Ph¬ng ph¸p gi¶I bµi to¸n vÒ h¹t nh©n nguyªn tö
A. Mục tiêu
1. Giúp học sinh lớp 12 giải được các bài toán đơn giản về hạt nhân nguyên tử
2. Rèn các kỹ năng giải toán.
3. Sử dụng làm nhanh các bài toán trắc nghiệm.
4. Số tiết dự kiến bồi dưỡng 10 tiết
B. Nội dung
I. Kiến thức cơ bản
1. Cấu tạo hạt nhân
- Hạt nhân mang điện dương, được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn – gọi là các Nuclon.
- Có hai loại Nuclon là Proton và nơtron:
+ Proton: kí hiệu là p,
q p e ; m p 1,007276u 1,672.10 27 kg
+ Nơtron: kí hiệu là n,
q n 0 ; m n 1,008665u 1,674.10 27 kg
Trong đó u là đơn vị khối lượng nguyên tử, với 1u = 1,66055.10-27kg.
- Hạt nhân nguyên tố X có số khối A, số thứ tự Z kí hiệu là X ZA hay
A
Z
X . A là tổng số
Nuclôn trong hạt nhân.
Ví dụ:
1
1
+ Hạt nhân nguyên tố Hiđrô + Hạt nhân nguyên tố Heli -
4
2
+ Hạt nhân nguyên tố Nhôm -
H
He
27
13
Al
- Hạt nhân coi như quả cầu bán kính R thì bán kính hạt nhân đươc tính bởi công thức thực
nghiệm:
1
R 1,2.10 15 A 3 (m)
Ví dụ:
+ Bán kính hạt nhân 11 H H: R = 1,2.10-15m
+ Bán kính hạt nhân
27
13
Al
Al: R = 3,6.10-15m
2. Đồng vị
1
1. Khái niệm: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có chứa cùng số Proton Z
nhưng khác nhau số Nơtron.
2. Ví dụ
- Nguyên tử H có 3 đồng vị:
+ Hiđro thường - 11 H
+ Đơtêri - 12 H ( 12 D)
+ Triti - 13 H ( 21T ) . Trong đó T và D là thành phần của nước nặng là nguyên liệu của
công nghệ nguyên tử.
- Nguyên tử Cacbon có 4 đồng vị: C11 đến C14. Trong đó C12 có nhiều trong tự nhiên –
chiếm 99%
3. Năng lượng liên kết
3.1 Độ hụt khối: m
m Zm p ( A Z ) m n m .
Với m là khối lượng hạt nhân còn
m p , mn
là khối lượng của các
Nuclôn riêng rẽ.
3.2 Năng lượng liện kết
- Năng lượng liên kết hạt nhân: kí hiệu là E( W)
+ KN: là năng lượng liên kết giữa A Nuclôn.
+ Biểu thức: W m.c 2
- Năng lượng liên kết riêng: kí hiệu là
+ KN: là năng lượng liên kết cho 1Nuclôn.
+ Biểu thức:
W
A
+ YN: đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân.
4. Các hiện tượng liên quan tới hạt nhân.
4.1 Hiện tượng phóng xạ(HTPX) - HT phân rã hạt nhân.
- KN: HTPX là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những tia không nhìn
thấy(tia phóng xạ) rồi biến đổi thành hạt nhân khác.
- Các loại tia phóng xạ:
+ Tia : là dòng hạt nhân Heli( 24 He ) phóng ra với tốc độ khoảng 2.107m/s.
2
+ Tia
: là dòng hạt electron hoặc phản hạt của electron phóng ra với tốc độ gần tốc độ
ánh sáng.
+ Tia : là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn cỡ pm.
Tác dụng:
- Các tia phóng xạ đều có tác dụng đâm xuyên, hủy diệt tế bào, tác dụng ion hóa, tác dụng
phát quang,…
Chú ý:
+ Tia có tác dụng đâm xuyên mạnh nhất và rất nguy hiểm với con người. Nó có thể
xuyên
qua tấm chì dày vài chục cm.
+ Nếu coi mỗi tia phóng xạ như 1 hạt nhân thì chúng được kí hiệu như sau:
Tia : 24 He ; Tia
:
0
1
e và
0
1
e ; Tia : 00
- Các công thức:
+ Định luật phóng xạ - Xác định số hạt nhân còn lại ở thời điểm t:
N t N 0 .2
t
T
ln 2
0,693
N 0 .e t . Trong đó T T
: hằng số phóng xạ.
+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại ở thời điểm t:
mt m 0 .2
t
T
m 0 .e t
+ Độ phóng xạ(Htb hoặc Ht), đơn vị: (Becoren)Bq = 1phân rã/s;
còn dùng: Ci(curi) = 3,7.1010Bq.
N
t
.
H tb
.
H t H tb t 0 .
Khi đó
H t N t'
4.2 Phản ứng hạt nhân(PUHN)
- ĐN: PUHN là sự tương tác giữa các hạt nhân dẫn tới sự biến đổi thành các hạt nhân
khác.
Thực tế: thường dùng hạt nhân con (đạn) bắn phá hạt nhân đứng yên(bia).
- Các định luật bảo toàn trong PUHN
+ ĐLBT số Z – ĐLBT điện tích:
Z 1 Z 2 Z 3 Z 4
3
+ ĐLBT số A:
A1 A2 A3 A4
+ ĐLBT động lượng:
mv m1 v1 m 2 v 2
+ ĐLBT năng lượng toàn phần:
E A E B E C E D
với E mc 2 + Wđ ; m: khối lượng nghỉ.
II. Một số dạng toán cơ bản
Dạng 1. Xác định A, Z, N năng lượng liên kết hoặc năng lượng liên kết riêng.
PP
+ Từ kí hiệu hạt nhân
+ Sử dụng công thức
A, Z
,N
E mc 2
A
A
Với 1uc2 = 931,5MeV;
m m m 0 ;
m = Zmp+ Nmn
Vận dụng
Bài 1. Xác định số Nuclon của hạt nhân: 24 He . Tính năng lượng liên kết riêng. Biết
mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mHe = 4,0015u
HD
N A Z
N 4 2 2
+ Từ
4
2 He
+ Ta có
m 2( m p m n ) 4,0015 0,03038 u
E 0,03038uc 2 0,03038.931,5MeV 28,29MeV
Bài 2.
56
26
Fe .
28,29
7,07 MeV
4
Tính năng lượng liên kết riêng. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mFe =
55,9349u
HD
+ Ta có
m 26m p 30m n 55,9349 0,50866u
E 0,50866uc 2 0,50866.931,5MeV 473,8MeV
473,8
8,46MeV
56
Dạng 2. Xác định các đại lượng liên quan tới hiện tượng phóng xạ.
PP làm bài
ln 2 0,693
+ Hằng số phóng xạ: T T (s-1)
+ Số hạt còn lại:
N N 0 e
t
=
N0
2
t
T
N 0 .2
t
T
tương tự với khối lượng m
4
+ Số hạt đã bị phân rã:
N N 0 N (1 e t ) N 0
+ Số hạt theo mol:
m
NA
A
+ Độ phóng xạ:
H tb
N
N
t
; H
H0
2
t
T
H 0 .2
t
T
hay H
H0
e
t
H 0 .e t
Vận dụng
Bài 1. Pôlôni là nguyên tố phóng xạ , nó phóng ra một hạt và biến đổi thành hạt
nhân con X. Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138ngày.
1. Xác định cấu tạo, tên gọi của hạt nhân con X.
2. Ban đầu có 0,01g. Tính độ phóng xạ của mẫu phóng xạ sau 3chu kì bán rã.
HD
1. Xác định hạt nhân con X
+ Ta có phương trình phân rã:
+ Theo các ĐLBT ta có:
210
84
Po 24 He ZA X
210 4 A A 206
84 2Z Z 82
210 4 A A 206
84 2Z Z 82
Nếu trắc nghiệm chỉ cần:
X : 206
82 Pb
X : 206
82 Pb
5
t
m m0.2 T m m .2 k
k
0
,0 693.m0 N A.2 11
3. Từ H N
,2 08.10 Bq
mN A H
T .A
m H
N .N A A
A
Nếu trắc nghiệm cần nhớ: H
0,693.m 0 N A .2 k
2,08.10 11 Bq
T .A
Bài 2. Phản ứng phân rã của Urani có dạng:
238
92
U 206
82 Pb x y
1. Xác định x và y
238
92
2. Chu kì bàn rã của
U
là T = 4,5.109năm. Lúc đầu có 1g
238
92
a. Tính độ phóng xạ sau 9.109năm.
b. Tính số hạt nhân
238
92
U
bị phân rã sau 1năm. Coi e t 1 t
HD
1. Từ
2382064x0.y x8 x8
92822 yx 2 yx 10 y6
6
U
nguyên chất:
t
m m0.2 T m m .2 k
k
0
,0 693.m0 N A.2
2. a. H N
3089Bq
mN A H
T .A
m H
N .N A A
A
N N 0 N N 0 (1 e t ) N 0 (1 t )
m
N
b. Từ
m0 N A
N0
A
Nếu trắc nghiệm cần nhớ: N
Bài 3.
200
79
Au
0
N A (1 t )
2,525.10 21 hat
A
m 0 N A (1 t )
2,525.10 21 hat
A
là chất phóng xạ. Biết độ phónga xạ của 3.10-9kg chất đó là 58,9Ci.
1. Tìm chu kì bán rã.
2. Hỏi sau bao lâu lượng chất phóng xạ giảm đi 100lần.
HD
1. H
mN A 0,693.m.N A
0,693.m.N A
T
2872,4s
A
T .A
H .A
m0
m 100 t
0,693.t
.2872,4
19087,86s
2. Từ
e 100 2 ln 10 t 2 ln 100,693
T
m0 et
m
Bài 4. Một lượng chất phóng xạ Radon( 222 Rn ) có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau
15,2ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Tính chu kì bán rã và độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ còn lại.
7
HD
H H 1
1 H 3,9 75% H 16
0
0 t t
+ Từ
t t 4 T 3,8ngay
H T H T T 4
2 2
H0 H0
+ H
0,693.m 0 N A .2 k
3,578.1011 Bq
T .A
Bài 5. Pôlôni là nguyên tố phóng xạ với chu kì bán rã là T = 138ngày.
1. Viết phương trình phóng xạ và khối lượng ban đầu của polôni. Biết H 0 =
1,67.1011Bq.
2. Sau thời gian bao lâu độ phóng xạ của nó giảm đi 16lần.
3. Tìm năng lượng tỏa ra khi chất phóng xạ trên phân rã hết.
HD
1.
210
84
Po 24 He ZA X
H 0
A 206
Z 82
m0 N A 0,693.m0 .N A
H 0 TA
m0
1.10 3 g 1mg
A
T .A
0,693.N A
H0 4
H 16 2 t
T 4
2. Từ
2
2 t 4T 552ngay
t
H 0 2T
H
3. Năng lượng tỏa ra do một phân rã là:
q = (209,9828-4,0026-205,9744)uc2 = 5,8.10-3.931,5 = 5,4MeV
8
Trong m0 = 1mg có N0 =
6,022.10 23 .10 3
2,867.1018
210
Năng lượng tỏa ra khi phân rã N0 hạt là:
Q = N0.q = 2,867.1018.5,4.1,6.10-13 = 2,47.106J = 2,47MJ
Bài 6. Hạt nhân
235
92
U
hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt , y hạt
, 1hạt
208
82
Pb và
4 hạt n.
Viết phương trình phản ứng đầy đủ.
HD
+ Phương trình phản ứng hạt nhân:
+ Ta có
235
92
U
+n
x y 208
82 Pb
23514x0.y208 x4 x4
92822xy 2xy10 y 2
Bài 7. Tính độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân
16
8
O.
Biết mp = 1,007276u;
mn = 1,008665u; me = 0,000549u, khối lượng của nguyên tử oxi là mo = 15,994910u; 1uc2
= 931,5MeV.
HD
+ Ta có độ hụt khối là:
+
m (8.1,007276 8.1,008665 8.0,000549 15,994910) 0,137u
E 0,137uc 2 0,137.931,5MeV 127,6MeV
Dạng 3. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân hoặc động năng của các hạt
sau phản ứng.
PP
+ Tính khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng: m0 = mA + mB; m = mC + mD
+ ADCT:
Q ( m 0 m)c 2 .
Nếu
Q 0 : ToaNL
Q : ThuNL
Trong đó Q = WC + WD – WA(B)(W: động năng)
9
W 1,4MeV
2 2W
v
mv
+ Ngoài ra còn hỏi vận tốc của các hạt:
m
W
2
Góc tạo bởi giữa các hạt bay ra sau phản ứng:
Tính vận tốc các hạt.
Sử dụng định lý cosin trong tam giác:
b; c cos b
2
c2 a2
2bc
………………………………………………………………………………………
Vận dụng
Bài 1. Cho phản ứng hạt nhân:
1
0
n 36 Li T 4,8MeV
1. Tính khối lượng của hạt nhân Li
2. Tính năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1gLi.
Biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; m = 4,0015u; 1uc2 = 931,5MeV. Bỏ qua động
năng ban đầu của các hạt.
HD
1. Từ
1
0
Còn có
n 36 Li T 4,8MeV Q 4,8MeV
m0
Q
Q
1
m m Li 2 m m n 4,8
4,0015 3,016 1,0087 6,014u
2
931,5
c
c
2. Số hạt nhân Li trong 1g là
1
N .6,022.10 23
6
Năng lượng tỏa ra là E = NQ =
Bài 2. Cho phản ứng hạt nhân:
23
11
6,022.10 23
4,8MeV 7,7.1010 J
6
20
Na X 10
Ne .
1. Viết phương trình đầy đủ.
2. Tính năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng trên ra eV.
Biết mNa = 22,983734u; mH = 1,007279u; mHe = 4,001506u; mNe = 19,986950u
1uc2 = 931,5MeV
10
HD
1. Từ
23
11
20
Na ZAX 24 10
Ne
A 1
Z 1
Bài 3. Cho phản ứng hạt nhân:
9
4
23
11
20
Na 11p 24 10
Ne
Be11H 36 Li X
a. Xác định X.
b. Tính năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng trên. Biết
MBe = 9,01219u; mH = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mX = 4,00260u
1uc2 = 931,5MeV.
c. Biết hạt proton có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, Be bay ra
với động năng 3,55MeV. Tìm động năng của hạt X.
HD
1
1
6
3
A
z
A 4
Z 2
a.
9
4
b.
Q (m0 m)c 2 (9,01219 1,00783 6,01513 4,0026)uc 2 =
Be H Li X
X 24 He
2,133MeV > 0:
Tỏa năng lượng
c. Theo ĐLBT năng lương ta có W p
m 0 c 2 m.c 2 W He W Li
� WHe Q Wp WLi 2,133 5, 45 3,55 4, 033MeV
Bài 4. Một hạt có động năng 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đứng yên, gây phản ứng:
147 N 11 H X . Biết hai hạt bay ra sau phản ứng có cùng động năng.
a. Tính vận tốc mỗi hạt.
b. Tính góc tạo bởi hướng bay các hạt sau phản ứng.
Biết
m 4,002603u ; m N 14,003074u ;
m H 1,007825u ; m X 16,999133u ;
1uc2 = 931,5MeV.
HD
a.
11
m H v H2 m X v X2
+ Ta có W H W X
(1)
2
2
+ Theo bảo toàn động lượng ta có m
v m H v H m X v X
(2)
W Q
(3)
2
+ Theo BTNL có W m0 c 2 mc 2 2W X W X W H
Với Q = (4,002603+14,003074-1,007825-16,999133).931,5MeV = -1,193MeV(4)
W Q 4 1,193
1,4 MeV W
2
2
+ Từ (3)&(4) W X W H
W 1,4MeV
2 2W
mv v
+ Từ
m
W
2
vH
2.1,4.1,6.10 13
1,6.10 7 m / s
1,007825.1,66055.10 27
vX
b. ta có
v
(5)
2.1,4.1,6.10 13
0,4.10 7 m / s 4.10 6 m / s
27
16,999133.1,66055.10
2W
2.4.1,6.10 13
m
4,002603.1,66055.10 27
C. Bài tập tự làm( có đáp án)
Câu 1 Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt nhân đó xấp xỉ
bằng bao nhiêu nếu xem năng lượng liên kết riêng của 2 hạt nhân bằng nhau?
A. ΔE1/ΔE2 = 2
B. ΔE1/ΔE2 = 0,5
C. ΔE1/ΔE2 = 0,125
D. ΔE1/ΔE2 = 8
207
Câu 2 Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R0=1,23fm, hãy cho biết bán kính hạt nhân 82 Pb lớn
27
hơn bán kính hạt nhân 13 Al bao nhiêu lần?
A. hơn 2,5 lần
B. hơn 2 lần
C. gần 2 lần
D. 1,5 lần
Câu 3 Cho 2 phản ứng: 42Mo98 + 1H2 → X + n; 94Pu242 + Y → 104Ku260 + 4n. Nguyên tố X và Y lần lượt là
A. 43Tc99; 11Na23
B. 43Tc99; 10Ne22
C. 44Ru101; 10Ne22
D. 44Ru101; 11Na23
Câu 4 Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra:
A. 9,6.1010J
B.16.1010J
C. 12,6.1010J
D. 16,4.1010J
Câu 5 Tìm phát biểu sai về định luật phóng xạ:
A. Độ phóng xạ (phx) của một lượng chất phx đặc trưng cho tính phx mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã
trong 1s.
B. Một Bq là một phân rã trong 1s.
C. 1Ci = 3,7.1010Bq xấp xỉ bằng độ phóng xạ của 1 mol Ra.
D. Đồ thị H(t) giống như N(t) vì chúng giảm theo theo thời gian với cùng một quy luật.
12
Câu 6 Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là:
A. 0,758
B. 0,177
C. 0,242
D. 0,400
131
Câu 7 Chất Iốt phóng xạ I có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần
khối lượng của nó còn lại là:
A. 0,78g
B. 0,19g
C. 2,04g
D. 1,09g
Câu 8 Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó là:
A. 3,2.1016Bq
B. 4,96.1016Bq
C. 1,57.1024Bq
D. 4,0.1024Bq
211
211
211
Câu 9 Chu kì bán rã 84 Po là 138 ngày. Ban đầu có 1mmg 84 Po . Sau 276 ngày, khối lượng 84 Po bị
phân rã là:
A. 0,25mmg
B. 0,50mmg
C. 0,75mmg
D. đáp án khác
7
Câu 9 Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.10 Bq để cho độ phóng xạ
giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A. 30s
B. 20s
C. 15s
D. 25s
4
14
17
1
14
N
He
N
�
O
H
Câu 10 Bắn hạt α vào hạt nhân 7
đứng yên, ta có phản ứng: 2
. Biết các khối
7
8
1
2
lượng mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c . Phản ứng hạt
nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. thu 1,94.10-13J
B. tỏa 1,94.10-13J
C. tỏa 1,27.10-16J
D. thu 1,94.10-19J
Vĩnh Yên, ngày 5 tháng 3 năm 2014
Người viết
Nhóm GV vật lý
13
- Xem thêm -