BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
-----------
ĐỖ ĐĂNG KHOA
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH PHÚ MỸ HƯNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
-----------
ĐỖ ĐĂNG KHOA
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH PHÚ MỸ HƯNG
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
Mã số
: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS TRẦN HUY HOÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “ Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng” này là do
chính tôi nghiên cứu và thực hiện.
Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực và chính xác.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường
đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2013
Đỗ Đăng Khoa
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.
MỤC LỤC.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU.
DANH MỤC HÌNH VẼ.
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................... 1
1.
Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................... 1
2.
Tình hình nghiên cứu ...................................................................................... 2
3.
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................. 2
4.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 2
5.
Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 2
6.
Kết cấu của luận văn ........................................................................................ 3
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI................................................................................ 4
1.1.
Tín dụng và rủi ro tín dụng ......................................................................... 4
1.1.1. Tín dụng và tín dụng ngân hàng ................................................................. 4
1.1.1.1. Tín dụng .......................................................................................................... 4
1.1.1.2. Tín dụng ngân hàng ........................................................................................ 5
1.1.2. Rủi ro tín dụng .............................................................................................. 5
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng: ............................................................................. 5
1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng: ................................................................................ 6
1.1.2.3. Thiệt hại của rủi ro tín dụng ........................................................................... 8
1.1.3. Đo lƣờng rủi ro tín dụng tại NHTM ......................................................... 10
1.1.3.1. Phân loại nợ, nợ quá hạn, nợ xấu.................................................................. 10
1.1.3.2. Các hệ số đánh giá ....................................................................................... 13
1.2.
Quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM .......................................................... 14
1.2.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng: .......................................................... 14
1.2.2. Sự cần thiết của quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM ............................... 14
1.2.3. Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM ................................... 16
1.2.3.1. Nhận dạng rủi ro tín dụng ............................................................................. 16
1.2.3.2. Phân tích rủi ro tín dụng ............................................................................... 16
1.2.3.3. Đo lường rủi ro tín dụng ............................................................................... 17
1.2.3.4. Kiểm soát – phòng ngừa rủi ro tín dụng ....................................................... 19
1.2.3.5. Tài trợ rủi ro tín dụng ................................................................................... 19
1.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác QTRRTD tại NHTM................... 19
1.2.4.1. Chu kỳ kinh tế............................................................................................... 19
1.2.4.2. Chính sách kinh tế ........................................................................................ 20
1.2.4.3. Nguồn thông tin ............................................................................................ 21
1.2.4.4. Hoạt động thanh tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước ............................. 21
1.2.4.5. Các nhân tố thuộc về ngân hàng thương mại ............................................... 22
1.2.4.6. Nguồn nhân lực............................................................................................. 24
1.2.4.7. Các nhân tố thuộc về khách hàng ................................................................. 25
1.2.5. Nguyên tắc Basel về quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM ........................ 26
1.3.
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng trên thế giới ................................. 28
1.3.1. Quản lý rủi ro tín dụng theo nguyên tắc tín dụng thận trọng ....................... 28
1.3.2. Quản lý rủi ro tín dụng bằng hạn mức cho vay ............................................ 28
1.3.3. Quản lý rủi ro tín dụng bằng biện pháp kiểm tra, giám sát .......................... 29
1.3.4. Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp trích lập dự phòng ......................... 29
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI
NHÁNH PHÚ MỸ HƢNG ..................................................................................... 32
2.1.
Giới thiệu khái quát về Agribank Phú Mỹ Hƣng .................................... 32
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 32
2.1.2. Cơ cấu tổ chức .............................................................................................. 32
2.1.3. Sơ lược hoạt động kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng trong giai đoạn
2010 – 2012 ................................................................................................. 35
2.2.
Thực trạng hoạt động tín dụng tại Agribank Phú Mỹ Hƣng ................ 37
2.2.1. Tình hình huy động vốn ............................................................................ 37
2.2.2. Tình hình dƣ nợ ......................................................................................... 39
2.2.3. Cơ cấu dƣ nợ .............................................................................................. 40
2.2.3.1. Theo thành phần kinh tế .............................................................................. 40
2.2.3.2. Theo mục đích sử dụng vốn và ngành nghề hoạt động ............................... 41
2.2.3.3. Theo biện pháp bảo đảm tiền vay ................................................................ 42
2.2.4. Tình hình nợ xấu........................................................................................ 43
2.2.5. Phân tích nguyên nhân phát sinh nợ xấu ................................................ 44
2.2.5.1. Các yếu tố thuộc về môi trường .................................................................. 44
2.2.5.2. Các yếu tố thuộc về khách hàng .................................................................. 45
2.2.5.3. Các yếu tố thuộc về ngân hàng .................................................................... 45
2.3.
Tổ chức hoạt QTRRTD tại Agribank Phú Mỹ Hƣng ............................ 48
2.3.1. Nguyên tắc tổ chức hoạt động quản trị rủi ro tín dụng ......................... 48
2.3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị rủi ro tín dụng ..................................... 49
2.3.2.1. Cơ cấu tổ chức khung .................................................................................. 49
2.3.2.2. Chức năng nhiệm vụ .................................................................................... 49
2.4.
Các phƣơng pháp quản trị rủi ro tín dụng đã đƣợc tổ chức thực hiện tại
Agribank Phú Mỹ Hƣng ........................................................................... 52
2.4.1. Tổ chức thực hiện quy trình tín dụng do Agribank Việt Nam xây dựng
..................................................................................................................... 52
2.4.1.1. Đề xuất tín dụng .......................................................................................... 52
2.4.1.2. Hoàn thành thủ tục hồ sơ và giải ngân ........................................................ 61
2.4.1.3. Giám sát tín dụng ......................................................................................... 62
2.4.1.4. Thanh lý hợp đồng tín dụng......................................................................... 63
2.4.2. Tổ chức thực hiện quy trình quản lý các khoản nợ có vấn đề ............... 63
2.4.2.1. Bước 1. Phòng ngừa rủi ro........................................................................... 64
2.4.2.2. Bước 2. Nhận diện rủi ro tín dụng ............................................................... 65
2.4.2.3. Bước 3. Thu thập thông tin – phân tích rủi ro ............................................. 66
2.4.2.4. Bước 4. Lập kế hoạch hành động và tổ chức thực hiện .............................. 67
2.4.3. Tổ chức thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng ................................ 69
2.4.4. Tổ chức công tác kiểm tra – giám sát tín dụng độc lập trong ngân hàng .... 69
2.5.
Đánh giá công tác QTRRTD tại Agribank Phú Mỹ Hƣng trong thời
gian qua ....................................................................................................... 70
2.5.1. Những mặt làm được .................................................................................. 70
2.5.2. Những hạn chế ............................................................................................. 71
2.5.3. Những bài học kinh nghiệm ........................................................................ 72
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ....................................................................................... 74
CHƢƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH PHÚ MỸ HƢNG .......................... 75
3.1.
Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ..................................................... 75
3.1.1. Mô hình nghiên cứu ..................................................................................... 75
3.1.2. Giả thuyết..................................................................................................... 76
3.2.
Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến QTRRTD tại
Agribank Phú Mỹ Hƣng .......................................................................... 76
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu, mẫu nghiên cứu và phương pháp thu thập thông
tin ................................................................................................................. 76
3.2.2. Thông tin mẫu nghiên cứu ........................................................................... 77
3.2.3. Thống kê mô tả các biến .............................................................................. 77
3.2.4. Phân tích độ tin cậy của các thang đo .......................................................... 78
3.2.5. Phân tích độ tin cây của thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến
Quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank Phú Mỹ Hưng .................................. .78
3.2.6. Phân tích độ tin cậy của thang đo QTRRTD của Agribank ........................ 79
3.2.7. Phân tích nhân tố EFA đối với các thang đo........................................... 80
3.2.7.1. Phân tích nhân tố EFA đối với thang đo các yếu tố
ảnh hưởng đến QTRRTD tại Agribank Phú Mỹ Hưng ............................... 80
3.2.7.2. Phân tích nhân tố EFA đối với thang đo QTRRTD tại Agribank. .............. 81
3.2.8. Kiểm định mô hình và giả thuyết ............................................................. 81
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ....................................................................................... 84
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH PHÚ MỸ HƢNG ....................................... 85
4.1.
Định hƣớng và mục tiêu phát triển hoạt động tín dụng của Agribank
Phú Mỹ Hƣng đến năm 2020................................................................................. 85
4.1.1. Định hướng phát triển kinh doanh của Agribank Việt Nam năm 2015 và tầm
nhìn đến năm 2020 ..................................................................................... 85
4.1.2. Định hướng hoạt động tín dụng của Agribank Phú Mỹ Hưng đến năm 2015
và tầm nhìn đến năm 2020 ........................................................................... 86
4.2.
Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại
Agribank Phú Mỹ Hƣng ........................................................................... 87
4.2.1. Xây dựng và thực hiện chính sách tín dụng thích hợp ................................ 87
4.2.2. Hoàn thiện và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay............................... 88
4.2.3. Nâng cao chất lượng công tác kiểm tra và giám sát tín dụng ...................... 91
4.2.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .......................................................... 91
4.3.
Kiến nghị đối với Agribank Việt Nam ..................................................... 91
4.3.1. Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô ............. 91
4.3.2. Xây dựng chính sách khách hàng phù hợp với tình hình thực tế ................ 92
4.3.3. Nâng cao năng lực và hiệu quả của công tác kiểm tra, kiểm soát ............... 94
4.3.4. Nâng cao vai trò năng lực và trình độ của cán bộ tín dụng ........................ 94
4.3.5. Xây dựng lại bộ máy quản lý tín dụng tại các chi nhánh ............................ 95
4.4.
Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc và Chính Phủ .......................... 96
4.4.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ...................................................... 96
4.4.1.1. Nâng cao chất lượng quản lý, điều hành ..................................................... 96
4.4.1.2. Nâng cao chất lượng công tác thanh tra, kiểm soát ..................................... 96
4.4.1.3. Nâng cao chất lượng của Trung tâm thông tin tín dụng (CIC).................... 97
4.4.2. Kiến nghị đối với Chính Phủ ....................................................................... 98
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ....................................................................................... 99
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO.
PHỤ LỤC.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
TIẾNG ANH
ACB
Agribank Phú Mỹ
Hưng
Agribank
Nam
Việt
AMC
Asset Management Company
CBTD
CBTĐ
CIC
Credit Information Center
CV
DNNN
HTXH
KBNN
KHKD
KTKSNB
NH
NHNN
NHNo&PTNT
NHTM
NHTMCP
NHTMNN
QDPRR
QTRRTD
RRTD
TCKT
TCTD
TIẾNG VIỆT
Ngân hàng thương mại cổ phần
Á Châu
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
Triển Nông thôn Việt Nam –
Chi nhánh Phú Mỹ Hưng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
Triển Nông thôn Việt Nam
Công ty Quản lý nợ và Khai thác
tài sản
Cán bộ tín dụng
Cán bộ thẩm định
Trung tâm thông tin tín dụng
Cán bộ hoạt động trong lĩnh vực
tín dụng trong hệ thống
Agribank Việt Nam – khu vực
Tp. HCM
Doanh nghiệp nhà nước
Hệ thống chấm điểm tín dụng và
xếp hạng khách hàng của
NHNo&PTNT Việt Nam
Kho bạc nhà nước
Kế hoạch kinh doanh
Kiểm tra kiểm soát nội bộ
Ngân hàng
Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
Triển Nông thôn.
Ngân hàng Thương mại
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngân hàng thương mại nhà nước
Quỹ dự phòng rủi ro
Quản trị rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng
Tổ chức kinh tế
Tổ chức tín dụng
TMCP
VIETCOMBANK
VIETINBANK
XLRR
ANOVA
EFA
IBMB
KMO
NIM
POS
Sig
SPSS
VIF
Thương mại cổ phần
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngoại Thương Việt Nam
Ngân hàng thương mại cổ phần
Công Thương Việt Nam
Xử lý rủi ro
Phân tích phương sai
Phân tích nhân tố khám phá
Analysis of Variance
Exploratory Factor Analysis
Internet
banking
and
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Mobibanking
Chỉ số xem xét sự thích hợp của
Kaiser – Mayer – Alkin
phân tích nhân tố
Net Interest Margin
Hệ số thu nhập lãi ròng cận biên
Point of Sale
Máy chấp nhận thanh toán thẻ
Significance level
Mức ý nghĩa
Statistical Package for Social Phần mềm xử lý thống kê dùng
Sciences
trong các ngành khoa học xã hội
Variance Inflation Factor
Nhân tử phóng đại phương sai
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TÊN BẢNG
TRANG
Bảng 1.1. Dư nợ của một số NHTM đến cuối năm 2012
8
Bảng 1.2. Mô hình xếp hạng của công ty Moody và
18
Standard&Poor
Bảng 2.1. Tình hình hoạt động của Agribank Phú Mỹ Hưng
35
giai đoạn 2010 – 2012. 40
Bảng 2.2. Tổng hợp tình hình huy động vốn
37
Bảng 2.3. Tổng hợp tình hình dư nợ
39
Bảng 2.4. Cơ cấu dư nợ theo thành phần kinh tế
40
Bảng 2.5. Cơ cấu dư nợ theo mục đích sử dụng vốn và ngành
41
nghề hoạt động
Bảng 2.6. Cơ cấu dư nợ phân theo biện pháp bảo đảm tiền vay
42
Bảng 2.7. Chất lượng tín dụng
43
Bảng 2.8: Bảng xếp loại khách hàng doanh nghiệp theo điểm
58
số
Bảng 2.9: Chính sách tín dụng theo mức độ rủi ro
58
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT
TÊN HÌNH
TRANG
1
2
3
4
5
6
Hình 1.1. Các bộ phận của rủi ro tín dụng
Hình 1.2. Chu chuyển vốn trong nền kinh tế
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức Agribank Phú Mỹ Hưng
Hình 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị rủi ro tín dụng
Hình 2.3. Sơ đồ quy trình tín dụng
Hình 2.4. Sơ đồ quản lý nợ có vấn đề
Hình 3.1. Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến QTRRTD tại
Agribank Phú Mỹ Hưng
7
9
33
49
53
64
7
75
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tín dụng là mảng hoạt động mang lại thu nhập chính cho các ngân hàng
thƣơng mại Việt Nam. Tuy nhiên hoạt động này lại luôn tiềm ẩn rủi ro. Tùy vào
mức độ rủi ro tín dụng mà hậu quả có thể dẫn đến là ngân hàng hoạt động kém hiệu
quả, thua lỗ hoặc phá sản và kéo theo nhiều hệ lụy nghiêm trọng khác cho nền kinh
tế. Vì vậy song hành cùng hoạt động tín dụng luôn là đòi hỏi nhận diện, đánh giá,
phân tích, kiểm soát và tài trợ rủi ro tín dụng. Các đòi hỏi đó cũng chính là nội dung
của công tác Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại. Nhƣ vậy, Quản trị
rủi ro tín dụng nhƣ thế nào để hoạt động tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại tăng
trƣởng bền vững. Để làm sáng tỏ vấn đề này tôi chọn đề tài nghiên cứu cho luận
văn thạc sĩ của mình là “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Phú Mỹ Hƣng”.
2. Tình hình nghiên cứu
Trong quá trình thu thập thông tin để thực hiện đề tài, Tôi cũng đã nghiên
cứu tham khảo một số đề tài có nội dung liên quan đến Quản trị rủi ro tín dụng tại
các NHTM nhƣ:
-
Phan Thị Minh Thƣ, Nhận diện và giảm thiểu rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
Đầu tƣ và Phát triển Lâm Đồng, 2007;
-
Trần Trung Tƣờng, Quản trị tín dụng của các Ngân hàng Thƣơng mại Cổ
phần trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, 2011;
-
Lê Nguyễn Phƣơng Ngọc, Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Kỹ Thƣơng
Việt Nam Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh, 2007.
Các đề tài trên đều nêu rõ vai trò, thực trạng công tác tổ chức hoạt động quản
trị rủi ro tín dụng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại các
2
ngân hàng thƣơng mại. Tuy nhiên các đề tài này chƣa xây dựng mô hình nghiên cứu
đánh giá tác động của các nhân tố đối với Quản trị rủi ro tín dụng về mặt định
lƣợng. Chính vì vậy, ngoài sự tham khảo các đề tài trên, dƣới sự hƣớng dẫn tận tình
của Giáo viên hƣớng dẫn, tôi đã tiến hành xây dựng một mô hình nghiên cứu tác
động của một số nhân tố đến Quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank dựa trên phƣơng
pháp định lƣợng.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Tìm hiểu cơ sở lý luận của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM.
Phân tích và hiểu nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng, các điểm mạnh và
điểm yếu trong phƣơng thức quản trị rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam –
Chi nhánh Phú Mỹ Hƣng.
Trên cơ sở đó đƣa ra những giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín
dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam – Chi nhánh Phú Mỹ Hƣng.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng của ngân
hàng và các yếu tố tác động đến hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại
NHNo&PTNT Việt Nam – Chi nhánh Phú Mỹ Hƣng.
Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu trong phạm vi NHNo&PTNT Việt Nam –
Chi nhánh Phú Mỹ Hƣng.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng 2 phƣơng pháp chủ yếu:
Phƣơng pháp mô tả – giải thích, đối chiếu – so sánh, phân tích – tổng hợp số
liệu từ thực tế thu thập của NHNo&PTNT Việt Nam – Chi nhánh Phú Mỹ Hƣng.
Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng thông qua khảo sát thông tin từ cán bộ
hoạt động trong lĩnh vực tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam – khu vực Tp. Hồ
Chí Minh.
3
6. Kết cấu của luận văn:
Luận văn chia thành 4 chƣơng nhƣ sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng
mại.
Chƣơng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi Nhánh Phú Mỹ Hƣng.
Chƣơng 3: Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị rủi ro tín dụng tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi Nhánh Phú Mỹ
Hƣng.
Chƣơng 4: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi Nhánh Phú Mỹ Hƣng.
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng:
1.1.1. Tín dụng và tín dụng ngân hàng:
1.1.1.1. Tín dụng:
Có rất nhiều khái niệm về tín dụng:
- Theo từ điển kinh doanh Oxford thì tín dụng có nguồn gốc từ tiếng Latin:
Creditum, nghĩa là sự tin tƣởng, tín nhiệm (trust), đồng thời định nghĩa tín dụng là
việc một chủ thể đƣợc phép sử dụng hàng hóa, dịch vụ và tiền tệ từ một chủ thể
khác dựa trên cơ sở hai bên tin tƣởng rằng việc hoàn trả sẽ đƣợc thực hiện trong
tƣơng lai.
- Theo tài liệu hƣớng dẫn thực hành quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng
Nhà nƣớc Jamaica thì tín dụng là việc một chủ thể cung cấp hoặc cam kết cung cấp
tài chính, trên cơ sở có hoặc không có đảm bảo, cho một chủ thể khác và có hoàn
trả trong một thời gian xác định toàn bộ vốn gốc và lãi cùng với các khoản chi phí
và/hoặc lãi.
Nhƣ vậy, có thể khái quát tín dụng là việc một bên (bên cho vay) cung cấp
nguồn tài chính cho đối tƣợng khác (bên đi vay) trong đó bên đi vay sẽ hoàn trả tài
chính cho bên cho vay trong một thời hạn thỏa thuận và thƣờng kèm theo lãi suất.
Do hoạt động này làm phát sinh một khoản nợ nên bên cho vay còn gọi là chủ nợ,
bên đi vay gọi là con nợ. Do đó, Tín dụng phản ánh mối quan hệ giữa hai bên - Một
bên là ngƣời cho vay, và một bên là ngƣời đi vay. Quan hệ giữa hai bên ràng buộc
bởi cơ chế tín dụng, thỏa thuận thời gian cho vay, lãi suất phải trả.
Trong nền kinh tế thị trƣờng, tín dụng đã đƣợc đa dạng hóa thành rất nhiều
hình thức, song tựu chung lại nó vẫn mang ba đặc trƣng cơ bản nhƣ sau:
5
Chỉ làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn.
Quá trình chuyển giao vốn phải có thời hạn và thời hạn này đƣợc xác định
dựa trên sự thỏa thuận giữ các bên tham gia quan hệ tín dụng.
Chủ sở hữu vốn đƣợc nhận lại một phần thu nhập dƣới dạng lợi tức.
1.1.1.2. Tín dụng ngân hàng:
Theo luật các TCTD do Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2010 và có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 , thì “cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá
nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo
nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao
thanh toán, bảo lãnh NH và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”
Tƣơng tự các hình thức tín dụng khác, tín dụng NH đƣợc giao kết dựa trên
các nguyên tắc là: bên vay vốn phải hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và tiền lãi sau
một thời gian xác định đúng nhƣ các thỏa thuận với phía NH.
So với các hình thức tín dụng khác trong nền kinh tế thị trƣờng (tín dụng
thƣơng mại, tín dụng nhà nƣớc) tín dụng NH có ƣu điểm là có thể huy động vốn để
cho vay với quy mô lớn và hầu hết các đối tƣợng thiếu hụt vốn trong nền kinh tế
đều có thể tiếp cận loại hình tín dụng này. Tuy vậy, ƣu điểm này lại dẫn NH đến
loại rủi ro thƣờng gặp nhất và có khả năng gây nhiều tổn thất nhất đến hoạt động
của NH là rủi ro tín dụng.
1.1.2. Rủi ro tín dụng:
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng:
Theo tài liệu giới thiệu về chức năng và hoạt động của Ngân hàng Trung ƣơng
Nhật Bản thì RRTD là nguy cơ khoản vay bị mất đi một phần hoặc toàn bộ giá trị do
khả năng tài chính của bên đi vay bị sụt giảm. Trƣờng hợp điển hình là nguy cơ
không thu hồi đƣợc nợ gốc và lãi vay vì khách hàng vay vốn bị phá sản.
6
Theo văn bản hƣớng dẫn quản lý RRTD do Ủy ban Basel về giám sát NH
ban hành tháng 09/2000, thì RRTD đƣợc định nghĩa là khả năng tiềm tàng mà một
ngƣời đi vay NH hoặc đối tác của NH sẽ không thực hiện đƣợc nghĩa vụ của mình
theo các điều khoản cấp tín dụng đã thỏa thuận với NH.
Căn cứ vào khoản 1, điều 2 theo quyết định số 493/2005/QĐ – NHNN ngày
22/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam thì: “Rủi ro tín dụng
trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong
hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng không thực hiện hoặc
không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết”
Nhƣ vậy, có thể nói rằng RRTD là loại rủi ro xuất hiện trong các mối quan
hệ mà NH là chủ nợ, khách hàng vay nợ lại không thực hiện hoặc không thực hiện
đầy đủ nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn.
1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng:
Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, RRTD đƣợc phân chia thành các
loại sau:
7
Rủi ro tín dụng
(Rủi ro mất vốn)
Rủi ro giao dịch
Rủi ro danh mục
(Rủi ro liên quan đến một khoản cho vay)
(Rủi ro liên quan đến danh mục các khoản cho vay)
Rủi ro lựa chọn
Rủi ro nghiệp vụ
Rủi ro nội tại
(liên quan đến việc
đánh giá một khoản
cho vay)
(liên quan đến việc
theo dõi khoản cho
vay)
(liên quan đến từng
loại cho vay)
Rủi ro tập trung cho
vay
(liên quan đến kém đa
dạng hóa cho vay)
Rủi ro bảo đảm
(liên quan đến chính sách và hợp
đồng cho vay)
Hình 1.1: Các bộ phận của rủi ro tín dụng
Rủi ro giao dịch: là loại rủi ro mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn
chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi ro
giao dịch có ba bộ phận chính:
Rủi ro lựa chọn: rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín
dụng, khi NH lựa chọn những phƣơng án vay vốn có hiệu quả để ra quyết
định cho vay.
Rủi ro bảo đảm: rủi ro phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo nhƣ các điều
khoản trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, cách thức bảo đảm
và mức cho vay trên giá trị của tài sản đảm bảo.
- Xem thêm -