Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý hoạt động dạy học của hiệu trưởng theo mô hình trường học thân thiện, họ...

Tài liệu Quản lý hoạt động dạy học của hiệu trưởng theo mô hình trường học thân thiện, học sinh tích cực ở trường trung học cơ sở thành phố hạ long, tỉnh quảng ninh

.PDF
134
50
149

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGUYỄN THỊ DUNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CỦA HIỆU TRƯỞNG THEO MÔ HÌNH “TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ HẠ LONG, TỈNH QUẢNG NINH Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã ngành: 60.14.01.14 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. TRẦN THỊ MINH HUẾ THÁI NGUYÊN - 2013 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Bản luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu chƣa đƣợc công bố ở bất kỳ công trình nào. Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về luận văn của mình. Thái Nguyên, ngày 20 tháng 10 năm 2013 Tác giả Nguyễn Thị Dung Số hóa bởi Trung tâm Học liệu i http://lrc.tnu.edu.vn LỜI CẢM ƠN Với tình cảm chân thành, em xin bày tỏ lòng cảm ơn các thầy cô giáo ở Khoa sau Đại học - Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Đặc biệt, em xin đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới Tiến sĩ Trần Thị Minh Huế - Ngƣời đã dành nhiều thời gian, công sức, tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn em nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn: Các đồng chí lãnh đạo Phòng giáo dục Đào tạo Thành phố Hạ Long, các đồng chí cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh các trƣờng THCS: Lý Tự Trọng; Bãi Cháy; Bãi Cháy 2; Nguyễn Trãi; Kim Đồng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh; xin chân thành cảm ơn bạn bè và ngƣời thân đã tham gia đóng góp ý kiến, cung cấp thông tin, tạo mọi điều kiện cho tôi trong quá trình điều tra, nghiên cứu. Do thời gian và khả năng có hạn, dù bản thân đã có nhiều cố gắng song luận văn khó tránh khỏi thiếu sót, tác giả rất mong nhận đƣợc sự góp ý, phê bình, chỉ bảo của các thầy cô, các bạn đồng nghiệp và bạn đọc để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn. Thái Nguyên, tháng 10 năm 2013 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Dung Số hóa bởi Trung tâm Học liệu ii http://lrc.tnu.edu.vn MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................... iii DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT....................................................................... iv DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... v DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ................................................................................. vi MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................ 2 3. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................................ 2 4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu .......................................................................... 3 5. Giả thuyết khoa học .................................................................................................. 3 6. Phạm vi nghiên cứu của đề tài .................................................................................. 3 7. Các phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 8. Cấu trúc luận văn ...................................................................................................... 3 Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH “TRƢỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” Ở TRƢỜNG THCS......................................................................................... 5 1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu vấn đề ................................................................. 5 1.2. Một số khái niệm công cụ ...................................................................................... 8 1.2.1. Hoạt động dạy học .............................................................................................. 8 1.2.2. Quản lý hoạt động dạy học ................................................................................. 9 1.2.3. Trƣờng học thân thiện - Học sinh tích cực ....................................................... 10 1.2.4. Biện pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ............................................................................................................. 13 1.3. Một số vấn đề lý luận về mô hình THTT, HSTC ................................................ 13 1.3.1. Mục tiêu ............................................................................................................ 13 1.3.2. Yêu cầu ............................................................................................................. 14 1.3.3. Nội dung ........................................................................................................... 14 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu iii http://lrc.tnu.edu.vn 1.4. Hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS ...................... 16 1.4.1. Mục tiêu dạy học theo mô hình THTT, HSTC ................................................. 16 1.4.2. Nội dung dạy học theo mô hình THTT, HSTC ................................................ 17 1.4.3. Phƣơng pháp, phƣơng tiện DH theo mô hình THTT, HSTC ........................... 17 1.4.3.1. Phƣơng pháp .................................................................................................. 17 1.4.3.2. Phƣơng tiện .................................................................................................... 18 1.4.4. Hình thức tổ chức dạy học ................................................................................ 19 1.4.5. Ngƣời dạy và ngƣời học ................................................................................... 20 1.4.6. Kiểm tra, đánh giá............................................................................................. 20 1.5. Quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô THTT, HSTC ở trƣờng THCS .. 21 1.5.1. Chức năng, nhiệm vụ của hiệu trƣởng trƣờng THCS trong quản lý HĐDH theo mô hình THTT, HSTC ............................................................................. 21 1.5.1.1. Nhiệm vụ, quyền hạn của ngƣời hiệu trƣởng trƣờng THCS ......................... 21 1.5.1.2. Chức năng quản lý HĐDH của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS ................................................................................................. 22 1.5.2. Một số nội dung quản lý hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ....... 24 1.5.2.1. Xây dựng kế hoạch dạy học theo mô hình THTT, HSTC ............................. 24 1.5.2.2. Quản lý hoạt động dạy của GV...................................................................... 25 1.5.2.3. Quản lý hoạt động học của HS ...................................................................... 26 1.5.2.4. Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy học ........................... 26 1.5.2.5. Quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học ........................................... 27 1.5.3. Phƣơng tiện quản lý của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC .................. 27 1.5.3.1. Thể chế và quy định GD& ĐT ...................................................................... 27 1.5.3.2. Bộ máy tổ chức và nguồn nhân lực ............................................................... 28 1.5.3.3. Nguồn tài lực và vật lực ................................................................................. 28 1.5.3.4. Hệ thống thông tin và môi trƣờng ................................................................. 28 1.5.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ................................................................. 28 1.5.4.1. Những yếu tố bên trong nhà trƣờng............................................................... 28 1.5.4.2. Những yếu tố bên ngoài nhà trƣờng .............................................................. 30 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu iv http://lrc.tnu.edu.vn Kết luận chƣơng 1 ..................................................................................................... 31 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH “TRƢỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” Ở TRƢỜNG THCS THÀNH PHỐ HẠ LONG, TỈNH QUẢNG NINH . 32 2.1. Khái quát về khảo sát thực trạng ......................................................................... 32 2.1.2. Mục tiêu khảo sát .............................................................................................. 32 2.1.2. Nội dung khảo sát ............................................................................................. 32 2.1.3. Khách thể khảo sát ............................................................................................ 32 2.1.3.1. Khái quát về công tác giáo dục và việc thực hiện phong trào xây dựng THTT, HSTC ở các trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh ............. 32 2.1.3.2. Số lƣợng và thành phần khảo sát ................................................................... 36 2.1.4. Phƣơng pháp khảo sát và cách xử lý số liệu ..................................................... 36 2.2. Thực trạng hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ở một số trƣờng THCS thuộc TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh....................................................... 37 2.2.1. Thực trạng về hoạt động dạy học của GV ........................................................ 37 2.2.1.1. Thực trạng thực hiện mục tiêu DH của GV theo mô hình THTT, HSTC ..... 37 2.2.1.2. Thực trạng thực hiện nội dung DH của GV theo mô hình THTT, HSTC ..... 39 2.2.1.3. Thực trạng áp dụng PPDH, kỹ thuật DH theo mô hình THTT, HSTC ......... 42 2.2.1.4. Thực trạng thực hiện tổ chức các hình thức DH của GV .............................. 44 2.2.1.5. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động học tập của HS ............... 44 2.2.2. Thực trạng về hoạt động học của HS................................................................ 47 2.2.2.1. Thực trạng việc xác định mục đích, động cơ học tập của HS ....................... 47 2.2.2.2. Thực trạng về phƣơng pháp học tập của HS ................................................. 47 2.3. Thực trạng công tác quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ....................................................................................................... 49 2.3.1. Thực trạng công tác xây dựng kế hoạch quản lý hoạt động DH của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ................................................................. 49 2.3.2. Thực trạng công tác quản lý hoạt động DH của giáo viên theo mô hình THTT, HSTC ................................................................................................... 52 2.3.2.1. Thực trạng công tác bồi dƣỡng năng lực tổ chức HĐDH theo mô hình THTT, HSTC ................................................................................................. 52 2.3.2.2. Thực trạng công tác quản lý hoạt động dạy của GV theo mô hình THTT, HSTC ............................................................................................................. 55 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu v http://lrc.tnu.edu.vn 2.3.3. Thực trạng công tác quản lý hoạt động học của HS theo mô hình THTT, HSTC... 59 2.3.4. Thực trạng quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học ........... 61 2.4. Đánh giá chung về khảo sát thực trạng ................................................................ 64 2.4.1. Ƣu điểm ............................................................................................................ 64 2.4.2. Tồn tại, hạn chế................................................................................................. 65 2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế .......................................................... 65 Kết luận chƣơng 2 ..................................................................................................... 67 Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CỦA HIỆU TRƢỞNG THEO MÔ HÌNH “TRƢỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” Ở TRƯỜNG THCS TP HẠ LONG, TỈNH QUẢNG NINH .... 68 3.1. Những nguyên tắc đề xuất biện pháp .................................................................. 68 3.1.1. Đảm bảo tính mục tiêu của hoạt động dạy học và mục tiêu của phong trào: Xây dựng THTT, HSTC .................................................................................. 68 3.1.2. Đảm bảo tính kế thừa và phát triển của các biện pháp ..................................... 68 3.1.3. Đảm bảo tính thực tiễn của các biện pháp ........................................................ 69 3.1.4. Đảm bảo tính khả thi của các biện pháp ........................................................... 69 3.1.5. Đảm bảo tính thống nhất và đồng bộ ................................................................ 69 3.2. Đề xuất một số biện pháp quản lý HĐDH của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh ......................................... 69 3.2.1. Chỉ đạo hiệu quả xây dựng kế hoạch DH theo mô hình THTT, HSTC ........... 69 3.2.1.1.Mục tiêu của biện pháp ................................................................................... 69 3.2.1.2. Nội dung và cách thực hiện ........................................................................... 70 3.2.1.3. Điều kiện thực hiện ........................................................................................ 72 3.2.2. Bồi dƣỡng năng lực DH theo mô hình THTT, HSTC ...................................... 72 3.2.2.1. Mục tiêu của biện pháp .................................................................................. 72 3.2.2.2. Nội dung và cách thực hiện ........................................................................... 72 3.2.2.3. Điều kiện thực hiện biện pháp ....................................................................... 76 3.2.3. Tăng cƣờng quản lý hoạt động dạy học theo hƣớng đổi mới phƣơng pháp DH ..... 77 3.2.3.1. Mục tiêu của biện pháp .................................................................................. 77 3.2.3.3. Điều kiện thực hiện ........................................................................................ 82 3.2.4. Tăng cƣờng các yếu tố tạo động lực cho GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy và học theo mô hình THTT, HSTC ................................................. 82 3.2.4.1. Mục tiêu của biện pháp .................................................................................. 82 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu vi http://lrc.tnu.edu.vn 3.2.4.2. Nội dung và cách thực hiện ........................................................................... 82 3.2.4.3. Điều kiện thực hiện ........................................................................................ 86 3.2.5. Tăng cƣờng cơ sở vật chất cho công tác dạy học theo mô hình THTT, HSTC .... 86 3.2.5.1. Mục tiêu của biện pháp .................................................................................. 86 3.2.5.2. Nội dung và cách thức thực hiện ................................................................... 86 3.2.5.3. Điều kiện thực hiện ........................................................................................ 89 3.2.6. Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá................................................................. 89 3.2.6.1. Mục tiêu của biện pháp .................................................................................. 89 3.2.6.2. Nội dung và cách thức thực hiện ................................................................... 90 3.2.6.3. Điều kiện thực hiện biện pháp ....................................................................... 93 3.3. Mối quan hệ của các biện pháp............................................................................ 93 3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp ............................ 94 3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ..................................................................................... 94 3.4.2. Nội dung khảo nghiệm...................................................................................... 95 3.4.3. PP khảo nghiệm ................................................................................................ 95 3.4.4. Đối tƣợng khảo nghiệm .................................................................................... 95 3.4.5. Kết quả khảo nghiệm ........................................................................................ 95 Kết luận chƣơng 3 ..................................................................................................... 98 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ........................................................................... 99 1. Kết luận ................................................................................................................... 99 2. Khuyến nghị .......................................................................................................... 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 104 PHỤ LỤC....................................................................................................................... Số hóa bởi Trung tâm Học liệu vii http://lrc.tnu.edu.vn DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT CB Cán bộ CBQL Cán bộ quản lý CNH - HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CSVC Cơ sở vật chất GD&ĐT Giáo dục và đào tạo GV Giáo viên GVCN Giáo viên chủ nhiệm HS Học sinh PPDH Phƣơng pháp dạy học PTDH Phƣơng tiện dạy học QLGD Quản lí giáo dục SGK Sách giáo khoa SL Số lƣợng THCS Trung học cơ sở THTT, HSTC Trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực TP Thành phố TS Tổng số TT Thứ tự UBND Ủy ban nhân dân XH Xã hội Số hóa bởi Trung tâm Học liệu iv http://lrc.tnu.edu.vn DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Thống kê số lượng GV giỏi và chiến sỹ thi đua các cấp (2007 - 2012).. 33 Bảng 2.2. Chất lƣợng 2 mặt GD ở các trƣờng THCS TP Hạ Long (2008 - 2013) ..... 34 Bảng 2.3. Thống kê số HS giỏi các trƣờng THCS TP Hạ Long (2008 - 2013).......... 34 Bảng 2.4. Tổng hợp đánh giá của CBQL và GV về thực trạng thực hiện mục tiêu DH theo mô hình THTT, HSTC................................................................ 38 Bảng 2.5. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng thực hiện nội dung DH theo mô hình THTT, HSTC .............................................................................. 40 Bảng 2.6. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng áp dụng PPDH, KTDH theo mô hình THTT, HSTC .............................................................................. 43 Bảng 2.7. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng sử dụng hình thức tổ chức DH của GV theo mô hình THTT, HSTC .................................................. 45 Bảng 2.8. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS .............................................................................. 46 Bảng 2.9. Thực trạng về phƣơng pháp học của HS ở một số trƣờng THCS TP Hạ Long ................................................................................................................. 48 Bảng 2.10. Mức độ đáp ứng của kế hoạch quản lý HĐDH của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC .............................................................................. 50 Bảng 2.11. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng công tác bồi dƣỡng năng lực tổ chức HĐDH theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh ............................................................................ 53 Bảng 2.12. Đánh giá của CBQL và GV về biện pháp quản lý hoạt động giảng dạy theo mô hình THTT, HSTC ............................................................... 56 Bảng 2.13. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý hoạt động học theo mô hình THTT, HSTC ...................................................................... 60 Bảng 2.14. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý, sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học ........................................................................ 63 Bảng 3.1. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất ....................................................................................................... 96 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu v http://lrc.tnu.edu.vn DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp .....................................97 SƠ ĐỒ Sơ đồ 3.2: Mối quan hệ giữa các biện pháp .................................................................94 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu vi http://lrc.tnu.edu.vn MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Bất kỳ ở một giai đoạn lịch sử nào, giáo dục luôn đóng một vai trò hết sức quan trọng đối với sự phát triển của mỗi cá nhân, tập thể, cộng đồng, dân tộc và cả nhân loại. Các Mác và Ăngghen đều coi giáo dục là chìa khoá, là động lực đối với sự phát triển của xã hội, đặc biệt là đối với quá trình xây dựng CNXH của một quốc gia, một dân tộc. Kế thừa truyền thống văn hoá lịch sử của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hoá của nhân loại mà điển hình là Chủ nghĩa Mác - Lênin, Chủ tịch Hồ Chí Minh luôn luôn quan tâm và đề cao vai trò của giáo dục - đào tạo trong hình thành nhân cách cho ngƣời cán bộ cách mạng. Ngƣời cho rằng: “Học để làm việc, làm ngƣời, làm cán bộ. Học để phụng sự đoàn thể, giai cấp và nhân dân, Tổ quốc và nhân loại”. Tƣ tƣởng giáo dục của Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng với nhân cách cao đẹp của Ngƣời đã thể hiện vấn đề cơ bản nhất, nổi bật nhất là vấn đề xây dựng và hoàn thiện con ngƣời thông qua hoạt động giáo dục và tự giáo dục. Ngƣời quan niệm: “Phải lấy tự học làm cốt”. Nguyên lý giáo dục Ngƣời nêu lên cho nhà trƣờng XHCN là: “Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, nhà trƣờng gắn liền với xã hội”. Lý luận và thực tiễn về tƣ tƣởng tự học, tự giáo dục của Ngƣời đƣợc xem là tƣ tƣởng chiến lƣợc của việc tiếp tục đổi mới và phát triển giáo dục - đào tạo trong thời kỳ đổi mới, công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc. Đại hội Đảng lần thứ X khẳng định: "Giáo dục và đào tạo cùng với khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu, là nền tảng và động lực thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nƣớc"; nâng cao chất lƣợng giáo dục toàn diện; đổi mới cơ cấu tổ chức, cơ chế quản lý, nội dung, phƣơng pháp dạy và học; thực hiện "chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hoá", chấn hƣng nền giáo dục Việt Nam. Để nâng cao chất lƣợng và hiệu quả của công tác giáo dục trong nhà trƣờng, đáp ứng mục tiêu giáo dục, Phó Thủ tƣớng Chính phủ, Bộ trƣởng Bộ GD & ĐT Nguyễn Thiện Nhân đã phát động và triển khai phong trào thi đua: "Xây dựng trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực" trong toàn ngành giáo dục từ năm học 2008 - 2009. Phong trào: “Xây dựng trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực” có 5 nội dung: - Xây dựng trƣờng lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn. - Dạy và học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi học sinh, giúp các em tự tin trong học tập. - Rèn luyện kỹ năng sống. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 1 http://lrc.tnu.edu.vn - Tổ chức vui chơi tập thể vui tƣơi, lành mạnh. - Học sinh tham gia tìm hiểu, chăm sóc và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa ở địa phƣơng. Quản lý dạy học theo mô hình “trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực” đã bƣớc đầu mang lại kết quả nhất định, chất lƣợng học tập từng bƣớc đƣợc nâng cao; tạo nên diện mạo mới trong các trƣờng học nói chung và trƣờng THCS ở thành phố Hạ Long nói riêng, góp phần gắn bó thầy, trò trong học tập, rèn luyện; các cấp chính quyền, các ban ngành, đoàn thể địa phƣơng đã thể hiện sự quan tâm và hỗ trợ có hiệu quả trong việc triển khai thực hiện phong trào. Tuy nhiên, công tác quản lí, chỉ đạo thực hiện: "Xây dựng THTT, HSTC" nói chung và nội dung: Dạy học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi học sinh ở trƣờng THCS thành phố Hạ Long nói riêng và các trƣờng THCS nói chung nhiều khi còn mang tính hình thức, dạy học mới chỉ tập trung vào việc truyền thụ tri thức lý thuyết cho HS, chƣa gắn kiến thức lý thuyết với thực tế và giáo dục kĩ năng sống, chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu theo mô hình THTT, HSTC. Việc nghiên cứu, đánh giá những thành công, những hạn chế một cách cụ thể để đề xuất biện pháp quản lý hoạt động dạy học nhằm thực hiện hiệu quả hơn phong trào này trong giai đoạn hiện nay thực sự cần thiết. Chính vì vậy, tôi chọn nghiên cứu đề tài: "Quản lý hoạt động dạy học của hiệu trưởng theo mô hình "trường học thân thiện, học sinh tích cực" ở trường Trung học cơ sở Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh". 2. Mục đích nghiên cứu Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động DH của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Xác định cơ sở lý luận về quản lý hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS 3.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ở một số trƣờng THCS thuộc TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh và nguyên nhân của thực trạng 3.3. Đề xuất một số biện pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 2 http://lrc.tnu.edu.vn 4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu Một số biện pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS thuộc TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh. 4.2. Khách thể nghiên cứu Công tác quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng ở trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh. 5. Giả thuyết khoa học Nếu xây dựng và thực hiện đƣợc các biện pháp quản lý dạy học khoa học, phù hợp với mục tiêu dạy học cấp THCS, phù hợp với yêu cầu về tổ chức hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC thì sẽ nâng cao đƣợc chất lƣợng dạy học, góp phần thực hiện có hiệu quả phong trào: "Xây dựng THTT, HSTC" ở các trƣờng THCS thuộc TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh. 6. Phạm vi nghiên cứu của đề tài Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng và biện pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng ở một số trƣờng THCS thuộc TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh theo mô hình THTT, HSTC giai đoạn 2008 - 2013. 7. Các phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết Chúng tôi sử dụng các phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa các tài liệu lý luận và thực tiễn có liên quan để xây dựng cơ sở lý luận của đề tài. 7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn Đề tài sử dụng phƣơng pháp điều tra (viết, phỏng vấn), quan sát, tổng kết kinh nghiệm, nghiên cứu sản phẩm hoạt động sƣ phạm, phƣơng pháp khảo nghiệm sƣ phạm để khảo sát và đánh giá thực trạng quản lý HĐDH theo mô hình THTT, HSTC. 7.3. Phương pháp bổ trợ Đề tài sử dụng phƣơng pháp toán thống kê, phƣơng pháp kiểm định giả thuyết để xử lý số liệu nghiên cứu thực tiễn, kiểm định tính đúng đắn và khoa học của giả thuyết nghiên cứu. 8. Cấu trúc luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục nghiên cứu, luận văn gồm có 3 chƣơng: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 3 http://lrc.tnu.edu.vn Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS Chƣơng 2. Thực trạng quản lý hoạt động dạy học theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Chƣơng 3. Một số biện pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng theo mô hình THTT, HSTC ở trƣờng THCS TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 4 http://lrc.tnu.edu.vn Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH “TRƢỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” Ở TRƢỜNG THCS 1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu vấn đề Công tác dạy học, quản lý hoạt động dạy học, quản lý nhà trƣờng là những vấn đề đƣợc nhiều nhà nghiên cứu trong và ngoài nƣớc hết sức quan tâm. Việc chú trọng tới các biện pháp quản lý nhằm nâng cao hiệu quả HĐDH trong nhà trƣờng luôn giữ vị trí đặc biệt quan trọng. Các nhà nghiên cứu giáo dục Xô viết trƣớc đây khẳng định: Kết quả toàn bộ hoạt động quản lý của nhà trƣờng phụ thuộc rất nhiều vào việc tổ chức đúng đắn và hợp lý hoạt động giảng dạy của đội ngũ giáo viên. P.V.Zimin, M.I.Koonđakôp, NI.Xaxerđô tôp đi sâu nghiên cứu lãnh đạo công tác giảng dạy, giáo dục trong nhà trƣờng và xem đây là khâu then chốt trong hoạt động quản lý của hiệu trƣởng [23] Về việc chỉ đạo quá trình DH, Xukhômlinxki rất coi trọng bồi dƣỡng đội ngũ GV, dự giờ - phân tích giờ dạy, giúp đỡ cá biệt để GV nâng cao tay nghề, hình thành nghệ thuật sƣ phạm. Nhƣ vậy, trên thực tế và trong lý luận, đã có những tác giả trên thế giới rất quan tâm nghiên cứu hoạt động dạy học, quản lý hoạt động dạy học để tìm ra những biện pháp quản lý hữu hiệu. Ngoài ra, để nền giáo dục đạt đến giá trị đích thực và chân chính, từ xƣa đến nay công tác giáo dục theo quan điểm nhân văn đều phải quán triệt sự khoan dung, sự thân thiện. “Khoan dung, thân thiện” phải là cốt lõi của giáo dục. Từ thời cổ đại, một triết gia nổi tiếng, nhà giáo dục lỗi lạc của Trung Quốc là Khổng Tử (551- 479 TCN) đã cho rằng: Đất nƣớc muốn phồn vinh, yên bình và thịnh vƣợng thì ngƣời quản lý cần chú trọng đến ba yếu tố là Thứ (dân đông), Phú (dân giàu), Giáo (dân đƣợc giáo dục). Về phƣơng pháp giáo dục ông coi trọng việc tự học, tự rèn luyện, tu thân, phát huy mặt tích cực, sáng tạo, năng lực nội sinh, dạy học sát đối tƣợng, cá biệt hoá đối tƣợng. Kết hợp học với thực hành, lý thuyết với thực tiễn, phát triển động cơ học tập đúng đắn, tạo hứng thú và ý chí quyết tâm của ngƣời học. Giáo dục con ngƣời theo Khổng Tử là dạy học “đạo lý”, để tạo ra con ngƣời có đủ nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, dũng, hiếu bằng văn chƣơng và lục nghệ. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 5 http://lrc.tnu.edu.vn Từ cuối thế kỷ XIV, khi mà chủ nghĩa Tƣ Bản bắt đầu xuất hiện, vấn đề DH và quản lý DH đã đƣợc nhiều nhà GD thật sự quan tâm. Nổi bật là các công trình nghiên cứu của các tác giả: Cômenxki, V.A.Xukhômlinxki, P.V.Zimin, Zakharôp. Cômenxki (Slovakia) đề cao vị trí của ngƣời thầy giáo. Ông nói rằng: “Dƣới ánh sáng mặt trời không có nghề nào cao quý hơn nghề dạy học”, ông đặt ra cho ngƣời thầy giáo những yêu cầu cao về lòng nhân ái, về phẩm chất đạo đức để làm gƣơng sáng cho học sinh. Ngƣời thầy phải đối xử với học sinh công bằng, ân cần, hòa nhã với HS. Mô hình trƣờng học thân thiện là mô hình trƣờng học do Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) đề xƣớng từ những thập kỉ cuối của thế kỉ XX và đã đƣợc triển khai có kết quả tốt ở 50 quốc gia trên thế giới, trong đó, có nhiều nƣớc đang phát triển ở châu Á, châu Mỹ và châu Phi. Mô hình trƣờng học thân thiện đƣợc tiếp cận theo triết lý giáo dục nhân văn, trên cơ sở tôn trọng quyền trẻ em, đảm bảo cho HS khỏe mạnh, hài lòng với việc học tập, học sinh đƣợc GV nhiệt tình dạy dỗ cùng với sự hỗ trợ của gia đình và cộng đồng để phát triển hết tiềm năng. Xây dựng trƣờng học thân thiện là tạo một môi trƣờng giáo dục an toàn, bình đẳng, tạo hứng thú cho HS trong học tập, nâng cao chất lƣợng giáo dục. Trong môi trƣờng thân thiện, HS cảm nhận đƣợc sự thoải mái trong học tập, kiến thức HS đƣợc học không chỉ gói gọn trong sách vở mà còn đƣợc học trong thực tế, đƣợc trải nghiệm trong các hoạt động ngoại khóa, trò chơi dân gian, các hoạt động tập thể.. Trong môi trƣờng thân thiện đó, HS hứng thú, say sƣa học tập, chủ động tìm hiểu kiến thức dƣới sự dẫn dắt, hƣớng dẫn của thầy giáo, rèn kỹ năng và phƣơng pháp học tập, để các em “mỗi ngày đến trƣờng là một ngày vui”. Ở Việt Nam, phát triển nhà trƣờng theo ý tƣởng thân thiện cũng xuất phát từ tƣ tƣởng Chủ tịch Hồ Chí Minh. Năm 1955, khi nói đến vấn đề dân chủ trong nhà trƣờng, Ngƣời đã nói: Trong trƣờng cần có dân chủ. Đối với mọi vấn đề thầy trò cùng nhau thảo luận, ai có ý kiến gì đều thật thà phát biểu, điều gì chƣa thông suốt thì hỏi lại cho thông suốt. Dân chủ nhƣng trò phải kính thầy, chứ không phải “cá đối bằng đầu”. Đồng thời thầy và trò cần giúp đỡ những anh chị em phục vụ cho nhà trƣờng. Các anh chị em nhân viên thì nên thi đua sao cho cơm lành canh ngon để học sinh ăn no, mặc tốt. Xuất phát từ tƣ tƣởng giáo dục của Chủ tịch Hồ Chí Minh và đƣợc sự hỗ trợ của UNICEF, ngày 22/7/2008 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra chỉ thị số 40/2008/CT- Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 6 http://lrc.tnu.edu.vn BGDĐT Về việc phát động phong trào thi đua: “Xây dựng THTT, HSTC” trong các trƣờng phổ thông giai đoạn 2008-2013. Phong trào này đƣợc phát động cùng với các cuộc vận động: “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” và “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gƣơng đạo đức, tự học và sáng tạo”, để tiếp tục tăng cƣờng và nâng cao hiệu quả công tác giáo dục toàn diện cho học sinh. Xây dựng THTT, HSTC chính là sự cụ thể hóa của yêu cầu "dạy tốt, học tốt" trong hoàn cảnh hiện nay. Dạy tốt không chỉ là hoạt động của các cá nhân giáo viên, mà còn là hoạt động của tập thể thầy cô, là sự tham gia của gia đình, đoàn thể vào quá trình sƣ phạm, là việc thiết kế các hoạt động để HS tham gia trong và ngoài nhà trƣờng, tạo môi trƣờng thân thiện cho HS. Dạy tốt không chỉ là nói cho HS nghe, chỉ cho HS làm, mà còn là tạo điều kiện để HS tự tìm hiểu, tự khám phá, để HS nói và tự đề xuất việc cần làm và tự làm. Dạy và học tốt không chỉ là dạy qua sách vở mà còn qua thực hành, không chỉ hiểu biết mà còn làm, thực hành kỹ năng sống, tìm hiểu cuộc sống thực và cuộc sống quá khứ của dân tộc. Dạy tốt, học tốt không chỉ có thầy cô là ngƣời dạy, mà chính HS, qua các hoạt động tích cực trong học tập, hoạt động tập thể, hoạt động xã hội mà tự giúp nhau trƣởng thành, tự rèn luyện. HS không chỉ là đối tƣợng cần đƣợc giáo dục mà thông qua hoạt động tích cực, HS chính là những ngƣời nuôi dƣỡng và phổ biến văn hóa dân tộc, truyền thống cách mạng của đất nƣớc. HS cũng là chủ thể của quá trình giáo dục xã hội. Những tác phẩm, những bài báo về khoa học quản lý giáo dục, quản lý nhà trƣờng của các nhà nghiên cứu ở Việt Nam đã góp phần cải tiến, hoàn thiện hơn công tác quản lý giáo dục, đã đƣợc ứng dụng rộng rãi và mang lại một số hiệu quả nhất định trong công tác quản lý giáo dục, quản lý trƣờng học nhƣ: Một số vấn đề về giáo dục và khoa học giáo dục [15]; Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục [18], Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục [19]; Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo dục [24]; Gần đây, nhiều nhà giáo dục học, tâm lý học nhƣ: Phạm Viết Vƣợng, Đặng Thành Hƣng, Nguyễn Văn Đản, Phạm Minh Hạc.... đã đi sâu nghiên cứu các vấn đề đổi mới nội dung, phƣơng pháp dạy học theo hƣớng nâng cao tính hiện đại và gắn khoa học với thực tiễn đời sống sản xuất, vấn đề lấy HS làm trung tâm của công tác dạy học và công tác giáo dục. Những nghiên cứu công phu của tác giả Nguyễn Đức Chính, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Mỹ Lộc đều tập trung nghiên cứu các biện pháp quản lý hoạt động của GV và HS nhằm nâng cao chất lƣợng giáo dục. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 7 http://lrc.tnu.edu.vn Nhiều CBQL trƣờng Tiểu học, THCS và THPT trong cả nƣớc cũng đã nghiên cứu về các biện pháp quản lý xây dựng THTT, HSTC nhƣ luận văn thạc sĩ chuyên ngành quản lý giáo dục của tác giả: Nguyễn Thanh Hoa với đề tài: “Quản lý xây dựng trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực ở các trƣờng THPT thị xã Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh” (2009); Vũ Nhật Quang với đề tài: “Biện pháp chỉ đạo xây dựng môi trƣờng học tập thân thiện ở các trƣờng Tiểu học huyện Tiên Yên - Quảng Ninh” (2011)… Các công trình nghiên cứu trên thực sự có ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn đối với công tác quản lý xây dựng THTT, HSTC ở địa phƣơng, đồng thời cũng đóng góp những viên gạch xây dựng thành công THTT, HSTC trên cả nƣớc. Một trong những nhân tố quyết định sự thành công của mô hình THTT, HSTC là quản lý, tổ chức hoạt động dạy học có hiệu quả, trong đó, biện pháp quản lý của ngƣời hiệu trƣởng có vai trò hết sức quan trọng. Tuy nhiên, theo nghiên cứu khái lƣợc của tôi thì đến nay chƣa có đề tài nghiên cứu nào đi sâu vào việc quản lý hoạt động dạy học của ngƣời hiệu trƣởng trƣờng THCS theo mô hình THTT, HSTC ở Việt Nam. Vì vậy, việc nghiên cứu, khảo sát thực trạng công tác quản lý hoạt động DH của hiệu trƣởng, đề xuất những biện pháp quản lý HĐDH theo mô hình THTT, HSTC một cách khoa học, phù hợp điều kiện, hoàn cảnh, đối tƣợng của mỗi vùng, miền là rất cần thiết. Do vậy, tôi nghiên cứu đề tài này ở trƣờng THCS thuộc Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh nhằm tạo ra sự khởi sắc mới trong công tác quản lý HĐDH theo mô hình “trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực” để hoàn thiện lý luận và định hƣớng vận dụng vào giáo dục ở địa phƣơng nói riêng và giáo dục Việt Nam nói chung, nhằm đáp ứng đƣợc mục tiêu giáo dục trong thời đổi mới, thời kỳ CNH HĐH đất nƣớc. 1.2. Một số khái niệm công cụ 1.2.1. Hoạt động dạy học Dạy học là quá trình xã hội đƣợc tổ chức có mục đích, có kế hoạch. Trong đó, dƣới vai trò chủ đạo của GV, HS tự giác, tích cực, chủ động tự tổ chức, tự điều khiển hoạt động nhận thức nhằm thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ dạy học, đạt mục đích dạy học đề ra. Khái niệm quá trình dạy học còn đƣợc tiếp cận theo các hƣớng nghiên cứu khác: "Quá trình dạy học đó là mục đích rõ rệt trình tự kế tiếp nhau của các tác động qua lại giữa thầy và trò nhằm giải quyết nhiệm vụ giáo dƣỡng, giáo dục và phát triển nói chung cho học sinh" (Iu.K. Babanxki) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 8 http://lrc.tnu.edu.vn Dƣới góc độ lý thuyết điều khiển (Cibernetic), quá trình dạy học là quá trình điều khiển, trong đó, giáo viên đóng vai trò điều khiển và học sinh đóng vai trò tự điều khiển. - GV và hoạt động dạy: Trong quá trình dạy học, GV là chủ thể của những tác động sƣ phạm đến HS, GV giữ vai trò chủ đạo trong tổ chức, điều khiển, lãnh đạo, điều chỉnh, đánh giá hoạt động của ngƣời học. - HS và hoạt động học: Trong quá trình dạy học, HS là chủ thể của hoạt động nhận thức đồng thời là khách thể nhận tác động sƣ phạm của GV. [17] - Sự thống nhất biện chứng giữa hoạt động dạy và hoạt động học: Hoạt động dạy và hoạt động học có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, thể hiện ở mối tƣơng tác giữa các thành tố: Mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp của hoạt động dạy và hoạt động học. Kết quả học tập của HS đƣợc đánh giá không chỉ là kết quả của hoạt động học mà còn là kết quả của hoạt động dạy. Kết quả dạy của thầy không thể đƣợc đánh giá tách rời kết quả học tập của HS. Từ đó, chúng ta có thể thấy, công việc của ngƣời quản lý nhà trƣờng là: Thông qua hoạt động dạy của thầy mà quản lý hoạt động học của trò, thông qua kết quả học của trò để đánh giá hiệu quả hoạt động dạy của thầy. Hoạt động học của HS có vai trò quyết định đến kết quả dạy học. Để hoạt động học đạt đƣợc kết quả thì trƣớc tiên chúng ta phải coi trọng vai trò của ngƣời GV, GV phải là ngƣời chỉ đạo, hƣớng dẫn và tổ chức tốt các hoạt động học tập cho HS. Vì vậy, muốn nâng cao hiệu quả công tác dạy học thì ngƣời hiệu trƣởng phải đặc biệt chú ý đến việc bồi dƣỡng, nâng cao năng lực dạy học của GV, giúp họ có khả năng hình thành và phát triển ở HS các PP, cách thức phát hiện lại và giải quyết các thông tin học tập. Đây là khâu cơ bản để tiếp tục hoàn thiện tổ chức hoạt động học của HS. 1.2.2. Quản lý hoạt động dạy học Quản lý hoạt động DH thực chất là những tác động của chủ thể quản lý vào quá trình dạy học, nhằm góp phần hình thành và phát triển toàn diện nhân cách HS theo mục tiêu đào tạo của nhà trƣờng. Quản lý HĐDH mang tính chất quản lý hành chính sƣ phạm. Quản lý theo pháp luật và những quy chế, nội quy, quy định có tính chất bắt buộc đối với HĐDH. Quản lý chịu sự quy định của các quy luật của quá trình dạy học diễn ra trong môi trƣờng sƣ phạm lấy hoạt động và quan hệ dạy, học của thầy và trò làm đối tƣợng quản lý. Quản lý HĐDH mang tính đặc trƣng của khoa học quản lý, vận dụng hiệu quả các chức năng quản lý, sử dụng sáng tạo các nguyên tắc và phƣơng pháp trong quản lý HĐDH. Quản lý HĐDH có tính xã hội hoá cao, chịu sự chi phối của các điều kiện kinh tế - xã hội và có mối quan hệ tƣơng tác thƣờng xuyên với đời sống xã hội. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 9 http://lrc.tnu.edu.vn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan