Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý chất lượng quá trình sản xuất của xí nghiệp xây lắp khảo sát và sửa chữa...

Tài liệu Quản lý chất lượng quá trình sản xuất của xí nghiệp xây lắp khảo sát và sửa chữa công trình khai thác dầu khí liên doanh việt-nga vietsovpetro

.PDF
131
134
93

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------- DƯƠNG VĂN TUYỀN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP XÂY LẮP KHẢO SÁT VÀ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH KHAI THÁC DẦU KHÍ LIÊN DOANH VIỆT-NGA VIETSOVPETRO LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60 34 01 02 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 6 năm 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- DƯƠNG VĂN TUYỀN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP XÂY LẮP KHẢO SÁT VÀ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH KHAI THÁC DẦU KHÍ LIÊN DOANH VIỆT-NGA VIETSOVPETRO LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số ngành: 60.34.01.02 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. MAI THANH LOAN TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 6 năm 2014 CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS, GVC MAI THANH LOAN (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Ngày 09 tháng 08 năm 2014 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) STT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 TS. Trương Quang Dũng Chủ tịch 2 TS. Phan Thành Vĩnh Phản biện 1 3 TS. Lê Tấn Phước Phản biện 2 4 TS. Lê Quang Hùng 5 TS. Nguyễn Hải Quang Ủy viên Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có) .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÒNG QLKH–ĐTSĐH TP.HCM, ngày..… tháng…..năm 2014 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: DƯƠNG VĂN TUYỀN Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 10/10/1964 Nơi sinh: Bà Rịa – Vũng Tàu Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV: 1241820165 I- TÊN ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP XÂY LẮP KHẢO SÁT VÀ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH KHAI THÁC DẦU KHÍ LIÊN DOANH VIỆT- NGA VIETSOVPETRO II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Thứ nhất: Trình bày cơ sở lý luận về hệ thống quản lý chất lượng cũng như vai trò của công tác này trong doanh nghiệp. Thứ hai: Phân tích đánh giá thực trạng công tác quản lý chất lượng quá trình sản xuất, nêu lên các điểm mạnh, hạn chế đang tồn tại trong Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa các công trình khai thác dầu khí - LDVN Vietsovpetro. Thứ ba: Dựa trên thực trạng đang tồn tại, tác giả đưa ra giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lượng quá trình sản xuất của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí - LDVN Vietsovpetro. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 06/2013 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:TS. MAI THANH LOAN Cán bộ hướng dẫn (Họ tên và chữ ký) Mai Thanh Loan Khoa quản lý chuyên ngành (Họ tên và chữ ký) i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn là trung thực có nguồn gốc rõ ràng. Các đánh giá, kiến nghị đưa ra trong luận văn xuất phát từ thực tiễn và kinh nghiệm chưa được ai công bố trong bất kỳ luận văn nào trước đây. Tác giả luận văn Ký tên Dương Văn Tuyền ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng đào tạo sau đại học, các giảng viên Trường Đại học Công nghệ TP.HCM đã giảng dạy, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong khoá học và quá trình thực hiện luận văn này. Xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến Cô TS. Mai thanh Loan – Trường Đại học kinh tế TP HCM, người đã quan tâm, tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, các phòng ban, các bộ phận sản xuất Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát & Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí – Liên Doanh Việt Nga Vietsovpetro đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình tìm hiểu thực tế, thu thập dữ liệu để thực hiện luận văn. Xin chân thành cảm ơn gia đình và các bạn bè, đồng nghiệp đã luôn động viên, chia sẻ, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn này. Trân trọng cảm ơn. TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2014 Người thực hiện luận văn Dương Văn Tuyền iii TÓM TẮT (Tóm tắt nội dung, Luận văn bằng Tiếng Việt) Ngành dầu khí Việt Nam đã trải qua 40 năm xây dựng và trưởng thành – một chặng đường đầy khó khăn, nhưng đã đạt được những thành tựu đáng kể, trở thành “đầu tàu kinh tế” quốc dân và đi đầu trong kinh tế biển của đất nước. Ngành đã phát hiện và đưa vào khai thác nhiều mỏ dầu khí, đưa Việt Nam vào hàng ngũ các nước xuất khẩu dầu thô, góp