hoạch định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm tra
SỬ DỤNG NGUỒN LỰC
•
•
•
•
Kết quả
Hữu hiệu
Phương tiện
Hiệu quả
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ
Năng lực là một sự tổng hòa
kiến thức
kỹ năng
hành vi
thái độ
Æ góp phần tạo nên tính hiệu quả.
Năng lực quản trị là tập hợp các kiến thức, kỹ
năng, hành vi và thái độ mà một quản trị viên cần
có để tạo ra hiệu quả trong các hoạt động quản trị
khác nhau và ở các loại tổ chức khác nhau.
SÁU NĂNG LỰC QUẢN TRỊ
Năng lực
truyền thông
Năng lực
làm việc
nhóm
Năng lực
nhận thức
toàn cầu
Hiệu quả
quản trị
Năng lực
tự quản
Năng lực
hoạch định
và điều hành
Năng lực
hành động
chiến lược
NHÀ QUẢN TRỊ
Quản trị viên là tên gọi chung để chỉ những
người hoàn thành mục tiêu thông qua và bằng
người khác.
Hoạch
Tổ
Lãnh
Kiểm
định
chức
đạo
tra
Nguồn nhân lực
Nguồn lực tài chính
Mục
Mục
tiêu
tiêu
Nhà
Nhà
quản
quảntrị
trị
Nguồn lực vật chất
Nguồn thông tin
Các chức năng quản trị
CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
Đạt được mục
đích mà tổ chức
tuyên bố
CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
Hoạch định (planing)
Xác định mục tiêu của tổ chức
Phát thảo những cách để đạt được mục tiêu
• Thiết lập các định hướng tổng quát cho tương lai
• Xác định và cam kết về nguồn lực
• Quyết định những công việc cần làm
Tổ chức (organizing)
Là tiến trình thiết lập một cấu trúc về các mối quan hệ
giúp cho mọi người có thể thực hiện các kế hoạch đã đề
ra
Thỏa mãn các mục tiêu của tổ chức
CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
Lãnh đạo (leading)
Hoạt động thúc đẩy mọi người thực hiện những công
việc cần thiết
Kiểm tra (Controlling)
Tiến trình một cá nhân hoặc tổ chức giám sát kết quả
thực hiện và điều chỉnh các sai lệch
Nội dung
•
•
•
•
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
Đo lường kết quả / tiêu chuẩn
Hoạt động điều chỉnh (nếu có)
Điều chỉnh các tiêu chuẩn (nếu cần)
PHẠM VI QUẢN TRỊ
Nhà quản trị chức năng phụ trách những nhân
viên Æ chuyên gia một lĩnh vực.
Nhà quản trị tổng quát chịu trách nhiệm đối với
toàn bộ hoạt động của một đơn vị, bộ phân phức
hợp
Phát triển các năng lực một cách toàn diện
Kết hợp từ các chương trình đào tạo chính thức và trãi
nghiệm
CẤP BẬC QUẢN TRỊ
Thường phụ thuộc vào quy mô doanh nghiệp
Nhỏ: có một cấp
Lớn: Có nhiều cấp
Quản
Quản
trị
cấp
trị cấpcao
cao
Quản trị
cấp trung
Quản trị
cấp tác nghiệp
Nhân viên
tác nghiệp
CẤP BẬC QUẢN TRỊ
Quản trị cấp tác nghiệp
chịu trách nhiệm trực tiếp đối với việc sản xuất sản
phẩm và dịch vụ.
Quản trị viên cấp cao
những người nhận các chiến lược và chính sách chung
từ quản trị cấp cao rồi triển khai chúng thành các mục
tiêu và kế hoạch chi tiết, cụ thể cho các quản trị viên
tác nghiệp thực hiện.
trưởng phòng, giám đốc xí nghiệp hay quản đốc phân
xưởng, giám đốc tài chính
CẤP BẬC QUẢN TRỊ
Quản trị viên cấp cao
Điều hành chung tổ chức
• Michael Dell (Dell)
• Meg Whitman (ebay)
Quản trị viên cấp cao có nhiệm vụ thiết lập các mục
tiêu, chính sách và chiến lược cho toàn bộ tổ chức
Dành nhiều thời gian cho hoạch định, tổ chức, lãnh
đạo và kiểm tra
KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
Kỹ năng nhận thức
Kỹ năng nhân sự
Kỹ năng chuyên môn
Quản trị cấp cao
Quản trị cấp trung
Quản trị cấp cơ sở
Nhân viên tác nghiệp
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ
Năng lực
truyền thông
Năng lực
làm việc
nhóm
Năng lực
nhận thức
toàn cầu
Hiệu quả
quản trị
Năng lực
tự quản
Năng lực
hoạch định
và điều hành
Năng lực
hành động
chiến lược
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ
Năng lực
truyền thông
Truyền thông không chính thức
Truyền thông chính thức
Thương lượng
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ
Thu thập phân tích thông tin và
giải quyết vấn đề
Hoạch định và tổ chức thực thi
các dự án
Quản lí thời gian
Hoạch định ngân sách
và quản trị tài chính
Năng lực
hoạch định
và điều hành
- Xem thêm -