Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phương pháp tính giá vốn thành phẩm là phương pháp bình quân gia quyền...

Tài liệu Phương pháp tính giá vốn thành phẩm là phương pháp bình quân gia quyền

.PDF
135
95
55

Mô tả:

Đề bài Công ty dịch vụ th ơng mại Tràng Thi có số liệu tại tháng 3 năm 2005 nh sau : Ph ơng pháp tính giá vốn thành phẩm là ph ơng pháp bình quân gia quyền tính nguyên vật liệu xuất kho là ph ơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ . Thuế GTGT theo ph ơng pháp khấu trừ . A . Số d đầu kỳ của một số tài khoản trong tháng 3 năm 2005 nh sau : SHTK 111 112 131 141 142 152 154 155 211 214 311 331 333 334 341 411 414 421 431 441 Tæng Tª n t µ i k h o ¶ n TiÒn mÆ t TiÒn göi ng©n hµng Ph¶i thu cña kh¸ ch hµng T¹ m øng Chi phÝtr¶ tr- í c Nguyªn vËt liÖu Thµnh phÈm Tµi s¶n cè ®Þnh Hao mßn tµi s¶n cè ®Þnh Vay ng¾n h¹ n Ph¶i tr¶ ng- êi b¸ n ThuÕvµ c¸ c kho¶n ph¶i nép kh¸ c Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn Vay dµi h¹ n Nguån vèn kinh doanh Quü ®Çu t- ph¸ t triÓn Lî i nhuËn ch- a ph©n phèi Quü khen th- ëng phóc lî i Nguån vèn ®Çu t- XDCB 1 D- n î 812.539.581 971.044.531 352.070.127 678.321.920 10.000.680 87.620.880 875.246.351 46.397.600 3.681.617.619 D- c ã 982.120.000 201.000.000 872.103.000 40.000.000 42.000.000 1.397.025.369 1.523.387.902 212.000.000 1.032.103.000 311.000.000 902.120.000 7.514.859.289 7.514.859.271 Số d chi tiết các tài khoản Tài khoản 152 “Nguyên vật liệu” TTS STT 1 1 22 33 4 54 Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” Tên khách hàng Công ty TNHH Nam Lâm Công ty TNHH Hải Anh Đại học Luật - Hà Nội Công ty TNHH Mai Thuý Công ty TNHH Ngọc Tuyết Cộng Số tiền 225.000.000 16.000.000 52.000.000 1.936.000 57.134.127 352.070.127 Tài khoản 331 “Phải trả ng ời bán” STT Tª n n h µ c u n g c Êp Th µ n h t i Òn 1 C«ng ty TNHH VÜnh Long 19.000.000 2 C«ng ty Th¸ i Hoµn 689.000.000 3 C«ng ty Mü Hµ 168.103.000 Céng 876.103.000 2 Tài khoản 154 Sè TT 1 2 3 Tª n s¶ n ph Èm Th µ n h t i Òn GhÕtùa 300.000.000 Bµn trang ®iÓm 402.000.000 SËp 173.246.351 Céng 875.246.351 Tài khoản 155 “Thành phẩm” STT Tª n s¶ n ph Èm Sè l - î n g § ¬ n g i ¸ Th µ n h t i Òn 1 GhÕtùa 20 1.020.000 20.400.000 2 Bµn trang ®iÓm 50 519.952 25.997.600 Céng 46.397.600 B . Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nh sau : 1 . PNK 01 ngày 01/3 , nhập mua 50 m³ gỗ Dáng H ơng của Công ty Vĩnh Long , giá mua ch a có thuế VAT 10% là 4.100.000 đồng / m³ . Công ty đư thanh toán bằng TGNH ( PC số 01 ) . 2 . Ngày 02/3 , Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng chuyển khoản ( PT số 01 ) . 3 . PNK 02 ngày 02/3 , nhập mua 100 Kg đinh của Công ty Thuỳ Linh , đơn giá ch a có thuế VAT 10% là 10.000 / Kg , Công ty trả ngay bằng TGNH ( PC số 02 ) . 4 . Ngày 03/3 , rút TGNH về nhập quỹ TM 50.000.000 ( PT số 02 ) 5 . Ngày 04/3 , Công ty thanh toán tiền cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ kỳ tr ớc bằng TGNH ( PC số 03 ) . 6 . PNK số 03 ngày 05/3 , nhập mua 100 m³ gỗ lim của Công ty Thái Hoàn , giá mua ch a có thuế VAT 10% là 3.000.000 đồng / m³ , Công ty đư thanh toán bằng chuyển khoản . 7 . Ngày 05/3 , Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TGNH ( PT số 03 ) . 8 . PNK số 04 ngày 06/3 , nhập mua 50 m³ gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà, giá ch a có thuế VAT 10% là 3.000.000 đồng / m³ , Công ty đư thanh toán 100.000.000 bằng chuyển khoản , số còn lại bằng tiền mặt ( PC số 05 ) . 9 . Ngày 06/3 , Công ty TNHH Mai Thúy thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng tiền mặt ( PC số 05 ). 3 10. Ngày 07/3 , thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc cho Công ty Thái Hoàn bằng tiền mặt ( PC số 06 ) . 11 . Ngày 09/3 , nhập mua 20 hộp vecni của Công ty Biếc Lan ( PNK số 05 ) Đơn giá ch a thuế VAT 10% là 55.000 đồng / hộp , ch a thanh toán . 12 . Ngày 10/3 , tr ờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng tiền mặt.( PT số 05 ) 13. Ngày 10/3, công ty mua một máy bào bốn mặt của nhà máy Quý D ơng , đơn giá ch a thuế 110.000.000 đồng ( VAT 10 % ) . Công ty đư thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng , số còn lại nợ ( PC số 07 ) 14 . Ngày 11/3 , Công ty TNHH Ngọc Tuyết thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TM ( PT số 06 ) 15 . Ngày 12/3 , Công ty thanh toán tiền thuế cho Nhà N ớc bằng TGNH ( PC số 08 ) 16 . Ngày 12/3 , Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà số tiền còn nợ kỳ tr ớc bằng tiền gửi ngân hàng ( PT số 09 ) 17 . PNK số 06 , ngày 13/3 , Công ty mua 50 m³ gỗ tán , đơn giá ch a thuế VAT 10% là 2.000.000 đồng / m³ . Công ty đư thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng ( PC số 10 ) 18 . Ngày 14/3 , thanh toán tiền nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan bằng tiền gửi ngân hàng ( PC số 11 ) 19 . Ngày 15/3 , thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý D ơng còn nợ kỳ này bằng tiền mặt ( PC số 12 ) 20 . Xuất 30 m³ gỗ Dáng H ơng để sản xuất tủ t ờng ( PXK số 01 – 16/3 ) 21 . Xuất 50 m³ gỗ lim để sản xuất bàn ( PXK số 02 – 16/3 ) 22 . Xuất 30 m³ gỗ vên vên để sản xuất gi ờng ( PXK số 03 – 17/3 ) 23 . Xuất 65 kg đinh để sản xuất tủ t ờng , bàn , gi ờng ( PXK số 04 – 17/3 ) Sè l - î n g STT Tª n h µ n g 1 Tñ t- êng 15kg 2 Bµn 20kg 3 Gi- êng 30kg 24 . Xuất 15 hộp vecni để đánh tủ , bàn , gi ờng ( PXK số 05 – 18/3 ) STT 1 2 3 Tª n h µ n g Tñ t- êng Bµn Gi- êng Sè l - î n g 5 5 5 4 25 . Trích KH – TSCĐ cho các bộ phận _ Bộ phận sx : 35.000.000 _ Bộ phận bán hàng : 10.000.000 _ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.000.000 26 . Trích chi phí trả tr ớc cho từng loại sản phẩm tủ t ờng , bàn học , gi ờng là 7.175.000 27 . Phân bổ l ơng cho CNTTSX st t 1 2 3 Tª n s¶ n ph Èm Tñ t- êng Bµn Gi- êng sè t i Òn 15.200.000 10.872.000 20.080.000 28 . Phân bổ l ơng cho bộ phận quản lý phân x ởng ngày 21/3 là 18.315.000 29 . Phân bổ l ơng cho BPBH , BPQLDN . BPBH 9.902.000 BPQLDN 12.900.000 30 . Trích BHXH , BHYT , KPCĐ theo tỷ lệ quy định ngày 23/3 31 . Thanh toán tiền l ơng cho CNV trong kỳ = TM ( PC số 13 ) 32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm = TM ( VAT 10% ) – 25/3 PC số 14 _ Đối với bộ phận sản xuất 9.700.000 _ Đối với bộ phận bán hàng 2.000.000 _ Đối với bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000 33 . Nhập kho thành phẩm : 15 tủ , 50 bàn , 40 gi ờng ( PNK số 07 ) – 26/3 34 . Xuất bán cho Công ty TNHH Nam Lâm 10 tủ giá ch a thuế 10% là 15.000.000 ( PXK số 06 ) , đư thu = TM ( PT số 07 ) –27/3 35 . Xuất bán 20 bộ bàn cho tr ờng Đại Học Luật – Hà Nội ( PNK số 07 ) Giá bán ch a có thuế là 4.100.000 đồng / bộ ( VAT 10% ) , đư thu 1/2 = TM , số còn lại nợ ( PXK 07 – PT 08 ) – 28/3 36 . Xuất bán 5 bộ ghế tựa cho Công ty TNHH Mai Thuý. Giá bán ch a có thuế 2.200.000 đồng/ chiếc ( VAT 10% ) , đổi thu = TM ( PXK 08 – PT 09 ) –29/3 37 . Xuất bán 10 chiếc bàn trang điểm cho Công ty th ơng mại Hà Giang . Giá bán ch a có thuế 1.000.000 ( VAT 10% , ch a thu tiền ( PXK số 9 ) –29/3 Công ty áp dụng ph ơng pháp tính giá NVL xuất dùng theo ph ơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ . 5 Giá đơn vị bình quân Giá thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ = cả kỳ dự trữ L ơng thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ 1 . Đơn giá gỗ vên vên . 72.625.000 + 150.000.000 Đơn giá gỗ vên vên = 25 + 50 = 2.968.333,333 2 . Đơn giá đinh 100.000 + 1000.000 Đinh = 10 + 100 = 10.000 3 . Vecni . 1.610.000 + 1.100.000 Vecni = 35 + 20 = 49.272,72727 Định khoản . 1 . Mua 50 cm³ gỗ Dáng H ơng của Công ty Vĩnh Long Nợ TK 152 (Dáng H ơng) 205.000.000 Nợ TK 133 20.500.000 Có TK 112 225.500.000 2 . Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TGNH . Nợ TK 112 225.000.000 Có TK 131 (Nam Lâm) 225.000.000 3 . Mua 100 kg đinh của Công ty Thuỳ Linh Nợ TK 152 (Đinh) 1.000.000 Nợ TK 133 1.100.000 Có TK 112 1.100.000 4 . Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt Nợ TK 111 50.000.000 Có TK 112 50.000.000 5 . Công ty thanh toán tiền l ơng cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ kỳ tr ớc bằng chuyển khoản Nợ TK 331 (Vĩnh Long) 15.000.000 6 Có TK 112 15.000.000 6 . Mua 100 m³ gỗ lim của Công ty Thái Hoàn Nợ TK 152 (gỗ lim) 300.000.000 Nợ TK 133 30.000.000 Có TK 112 330.000.000 7 . Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TGNH . Nợ TK 112 16.000.000 Có TK 131 (Hải Anh) 16.000.000 8 . Mua 50 m³ gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà . Nợ TK 152 (gỗ vên vên) 150.000.000 Nợ TK 133 15.000.000 Có TK 112 100.000.000 Có TK 111 65.000.000 9 . Công ty TNHH Mai Thuý thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TGNH . Nợ TK 111 1.936.000 Có TK 131 (Mai Thuý) 1.936.000 10 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc cho Công ty Thái Hoàn Nợ TK 331 (Thái Hoàn) 689.000.000 Có TK 111 689.000.000 11 . Mua 20 hộp Vecni của Công ty Biếc Lan Nợ TK 152 (vecni) 1.100.000 Nợ TK 133 110.000 Có TK 331 1.210.000 12 . Tr ờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TM Nợ TK 111 52.000.000 Có TK 131 (ĐH Luật) 52.000.000 13 . Công ty mua 1 máy bào 4 mặt của nhà máy Quý D ơng Nợ TK 211 110.000.000 Nợ TK 133 11.000.000 Có TK 112 60.500.000 Có TK 331 60.500.000 14 . Công ty TNHH Ngọc Tuyết thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc bằng TM Nợ TK 111 57.134.127 Có TK 131 (Ngọc Tuyết)57.134.127 15 . Công ty thanh toán tiền thuế cho Nhà n ớc 7 Nợ TK 333 40.000.000 Có TK 112 40.000.000 16 . Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà tiền hàng còn nợ kỳ tr ớc = TM Nợ TK 331 (Mỹ Hà) 168.103.000 Có TK 112 168.103.000 17 . Công ty mua 50 m³ gỗ tán Nợ TK 152 (gỗ tán) 100.000.000 Nợ Tk 133 10.000.000 Có TK 112 110.000.000 18 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan Nợ TK 331 (Biếc Lan) 1.210.000 Có TK 112 1.210.000 19 . Thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý D ơng còn nợ kỳ này = TM Nợ TK 331 (Quý D ơng) 60.500.000 Có TK 111 60.500.000 20 . Xuất 30 m³ gỗ Dáng H ơng để sản xuất tủ Nợ TK 621 123.000.000 Có TK 152 (Dáng H ơng) 123.000.000 21 . Xuất 30 m³ gỗ lim để sản xuất bàn Nợ TK 621 150.000.000 Có TK 152 (lim) 150.000.000 22 . Xuất30 m³ gỗ vên vên để sản xuất gi ờng Nợ TK 621 89.049.999,99 Có TK 152 (vên vên) 89.049.999,99 23 . Xuất 65 kg đinh để đóng tủ , bàn , gi ờng Nợ TK 621 650.000 - Tủ t ờng 150.000 - Bàn 200.000 - Gi ờng 300.000 Có TK 152 (đinh) 650.000 24 . Xuất 15 hộp vecni để sản xuất tủ , bàn , gi ờng Nợ TK 621 739.090,9092 - Tủ t ờng 246.363,6364 - Bàn 246.363,6364 - Gi ờng 246.363,6364 Có TK 152 (vecni) 739.090,9092 25 . Trích KH – TSCĐ 8 Nợ TK 627 Nợ TK 641 10.000.000 Nợ TK 642 5.000.000 Có TK 214 50.000.000 26 . Trích chi phí trả tr ớc cho từng loại sản phẩm Nợ TK 627 7.175.000 Có TK 142 7.175.000 27. Phân bổ l ơng cho CNTTSX Nợ TK 622 46.152.000 - Tủ t ờng 15.200.000 - Bàn 10.872.000 - Gi ờng 20.080.000 Có TK 334 46.152.000 28 . Phân bổ l ơng cho bộ phận QLPX Nợ TK 627 18.315.000 Có TK 334 18.315.000 29 . Phân bổ tiền l ơng cho bộ phận bán hàng , bộ phận QLDN Nợ TK 641 9.902.000 Nợ TK 642 12.900.000 Có TK 334 22.802.000 30 . Trích BHYT , BHXH , KPCĐ theo tỷ lệ quy định Nợ TK 334 5.236.140 Nợ TK 627 3.479.850 Nợ TK 622 (Tủ t ờng) 2.888.000 Nợ TK 622 (Bàn) 2.065.680 Nợ TK 622 (Gi ờng) 3.815.200 Nợ TK 641 1.881.380 Nợ TK 642 2.451.000 Có TK 338 21.817.250 Có TK 338 (2) 1.745.380 (3) 17.453.800 (4) 2.618.070 31. Thanh toán tiền l ơng cho CBCNV trong kỳ Nợ TK 334 82.032.860 Có TK 111 82.032.860 32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm Nợ TK 627 9.700.000 Nợ TK 641 2.000.000 9 Nợ TK 642 3.000.000 Nợ TK 133 1.470.000 Có TK 111 16.170.000 33 . Nhập kho thành phẩm . Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm . Tính giá thành cho 15 tủ . Khoản mục CPDDK CPDDK Phát sinh trong kỳ Gía thành sản phẩm trong kỳ CPDCK Giá thành ĐV Giá thành 621 123.369.363,6 123.369.363,6 622 18.088.000 18.088.000 627 20.388.998,14 20.388.998,14 Tổng 161.873.361,7 161.873.361,7 Tập hợp chi phí cho 50 bộ bàn Khoản mục CPDDK CPDDK Phát sinh trong kỳ 10.791.557,45 Gía thành sản phẩm trong kỳ CPDCK Giá thành ĐV Giá thành 621 150.446.363,6 150.446.363,6 622 12.937.680 12.937.680 627 14.583.499,19 14.583.499,19 Tổng 177.967.542,8 177.967.542,8 3.559.350,856 Tập hợp giá thành cho 40 bộ gi ờng Khoản mục CPDDK CPDDK Phát sinh trong kỳ Gía thành sản phẩm trong kỳ CPDCK Giá thành 621 89.596.363,63 89.596.363,63 622 23.895.200 23.895.200 627 26.934.939,64 26.934.939,64 Tổng 140.426.503,3 140.426.503,3 10 Giá thành ĐV a . Nợ TK 154 (Tủ t ờng) 161.873.361,7 Có TK 621 123.396.363,6 Có TK 622 18.088.000 Có TK 627 20.388.998,6 b . Nợ TK 154 (Bàn) 177.967.542,8 Có TK 621 150.446.363,6 Có TK 622 12.937.680 Có TK 627 14.583.499,19 c . Nợ TK 154 (Gi ờng) 140.426.503,3 Có TK 621 89.596.363,6 Có TK 622 23.895.200 Có TK 627 26.934.939,64 d . Nhập kho thành phẩm Nợ TK 155 480.267.407,8 Có TK 154 480.267.407,8 34 . Xuất bán cho Công ty TNHH Nam Lâm làm 10 tủ t ờng a . Giá vốn Nợ TK 632 107.915574,5 Có TK 155 107.915574,5 b . Doanh thu Nợ TK 111 165.000.000 Có TK 511 150.000.000 Có TK 333 15.000.000 35 . Xuất bán 20 bàn cho tr ờng ĐH Luật a . Giá vốn Nợ TK 632 71.187.017,12 Có TK 155 71.187.017,12 b . Doanh thu Nợ TK 111 45.100.000 Nợ TK 131 45.100.000 Có TK 511 82.000.000 Có TK 333 8.200.000 36 . Xuất bán 5 ghế tựa cho Công ty TNHH Mai Thuý a . Giá vốn Nợ TK 632 5.100.000 Có TK 155 5.100.000 b . Doanh thu 11 Nợ TK 111 12.100.000 Có TK 511 11.000.000 Có TK 333 1.100.000 37 . Xuất bán 10 bàn trang điểm cho Công ty th ơng mại Hà Giang a . Giá vốn Nợ TK 632 5.199.520 Có TK 155 5.199.520 b . Doanh thu Nợ TK 131 11.000.000 Có TK 511 10.000.000 Có TK 333 1.000.000 38 . Kết chuyển giá vốn Nợ TK 911 189.402.111,6 Có TK 632 189.402.111,6 39 . Kết chuyển chi phí bán hàng , chi phí quản lý Nợ TK 911 47.134.380 Có TK 641 23.783.380 Có TK 642 23.351.000 40 . Kết doanh thu Nợ TK 511 250.000.000 Có TK 911 250.000.000 41 . Kết chuyển lưi Nợ TK 911 16.463.508,4 Có TK 421 16.463.508,4 42 . ∑ 133 88.180.000 ∑ 333 25.300.000 12 Kết chuyển VAT phải nộp Nợ 333 Có 133 25.300.000 TK152 (Dáng H ơng) TK152 (Lim) (1)205.000.000 123.000.000 (6)300.000.000 150.000.000(21) 205.000.000 300.000.000 150.000.000 123.000.000 TK152 (gỗ tán) TK152(Đinh) (17)100.000.000 100.000 (3) 100.000 650.000(23) 100.000.000 100.000 650.000 SD:1.100.000 TK152(đinh) TK152(vên vên) 72.625.000 100.000 (8)150.000.000 89.049.999,99 (11)1.100.000 739.090,9092 150.000.000 89.049.999,99 1.100.000 739.090,9092 SD:133.575.000 SD:1.970.909,091 13 TK152 TK133 87.620.880 (1)205.000.000 (3)1.000.000 (6)300.000.000 (8)150.000.000 (11)1.100.000 (17)100.000.000 757.100.000 (1)20.500.000 123.000.000(20) 150.000.000(21) 89.049.999,99(22) 650.000(23) 739.090,9092(24) 363.439.090,9 25.300.000(42) (3)100.000.000 (6)30.000.000 (8)15.000.000 (11)110.000 (13)11.000.000 (17)10.000.000 (32)1.470.000 SD:481.281.789,1 88.180.000 25.300.000 SD:62.880.000 TK131(Hải Anh) TK131(Nam Lâm) 225.000.000 16.000.000 225.000.000(2) 16.000.000(7) 225.000.000 16.000.000 SD: 0 SD: 0 TK131(Mai Thuý) TK 131(Hà Giang) 1.936.000 (37)11.000.000 1.936.000 11.000.000 14 1.936.000 SD: 0 TK131 TK333 52.000.000 57.134.127 (35)45.100.000 45.100.000 52.000.000(12) 52.000.000 57.134.127(14) 57.134.127 SD: 45.100.000 SD: 0 TK131 TK333 352.000.000 (35)45.100.000 (37)11.000.000 40.000.000 225.000.000(2) 16.000.000(7) 1.936.000(9) 52.000.000(12) 57.134.127(14) (15)40.000.000 (42)25.300.000 15.000.000(34b) 8.200.000(35b) 1.100.000(36b) 1.100.000(37b) 65.300.000 25.300.000 TK154 TK155 875.246.351 (33)480.267.407,8 480.267.407,8 46.397.600 480.267.407,8(33b) (33)480.267.407,8 107.915.574,5(34a) 480.267.407,8 71.187.017,12(35a) 5.100.000(36a) 15 5.199.520(37a) SD:875.246.3 51 480.267.40 7,8 SD:337.262.8 96,2 TK211 189.402.11 1,6 TK214 3.681.617.619 982.120.000 (13)110.000.000 50.000.000 110.000.000 50.000.000 SD:3.791.617.619 SD:1.032.120.000 TK142 TK334 10.000.680 42.000.000 7.175.000 (30)5.236.140 46.152.000(27) 7.175.000 (31)5.236.140 46.152.000(28) 87.269.000 87.269.000 SD:42.000.000 SD: 2.825.680 22.802.000(29) TK338 TK421 21.617.250(30) 1.032.103.000 21.617.250 16.463.508,4(41) 16 SD:21.817.250 16.463.508,4 1.048.566.508 TK111 TK112 812.539.581 (4)50.000.000 65.000.000(9) (9)1.936.000 689.000.000(10) (12)52.000.000 60.500.000(19) (14)57.134.127 82.032.860(31) (34)165.000.000 16.170.000(32) (35)45.100.000 (36)12.100.000 383.270.127 971.044.513 (2)225.000.000 225.500.000(1) (7)16.000.000 1.100.000(3) 50.000.000(4) 15.000.000(5) 330.000.000(6) 100.000.000(8) 60.500.000(13) 912.702.860 40.000.000(15) 168.103.000(16) 110.000.000(17) 1.210.000(18) SD: 283.106.848 241.000.000 1.101.413.000 SD:110.631.513 TK641 (25)10.000.000 (26)9.902.000 (30)1.881.380 (32)2.000.000 23.783.380 TK642 23.783.380(39) 23.783.380 17 (25)5.000.000 (29)12.900.000 (30)2.451.000 (32)3.000.000 23.351.000(39) 23.351.000 23.351.000 TK331(Vĩnh Long) TK632 (34a)107.915.574,5 15.000.000 (35a)71.187.017,12 189.401.519,6 (36a)5.100.000 (37a)5.199.000 189.401.591,6 (5)15.000.000 0 189.401.519,6 TK331(Mỹ Hà) TK331(Biếc Lan) 168.103.000 (18)1.210.000 (15) 168.103.000 1.210.000 1.210.000(11) 1.210.000 168.103.000 0 TK331(Quý D ơng) (19)60.500.000 60.500.000 TK331(Thái Hoàn) 60.500.000(13) 689.000.000 60.500.000 (10)689.000.000 689.000.000 0 TK621(t t ởng) (20)123.000.000 (23)150.000 (24)246.363,6364 123.396.363,6 TK621(Bàn bạc) 123.396.363,6(33a) 123.396.363,6 (21)150.000.000 150.446.363,6(33b) (23)200.000 (24)246.363,6364 150.446.363,6 18 150.446.363,6 TK621(gi ờng) (27)20.080.000 (30)3.815.000 23.895.200 TK622(Tủ t ờng) 23.895.200(33) (27)15.200.000 (30)2.888.000 18.088.000(33) 23.895.200 18.088.000 18.088.000 TK622(bàn học) TK622(gi ờng) (27)10.872.000 (30)2.065.680 12.937.680(33) (27)20.080.000 (30)3.815.000 23.895.200(33) 12.937.680 12.937.680 23.895.200 23.895.200 TK627(tủ gi ờng) TK627(bàn học) (25)10.000.000 (26)3.000.000 (28)5.325.000 (30)1.011.750 (32)4.500.000 23.836.750 (25)15.000.000 23.980.100(33) (26)2.875.000 (28)4.290.000 (30)815.100 (32)1.000.000 23.836.750 23.980.100 TK627(gi ờng) (25)10.000.000 (26)1.300.000 (28)8.700.000 23.980.100 TK627 25.853.000 (25)35.000.000 (26)7.175.000 (28)18.315.000 19 73.669.850(33) (30)1.653.000 (32)4.200.000 25.853.000 (30)3.479.850 (32)9.700.000 25.853.000 TK621 73.669.850 (20)123.000.000 363.439.090,9(33) (21)150.000.000 (22)89.049.999,99 (23)650.000 (24)739.090,9092 363.439.090,9 73.669.850 TK622 (27)46.152.000 (30)8.768.880 54.920.880(33) 54.920.880 54.920.880 363.439.090,9 TK911 TK331 (38)189.402.111 (39)47.134.380 (40)16.463.508,4 253.000.000 253.000.000 253.000.000 872.103.000 (5)15.000.000 (10)689.000.000 (15)168.103.000 (18)1.210.000 (19)60.500.000 933.813.000 67.710.000 SD: 0 ∑627 : 73.669.850 ∑622 : 54.920.880 627 (tủ t ờng) = 1.210.000(11) 60.500.000(13) 73.669.850 x 15.200.000 = 20.388.998,14 54.920.880 627 (bàn học) = 73.669.850 x 10.872.000 = 14.583.499,19 54.920.880 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan