dành cho sinh viên và học sinh lớp 12
Phương trình tuyến tính cấp n hệ số hằng
Định nghĩa:
PT vp tuyến tính cấp n hệ số hằng là ptvp có dạng
an y
an y
(n)
(n)
( n 1)
... a1 y a0 y 0 (1)
( n 1)
... a1 y a0 y f ( x) (2)
an1 y
an1 y
Trong đó a1,a2 , … , an là các hằng số thực
PT (1) gọi là pt thuần nhất
PT (2) gọi là pt không thuần nhất
Phương trình tuyến tính cấp n hệ số hằng
Hệ hàm độc lập tuyến tính trên (a,b)
Hệ {y1(x), y2(x), …, yn(x)} được gọi là độc lập tuyến
tính trong (a,b) nếu từ đẳng thức
λ1y1(x)+λ2y2(x)+…+λnyn(x)=0
Ta suy ra λ1= λ2 =… = λn=0
Định thức Wronski của các hàm y1(x), y2(x), …, yn(x)
có đạo hàm đến cấp (n-1) trong (a,b) là
W ( y1 , y2 ,..., yn )
y1
y1
y2
y2
...
...
yn
yn
:
:
:
:
y1( n1)
y2( n1) ... yn ( n1)
Phương trình tuyến tính cấp n hệ số hằng
Định lý: Cho các hàm y1(x), y2(x), …, yn(x) có đạo
hàm đến cấp (n-1) trong (a,b).
Nếu W ( y1 , y2 ,..., yn ) 0 thì hệ trên đltt trong (a,b)
Ví dụ: 2 hàm y1(x) = ex , y2(x) = xex đltt với mọi x
Ta đi tính định thức Wronski của 2 hàm đã cho
W ( y1 , y2 )
e
x
e
x
e
2x
xe
x
e (1 x)
x
0, x
e (1 x) xe
2x
2x
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y a1 y a0 y 0 (1.1)
Cấu trúc nghiệm: Nếu y1(x), y2(x) là 2 nghiệm riêng
đltt của (1.1) thì NTQ của pt (1.1) là
ytn=C1y1(x)+C2y2(x)
Ta đi tìm nghiệm của (1.1) ở dạngy ekx
Thay vào (1.1) k: 2ekx a1kekx a2ekx 0
k 2 a1k a2 0 (3)
Vậy hàm y ekx là nghiệm của pt (1.1) khi và chỉ khi
k là nghiệm của pt (3)
Ta gọi pt (3) là pt đặc trưng của pt (1.1)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
Pt thuần nhất : y a1 y a2 y 0
Pt đặc trưng : k 2 a1k a2 0 (3)
TH 1: (3) có 2 nghiệm thực
k1 k 2: y1 ek1x , y2 ek2 xđltt
TH 2: (3) có 1 nghiệm thực
k k1 k2 : y1 ekx ,y2 xekx đltt
TH 3: (3) có cặp nghiệm phức liên hợp
x
x
k i : y1 e cos x, y2 e sin x
NTQ của pt thuần nhất là y C1 y1 C2 y2
đltt
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
Ví dụ: Tìm NTQ của các pt 1. y 5 y 6 y 0
2. y 4 y 4 y 0
3. y y 0
k1 2
2x
3x
y C1e C2e
1.k 5k 6 0
k2 3
2
2.k 4k 4 0 k1 k2 2
2
y C1e
3.k 1 0
2
2 x
C2 xe
2 x
k1,2 0 i
y C1 cos x C2 sin x
Phương trình tt cấp cao hệ số hằng thuần nhất
Tương tự cho các pt tuyến tính cấp cao hệ số hằng
thuần nhất. Ta sẽ làm với ví dụ sau
Ví dụ: Tìm NTQ của các pt
1. y 5 y 4 y 0 y C1e0 x C2e x C3e 4 x
2. y 3 y 3 y y 0
x
x
2 x
( y C1e C2 xe C3 x e )
3. y 8 y 0
x
x
( y C1e C2e cos 3x C3e sin 3x)
2x
4. y (4) y 0
(y e
2
x
2
2
x
2
2
2
2
2
x C2 sin
x e
x C4 sin
x )
C1 cos
C3 cos
2
2
2
2
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
y a1 y a0 y f ( x) (2.1)
Cấu trúc nghiệm của pt không thuần nhất
Ta gọi ytn là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất (1.1)
và yr là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất (2.1)
Thì NTQ của pt không thuần nhất (2.1) là
ytq=ytn+yr
NTQ của pt thuần nhất (1.1) là ytn ta đã tìm ở trên
Ta chỉ cần tìm 1 nghiệm riêng của pt không thuần
nhất là yr
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Trường hợp đặc biệt : f(x) có thể viết dưới dạng
x
f ( x) e
Pn ( x)cos x Qm ( x)sin x
Ta sẽ viết yr dưới dạng sau
h x
yr x e
Ts ( x)cos x Rs ( x)sin x
Trong đó : s max{m, n},
i là nghiệm bội h của pt đặc trưng
Sau đó, ta sẽ tính các đh cấp 1, cấp 2 của hàm yr
rồi thay vào pt ban đầu để tìm các đa thức Ts(x)
và Rs(x)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
2x
Ví dụ: Gpt y 5 y 6 y xe
PT đặc trưng: k 2 5k 6 0 k 2,3
2x
3x
NTQ của pt thuần nhất: y tn C1e C2e
Hàm vế phải có dạng đặc biệt :
f ( x) xe
2x
e ( x . cos 0 x x .sin 0 x)
2x
1
0
So với dạng chính tắc:
x
f ( x) e
Pn ( x)cos x Qm ( x)sin x
2, 0, n 1, m 0
i 2 Là nghiệm đơn (bội 1) của ptđt, h=1
Ta được:
s max(m, n) 1
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
1. y 5 y 6 y xe2 x y tn C1e2 x C2e3 x
y r x he x Ts ( x)cos x Rs ( x)sin x
xe
1 2x
(2ax 1b)cos0x (cx d )sin 0x
1
1
e (ax bx )
2x
Ta tính đh cấp 1, cấp 2 của yr và thay vào pt đã cho
2x
2
1
yr e (2ax 2bx 2ax b)
2x
2
yr e (4ax (4b 4a) x 4ax 2a 2b)
Ta được: (2a 4b) x (2a 3b) e (1.x 0)e
Đồng nhất hệ số 2 vế: a=3/2, b=1
2x
3x
2x 3 2
Vậy NTQ: ytq ytn yr C1e C2e e ( x x)
2
2x
2x
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Ví dụ: Tìm dạng nghiệm riêng của các pt
1. y 5 y 6 y xe2 x
2. y 2 y y 2e x
3. y 4 y 5 y e2 x sin x cos x
PT k1,k2 i h n, m
S
1
2, 3
2
1
1, 0
1
2
1, 1
1
2
0, 0
0
3
2i
2i
1
0
yr
yr x1e2 x (ax b)cos 0 x
yr x e
2 1x
(a) cos 0 x
0 yr x1e2 x a.cos(1. x ) b.sin(1. x)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Nếu f(x) có thể tách được thành tổng 2 hàm f1(x) và
f2(x) có dạng đặc biệt
Ta sử dụng nguyên lý chồng nghiệm như sau:
Nếu y1, y2 là nghiệm riêng của pt sau
y a1 y a2 y f1( x), y a1 y a2 f 2 ( x)
Thì y1+y2 là nghiệm riêng của pt
y a1 y a2 y f1( x) f 2 ( x)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Ví dụ: Gpt y 3 y 2 y 3x 5sin 2 x
ytn C1e x C2e2 x
f ( x) 3x 5sin 2 x f1( x) f 2 ( x)
yr1 ax b, yr 2 c cos 2 x d sin 2 x
yr 1 a, yr1 0
yr 2 2c sin 2 x 2d cos 2 x, yr2 4c cos 2 x 4d sin 2 x
Thay yr1, yr2 vào 2 pt tương ứng, ta được:
a 3 , b 0, c 3 , d 1
2
4
4
3
1
x
2x 3
Vậy NTQ là ytq C1e C2e x cos 2 x sin 2 x
2
4
4
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Trường hợp hàm f(x) không thể viết như trên
Ta sẽ dùng phương pháp biến thiên hằng số bằng cách
khi NTQ của pt thuần nhất (1.1) là
ytn C1 y1( x) C2 y2 ( x)
tìm NTQ của pt không thuần nhất (2) ở dạng
ytq C1( x) y1( x) C2 ( x) y2 ( x) (*)
Từ (*) :
C1 ( x) y1( x) C1( x) y1 ( x) C2 ( x) y2 ( x) C2 ( x) y2 ( x)
ytq
Để việc tính toán đơn giản hơn, ta thêm điều kiện
C1 ( x) y1( x) C2 ( x) y2 ( x) 0
(a)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Khi đó:
C1( x) y1 ( x) C2 ( x) y2 ( x)
ytq
Ta tính tiếp đh cấp 2, rồi thay y’, y’’ vào pt không t.nhất
C1 ( x) y1 ( x) C1( x) y1( x) C2 ( x) y2 ( x) C2 ( x) y2 ( x)
ytq
Lưu ý rằng y1, y2 là nghiệm của pt t.nhất, tức là
y1 a1 y1 a2 y1 0, y2 a1 y2 a2 y2 0
Ta được C1 ( x) y1 ( x) C2 ( x) y2 ( x) f ( x)
Suy ra, C1’(x), C2’(x) là nghiệm của hpt (a), (b)
C ( x) y ( x) C ( x) y ( x) 0
1
1
2
2
C1 ( x) y1 ( x) C2 ( x) y2 ( x) f ( x)
(b)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Phương pháp biến thiên hằng số để giải pt
y a1 y a2 y f ( x)
(2)
1. Giải pt đặc trưng k 2 a1k a2 0
2. Viết 2 nghiệm riêng y1(x), y2(x) của pt thuần nhất
3. Tìm NTQ ở dạng ytq C1( x) y1( x) C2 ( x) y2 ( x)
Rồi đi tìm C1’(x), C2’(x) bằng cách giải hpt
C ( x) y ( x) C ( x) y ( x) 0
1
1
2
2
C1 ( x) y1 ( x) C2 ( x) y2 ( x) f ( x)
4. Lấy tích phân C1’(x), C2’(x) rồi thay vào ytq
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Ví dụ: Gpt y 4 y 4 y e2 x ln x
2 x
2 x
Từ pt đ.tr k 4k 4 0 y1( x) e , y2 ( x) xe
Ta giải hpt C1 ( x)e2 x C2 ( x) xe2 x 0
C1 ( x)(2)e2 x C2 ( x)e2 x (1 2 x) e2 x ln x
2
2
x
x
C ( x) x ln x
C1( x) ln x
C1
1
2
4
C ( x) x ln x x C
C2 ( x) ln x
2
2
Vậy nghiệm của pt đã cho là
2
ytq C1( x) y1( x) C2 ( x) y2 ( x)
2
2
3x
2 x
2 x
2 x x
ytq C1e
C2 xe
e
ln x
4
2
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng – pt Euler-Cauchy
PT Euler – Cauchy là pt có dạng
n ( n)
an x y
an1x
n 1 ( n 1)
y
... a0 y f ( x)
Ta đưa về pt tt hệ số không đổi bằng cách đặt
x = et (x>0) hoặc x = -et (x<0) Sau đây, giả sử x=et
dy dy dx dy t
dy
e ( x ) xyx yt
dt dx dt dx
dx
d2y
dy
d 2 y dx
d dy
dx dy
d dy
(
x
)
x
x
x
2 dt
2
dt
dx
dt
dx
dt
dx
dx
dx
dt
2
dy
2d y 2
x
x
y
y
y
x
t
t
dt
dx 2
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng – pt Euler-Cauchy
Thay x yx yt yt , xyx yt vào pt ban đầu cấp 2:
2
a2 x 2 y a1xy a2 y f ( x)
Ta được pt tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
t
a2 yt yt a1 yt a2 y f (e )
a2 yt (a1 a2 ) yt a2 y f (et )
Giải pt trên rồi thay x=et, ta được nghiệm của pt
Euler – Cauchy cấp 2
- Xem thêm -