BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
HOÀNG THỊ THU
QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON
CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60140114
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.Trần Kiểm
HÀ NỘI, 2016
LỜI CẢM ƠN
Với lòng kính trọng sâu sắc và tình cảm chân thành tác giả xin trân trọng cảm ơn:
Các thầ giáo c giáo Phòng
ã trực tiếp giảng d
u
i học - Trƣờng Đ i học ƣ ph m Hà Nội 2
và góp ý cho tác giả trong suốt quá trình học tập nghiên cứu và
hoàn thành luận v n Các ồng chí lãnh
o chu ên viên Phòng
iáo dục
Đào t o
thành phố Móng Cái các ồng chí cán ộ quản lý giáo viên các trƣờng mầm non
thành phố Móng Cái ã t o iều kiện cung cấp th ng tin tƣ liệu giúp ỡ tác giả trong
suốt quá trình thực hiện ề tài
Đặc iệt tác giả xin à tỏ lòng kính trọng và iết ơn sâu sắc ối với P
T
Trần Kiểm ngƣời ã nhiệt tình trực tiếp hƣớng dẫn giúp ỡ tác giả nghiên cứu hoàn
thành luận v n
Cuối cùng tác giả xin à tỏ lòng iết ơn ến tất cả
n è ồng nghiệp và
ngƣời thân ã ộng viên giúp ỡ tác giả hoàn thiện luận v n
Mặc dù trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận v n tác giả ã dành nhiều
thời gi n tâm hu ết Nhƣng chắc chắn luận v n kh ng thể tránh khỏi những h n chế
Kính mong nhận ƣợc sự cảm th ng chi sẻ củ quý thầ giáo c giáo các
n è
ồng nghiệp
N
t
6
Tác giả
Hoàng Thị Thu
6
LỜI CAM ĐOAN
T i xin c m o n rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận v n nà là trung
thực và kh ng trùng lặp với các ề tài khác T i cũng xin c m o n rằng các th ng tin
trích dẫn trong luận v n ã ƣợc chỉ rõ nguồn gốc
N
t
6
Tác giả
Hoàng Thị Thu
6
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................
LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................................
MỤC LỤC ..........................................................................................................................
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................
DANH MỤC CÁC Ơ ĐỒ ................................................................................................
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT .........................................................................
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
Chƣơng 1: CƠ
Ở LUẬN VĂN CỦA VIỆC QUẢN LÝ ĐỘI N Ũ
IÁO VIÊN
MẦM NON ...................................................................................................................... 8
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn ề ................................................................................... 8
1.2. Các khái niệm cơ ản củ
ề tài.............................................................................. 10
1.2.1. Khái niệm quản lý ................................................................................................ 10
1.2.2. Quản lý giáo dục .................................................................................................. 12
1.2.3. Quản lý nhà trường .............................................................................................. 13
1.2.4.Đội ngũ giáo viên mầm non .................................................................................. 14
1.2.5.Quản lý đội ngũ giáo viên mầm non .................................................................... 15
1 3 Đặc trƣng ho t ộng củ trƣờng mầm non và giáo viên mầm non trong bối cảnh
ổi mới giáo dục hiện nay .............................................................................................. 19
1.3.1.Đặc trưng của trường mầm non ............................................................................ 20
1.3.2.Vai trò, nhiệm vụ của đội ngũ giáo viên trường mầm non ................................... 21
1.3.3 Những yêu cầu đối với đội ngũ GVMN hiện nay .................................................. 23
1.4. Quản lý ội ngũ giáo viên mầm non ...................................................................... 25
1.4.1.Lý luận về quản lý nguồn nhân lực ...................................................................... 25
1.4.2.Nội dung quản lý đội ngũ giáo viên mầm non ...................................................... 26
1.5.Những yếu tố ảnh hƣởng ến việc quản lý ội ngũ VMN mầm non. ................... 31
Tổng kết chƣơng 1 ......................................................................................................... 33
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐỘI N Ũ
IÁO VIÊN MẦM NON THÀNH
PHỐ MÓNG CÁI ........................................................................................................... 34
2.1.Khái quát về tình hình phát triển kinh tế - xã hội , giáo dục và ào t o thành phố
Móng Cái ........................................................................................................................ 34
2.1.1. Về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên .................................................................... 34
2.1.2. Về kinh tế - văn hóa, xã hội ................................................................................. 34
2.1.3. Về giáo dục và đào t o ......................................................................................... 36
2.1.4. Thực tr ng Giáo dục mầm non thành phố Móng Cái , tỉnh Quảng Ninh ............ 37
2.2.Khái quát quá trình khảo sát..................................................................................... 38
2.2.1.Mục đích khảo sát ................................................................................................. 38
2.2.2.Nội dung khảo sát.................................................................................................. 38
2.2.3. Đối tượng , địa bàn khảo sát ................................................................................ 38
2.2.4.Phương thức khảo sát ........................................................................................... 39
2.2.5.Xử lý số liệu và viết báo cáo hiệu quả khảo sát .................................................... 39
2.3. Thực tr ng ội ngũ VMN thành phố Móng Cái ................................................... 39
2.3.1.Về số lượng............................................................................................................ 39
2.3.2.Về cơ cấu(tính đến tháng 5/2016) ......................................................................... 41
2.3.3.Về chất lượng ........................................................................................................ 44
2.4.Thực tr ng quản lý ĐN V mầm non thành phố Móng Cái.................................... 46
2.4.1.Nhận thức về công tác quản lý đội ngũ GVMN .................................................... 46
2.4.2.Thực tr ng về kế ho ch quản lý đội ngũ GVMN................................................... 47
2.4.3.Thực tr ng việc tuyển dụng và sử dụng đội ngũ GVMN ....................................... 48
2.4.4.Thực tr ng việc bồi dưỡng và tự bồi dưỡng đội ngũ GVMN ................................ 49
2.4.5.Về thực hiện chế độ chính sách đối với đội ngũ GV ............................................ 52
2.4.6.Thực tr ng việc kiểm tra , đánh giá đội ngũ GVMN............................................. 54
2 5 Đánh gi chung về thực tr ng quản lý ội ngũ VMN thành phố Móng Cái............... 55
2.5.1. Ưu điểm ................................................................................................................ 55
2.5.2. H n chế ................................................................................................................ 56
2.5.3.Cơ hội .................................................................................................................... 57
2.5.4.Thách thức ............................................................................................................. 58
Tổng kết chƣơng 2 ......................................................................................................... 60
Chƣơng 3: CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐỘI N Ũ
IÁO VIÊN MẦM NON
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC ................... 61
3.1.Một số ịnh hƣớng ổi mới GDMN thành phố Móng Cái trong gi i o n từ nay
ến n m 2020 ................................................................................................................. 61
3.2. Một số nguyên tắc ề xuất các giải pháp quản lý ĐN V mầm non thành phố
Móng Cái ........................................................................................................................ 62
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống....................................................................... 62
3.2.2.Nguyên tắc đảm bảo tính nhất quán ..................................................................... 62
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ...................................................................... 63
3.2.4.Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi .......................................................................... 63
3.3.Giải pháp quản lý ĐN V mầm non thành phố Móng Cái. ..................................... 64
3.3.1. Nâng cao nhận thức của các cấp QLGD về sự cần thiết của vấn đề quản lý đội
ngũ GVMN trong bối cảnh đổi mới GD ở thành phố Móng Cái ................................... 64
3.3.2.Xây dựng kế ho ch quản lý đội ngũ GVMN thành phố Móng Cái đáp ứng yêu
cầu mới GD .................................................................................................................... 68
3.3.3.Đổi mới công tác tuyển dụng, sử dụng và phân công nhiệm vụ đội ngũ GVMN ........... 73
3.3.4.Tăng cường công tác bồi dưỡng và tự bồi dưỡng nâng chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ kỹ năng cho đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp. .............................................. 77
3.3.5. Tổ chức kiểm tra, đánh giá đội ngũ GVMN trên cơ sở chuẩn nghề nghiệp GVMN
........................................................................................................................................ 85
3.3.6.Thực hiện chế độ khen thưởng, chính sách đãi ngộ cho đội ngũ GVMN trong
thành phố ........................................................................................................................ 89
3.4.Mối quan hệ giữa các giải pháp ............................................................................... 92
3.5.Khảo nghiệm về tính cấp thiết và tình khả thi của các giải pháp............................. 94
Tổng kết chƣơng 3 ......................................................................................................... 98
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................................ 99
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 103
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2 1 Học sinh lớp và VMN thành phố Móng Cái
Bảng 2 2 Trình ộ chu ên m n củ
VMN d
các trƣờng mầm non C ng lập
thành phố Móng Cái
Bảng 2 3 Độ tuổi VMN thành phố Móng Cái n m 2016
Bảng 2 4 Kết quả ánh giá chuẩn nghề nghiệp VMN n m học 2015-2016
Bảng 2 5 Đánh giá mức ộ qu n trọng trong c ng tác quản lý ội ngũ VMN
Bảng 2 6 Khảo sát nhận thức về nhiệm vụ quản lý ội ngũ VMN
Bảng 2 7 Thực tr ng về kế ho ch quản lý ội ngũ VMN
Bảng 2 8 Khảo sát thực tr ng trong việc tu ển dụng và sử dụng ội ngũ VMN
Bảng 2 9 Đánh giá thực tr ng việc ồi dƣỡng và tự ồi dƣỡng ội ngũ VMN
Bảng 2 10 Đánh giá thực tr ng trong việc kiểm tr
ánh giá ội ngũ VMN
Bảng 2 11 Đánh giá thực tr ng thực hiện chế ộ chính sách ối với ội ngũ
GVMN.
Bảng 2 12 Đánh giá những h n chế ảnh hƣởng ến c ng tác quản lý ội ngũ
GVMN
Bảng 3 1 Kết quả khảo sát về tính cấp thiết khả thi củ
ề tài
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
ơ ồ 1 1 M hình quản lý nguồn nhân lực
ơ ồ 3 1 Mối qu n hệ giữ các giải pháp
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BDTX
Bồi dƣỡng thƣờng xuyên
CBQL
Cán ộ quản lý
CNH-HĐH
C ng nghiệp hó hiện
ĐN V
Đội ngũ giáo viên
GDMN
Giáo dục mầm non
GVMN
iáo viên mầm non
GD
iáo dục
GV
Giáo viên
QLGD
Quản lý giáo dục
UBND
Ủ
CSVC
Cơ sở vật chất
n nhân dân
i hó
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Thế kỷ XXI là thế kỷ của khoa học - công nghệ tiếp tục phát triển nhƣ vũ ão thúc ẩy
m nh mẽ quá trình toàn cầu hoá kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế, phát triển kinh tế tri
thức cũng là thế kỷ mà vai trò của giáo dục - ào t o, khoa học công nghệ có ý nghĩ
quyết ịnh hơn
phải th
o giờ hết ối với sự phát triển toàn diện của mỗi quốc gia. Giáo dục
ổi không ngừng ể thích ứng với những biến ộng của thế giới.
Giáo dục mầm non là nền tảng của hệ thống giáo dục quốc dân do ó giáo viên mầm
non có vị trí, vai trò rất quan trọng Đổi mới Giáo dục mầm non ã và
xu hƣớng ổi mới chung của Giáo dục và Đào t o nƣớc nhà
ng diễn ra theo
ội ngũ giáo viên mầm
non òi hỏi phải phát triển nâng c o trình ộ tay nghề, nghiệp vụ sƣ ph m của giáo
viên mầm non áp ứng những ổi mới của giáo dục mầm non hiện nay. Vì vậy xây
dựng ội ngũ nhà giáo ảm bảo chất lƣợng
ủ về số lƣợng
ồng bộ về cơ cấu
chú trọng nâng cao bản lĩnh chính trị, phẩm chất, lối sống lƣơng tâm t
ặc biệt
nghề của nhà
giáo là một òi hỏi khách quan. Nâng cao chất lƣợng ội ngũ giáo viên là ếu tố quyết
ịnh chất lƣợng giáo dục.
Bậc học mầm non là bậc học ầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục mầm
non có nhiệm vụ quan trọng là hình thành ở trẻ những cơ sở ầu tiên của nhân cách con
ngƣời Việt Nam xã hội chủ nghĩ
Mục tiêu của giáo dục mầm non là giúp trẻ phát
triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, chuẩn bị tâm thế sẵn sàng cho trẻ vào học
lớp Một. Muốn thực hiện mục tiêu trên, việc ầu tiên là cần phải ch m lo phát triển
n ng lực sƣ ph m cho ội ngũ giáo viên
ởi vì giáo viên là chủ thể trực tiếp của quá
trình ch m sóc và giáo dục trẻ, là nhân tố quyết ịnh trực tiếp ến quá trình hình thành
phát triển nhân cách trẻ Điều ó òi hỏi ngƣời giáo viên mầm non phải có kiến thức
v n hó cơ ản, phải ƣợc trang bị hệ thống tri thức khoa học nuôi d y trẻ. Phải có
n ng lực tổ chức, phối hợp với gi
ình và các tổ chức xã hội thực hiện mục tiêu giáo
dục mầm non. Giáo viên mầm non phải là ngƣời có lập trƣờng tƣ tƣởng vững vàng,
2
yêu nghề và mến trẻ, phải nhiệt tình chu áo và dễ hòa nhập cùng với trẻ là cơ sở cho
việc thực hiện tốt chức n ng nhiệm vụ ch m sóc giáo dục trẻ mầm non.
Trong mỗi cơ sở
DMN
ội ngũ
VMN lu n là một trong những nhân tố quan trọng
nhất góp phần quyết ịnh sự phát triển củ nhà trƣờng, bởi lẽ chính họ là ngƣời tổ chức
thực hiện có hiệu quả các khâu của quá trình giáo dục và phát triển chuyên môn, phát
triển nhà trƣờng. Chủ tịch Hồ Chí Minh ã nói: “ Cán bộ là cái gốc của mọi công
việc”;.... “Công việc thành công hay thất b i đều do cán bộ tốt hay kém”. Nghị quyết
hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng lần thứ 4 khó VIII ã xác ịnh: “
iáo viên là
nhân tố quyết ịnh chất lƣợng giáo dục” Chỉ thị 40-CT/TW ngày 15 / 6 / 2004 của Ban
Bí thƣ TW Đảng ã nêu rõ “ .. xây dựng ội ngũ nhà giáo và cán ộ quản lý giáo dục
ƣợc chuẩn hó
ảm bảo về chất lƣợng
ủ về số lƣợng
ồng bộ về cơ cấu
chú trọng nâng cao bản lĩnh chính trị, phẩm chất, lối sống lƣơng tâm t
ặc biệt
nghề của nhà
giáo.
Những thành tựu của GDMN hiện nay là thành quả của những chủ trƣơng qu ết sách
úng ắn củ Đảng Nhà nƣớc trong từng thời kỳ, sự quan tâm củ
ng ảo các tầng
lớp nhân dân và toàn xã hội. Tuy nhiên yếu tố có ý nghĩ qu ết ịnh là các thế hệ
CBQL, GVMN bằng tấm lòng yêu trẻ, yêu nghề ã tận tụy, kiên trì mở lớp, bám
trƣờng, cống hiến không mệt mỏi cho sự nghiệp phát triển
DMN
ội ngũ giáo viên
và CBQL DMN t ng nh nh về số lƣợng, nâng dần về chất lƣợng
áp ứng yêu cầu
phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi và phát triển bậc học.
Đối với thành phố Móng Cái, thực hiện Nghị qu ết số 04-NQ T
Thành ủ
ngà 10 3 2011 củ
Móng Cái “ Về phát triển sự nghiệp giáo dục và ào t o gi i o n 2011-
2015, hiện nay hệ thống trƣờng mầm non phát triển ều khắp 17 17 xã phƣờng kể cả
xã vùng sâu, hải ảo thuộc ịa bàn thành phố Tính ến thời iểm tháng 05 n m 2016
toàn thành phố có 16 trƣờng mầm non công lập, 234 nhóm lớp, 417 giáo viên trực tiếp
giảng d y.
Với sự phát triển m nh mẽ về qui m trƣờng lớp
ội ngũ VMN thành phố Móng Cái
3
cũng từng ƣớc phát triển về số lƣợng và chất lƣợng ào t o Bƣớc ầu áp ứng yêu
cầu phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi Tu nhiên trƣớc yêu cầu ổi mới của GDMN trong
gi i o n mới
ội ngũ
VMN thành phố Móng Cái
ng ộc lộ một số h n chế, yếu
kém:
- Định biên giáo viên trên lớp chƣ
t yêu cầu theo th ng tƣ 06 2015 TTLT-B DĐT-
BNV ngày 16/03/2015 của Bộ Giáo dục và ào t o- Bộ nội vụ Đặc biệt là ối với các
trƣờng mầm non khu vực trung tâm, số lƣợng trẻ ến lớp
viên chƣ
ng nhƣng số lƣợng giáo
ủ theo yêu cầu làm ảnh hƣởng không nhỏ ến chất lƣợng nu i dƣỡng và
ch m sóc trẻ.
- Chất lƣợng ào t o
VMN chƣ
áp ứng ƣợc yêu cầu ổi mới GDMN trong bối
cảnh ổi mới giáo dục Đ số giáo viên thiếu nh y bén, sáng t o trong việc xây dựng kế
ho ch giáo dục cũng nhƣ ổi mới phƣơng pháp hình thức tổ chức ho t ộng xây dựng
m i trƣờng học tập trong và ngoài lớp khi thực hiện chƣơng trình
DMN theo qu n
iểm “ Lấy trẻ làm trung tâm”
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ƣơng 8 khó XI về ổi mới
c n ản, toàn diện giáo dục và ào t o chỉ rõ “ Đối với GDMN, giúp trẻ phát triển thể
chất, tình cảm, hiểu biết, thẩm mỹ, hình thành các yếu tố đầu tiên của nhân cách,
chuẩn bị tốt cho trẻ bước vào lớp 1. Hoàn thành phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi vào
năm 2015, nâng cao chất lượng phổ cập trong những năm tiếp theo và miễn học phí
trước năm 2020. Từng bước chuẩn hóa hệ thống các trường mầm non. Phát triển
GDMN dưới 5 tuổi có chất lượng phù hợp với điều kiện của từng địa phương và cơ sở
giáo dục”. Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020 xác định “ Hoàn thành mục tiêu
phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi vào nă m 2015”; đ ến năm 2020 có ít nhất 30
trẻ trong độ tuổi nhà trẻ và 80
trong độ tuổi m u giáo được chăm sóc, giáo dục t i
các cơ sở giáo dục mầm non; t lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong các cơ sở GDMN giảm
xuống dưới 10 ”.
Để thực hiện các mục tiêu trên
ên c nh những giải pháp về qui ho ch m ng lƣới
ổi
4
mới chƣơng trình nội dung phƣơng pháp hình thức d
học và ánh giá kết quả học
tập rèn lu ện củ trẻ t ng cƣờng cơ sở vật chất thiết ị d
iều ặc iệt qu n trọng là phải quản lý
học và ồ chơi trẻ em
ội ngũ giáo viên áp ứng êu cầu ổi mới
GDMN.
Trong những n m qu Phòng iáo dục và Đào t o thành phố Móng Cái
ã chỉ
o thực hiện khá hiệu quả công tác bồi dƣỡng cho ội ngũ giáo viên nhằm từng ƣớc
nâng c o trình ộ chuyên môn nghiệp vụ áp ứng nhu cầu giáo dục mầm non Trƣớc
những yêu cầu ổi mới của giáo dục mầm non về thực hiện chƣơng trình
mầm non mới, việc bồi dƣỡng ội ngũ
iáo dục
VMN theo chuẩn nghề nghiệp theo Quyết
ịnh số 02 2008 QĐ-B D ĐT ngà 22 1 2008 của Bộ Giáo dục và Đào t o ban hành
càng trở nên cấp thiết. Quản lý ội ngũ
VMN với những phẩm chất
o ức và trình
ộ chuyên môn nghiệp vụ cao là một òi hỏi khách quan. Vì vậy, tôi lựa chọn ề tài
“Quả lý đ
ũ
o vê
ầm non của Thành Phố Móng Cái – Tỉnh Quảng
Ninh” ể nghiên cứu làm luận v n tốt nghiệp Th c sĩ Quản lý giáo dục, với mong
muốn góp phần nhỏ giải quyết những vấn ề thực tiễn về
Cái
DMN củ thành phố Móng
ng òi hỏi.
2. Mục đích nghiên cứu
Đề xuất các giải pháp quản lý ội ngũ giáo viên mầm non nhằm nâng c o trình ộ ội
ngũ giáo viên mầm non
áp ứng sự phát triển giáo dục mầm non củ thành phố Móng
Cái – Tỉnh Quảng Ninh
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu hệ thống hó cơ sở lý luận về quản lý ội ngũ VMN
- Khảo sát phân tích
ánh giá thực tr ng ội ngũ
VMN ở thành phố Móng Cái
- Đề xuất một số giải pháp quản lý ội ngũ VMN nhằm nâng cao chất lƣợng giáo viên
mầm non ở thành phố Móng Cái
5
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4. . Đố tượng nghiên cứu:
Các giải pháp quản lý ội ngũ giáo viên mầm non thành phố Móng Cái- Tỉnh Quảng
Ninh.
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
Đề tài tập trung nghiên cứu các giải pháp quản lý ội ngũ giáo viên mầm non củ
phòng iáo dục và Đào t o thành phố Móng Cái- Tỉnh Quảng Ninh
Đề tài ƣợc khảo sát, nghiên cứu t i 16 trƣờng mầm non công lập thuộc 16 xã
phƣờng trên ị
àn thành phố Móng Cái- Tỉnh Quảng Ninh.
ố liệu nghiên cứu ƣợc thu thập từ th ng tin trong gi i o n từ n m 2011-2016.
5. Giả thuyết khoa học
Những n m gần â
phòng
iáo dục và Đào t o thành phố Móng Cái ã triển khai
thực hiện ho t ộng bồi dƣỡng ội ngũ giáo viên mầm non, song việc tổ chức quản
lý thực hiện chƣơng trình ổi mới giáo dục mầm non chƣ thật ồng bộ, thống nhất,
công tác quản lý bồi dƣỡng giáo viên bộc lộ nhiều bất cập. Vì vậy hiệu quả bồi
dƣỡng giáo viên mầm non chƣ
áp ứng ƣợc yêu cầu nâng c o nhƣ mong muốn
Nếu ề xuất và thực hiện một số iện pháp Có tính khoa học, khả thi theo hƣớng các
chức n ng quản lý kết hợp với quản lý phát triển nguồn nhân lực thì sẽ nâng cao chất
lƣợng giáo dục mầm non ở thành phố Móng Cái
áp ứng yêu cầu òi hỏi củ
ổi
mới giáo dục mầm non.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6. . N ó
p ươ
p
p
ê cứu lý luận
Phân tích tổng hợp hệ thống hó khái quát hó trong nghiên cứu các nguồn tài
liệu lý luận và thực tiễn có liên qu n ến quản lý
ội ngũ VMN
o gồm:
- Các v n kiện củ Đảng Nhà nƣớc tƣ tƣởng Hồ Chí Minh có liên qu n ến ề tài
- Các tác phẩm về tâm lý học giáo dục học kho học quản lý giáo dục củ các
nhà lý luận các nhà quản lý giáo dục các nhà giáo có liên qu n ến ề tài nhƣ các
6
luận v n luận án các áo cáo kho học các chu ên khảo các ài áo
Các tài liệu trên ƣợc phân tích nhận x t tóm tắt và trích dẫn phục vụ trực tiếp
cho việc giải qu ết các nhiệm vụ củ
6. .
cN ó
p ươ
p
p
ề tài
ê cứu thực tiễn
- Phương pháp điều tra, khảo sát
Tiến hành iều tr thống kê ể nắm ƣợc số lƣợng cơ cấu trình ộ ào t o thâm
niên c ng tác phân ố ội ngũ VMN trên ị
Tiến hành iều tr
thức ào t o
àn thành phố Móng Cái
ằng nket ể khảo sát nhu cầu về nội dung phƣơng pháp hình
ồi dƣỡng giáo viên; thực tr ng c ng tác quản lý ội ngũ VMN
Đối tƣợng iều tr khảo sát là V CBQL các cơ sở ào t o VMN; các trƣờng
mầm non trên ị
àn thành phố Móng Cái Phòng giáo dục và ào t o thành phố
Móng Cái
Kết quả iều tr
khảo sát ƣợc phân tích so sánh
ối chiếu ể tìm r những
th ng tin cần thiết theo hƣớng nghiên cứu củ luận v n
- Phương pháp nghiên cứu sản phẩm ho t động
Nghiên cứu các sản phẩm củ
ho ch ngà
giáo án
ồ dùng d
V nhƣ: kế ho ch chủ ề kế ho ch tuần kế
học kế ho ch tự ồi dƣỡng ể ánh giá trình ộ
việc tự ồi dƣỡng củ giáo viên
Nghiên cứu các kế ho ch qu ết ịnh
áo cáo củ phòng
DĐT hiệu trƣởng
các trƣờng có liên qu n ến việc quản lý ội ngũ VMN
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm
Tiến hành nghiên cứu tiếp thu các kinh nghiệm phát triển ở những nơi làm tốt
c ng tác quản lý ội ngũ VMN; các cơ sở ào t o VMN
- Phương pháp chuyên gia Hỏi ý kiến các chu ên gi
ằng các phiếu hỏi
o gồm:
Các nhà quản lý các ơn vị sử dụng ội ngũ VMN
Các nhà kho học các chu ên gi về giáo dục học tâm lý học quản lý
7
DĐT
Việc lấ ý kiến chu ên gi tổ chức theo cách tr o ổi hoặc xin ý kiến óng góp ằng
v n ản
Phƣơng pháp nà
ƣợc sử dụng ng
từ khâu xâ dựng ề cƣơng góp ý ộ c ng cụ
góp ý vào nhận ịnh ánh giá thực tr ng hoặc vào các giải pháp
ề xuất
- Phương pháp tr chuyện
Tiến hành tr o ổi với các
tìm hiểu nhu cầu
n
V cốt cán CBQL phòng
iều kiện củ họ
DĐT và trƣờng mầm non ể
ánh giá củ họ về quản lý ội ngũ
VMN hiện
nhằm thu thập những th ng tin cần thiết ổ sung cho phƣơng pháp iều tr
khảo
sát
6. .
ươ
p
pt ố
ê to
c
Sử dụng một số công thức toán thống kê ể xử lý kết quả nghiên cứu nhằm rút ra các
nhận xét khoa học.
7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phần Mở ầu, kết luận, khuyến nghị, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục
ề
tài gồm 3 chƣơng:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận của việc quản lý
ội ngũ VMN.
- Chƣơng 2: Thực tr ng ội ngũ giáo viên mầm non và quản lý ội ngũ VMN ở thành
phố Móng Cái- Tỉnh Quảng Ninh
- Chƣơng 3:
iải pháp quản lý ội ngũ giáo viên mầm non ở thành phố Móng Cái-
Tỉnh Quảng Ninh.
8
Chƣơng 1
CƠ SỞ LUẬN VĂN CỦA VIỆC QUẢN LÝ
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Sự phát triển của thực tiễn
D ặt ra những yêu cầu ngày càng cao với GV - những
chủ thể quan trọng của quá trình gióa dục trong học ƣờng Vì lý do ó các nghiên cứu
về GV rất ƣợc quan tâm và phát triển.
Báo cáo của Ủy ban Quốc tế về giáo dục thế kỷ XXL củ
NE CO 1996
ã “khẳng
ịnh vai trò quyết ịnh củ ngƣời thầy giáo trong việc chuẩn bị cho thế hệ có trách
nhiệm xây dựng tƣơng l i của nhân lo i theo hƣớng toàn cầu hó ”; khẳng ịnh “thầy
giáo là yếu tố quyết ịnh hàng ầu ối với chất lƣợng D Do ó muốn phát triển GD
thì trƣớc hết và trên hế phải quản lý ội ngũ giáo viên ội ngũ
V cả về số lƣợng và
chất lƣợng” [40] Nhận ịnh này cho thấy công tác quản lý ĐN V là vấn ề phổ biến
của mọi quốc gia.
Nhật Bản cũng ặc biệt chú trọng tới công tác quản lý ội ngũ V Luật Giáo dục Nhật
Bản qu
ịnh :”Địa vị xã hội của giáo viên phải ƣợc tôn trọng, sự ối xử úng ắn và
phù hợp với giáo viên phải ƣợc ảm bảo”[21]
Ở nƣớc t “T n sự trọng
o” ã thành một truyền thống n sâu vào tâm trí cũng nhƣ
ời sống của mỗi ngƣời dân Việt Nam, là một n t v n hó
ẹp và ã trở thành bài học
GD cho mọi thế hệ, trở thành truyền thống vô cùng tốt ẹp của dân tộc Việt Nam.
Trong sự nghiệp cách m ng Đảng và Nhà nƣớc t lu n coi ĐN V là lực lƣợng cốt cán
của sự nghiệp
D ngƣời
V ƣợc ƣ lên vị trí xã hội xứng áng và ƣợc coi trọng,
ƣợc thƣờng xu ên ch m lo nâng c o u tín cải thiện iều kiện làm việc ể
V ƣợc
phát huy hết tài n ng, sáng t o của mình.
Chỉ thị số 40-CT TW ngà 15 tháng 6 n m 2004 củ B n Bí thƣ về việc xây dựng,
nâng cao chất lƣợng ội nguc nhà giáo và CBQL D ã nêu nhiệm vụ: “Tiến hành rà
soát, sắp xếp l i ội ngũ nhà giáo CBQL D ể có kế ho ch ào t o, bồi dƣỡng ảm
9
bảo ủ số lƣợng và cân ối về cơ cấu; nâng c o trình ộ chuyên môn, nghiệp vụ
o
ức cho ội ngũ nhà giáo CBQL D” [17]
Quyết ịnh số 09 2005 QĐ-TTg ngày11/01/2005 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc phê
duyệt ề án “Xâ dựng, nâng cao chất lƣợng ội ngũ nhà giáo và CBQL D gi i o n
2005-2010” ã chỉ ra mục tiêu xây dựng ội ngũ nhà giáo và CBQL D theo hƣớng
chuẩn hóa, nâng cao bản lĩnh trính trị, phẩm chất
o ức, lối sống lƣơng tâm nghề
nghiệp và trình ộ chuyên môn củ nhà giáo áp ứng òi hỏi ngày càng cao của sự
nghiệp GD trong công cuộc ẩy m nh CNH-HĐH ất nƣớc. [12]
Quyết ịnh số 149 2006 QĐ-TTg ngày 23/6/2006 cua Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt
Đề án “Phát triển
DMN non gi i o n 2006-2015” mục tiêu cụ thể: Đào t o, bồi
dƣỡng , nâng cao chất lƣợng ĐN V mầm non, phấn ấu ể có 80%
trình ộ ào t o n m 2010 và 100% n m 2015 trong ó có 8%
V
t chuẩn
t trình ộ trên chuẩn
n m 2010 và 15% n m 2015 [13]
Quyết ịnh số 711 QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tƣớng Chính phủ Phê duyệt
“Chiến lƣợc phát triển giáo dục 2011-2020” ã chỉ ra một trong những yếu kém của
D nƣớc t là “Một bộ phận nhà giáo dục 2011-2020” ã chỉ ra một trong những yếu
kém củ
V nƣớc t là “ Một bộ phận nhà giáo và CBQL chƣ
áp ứng ƣợc yêu cầu
nhiệm vụ GV trong thời kỳ mới Đội ngũ nhà giáo và CBQL chƣ
áp ứng ƣợc yêu
cầu nhiệm vụ GV trong thời kỳ mới Đội ngũ nhà giáo vừa thừa, vừa thiếu cục bộ , vừa
kh ng ồng bộ về cơ cấu chu ên m n “Vẫn còn một bộ phận nhỏ nhà giáo và
CBQLGD có biểu hiện thiếu trách nhiệm và tâm huyết với nghề, vi ph m
o ức và
lối sống ảnh hƣởng không tốt tới uy tín của nhà giáo trong xã hội N ng lực của một bộ
phận nhà giáo và CBQLGD còn thấp” Trong các giải pháp phát triển GD ở v n ản
chiến lƣợc nà
ã ề cập giải pháp quản lý ĐN V nhằm “Đảm bảo từng ƣớc có ủ
GV thực hiện GD toàn diện theo chƣơng trình
DMN và phổ thông, d y học 2
buổi ngà ” [17]
Kết luận Hội nghị lần thứ 6 của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng ( khóa XI), Tổng Bí
10
thƣ Ngu ễn Phú Trọng chỉ rõ, một trong những yêu cầu ể bảo ảm thực hiện ổi mới
hệ thống GD là xây dựng ội ngũ nhà giáo
o gồm các
V và CBQL D
óng v i
trò quyết ịnh chất lƣợng GV. Nhà giáo không chỉ ơn thuần là ngƣời chia sẻ kiến thức
và kỹ n ng mà còn là ngƣời góp phần nu i dƣỡng, phát triển tâm hồn, hình thành nhân
cách cho thế hệ trẻ” [21]
Trong “ iáo dục Việt N m trƣớc ngƣỡng cửa thế kỷ XXI” xuất bản n m 1999
iáo
sƣ – Viện sĩ Ph m Minh H c khẳng ịnh ĐN V là một yếu tố quyết ịnh sự phát triển
sự nghiệp DĐT và ã ƣ r những chuẩn quy ịnh ào t o GV[24].
Ngoài ra những công trình, nghiên cứu ƣợc công bố trên các t p chí chuyên ngành
(T p chí Nghiên cứu giáo dục, T p chí Phát triển giáo dục
nghiên cứu về ào t o, bồi dƣỡng
nhƣ ài viết “Định hƣớng
V gi o o n 2007-2010” của Trần Bá Hoành [25]
“ Về ịnh hƣớng nghiên cứu giáo viên trong những n m tới” củ C o Đức Tiên [36] ã
ề cập nhiều nội dung có ý nghĩ lý luận và thực tiễn rất thiếu thực ối với công tác
xây dựng và quản lý ĐN V nói chung và riêng ở một số ị phƣơng Nhìn chung từ
những v n ản chỉ
o của các cấp, các ngành, các luận v n các ài viết khoa học mà
mỗi ị phƣơng khi nghiên cứu thực hiện ều có những thực tr ng và nhiều giải pháp
khác nhau trong công tác quản lý ĐN V theo ặc thù của riêng củ
ị phƣơng Tu
nhiên, t i thành phố Móng Cái những n m vừ qu chƣ có c ng trình nghiên cứu nào
i sâu về công tác quản lý ĐN V của cấp học mầm non trên quy mô tổng quát từ thực
tr ng cụ thể
ể từ ó có những giải pháp, những ề xuất hiệu quả góp phần quản lý ội
ngũ GVMN của thành phố ngày càng ho t ộng hiệu quả hơn
1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. K
ệ
quả lý
Khái niệm quản lý là một khái niệm có ý nghĩ rất tổng quát. Từ khi xã hội loài ngƣời
hình thành, ho t ộng tổ chức, quản lý ã ƣợc quan tâm. Ho t ộng quản lý bắt nguồn
từ sự phân c ng l o ộng nhằm
t ƣợc hiệu quả c o hơn X t ở góc ộ ho t ộng thì
quản lý là iều khiển hƣớng dẫn các quá trình xã hội và hành vi con ngƣời ể
t ến
- Xem thêm -