BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
tê
́H
HOÀNG ANH KHOA
uê
́
ĐẠI HỌC KINH TẾ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
QUAÍN TRË RUÍI RO TÊN DUÛNG
TAÛI NGÁN HAÌNG NÄNG NGHIÃÛP
VAÌ PHAÏT TRIÃØN NÄNG THÄN
VIÃÛT NAM CHI NHAÏNH THË XAÎ
QUAÍNG TRË
Tr
ươ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ 2017
̀ng
ươ
Tr
ại
Đ
̣c
ho
nh
Ki
uê
́
tê
́H
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ
tê
́H
uê
́
HOÀNG ANH KHOA
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
QUAÍN TRË RUÍI RO TÊN DUÛNG
TAÛI NGÁN HAÌNG NÄNG NGHIÃÛP
VAÌ PHAÏT TRIÃØN NÄNG THÄN
VIÃÛT NAM CHI NHAÏNH THË XAÎ
QUAÍNG TRË
MÃ SỐ: 60 34 01 02
Tr
ươ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS. HOÀNG HỮU HÒA
̀ng
ươ
Tr
ại
Đ
̣c
ho
nh
Ki
uê
́
tê
́H
HUẾ 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng:
Tất cả các nguồn số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực
và chưa được sử dụng để bảo vệ ở một học vị nào. Các thông tin trích dẫn trong
uê
́
luận văn đều được ghi rõ nguồn gốc.
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
Tác giả luận văn
i
LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành, cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất
tới tất cả cá nhân, cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và
nghiên cứu đề tài.
Lời đầu tiên tôi bày tỏ lòng biết ơn tới quý Thầy, Cô giáo đã giảng dạy và
uê
́
truyền đạt kiến thức quý báu cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Hoàng Hữu Hòa, người đã
tê
́H
hướng dẫn tôi tận tình và đầy trách nhiệm để tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến lãnh đạo Trường Đại học kinh tế Huế,
suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
nh
Phòng đào tạo sau đại học, các khoa, các phòng, ban chức năng đã giúp đỡ tôi trong
Ki
Tôi xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng
tôi hoàn thành được luận văn này.
̣c
Trị, các đồng nghiệp đã cộng tác, cung cấp những tài liệu và thông tin cần thiết để
ho
Cuối cùng, một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và người
thân đã nhiệt tình giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu
ại
đề tài.
ươ
̀ng
Đ
Tác giả
Tr
Hoàng Anh Khoa
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
Họ và tên: HOÀNG ANH KHOA
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02
Niên khóa: 2015-2017
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS HOÀNG HỮU HÒA
Tên đề tài: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH THỊ XÃ
QUẢNG TRỊ.
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
- Trong lịch sử tín dụng, trong nước đã chứng kiến rất nhiều ngân hàng, tổ
chức tín dụng lâm vào tình trạng khánh kiệt, phá sản, ngừng hoạt động. Trên thế
giới, vào năm 2008, nước Mỹ đã gặp phải cuộc khủng hoảng ngân hàng xuất phát từ
hoạt động cho vay dưới tiêu chuẩn, gây ra thiệt hại nặng nề cho nền kinh tế Mỹ và
lan rộng ra toàn cầu. Cho dù là ngân hàng lớn, và lâu đời như các ngân hàng nước
Mỹ, Châu Âu hay ở các ngân hàng nhỏ ở nước ta, việc thua lỗ hay phá sản của các
ngân hàng,có nhiều nguyên nhân, nhưng quan trọng nhất là việc quản trị rủi ro kém
hiệu quả, thường bắt đầu từ những khoản tín dụng xấu không được kiểm soát ở một
chi nhánh nào đó đã lớn dần và đã lây lan ra toàn hệ thống.Các dẫn luận trên cho
thấy quản trị rủi ro, đặc biệt là rủi ro tín dụng đã trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết, là
khâu sống còn đối với tất cả các ngân hàng trong thời đại hiện nay và đặc biệt là ở
Việt Nam bởi vì đặc thù hoạt động ngân hàng ở Việt Nam hiện nay thu nhập chủ
yếu đến từ hoạt động tín dụng, vì vậy công tác quản trị rủi ro tín dụng là rất quan
trọng, việc có đạt được mục tiêu giảm thiểu rủi ro đến mức thấp nhất ảnh hưởng
trực tiếp đến lợi nhuận của NHTM.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích: Phương pháp thống kê mô tả; Phương pháp dãy dữ
liệu biến động theo thời gian; Phương pháp so sánh.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn
Luận văn đã hệ thống được nội dung cơ bản về rủi ro tín dụng và quản trị rủi
ro tín dụng như khái niệm, phân loại các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng.Đồng
thời luận văn đã chỉ ra các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro
tín dụng ở NHTM.Luận văn đã nêu rõ thực trạng rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro
tín dụng tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014 -2016; Qua việc khảo
sát đánh giá cán bộ ngân hàng luận văn đã đưa ra những đánh giá về quản trị rủi ro
tín dụng tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị.Từ đó luận văn đã đề xuất 11 giải pháp
để hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị.
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii
MỤC LỤC................................................................................................................. iv
uê
́
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii
tê
́H
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .............................................................................. ix
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
nh
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
Ki
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
̣c
4. Phương pháp nghiên cứu:........................................................................................2
ho
CHƯƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI............................................................4
ại
1.1. Lý luận cơ bản về quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại ...............4
Đ
1.1.1 Hoạt động tín dụng của NHTM .........................................................................4
1.1.2 Rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại.............7
̀ng
1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng và hoạt động quản trị rủi ro tín dụng
ươ
của NHTM.................................................................................................................14
1.2.1 Các nhân tố bên trong ngân hàng.....................................................................14
Tr
1.2.2 Nhân tố bên ngoài ngân hàng..........................................................................15
1.3 Kinh nghiệm trong và ngoài nước về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng ...........17
1.3.1 Một số kinh nghiệm ngoài nước ....................................................................17
1.3.2 Một số kinh nghiệm trong nước.....................................................................21
1.3.3 Bài học rút ra cho Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị .............................24
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ.................................................26
iv
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu.............................................................................26
2.1.1 Giới thiệu về chi nhánh ....................................................................................26
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị ............................26
2.2 Phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị
...................................................................................................................................27
2.2.1 Tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị
uê
́
giai đoạn năm 2014-2016..........................................................................................27
2.2.2 Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị.........35
tê
́H
2.2.3 Các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng mà chi nhánh đã thực hiện ..................40
2.3 Kết quả khảo sát đánh giá về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh .........50
2.3.1. Mô tả quá trình thu thập thông tin thực tế.......................................................50
nh
2.3.2. Kết quả khảo sát đạt được ...............................................................................50
Ki
2.4 Đánh giá chung về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại chi nhánh...................61
2.4.1 Kết quả đạt được ..............................................................................................61
ho
̣c
2.4.2. Những tồn tại, hạn chế ....................................................................................62
2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại trên ...............................................................63
ại
CHƯƠNG 3.ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN
TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Đ
...................................................................................................................................66
̀ng
3.1. Quan điểm về hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng................................66
3.2. Phương hướng và mục tiêu phát triển ................................................................66
ươ
3.3 Các giải pháp chủ yếu .........................................................................................68
Tr
3.3.1 Tích cực xử lý nợ xấu và nợ quá hạn ...............................................................68
3.3.2 Hoàn thiện các công cụ quản trị rủi ro tín dụng...............................................69
3.3.3 Phân tách bộ phận tín dụng thành các bộ phận chuyên môn khác nhau..........70
3.3.4 Hoàn chỉnh sổ tay tín dụng...............................................................................70
3.3.5 Nâng cao chất lượng thẩm định và hiệu quả hoạt động kiểm tra, kiểm soát
khoản vay ..................................................................................................................71
3.3.6 Trích lập dự phòng rủi ro .................................................................................72
v
3.3.7 Chú trọng đến công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.........................72
3.3.8 Chú trọng công tác thu thập thông tin khách hàng ..........................................73
3.3.9 Tài sản đảm bảo ...............................................................................................75
3.3.10 Cập nhật thông tin thường xuyên...................................................................76
3.3.11 Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ......................................................................76
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................78
uê
́
1.KẾT LUẬN ............................................................................................................78
2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................79
tê
́H
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................82
PHỤ LỤC ................................................................................................................84
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG
nh
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1 + 2
BẢN GIẢI TRÌNH
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN
̣c
Ki
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
:Ngân Hàng Thương Mại
Agribank
:Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam
NHNN
:Ngân Hàng Nhà Nước
TCTD
: Tổ chức tín dụng
TCKT
:Tổ chức kinh tế
HĐKD
:Hoạt động kinh doanh
TD
:Tín dụng
DV
:Dịch vụ
CBTD
:Cán bộ tín dụng
HGĐ-CN
:Hộ gia đình – Cá nhân
TDN
:Tổng dư nợ
DNNN
:Doanh nghiệp nhà nước
DNNQD
:Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
HTX
:Hợp tác xã
NQH
:Nợ quá hạn
NX
:Nợ xấu
CN
:Chi nhánh
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
NHTM
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1:
Tình hình huy động vốn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn
năm 2014-2016....................................................................................28
Bảng 2.2:
Dư nợ cho vay tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm
2014-2016............................................................................................31
Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank CN Thị xã Quảng Trị
uê
́
Bảng 2.3:
Bảng 2.4:
tê
́H
giai đoạn năm 2014-2016....................................................................34
Tình hình nợ quá hạn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị Giai đoạn
năm 2014-2016....................................................................................35
Phân loại nợ quá hạn theo ngành kinh tế tại Agribank CN Thị xã
nh
Bảng 2.5:
Quảng Trị ............................................................................................36
Phân loại nợ quá hạn theo loại hình khách hàng tại Agribank CN Thị
Ki
Bảng 2.6:
Tình hình nợ xấu của Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm
ho
Bảng 2.7:
̣c
xã Quảng Trị giai đoạn năm 2014-2016 .............................................37
2014-2016............................................................................................38
Tình hình trích lập dự phòng rủi ro tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị
ại
Bảng 2.8 :
Bảng 2.9:
Đ
giai đoạn năm 2014-2016....................................................................39
Bảng tiêu chí sử dụng để chấm điểm tín dụng doanh nghiệp theo Hệ
Bảng 2.10
Bảng thang điểm xếp loại theo quy mô doanh nghiệp của Hệ thống
ươ
̀ng
thống xếp hạng tín dụng nội bộ của Agribank ....................................41
xếp hạng tín dụng nội bộ Agribank.....................................................42
Tr
Bảng 2.11
Bảng xếp hạng mức độ rủi ro khách hàng là doanh nghiệp theo Hệ
thống xếp hạng tín dụng nội bộ Agribank...........................................43
viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 2.1:
Tổ chức bộ máy hoạt động của Agribank CN Thị xã Quảng Trị........27
Biểu đồ 2.1: Tình hình huy động vốn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị .............29
Biểu đồ 2.2: Tình hình huy động vốn theo Thành phần kinh tế tại Agribank CN Thị
xã Quảng Trị........................................................................................29
uê
́
Biểu đồ 2.3: Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn tại Agribank CN Thị xã Quảng
Trị ........................................................................................................30
tê
́H
Biểu đồ 2.4: Tình hình dư nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank CN Thị xã
Quảng Trị ............................................................................................32
Biểu đồ 2.5: Tình hình dư nợ theo kỳ hạn và cho vay tại Agribank CN Thị xã
nh
Quảng Trị ............................................................................................33
Ki
Biểu đồ 2.6: So sánh cơ cấu nguồn vốn trung hạn và dư nợ trung hạn tại Agribank
CN Thị xã Quảng Trị ..........................................................................33
̣c
Biểu đồ 2.7: Tỷ trọng các nhóm nợ xấu tại Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
.............................................................................................................39
ix
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
- Nền kinh tế Việt Nam trong những năm qua đang hội nhập sâu rộng vào nền kinh
tế thế giới đã tạo điều kiện thuận lợi cho họat động tài chính của Việt Nam, thị trường tài
chính ngân hàng cũng có nhiều khởi sắc, đánh dấu một bước phát triển cả về lượng lẫn
uê
́
chất của hệ thống ngân hàng Việt Nam. Tuy nhiên, là một lĩnh vực kinh doanh đầy nhạy
cảm, chịu sự tác động trực tiếp và gián tiếp của rất nhiều yếu tố, rủi ro ngân hàng rất lớn,
nghiêm trọng đến sự phát triển của nền kinh tế.
tê
́H
là điều không thể nào tránh khỏi và có khả năng trở thành những nguy cơ gây ảnh hưởng
- Trong lịch sử tín dụng, trong nước đã chứng kiến rất nhiều ngân hàng, tổ
nh
chức tín dụng lâm vào tình trạng khánh kiệt, phá sản, ngừng hoạt động. Trên thế
giới, vào năm 2008, nước Mỹ đã gặp phải cuộc khủng hoảng ngân hàng xuất phát từ
Ki
hoạt động cho vay dưới tiêu chuẩn, gây ra thiệt hại nặng nề cho nền kinh tế Mỹ và
̣c
lan rộng ra toàn cầu.Cho dù là ngân hàng lớn, và lâu đời như các ngân hàng nước
ho
Mỹ, Châu Âu hay ở các ngân hàng nhỏ ở nước ta, việc thua lỗ hay phá sản của các
ngân hàng, có nhiều nguyên nhân, nhưng quan trọng nhất là việc quản trị rủi ro kém
ại
hiệu quả, thường bắt đầu từ những khoản tín dụng xấu không được kiểm soát ở một
Đ
chi nhánh nào đó đã lớn dần và đã lây lan ra toàn hệ thống.Các dẫn luận trên cho
̀ng
thấy quản trị rủi ro, đặc biệt là rủi ro tín dụng đã trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết, là
khâu sống còn đối với tất cả các ngân hàng trong thời đại hiện nay và đặc biệt là ở
ươ
Việt Nam bởi vì đặc thù hoạt động ngân hàng ở Việt Nam hiện nay thu nhập chủ
yếu đến từ hoạt động tín dụng, vì vậy công tác quản trị rủi ro tín dụng là rất quan
Tr
trọng, việc có đạt được mục tiêu giảm thiểu rủi ro đến mức thấp nhất ảnh hưởng
trực tiếp đến lợi nhuận của NHTM.
Xuất phát từ đó tôi chọn đề tài: ''QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ” làm luận văn của mình.
1
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.Mục tiêu chung: Trên cơ sở phân tích đánh giá thực trạng, luận văn đề xuất giải
pháp hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị.
2.2.Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng của
NHTM;
uê
́
- Phân tích đánh giá thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank
Chi nhánh Thị xã Quảng Trị;
tê
́H
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank Chi
nhánh Thị xã Quảng Trị.
nh
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Ki
- Nội dung nghiên cứu: Những vấn đề liên quan đến rủi ro tín dụng và quản trị rủi
ro tín dụng ở NHTM và giải pháp để hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng.
ho
̣c
- Đối tượng khảo sát: Tất cả cán bộ của Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị
hiện là cán bộ tín dụng và đã từng làm công tác tín dụng.
ại
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị.
Đ
- Phạm vi thời gian: Phân tích đánh giá thực trạng trong giai đoạn năm 2014
̀ng
đến năm 2016; Điều tra khảo sát cán bộ ngân hàng 6 tháng cuối năm 2016; đề xuất
giải pháp đến năm 2020.
ươ
4. Phương pháp nghiên cứu:
Tr
4.1 Phương pháp thu thập tài liệu
- Về số liệu thứ cấp: Các báo cáo, số liệu của Agribank Chi nhánh Thị xã
Quảng Trị; Tổng hợp, hệ thống lại các Nghị định, Thông tư, Chỉ thị, Quy chế… của
Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước đã ban hành và đang có hiệu lực thi hành; Các
Quy định chỉ thị, hướng dẫn thực hiện của Agribank đã ban hành và đang có hiệu
lực thi hành;Các sách tham khảo về ngân hàng thương mại, về quản trị rủi ro tín
dụng của Ngân hàng thương mại.
2
- Về số liệu sơ cấp: Được thu thập dựa trên các nội dung:
+ Về số liệu điều tra: Điều tra toàn bộ cán bộ của Agribank Chi nhánh Thị xã
Quảng Trị bao gồm 50 người hiện là cán bộ tín dụng và đã từng làm công tác tín
dụng.
+ Thiết kế bảng hỏi: Sử dụng Bảng câu hỏi khảo sát về các nguyên nhân gây
ra rủi ro tín dụng tại Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị để khảo sát thực trạng
uê
́
về các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng.(Chi tiết xem ở Phụ lục 1)
4.2 Phương pháp tổng hợp, và xử lý số liệu
tê
́H
- Số liệu điều tra được hệ thống hóa và tổng hợp bằng phương pháp phân tổ
thống kê theo các tiêu thức phù hợp với mục tiêu nghiên cứu đề tài luận văn.
- Số liệu điều tra được xử lý, tính toán trên máy tính theo phần mềm thống kê
nh
thông dụng là Excel.
Ki
4.3 Phương pháp phân tích
- Phương pháp thống kê mô tả được sử dụng để phân tích các đặc trưng về mặt
ho
̣c
lượng trong mối quan hệ với mặt chất của vấn đề quản trị rủi ro tín dụng ở NHMT.
- Vận dụng phương pháp dãy dữ liệu biến động theo thời gian để phân tích
ại
biến động và xu hướng của các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng tại Agribank Chi
nhánh Thị xã Quảng Trị trong giai đoạn 2014-2016.
Đ
- Dùng phương pháp so sánh để phân tích đặc điểm, tính chất rủi ro tín dụng
̀ng
của Ngân hàng làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản trị rủi ro tín dụng tại
Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị trong thời gian tới.
ươ
Tất cả các phương pháp trên đây dựa trên cơ sở phương pháp luận duy vật biện
Tr
chứng, tiếp cận đối tượng nghiên cứu theo quan điểm: khách quan, toàn diện, phát
triển và hệ thống.
3
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Lý luận cơ bản về quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại
uê
́
1.1.1 Hoạt động tín dụng của NHTM
1.1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng
tê
́H
Tín dụng là hoạt động mang tính khởi thủy, tính bản chất của ngân hàng, là
cơ sở chủ yếu để đánh giá chất lượng hoạt động ngân hàng. Thuật ngữ “Tíndụng”
(credit) xuất phát từ chữ Latinh là Credo nghĩa là tin tưởng, tín nhiệm.Trong thực tế,
nh
thuật ngữ tín dụng được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo từng đối tượng
và hoàn cảnh cụ thể mà thuật ngữ tín dụng có một nội dung riêng.
Ki
Xét về khía cạnh tiền tệ, tín dụng là quan hệ vay mượn vốn lẫn nhau dựa trên
̣c
sự tin tưởng số vốn đó sẽ được hoàn trả vào một ngày xác định trong tương lai và
ho
được định nghĩa một cách đầy đủ như sau: “Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng
tạm thời một lượng giá trị (dưới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ người sở hữu
ại
sang người sử dụng để sau một thời gian nhất định thu hồi về một lượng giá trị lớn
Đ
hơn lượng giá trị ban đầu.” [8]
̀ng
Xét về khía cạnh chức năng hoạt động của ngân hàng, tín dụng được hiểu là
một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay và đi vay (cá nhân,
ươ
doanh nghiệp và các chủ thể khác).Trong đó, bên cho vay chuyển giao tài sản cho
bên đi vay sử dụng trong thời gian nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách
Tr
nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên đi vay khi đến hạn thanh toán.
1.1.1.2 Đặc trưng của tín dụng
Quan hệ tín dụng có bốn đặc trưng cơ bản là: Lòng tin, tính hoàn trả, tính
thời hạn và ẩn chứa nhiều khả năng rủi ro.
- Lòng tin: Người ta chỉ cho vay khi họ tin tưởng. Người đi vay có ý muốn
trả nợ và có khả năng trả nợ, đồng thời người ta tin rằng người sử dụng lượng giá trị
đó sẽ thu được lượng giá trị lớn hơn, đạt hiệu quả sau một thời gian nhất định.
4
Nghĩa là, người cho vay tin tưởng người đi vay sử dụng tiền vay có hiệu quả trong
quá trình sản xuất kinh doanh hoặc có nguồn thu khác (đối với người tiêu dùng) thì
người đi vay mới có khả năng trả nợ cho người cho vay.Đồng thời, người cho vay
cũng tin tưởng người đi vay có ý muốn trả nợ thì quan hệ tín dụng mới xảy ra.
- Tính hoàn trả: Đối với quan hệ tín dụng thì đây là đặc trưng cơ bản nhất và
sự hoàn trả là tiêu chuẩn phân biệt quan hệ tín dụng với các quan hệ tài chính
uê
́
khác.Mặt khác, không có sự hoàn trả thì đó là một quan hệ tín dụng không hoàn
hảo. Không có sự hoàn trả sẽ làm cho người cho vay không thu hồi được vốn, dẫn
tê
́H
đến thua lỗ, phá sản, đi ngược lại mục đích của kinh doanh.
- Tính thời hạn: Xuất phát từ bản chất của tín dụng là sự tín nhiệm, người
cho vay tin tưởng người đi vay sẽ hoàn trả vào một ngày trong tương lai mà hai bên
nh
đã thỏa thuận. Người đi vay chỉ được sử dụng tạm thời trong thời gian nhất định,
Ki
sau khi hết thời hạn sử dụng theo thỏa thuận, người đi vay phải hoàn trả cho người
cho vay.
ho
̣c
- Tín dụng ẩn chứa nhiều khả năng rủi ro: Do sự bất cân xứng về thông tin,
người cho vay không hiểu rõ về người đi vay.Một mối quan hệ tín dụng được gọi là
ại
hoàn hảo nếu người đi vay hoàn trả được đầy đủ cả gốc lẫn lãi đúng thời hạn. Tuy
nhiên, không phải mọi việc lúc nào cũng diễn ra một cách trôi chảy mà vẫn không
Đ
hiếm trường hợp người đi vay không thực hiện được nghĩa vụ của mình đối với chủ
̀ng
nợ. Đó là trường hợp khi đến thời hạn, người đi vay không thể thực hiện nghĩa vụ
hoàn trả vốn vay dẫn đến khoản nợ bị quá hạn. Nợ quá hạn là sự báo hiệu của rủi ro
ươ
tín dụng.
Tr
1.1.1.3 Các loại hình tín dụng ngân hàng [8]
* Căn cứ vào thời hạn cho vay
- Tín dụng ngắn hạn: Có thời hạn dưới 12 tháng, thường được sử dụng để bù
đắp sự thiếu hụt vốn lưu động của các doanh nghiệp và các nhu cầu chi tiêu ngắn
hạn của cá nhân.
- Tín dụng trung hạn: Có hạn trên 12 tháng đến 60 tháng. Loại tín dụng này
chủ yếu được sử dụng để đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết
5
bị, công nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án mới có quy mô
nhỏ. Đây là loại tín dụng có mức rủi ro cao.
- Tín dụng dài hạn: Có thời hạn trên 60 tháng.Loại hình tín dụng này chủ yếu
để đáp ứng nhu cầu dài hạn như: xây dựng nhà xưởng, các thiết bị phương tiện vận
tải có quy mô lớn, xây dựng các xí nghiệp mới.Đây là loại tín dụng có mức rủi ro
* Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
uê
́
rất cao.
- Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng cấp cho các chủ
tê
́H
thể kinh tế để tiến hành sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân
như mua sắm nhà cửa, phương tiện đi lại, các loại hàng hóa tiêu dùng.
nh
* Căn cứ vào sự đảm bảo
Ki
- Tín dụng có đảm bảo không bằng tài sản (tín chấp): Là loại hình không có
tài sản thế chấp, cầm cố hoặc sự bảo lãnh của người thứ ba, mà việc cho vay chỉ dựa
ho
̣c
vào uy tín của bản thân khách hàng.
- Tín dụng có đảm bảo : Là loại tín dụng mà khi cho vay đòi hỏi người vay
ại
vốn phải có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh của người thứ ba. Sự bảo đảm
này là căn cứ pháp lý để ngân hàng có thêm nguồn thứ hai, bổ sung cho nguồn nợ
Đ
thứ nhất thiếu chắc chắn.
̀ng
* Căn cứ vào hình thái tín dụng
- Tín dụng bằng tiền mặt: Là loại hình tín dụng mà hình thái giá trị tín dụng
ươ
được cấp bằng tiền.
Tr
- Tín dụng bằng tài sản: Là loại tín dụng mà hình thái giá trị của tín dụng
được cấp bằng tài sản. Đối với ngân hàng thương mại, hình thức tín dụng này thể
hiện chủ yếu dưới hình thức tín dụng thuê mua.
* Căn cứ vào phương pháp cho vay
- Tín dụng trực tiếp: Là loại tín dụng mà người vay trực tiếp tiền vay và trực
tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng thương mại.
6
- Tín dụng gián tiếp: Là loại tín dụng mà quan hệ tín dụng có thông qua (hay
liên quan đến người thứ ba).
* Căn cứ vào phương thức hoàn trả
- Tín dụng trả góp: Là loại hình tín dụng mà khách hàng phải hoàn trả lại vốn
gốc và lãi theo định kỳ.
đã thỏa thuận thường áp dụng cho vay vốn lưu động.
uê
́
- Tín dụng phi trả góp: Là loại tín dụng được thanh toán một lần theo kỳ hạn
- Tín dụng hoàn trả theo yêu cầu: Là loại tín dụng mà người vay có thể hoàn
tê
́H
trả bất cứ lúc nào khi có thu nhập.Ngân hàng không ấn định thời hạn nào, áp dụng
cho vay thấu chi.
nh
1.1.2 Rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại
1.1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng
Ki
Rủi ro là sự không chắc chắn và là khả năng xảy ra kết quả không mong muốn,
khi các khả năng này xảy ra sẽ đưa đến kết quả không mong muốn. Và kết quả này
ho
̣c
có thể đem lại tổn thất hay thiệt hại cho đối tượng gặp rủi ro.Rủi ro tín dụng trong
hoạt động ngân hàng là tổn thất có khả năng xảy ra đối với nợ của tổ chức tín dụng,
ại
chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết.[9]
Đ
Quản trị rủi ro là quá trình tiếp cận rủi ro một cách khoa học và có hệ thống
̀ng
nhằm nhận dạng, đo lường, kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu những tổn thất,
mất mát, những ảnh hưởng bất lợi của rủi ro và nếu có thể tìm cách biến rủi ro thành
ươ
những cơ hội thành công.Quản trị rủi ro tín dụng là quá trình xây dựng và thực thi
Tr
các chiến lược, các chính sách quản lý và kinh doanh tín dụng nhằm hạn chế và
giảm thấp nợ xấu trong hoạt động tín dụng nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động kinh doanh cả trong ngắn hạn và dài hạn của NHTM [9]
1.1.2.2 Nội dung quản trị rủi ro tín dụng[9]
Với cách tiếp cận quản trị rủi ro như phần nêu trên, nội dung chính của hoạt
động quản trị rủi ro tín dụng cũng sẽ gồm có 4 bước là: Nhận diện rủi ro tín dụng;
đo lường rủi ro tín dụng; kiểm soát rủi ro tín dụng; tài trợ rủi ro tín dụng. Các hoạt
7
- Xem thêm -