phần rất quan trọng cho sự ổn định và phát triển nền kinh tế quốc dân thời gian qua. Cùng phát triển đi lên theo chiều sâu của ngành dầu khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro là một trong những thành viên đầu tiên của Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam và là Liên doanh đầu tiên của Việt Nam với nước ngoài trong lĩnh vực tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, một biểu tượng của tình hữu nghị Việt Nam - Liên bang Nga. Sự thành công và phát triển của Vietsovpetro có phần đóng góp không nhỏ của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí. Từ khi hình thành đến nay, xí nghiệp đã hoàn thành rất nhiều dự án, công trình lớn cho các mỏ: Bạch Hổ, Rồng – Đồi Mồi, Gấu Trắng, Đông Đô – Thăng Long, Sư Tử Vàng, Cá Ngừ vàng… Không bằng lòng với những gì đã làm được, trong thời gian tới xí nghiệp cần phát huy tối đa năng lực, mở rộng sản xuất để phục vụ nhu cầu của liên doanh, nhu cầu của ngành dầu khí Việt Nam, cũng như vươn ra thị trường thế giới; sử dụng năng lực của xí nghiệp để thực hiện các công việc có thể tự làm, hạn chế nhập khẩu và mua ngoài các thiết bị, tiến tới cung cấp các dịch vụ này cho khách hàng bên ngoài. Do đó, tập thể cán bộ công nhân viên Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí cần tận dụng năng lực, kinh nghiệm, sự sáng tạo vốn có của mình tiếp tục mở rộng thị trường ra bên ngoài để tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho cán bộ công nhân viên, đồng thời giúp nâng cao trình độ kỹ thuật và làm chủ về công nghệ để xí nghiệp luôn xứng đáng với danh hiệu là cánh chim iv đầu đàn trong ngành xây dựng công trình biển ở Việt Nam; sánh vai với các công ty xây lắp trong khu vực. Nhằm nâng cao chất lượng cho các công trình, với mục tiêu được xác định: “Chính sách chất lượng là cơ bản và trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng là nhiệm vụ trọng tâm”, đề nghị Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí nên có những giải pháp cụ thể để nâng cao Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng, đặc biệt là quản lý chất lượng cho quá trình sản xuất xây dựng các công trình khai thác dầu khí biển. Vì vậy, trong bài luận này đề xuất 4 nhóm giải pháp: 1) Nhóm giải pháp về hoạch định chất lượng. 2) Nhóm giải pháp về kiểm soát chất lượng. 3) Nhóm giải pháp về đảm bảo chất lượng. 4) Nhóm giải pháp về cải tiến chất lượng. Với các giải pháp trên, Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí cần tận dụng mọi nguồn lực vốn có để duy trì, cải tiến nâng cao hiệu quả Hệ thống Quản lý Chất Lượng hiện nay của mình. v ABSTRACT (Synopsis, thesis in English) Vietnam oil and gas industry has undergone 40 years of development and growth - a difficult journey, but has made significant achievements, becoming "national economic leader" and the leader in maritime economy sector of the country. Oil and gas industry was discovered and put into exploitation of several oil and gas fields, bringing Vietnam into the ranks of oil exporting countries, contributing very important to the stability and development of the national economy over time. In parallel with the upslope development of oil and gas industry, Viet-Russian Joint-Venture, Vietsovpetro is one of the first members of Vietnam Oil and Gas Group and the first joint venture of Viet Nam with foreign countries in the field of searching, and exploiting of oil and gas, a symbol of Vietnam - Russian Federation friendship. The success and development of Vietsovpetro has had the contribution significantly of Offshore Construction Division. From the establishment to present, it has completed many projects, large projects for the fields: Bach Ho, Rong - Doi Moi, Gau Trang, Dong Do - Thang Long, Su Tu Vang, Ca Ngu Vang, etc. Not satisfied with what has been done, This Division must maximize capacity and expand production to serve for the need of the joint venture, the need of Vietnam's oil and gas industry, as well as reaching out the world market; use its capacity to perform works which can make itself, restrict import and purchase equipment and proceed to provide these services to external customers. Therefore, the group of cadres and workers of Offshore Construction Division need to take advantage of the inherent capacity, experience, and creativity; continue to expand market outside to create jobs, increase incomes for cadres and workers, and as well help to raise technical proficiency and technology mastery so that it has deserved with the title as a leader in marine construction industry in Vietnam; on par with the construction companies in the region. vi In order to improve the quality of the constructions, with defined objectives: "Quality Policy is basic and the responsibility for implementing Quality Control is a key task”, we recommend that Offshore Construction Division should have specific measures to improve Quality Control System, particularly quality control for construction manufacturing process of offshore petroleum exploiting works. Therefore, this thesis proposed 4 solution groups: 1) Solution Group for quality planning. 2) Solution Group for quality control. 3) Solution Group for quality assurance. 4) Solution Group for quality improvement. With the above solutions, Offshore Construction Division should make use of all inherent resources to sustain, improve the effectiveness of its current Quality Control System. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ii TÓM TẮT ............................................................................................................iii (Tóm tắt nội dung, Luận văn bằng Tiếng Việt) ...................................................iii (Synopsis, thesis in English) .................................................................................. v MỤC LỤC ........................................................................................................... vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT .................................................... x DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... xii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................xiii MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG DOANH NGHIỆP ............ 5 1.1. LÝ THUYẾT CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. .......................... 5 1.1.1. Khái niệm chất lượng, quản lý chất lượng. ......................................... 5 1.1.2. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động quản lýchất lượng.6 1.1.2.1. Nhóm yếu tố bên ngoài: ................................................................ 6 1.1.2.2. Nhóm yếu tố bên trong tổ chức: ................................................... 7 1.1.3. Nguyên tắc hoạt động quản lý chất lượng: ......................................... 8 1.1.4. Các phương thức quản lý chất lượng: ................................................. 9 1.1.5. Một số bài học kinh nghiệm trong quản lý quá trình sản xuất: ....... 11 1.2. CHU TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ............................................... 12 1.2.1. Hoạch định chất lượng: ..................................................................... 16 1.2.2. Kiểm soát chất lượng: ........................................................................ 17 1.2.3. Đảm bảo chất lượng: .......................................................................... 17 1.2.4. Cải tiến chất lượng: ............................................................................ 18 1.3. VAI TRÒ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG DOANH NGHIỆP ............................................................................ 19 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XNXL –VIETSOVPETRO ........................... 21 viii 2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XNXLKS&SC (XNXL) ............................... 21 2.1.1. Sự hình thành phát triển và chức năng nhiệm vụ: .......................... 21 2.1.2. Khái quát nguồn lực và kết quả hoạt động ....................................... 27 2.1.2.1. Sản phẩm, khách hàng. ............................................................... 27 2.1.2.2. Kết quả sản xuất kinh doanh của xí nghiệp trong những năm gần đây: .................................................................................................... 28 2.1.3. Cơ sở vật chất:.................................................................................... 28 2.2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP XÂY LẮP KHẢO SÁT VÀ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH KHAI THÁC DẦU KHÍ. ................................. 29 2.2.1. Các công tác chung cho việc thực hiện các hoạt động sản xuất: ...... 29 2.2.2. Quá trình sản xuất trên bờ: ............................................................... 30 2.2.2.1. Công tác thực hiện sản xuất trên bờ: ......................................... 30 2.2.2.2. Phạm vi công việc: ....................................................................... 30 2.2.3. Quá trình sản xuất trên biển: ............................................................ 34 2.2.3.1. Phạm vi công việc: ....................................................................... 34 2.2.3.2. Tổ chức lắp đặt công trình biển: ................................................ 35 2.3. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XNXL TRONG THỜI GIAN QUA. ...................................................... 37 2.3.1. Thực trạng công tác hoạch định chất lượng: .................................... 37 2.3.1.1. Công tác xây dựng hệ thống quản lý chất lượng: ...................... 37 2.3.1.2. Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng: .................... 39 2.3.2. Thực trạng kiểm soát chất lượng: ..................................................... 40 2.3.2.1. Yêu cầu chung: ............................................................................ 40 2.3.2.2. Kiểm soát quá trình sản xuất: .................................................... 40 2.3.3. Thực trạng đảm bảo chất lượng:....................................................... 47 2.3.3.1. Yêu cầu chung; tài liệu, qui định hướng dẫn. ............................ 47 2.3.3.2. Nội dung thực hiện công tác đảm bảo chất lượng: .................... 47 2.3.4. Thực trạng cải tiến chất lượng: ......................................................... 50 2.3.4.1. Trách nhiệm và cam kết của lãnh đạo XNXL:........................... 50 2.3.4.2. Công tác cải tiến chất lượng: ...................................................... 50 ix 2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XNXL TRONG THỜI GIAN QUA. .................... 53 2.4.1. Những thành tựu ................................................................................ 53 2.4.2. Những tồn tại : ................................................................................... 54 2.4.3. Nguyên nhân : .................................................................................... 56 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XNXL - VSP ...................... 58 3.1. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG CỦA PVN ĐẾN NĂM 2030. .............................................................................................. 58 3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA XNXL – VSP ............................................... 59 3.2.1. Nhóm giải pháp về hoạch định chất lượng: ...................................... 59 3.2.2. Nhóm giải pháp về kiểm soát chất lượng: ......................................... 62 3.2.2.1. Kiểm soát nhân lực: .................................................................... 62 3.2.2.2. Kiểm soát phương pháp và quá trình: ....................................... 63 3.2.2.3. Kiểm soát nhà cung ứng: ............................................................ 64 3.2.2.4. Kiểm soát vật tư, trang thiết bị dùng cho sản xuất:................... 64 3.2.2.5. Kiểm soát thông tin: .................................................................... 65 3.2.3. Giải pháp về đảm bảo chất lượng: .................................................... 66 3.2.4. Giải pháp về cải tiến chất lượng:....................................................... 67 3.2.5. Giải pháp hỗ trợ nhằm phát huy mọi nguồn lực của xí nghiệp: ...... 70 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 73 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 75 PHỤ LỤC ........................................................................................................... 77 PHỤ LỤC 1: TÀI LIỆU HƯƠNG DẪN THỰC HÀNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG TÀI LIỆU TRONG XNXL ........................................................ 78 PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH XNXL ĐÃ THI CÔNG .... 96 PHỤ LỤC 3:KHÁI QUÁT DANH MỤC TÀI LIỆU NÔI BỘ - L1/01- ..... 100 PHỤ LỤC 4: DANH MỤC TÀI LIỆU NÔI BỘ - L1/02- ............................. 103 PHỤ LỤC 5: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHỨNG CHỈ ISO-9001:2008 CỦA LRQA, DNV ......................................................................................... 111 x DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ATSKNN An toàn sức khỏe nghề nghiệp BCH Ban chánh hàn CBCNV Cán bộ công nhân viên CLSP Chất lượng sản phẩm CM Chỉ huy trưởng thi công (Construction Manager) CTCL Cải tiến chất lượng ĐBCL Đảm bảo chất lượng DNV Tổ chức đảm bảo chất lượng kinh doanh (DNV Business Assurance) EM Chủ nhiệm thiết kế (Engineering Manager) HĐCL Hoạch định chất lượng HĐTV Ký HĐLĐ theo hình thức hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng HTCL Hệ thống chất lượng HTQLCL Hệ thống quản lý chất lượng IFC Phát hành cho sản xuất (Issued for Construction) ISO International Organization for Standardization KCĐ Khối chân đế KSCL Kiểm soát chất lượng KTT Khối thượng tầng LĐTV Lao động thời vụ LDVN Liên doanh Việt Nga LRQA Tổ chức bảo đảm chất lượng (Lloyld’Register Quanlity Assurance) NC (KPH) không phù hợp (Non comformity) PCB-HC Phòng cán bộ hành chính PD Giám đốc dự án (Project Director) PDV Phòng dịch vụ hợp đồng PE Kỹ sư dự án (Project Engineer) xi PKH Phòng kế hoạch-tiền lương PKT Phòng kỹ thuật sản xuất của XNXLKS&SC PKTo Phòng kế toán PM (CNDA) Chủ nhiệm dự án (Project Manager) PMT Nhóm dự án (Project Management Team) bao gồm các thành viên được chỉ định để quản lý điều hành thực hiện một dự án cụ thể, có thể là người của PTK, PKT hoặc các bộ phận khác thuộc XN. PTK Phòng thiết kế - quản lý dự án QA Đảm bảo chất lượng QC Kiểm tra chất lượng QLCL Quản lý chất lượng QTSX Quá trình sản xuất SPKPH Sản phẩm không phù hợp TCCL Tiêu chuẩn chất lượng TCQT Tiêu chuẩn quốc tế TĐDKQG Tập đoàn dầu khí Quốc gia TQ Yêu cầu sửa đổi kỹ thuật (Technical Query) TQM Quản lý chất lượng toàn diện - Total Quality Management VSP Liên doanh Việt Nga Vietsovpetro X.DO Xưởng đường ống XBI Xưởng biển XBO Xưởng bờ XCK Xưởng thiết bị cơ khí XĐI Xưởng điện XNVTB Xí nghiệp vận tải biển XNXLKS&SC Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát & Sửa Chữa công trình khai (XNXL) thác dầu khí XSC Xưởng sửa chữa xii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: TÌNH HÌNH NHÂN LỰC THEO LĨNH VỰC CÔNG TÁC ............ 26 Bảng 2.2: KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TỪ NĂM 2011-2013 .......... 28 Bảng 2.3: BÁO CÁO THỐNG KÊ TỶ LỆ HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG NĂM 2013 ............................................................................................................ 44 Bảng 2.4: THỐNG KÊ Ý KIẾN NHẬN XÉT TỪ KHÁCH HÀNG .................. 45 Bảng 2.5: THỰC TRẠNG QUI TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG QTSX ................................................................................................................... 46 Bảng 2.6: CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG - AT SKNN CỦA XNXL ................ 51 Bảng 2.7: TỔNG HỢP SỐ LIỆU SÁNG KIẾN THEO CÁC BỘ PHẬN .......... 52 xiii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: SƠ ĐỒ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA JURAN .............................. 6 Hình 1.2: MÔ HÌNH ISHIKAWA ......................................................................... 7 Hình 1.3: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO QUÁ TRÌNH ............................... 8 Hình 1.4: CHU TRÌNH CHẤT LƯỢNG PDCA ................................................ 12 Hình 1.5: CHU TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DEMING ........................ 14 Hình 2.1: SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA XNXL ......................................... 22 Hình 2.2: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG CỦA XNXL ..................................... 27 Hình 2.3: LƯU ĐỒ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO KTT .................... 31 Hình 2.4: LƯU ĐỒ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO KCĐ.................... 32 Hình 2.5: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH BIỂN ........................ 35 Hình 2.6: SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH DỰNG HỆ THỐNG ISO 9000 .. 38 Hình 2.7: MÔ HÌNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ THÍCH HỢP ...... 39 Hình 2.8: BIỂU ĐỒ TỶ LỆ KHUYẾT TẬT MỐI HÀN THỰC HIỆN DỊCH VỤ ............................................................................................................. 41 Hình 2.9: BIỂU ĐỒ TỈ LỆ KHUYẾT TẬT MỐI HÀN TRONG NỘI BỘ ....... 42 Hình 2.10: MÔ HÌNH ISHIKAWA - BIỂU DIỂN NGUYÊN NHÂN KHUYẾT TẬT MỐI HÀN CAO ........................................................................ 42 Hình 2.11: QUI TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG CỦA XNXL ............ 48 Hình 2.12: BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP SỐ LIỆU SÁNG KIẾN THEO CÁC BỘ PHẬN ....................................................................................... 53 Hình 3.1: SƠ ĐỒ XÂY DỰNG NHÓM HOẠT ĐỘNG CHẤT LƯỢNG .......... 60 Hình 3.2: SƠ ĐỒ CÁC MỤC TIÊU MỚI ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG CHO XÍ NGHIỆP ......................................................................................................... 69 Hình 3.3: MÔ HÌNH CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ..... 69 1 MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề: Trong thời gian qua, mặc dù Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam đã có nhiều cố gắng trong việc tìm và đưa ra nhiều giải pháp để đẩy mạnh công tác thăm dò, tìm kiếm, vận hành và khai thác dầu khí, song hiện nay ngành vẫn đang thiếu và chưa tạo ra được tiềm lực tích cực cho các giải pháp. Tình trạng này có nguyên nhân do nhận thức về hệ thống quản lý chất lượng quá trình sản xuất của các công ty và doanh nghiệp dầu khí trong ngành chưa thật sự cập nhật và áp dụng đầy đủ. Chính vì lẽ đó mà đã dẫn đến tình trạng chưa có định hướng chung và giải pháp cụ thể cho việc quản lý tốt các quá trình sản xuất, mà yếu tố chất lượng là then chốt. Quản lý chất lượng quá trình sản xuất là một trong những yếu tố để nâng các giá trị sản phẩm, tạo sự ổn định và phát triển lâu dài cho doanh nghiệp, góp phần vào sự nghiệp phát triển bền vững của Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam. Để áp ứng các yêu cầu chung về quản lý chất lượng trong quá trình thăm dò, tìm kiếm, vận hành và khai thác dầu khí đồng thời theo kịp sự phát triển của ngành dầu khí trên thế giới. Liên doanh Việt Nga Vietsovpetro mà điển hình là Xí Nghiệp xây lắp khảo sát và sửa chữa công trình khai thác dầu khí luôn đi đầu trong việc đưa hệ thống quản lý chất lượng vào để quản lý quá trình sản xuất. Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí là đơn vị thi công chế tạo và lắp đặt các giàn khoan khai thác dầu khí biển, các công trình phục vụ dầu khí khác có liên quan. Trong quá trình sản xuất, Xí Nghiệp luôn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng. Vì vậy, cần phải chú trọng nhiều đến hệ thống quản lý chất lượng, đặc biệt là các giải pháp để hoàn thiện quản lý chất lượng quá trình sản xuất. Vì đây là giải pháp để thực hiện các mục tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, tạo sự hòa nhập sâu vào kinh tế thế giới nói chung và trong lĩnh vực dầu khí nói riêng. Xuất phát từ các điều kiện và thực tế được nêu, tôi chọn đề tài “Quản lý chất lượng quá trình sản xuất của Xí Nghiệp Xây lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí – Liên Doanh Việt Nga Vietsovpetro” để nghiên cứu. 2 2. Mục tiêu của đề tài: Việc nghiên cứu đề tài này nhằm mục đích:  Hệ thống một số vấn đề lý luận cơ bản về quản lý chất lượng.  Nghiên cứu, phân tích và đưa ra những đánh giá, kết luận về hệ thống quản lý chất lượng, những mối quan hệ trong hệ thống quản lý chất lượng quá trình sản xuất.  Đề xuất giải pháp khả thi để nâng cao quản lý chất lượng quá trình sản xuất của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí Liên doanh Việt Nga Vietsovpetro . 3. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp luận Đề tài sử dụng các phương pháp tư duy logic, biện chứng, kế thừa và sáng tạo trong tổng hợp cơ sở lý thuyết, phân tích thực trạng và đề xuất giải pháp. Phương pháp nghiên cứu:  Thu thập dữ liệu thứ cấp từ đơn vị, dựa vào lý thuyết.  Khảo sát ý kiến chuyên gia.  Vận dụng tổng hợp kiến thức chuyên ngành để đề xuất các giải pháp. Nguồn dữ liệu:  Dữ liệu sơ cấp: Dữ liệu sơ cấp có được từ việc khảo quá trình sản xuất trên bờ, trên biển, khảo sát ý kiến các chuyên gia Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí.  Dữ liệu thứ cấp: Các tài liệu lý luận về quản trị chất lượng; số liệu thống kê của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí; số liệu thống kê, đánh giá của Lloyld’s và DNV; các văn bản pháp quy, quy định, tiêu chuẩn của ngành…. 3 Cuộc khảo sát nhằm hai mục tiêu chính:  Đánh giá mức độ chất lượng quá trình sản xuất Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí.  Lấy ý kiến chuyên gia về các nội dung liên quan đến quản lý chất lượng quá trình sản xuất của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí. Nội dung chính hàm chứa trong bản câu hỏi gồm:  Đánh giá công tác hoạch định chất lượng quá trình sản xuất;  Đánh giá công tác tổ chức thực hiện chất lượng quá trình sản xuất;  Đánh giá công tác kiểm soát chất lượng quá trình sản xuất;  Đánh giá công tác khắc phục, cải tiến chất lượng…cho quá trình sản xuất;  Kích thước mẫu được chọn là 60 đáp viên, được chọn theo phương pháp ngẫu nhiên.  Phương pháp thu thập dữ liệu là tự ghi báo: Đáp viên tự trả lời trên phiếu khảo sát và gửi trực tiếp cho phỏng vấn viên hoặc gửi qua email.  Thời gian tiến hành khảo sát từ tháng 09/2013 đến 03/2014. Số phiếu phát ra là 74 phiếu. Số phiếu thu về hợp lệ là 60 phiếu, chiếm tỷ lệ 81%. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu:  Công tác quản lý chất lượng quá trình sản xuất trên bờ, trên biển.  Hệ thống quản lý chất lượng quá trình sản xuất của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí. Phạm vi nghiên cứu:  Phạm vi không gian: Khu vực cảng dầu khí, khu vực mỏ Bạch Hổ, mỏ Rồng của Liên doanh Việt Nga Vietsovpetro  Phạm vi thời gian: Từ năm 2012 đến nay.  Phạm vi về nội dung: Công tác quản trị chất lượng quá trình sản xuất của Xí Nghiệp Xây Lắp Khảo Sát và Sửa Chữa công trình khai thác dầu khí.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan