GIA CÔNG HÓA
I/ NGUYÊN LÝ GIA CÔNG HÓA
ườ
sử dụ phươ
ắ ọ k l ạ bằ
á
dạ kí h hướ phứ ạp.
pháp
ụ h
hườ
bằ hó họ r
rườ
d vậ l
ó độ ứ
hợp kh
hể
, dò , ó hì h
hươ pháp
hó l ộ phươ pháp
kh
r ề hố
r
đó vậ l
đượ á h r kh ếp xú rự ếp vớ ộ hấ khắ h á ạ h, ạ r hì h
dạ
rê k l ạ hờ á dụ
ủ x
ạ hh
hấ k ề (ở r
ướ ), lấ phầ ắ
bỏ đ rê h ế
để ạ r
ộ h ế hí h xá . hươ pháp
đượ ứ dụ
s
h ế r h hế ớ hứ h , đầ ê l r
h p sả
x ấ á b . h ề l ạ hó hấ khá h đượ dù để bó vậ l
ừ ộ h ế
bằ
h ề á h khá h . Tù he h ầ
ườ
ó hể ứ dụ ph
hó , ạ ph hó , khắ hó v
q
hó .
ế
hữ
vù
bằ hó họ ạ r đượ hì h dạ kí h hướ hư
ố rê h
hờ sự á dụ
ủ hó họ để lấ đ ộ phầ h
bộ lớp k l ạ .
kh
ầ
sẽ dù
ộ ấ hắ ( sk ) để he lạ .
II/ KHẢ NĂNG VÀ CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ.
hươ pháp
. á bướ hự h
á h
hó ồ
hườ l
h ề bướ
he
l
h
ầ ứ
sạ h h
.
dụ
v dạ
-
Làm sạch: ướ đầ ê l
vậ l đượ bó đ đồ đề
-
Tạo lớp bảo vệ: Mộ lớp phủ bả v đượ đắp lê
ộ số phầ
đó ủ bề
h ế . Lớp bả v
đượ l bằ vậ l
ó khả ă
hố lạ á
độ ă
ò ủ hấ khắ hó . ì vậ ó sẽ đượ phủ lê hữ phầ bề
kh
ầ
.
-
Khắc hóa: â l bướ bó vậ l . Kh h ế đượ hú
hì r
d
dị h khắ hó , hữ phầ ủ h ế kh
ó lớp bả v sẽ bị á độ hó
họ . hươ pháp ă
ò hườ dù l b ế vậ l
(ví dụ hư
k l ạ) h h
ố hò
r
d
dị h khắ hó v d đó vậ l đượ
bó đ khỏ bề
. S kh ộ khố lượ vậ l
ố đượ bó đ ,
h ế đượ lấ r khỏ d
dị h khắ hó v đượ rử sạ h.
-
Loại bỏ lớp bảo vệ: Lớp bả v đượ bó r khỏ bề
bướ r
số
ê
ừ bề
ù
hó ó ả h hưở đá kể về
l bướ ạ lớp bả v v bướ khắ hó .
ế để đả
h
phươ
h
ế.
pháp, vậ l
hữ
vậ l
ủ lớp bả v hườ
l
e pre e, p l v
p l e h le e v á p l er khá . Lớp bả v ó hể đượ hự h
bằ
phươ pháp s đâ
1. ắ v bó .
2. Kháng quang.
3. Khá kh
lướ .
-1-
bả
,
l hl r de,
ộ r
b
Trong phương pháp cắt và bóc lớp bả v đượ phủ lê
bộ h ế bằ
á h đắp, sơ h ph sươ vớ h ề d kh ả 0,025 0,125
. S kh lớp bả
v đ
ứ lạ , ườ
dù d
ắ v bó bỏ đ lớp bả v ạ hữ vù
ủ h
ế ầ đượ
.
ê
ắ lớp bả v đượ hự h bằ
, dẫ hướ
d bằ
ộ ấ dưỡ
ẫ . hươ pháp ắ v bó hườ đượ sử dụ
h hữ
h ế lớ , số lượ sả phẩ í vớ độ hí h xá kh
. hươ pháp
ó s số
hườ lớ hơ 0,125 mm.
Phương pháp kháng quang: sử dụ
á kỹ h ậ hụp ả h để hự h bướ ạ
lớp bả v . á vậ l
ủ lớp bả v
ó hứ hữ hó hấ ả q
. hú
đượ phủ lê bề
ủ h ế v ếp hậ á h sá q
ộ â bả ủ á vù
ầ
đượ khắ hó . S đó ườ
dù
hữ kỹ h ậ rử ả h để bó đ á vù
ủ
lớp bả v . Q á rì h
sẽ để lạ lớp bả v rê hữ bề
ủ h ế ầ đượ bả
v v hữ vù
ò lạ ủ h ế kh
đượ bả v sẽ bị khắ hó . á kỹ h ậ ạ
lớp phủ khá q
hườ đượ sử dụ để sả x ấ hữ
h ế hỏ vớ số lượ
lớ v d
s khắ khe, ó hể hỏ hơ 0,0125 mm.
Trong phương pháp kháng khung lưới lớp bả v đượ sơ lê rê bề
h
ế
q
ộ ấ lướ l
bằ lụ h
hép kh
rỉ. ắ vớ ấ lướ
l
ộ kh
(s e l) hằ rá h h hữ vù
ầ khắ hó khỏ bị sơ . ì vậ lớp
bả v đượ sơ lê hữ vù
ủ h ế kh
ầ
. hươ pháp khá
kh
lướ hườ đượ dù
h hữ ứ dụ
r
ữ h phươ pháp ạ
lớp bả v rê về
độ hí h xá , kí h hướ h ế v sả lượ .
s đạ đượ
ủ phươ pháp
v kh ả 0,075 mm.
Sự lự họ hấ khắ hó phụ h ộ v vậ l
ủ h ế
, h ề sâ
ố v ố độ bó vậ l , á ê ầ về độ há bề
. á hấ khắ hó
ũ phả phù hợp vớ l ạ hấ bả v để đả bả rằ vậ l
lớp bả v kh
bị á
độ hó họ bở hấ khắ hó . ả 3.1 l kê ộ số vậ l
ủ h ế đượ
bằ phươ pháp hó vớ á hấ khắ hó hườ dù
h hữ l ạ vậ l
. Tr
bả
ũ b
ồ ố độ hấ v h số khắ . hữ
h
số
sẽ đượ
ả hí h ở phầ s .
Tố
(mm/phú ),
đượ hướ
á ố độ
v hấ khắ
độ bó vậ l
r
hó hườ đượ b ể hị bằ
ố độ hấ
l ố độ á độ hó họ v vậ l
ủ h ế
bở hấ khắ
hẳ v bề
. Tố độ hấ kh
bị ả h hưở bở d
í h bề
.
hấ đượ l kê r
bả 3.1 l á
á rị đ ể hì h h vậ l
đã h .
-2-
Bảng 3.1. á vậ l
vớ ố độ hấ v
h ế đ ể hì h.
Vật liệu gia công
hườ
ồ
M
es
v
0,020
1,75
NaOH
0,025
1,75
fecal
0.050
2,75
H2SO4
0,038
1,0
rấ hậ
HNO3, HF,H2O
HCL,HNO3
0,025
2,0
HF
0,025
1.0
HNO3, HF
0,025
1.0
Titanic
T
hó ,
FeCl3
á hợp k
Thép trung bình
ợp k
hấ khắ r
Hệ số khắc
đồ
Silicon
á
Tốc độ thấm
(mm/ph)
h
v hơp k
v
Chất khắc hóa
Nhôm
ợp k
dù
h ề sâ ắ r
h á ó hể đế 12,5
h hữ
ấ
h ế bằ
k l ạ ủ
á b .T
hê r
h ề rườ hợp ứ dụ
hó , h ề
sâ ê ầ hỉ v phầ
hì
l é h hậ
hí í hơ . ù vớ á độ
hấ v
h ế , q á rì h khắ hó ũ xả r phí dướ
bê ủ lớp bả v hư đượ
h
họ ở hì h 3.1
u
Cạnh các lớp
bảo v
Lớp bảo v
d
Chi tiết gia công
Hình 3.1. ắ lẹ
phầ
lượ
đượ
r
hó .
ứ
đượ ọ l ắ lẹ v phả đượ í h đế kh h ế kế lớp bả v để
ắ phá s h ó kí h hướ xá đị h đượ . ố vớ ộ vậ l
h rướ ,
ắ lẹ
óq
h rự ếp vớ h ề sâ ắ . ằ số ỉ l đố vớ vậ l
ọ l h số khắ v đượ xá đị h hư s
Fe = u/d
Tr
đó
Fe - h số khắ .
-3-
u - lượ
ắ lẹ (
d - h ề sâ ắ (
l
khá
).
).
á kí h hướ v d đượ đị h
h sẽ ó á h số khắ khá
hĩ r
h v
hì h 3.1. Tr
hú đượ rì h b
r
hó , á vậ
bả 3.1.
III/ PHAY HÓA.
1. Giới thiệu.
h
s
độ d
hó l ộ kỹ h ậ đượ dù để ạ r hì h dạ
hí h xá
hờ á dụ hó họ .
h k
l ạ để đạ đượ
Q á rì h
sẽ lấ đ hữ lớp k l ạ rê hữ d
í h ươ đố lớ
để l
ả rọ lượ
ủ hữ
ấ k l ạ (l hữ
h ế q
rọ
r ng máy
b v ê lử ). ì h 3.2 h hấ ế
dù
á kỹ h ậ
vạ ă
hì khó
hự h đượ .
hữ
h ế ó dạ
pháp ph hó .
phươ
2.
, h ề sâ
ắ đ dạ
đề
ó hể
đượ bằ
Nguyên lý gia công.
h hó l phươ pháp
hó đầ ê đượ hươ
ạ hó . Tr
s ố
h ế r h hế ớ lầ hứ h , ộ
sả x ấ á b
ủ Mỹ đã bắ đầ sử dụ
ph hó để bó k l ạ ạ r á h ế ủ
á b .
, ph hó vẫ ò
đượ sử dụ rộ rã r
h ph
kh
để bó vậ l
ủ á á hv á
ấ hâ
á b
hằ l
ả bớ rọ lượ .
h
hó đượ dù
h á h ế
ộ lượ k l ạ khá h ề . hươ pháp
ườ
dù
ộ ấ dưỡ
ẫ để ắ v
r
q á rì h khắ hó . Trì h ự á bướ
3.3.
lớ
r
q á rì h
ầ bó đ
ắ v bó lớp bả v hườ đượ sử dụ .
phả hú ý đế h
ượ
ắ lẹ phá s h
ủ q á rì h
đượ rì h b ở hì h
hươ pháp ph hó l
ộ q á rì h r
đó h ế đượ hú v
ộ hấ ă
ò ( hườ l hấ hò
kề
ạ h) kh đó hờ á dụ
ủ phả
hó họ ó sẽ lấ đ hữ lớp k l ạ . Thờ
hú phả đượ k ể r ẩ
hữ vù kh
phả dù vậ l
bả v ( ấ
hắ ) kh
ó á
phả ứ vớ hấ ă
ò .
L
Lớp bả v
sạ h
(3)
(2)
(1)
Khắ hó
Hình 3.2: Trình tự các bước phay hóa
(4)
Hình 3.3
(5)
Nguyên lý gia công phay hóa.
-4-
Sả phẩ
r
ứ
hậ .
dụ
1. L
sạ h h
ế;
2. Tạ lớp bả v ;
3. ắ v bó lớp bả v ạ vù
5. ó lớp bả v v l
ầ khắ ;
sạ h bề
4. Khắ hó ;
sả phẩ .
Độ nhám bề mặt
h hó ạ r độ há bề
h đổ he á vậ l
khá h .
ả 3.2
ấp ộ v
á rị ẫ . ộ há bề
phụ h ộ v
h ề sâ hấ .
Kh h ề sâ hấ ă
hì độ há sẽ hấp hơ v ầ vớ á rị lớ hơ ủ phạ vi
h ở bả 3.2.
Bảng 3.2 ộ há
bề
r
ph
hó .
Vật liệu gia công
h
v hợp k
Độ nhám bề mặt (m)
1,8 4,1
h
Magnesium
0,8 1,8
Thép trung bình
0,8 6,4
T
0,4 2,5
v hợp k
3. Các bước gia công.
-
L
hù phả l
hậ sạ h
bộ h
ế.
-
Tạ ấ
hắ s
ó hể dù
ọ,
-
ạ h dấ v ẩ rử
ộ h ế ẫ đượ đ lê rê h
vù d
í h ếp xú vớ hấ ă
ò sẽ đượ đ
ằ
l bả v sẽ đượ ẩ bỏ đ .
-
Ă
ò
h
gia công.
-
Xả v ẩ d
đó để v r
kh l v để kh , h ế đượ phủ
lă , hú h
xị .
ế sẽ đượ
s
hú
kh
bồ d
v
r
hấ ă
x
để ẩ lớp
ộ lớp vậ l
bả v .
ế ầ
v
ạ ếp v lớp vậ
ò để hự h
, h ế đượ xả r
bả v r khỏ h
q á rì h
ướ v s
ế.
i. Đặc điểm và phạm vi ứng dụng.
Ưu điểm.
-
ó hể
hề
-
h phí h dụ
-
Kh
-
ó hể
công xong.
-
ó hể
Kh
ó sự
h
ế đồ
hờ .
ụ hấp.
vê h h
hữ
đồ
đườ
é
ó.
về h
hờ ả h
ạ hì h dạ
ạ h ủ
để lạ b v .
-5-
ộ h
h
ế.
hữ
h
ế đã
ấ ứ l ạ vậ l
-
Kí h hướ
hữ
-
h
(kể ả rạ
há ủ
ủ
h
ế ó hể dự v
ế
ỏ
0,375
Kh ắ ở h ề sâ 12
ó) đề
kí h hướ
kh
óđể
ó hể
ủ bồ
ự
ũ
đượ .
húng.
ó hể
đượ .
s đạ đượ l 0,075 mm.
d
Nhược điểm.
-
Kh
hể
lỗ.
-
Q á rì h ắ hậ ,
-
ộ há bề
bằ
á vạ
-
Rấ khó đạ đượ kí h hướ
h ề sâ
-
ò hỏ vậ l
đố vớ h
ơ ă
-
h
hề
ở hữ
ă .
-
-
ấ
ắ
hờ
hỗ ă
ớ hạ (12
.
ò sâ kh
đạ đượ
hư kh
ạ h bê .
) độ sắ bé bê
phả
ó vậ l
đồ
r
kh
đạ đượ .
hấ . Khó đạ đượ kế q ả
ế h .
ò
â r sự ă
l vậ l
d
ò lớ .
hấ ó hể
d d
bằ
ph
hó .
Phạm vi ứng dụng.
ượ ứ
dụ
hủ ế
á h ử
r
-
á
-
ỏ ủ ê lử .
-
á h
-
ì h áp s ấ hì h ầ .
-
á ấ
bả k ế
-
hữ
ấ
á b
hh
kh
á b .
rự hă
.
rú .
vá h
ă hì h ầ ,
, p r b l ủ ê lử .
IV/ TẠO PHÔI HÓA.
1. Nguyên lý gia công.
hươ
hữ
h
hữ
ẫ
r ề hố
dụ
ụ
pháp ạ ph hó áp dụ h
ượ ă
ò hó họ để ế h h ắ
ế k l ạ dạ
ấ rấ ỏ , ó độ d
hỏ đế kh ả 0,025
h
ắ
phứ ạp khá . Tr
ả h rườ hợp, hữ phươ pháp dập v độ
kh
đượ , vì lự dập sẽ l
hư hỏ
ấ k l ạ h
h phí
h
vì ả h lý d .
hữ phươ pháp đượ sử dụ để phủ lớp bả v r
ạ ph hó hườ l
phươ pháp khá q
h phươ pháp khá kh
lướ . hươ pháp khá
q
đượ sử dụ
h hữ
ẫ ắ hỏ, phứ ạp v d
s khắ
h . á
rườ hợp khá hì dù phươ pháp khá kh
lướ . ì r
ạ ph hó kí h
-6-
hướ ủ
bả v .
h
ế hườ
l
hỏ ê
ườ
kh
sử dụ
phươ
pháp ắ v bó lớp
Tr
rườ hợp sử dụ phươ pháp khá kh
lướ , á bướ
hó đượ rì h b
r
hì h 3.4. ì khắ hó d
r rê ả h
ủ
ạ ph hó ê đ ề q
rọ l q á rì h ạ lớp bả v phả đả bả
ữ h
. ế kh
, sự ă
ò v
h ế he á hướ đố d
h . ề
đ b
h ê rọ đố vớ á h ế ỡ hỏ v á ẫ
r
ạ ph
h ế r
độ hí h xá
sẽ kh
đề
phứ ạp.
Kh dù phươ pháp khá q
hì ó hể đạ s số 0,0025
rê vậ l
ó h ề d 0,025
. Kh h ề d
ủ vậ l
ă lê hì s số h phép ũ
ă
lê . hữ phươ pháp ạ lớp phủ khá kh
lướ kh
đượ hí h xá bằ
phươ pháp khá q
. ì vậ kh đò hỏ d
s khắ khe rê h ế hì ê dù
phươ pháp khá q
để hự h bướ ạ lớp bả v .
2. Các bước gia công.
1. Sử dụ
x h
hấ k ề để l sạ h bề
h ế
ph h
hú lê bề
h ế ộ lớp ả q
lớp
sẽ kh đ v lư hó .
. S khi khô,
( hạ sá ). S đó,
2. Mộ ấ kí h ả h (ph
r ph pl e) ó kí h hướ he ê ầ đượ đ
rê bề
h ế
v đượ để lộ r
á h sá
ự tím. Sau
đó hì h ả h đượ hì h h h. hữ phầ kh
để lộ sá sẽ bị phâ hủ
r
s ố q á rì h hì h h h rê .
3.
h ế
ếp ụ đượ đ lê rê
ộ vò ph ă
ò . Th
hườ sử dụ vò ph
h ề hơ sử dụ phươ pháp hú bở vì ỉ l
ă
ò
hơ v k ể s á đượ d
s . Tr
q á rì h ă
ò , đầ
ph d h ể ớ l v kh
ữ đầ ph d độ để h h ế
ếp xú h
r
q á rì h ă
ò .
Thờ
vớ k
ă
ò đố vớ k
l ạ d hơ 0,25
l ạ ó bề d 0,0025
hì kh ả 1 ờ.
4. S kh ă
ò , hấ ả q
sẽ
sẽ lẫ v r
ướ ấ v kh đ .
5.
h
ế h h phẩ
s
đó sẽ đượ k ể
r
ù
vớ d
l hơ 3 phú v đố
v k
l ạ ũ
r lạ .
Lớp
bả v
Phôi
thô
hấ
khắ
Sả phẩ
l. L
Hình 3.3 Trì h ự á bướ
ạ ph hó .
sạ h h ế . 2. Tạ lớp bả v bằ
á h sơ q
-7-
kh
lướ .
3. Khắ ộ phầ .
5. ó lớp bả b , l
4. Khắ
bộ.
sạ h sả phẩ .
i. Ưu điểm.
-
ó hể
đượ
á vậ l
Không để lạ b v ở á
-
ó hể
hữ
-
h phí h
-
h phí h dụ
-
h
-
Trạ
-
Q á rì h
ó độ ứ
v dò .
ạ h.
vậ l
ự
ỏ
kh
bị b ế dạ .
đổ h ế kế hấp.
ụ ắ v
áđ
hấp.
ế đượ h ế kế sẽ đượ ạ r r
há v ứ
s ấ ủ k
v
l ạ kh
h phép khả ă
ờ(ạ
ẫ
h h).
đổ .
h ế kế l h h ạ .
ii. Khuyết điểm.
-
ơ ă
ò
â r sự ă
ò
.
ò hỏ phả ó
hâ kỹ h ậ l
ầ ó ộ h ế bị kí h ả h ố .
Q á rì h
ươ đố hậ .
mm/ phút.
Kh
đượ á k l ạ d
v kh ả 1,5
.
s ỉ l h ậ vớ độ d k l
ộ sắ bé kh
.
h
hề.
Lượ
k
l ạ lấ đ kh
. ộ
ớ hạ
hề d
h
q á 0,025
ế
ạ.
iii. Phạm vi ứng dụng.
hữ ứ dụ
ủ phươ pháp ạ ph hó hườ đượ
ớ hạ h hữ
vậ l
ỏ h
hữ
h ế phứ ạp.
h ề d vậ l
lớ hấ v kh ả 0,76
. Tươ
ự, hữ vậ l
đượ
ứ v dò ó hể
bằ
ạ ph hó kh
á phươ pháp
ơ
hắ hắ sẽ l
ã vỡ h ế
.
hươ pháp
đượ sử dụ rộ rã r
hh
kh
v đ
ử để
hữ
h ế hỏ, ự ỏ v phứ ạp.
ố vớ hữ vậ l
ó độ d lớ hơ 1,5
hì kh
ê dù phươ
pháp
.T
hê r
hự ế ó hể
k l ạ vớ độ d lớ hơ .
ì h 3.4 h hấ
ộ số h ế đượ
bằ phươ pháp ạ ph hó .
-8-
ì h 3.4
á
h
ế đượ l
-9-
bằ
ạ ph
hó .
V/ KHẮC HÓA.
Khắ hó l
ộ phươ pháp
hó dù để ạ r á bả
ê v á
ấ phẳ khắ hữ h
hì h ả h
h họ rê
ộ
. hữ bả v ấ
ũ
ó hể đượ
rê
á khắ r ề hố h
hữ phươ pháp ươ
ự. Khắ
hó ó hể đượ dù để ạ r hữ
ấ bả
ó hữ hì h
ổ bằ
á h đả
ượ á phầ ầ khắ ủ ấ . Tạ lớp bả v đượ hự h
bằ phươ pháp
khá q
h
khá kh
lướ .
Trì h ự khắ hó d r ươ
ự hư á phươ pháp
hó khá ,
ạ
rừ ộ
ê
đ ề đầ ếp he s . Mụ đí h đ ề đầ l để ạ lớp sơ h lớp
phủ khá rê á vù
hì đượ hì h h h kh khắ . S đó ấ
đượ hấ hì
r
d
dị h l hò
lớp bả v hư kh
á độ v vậ l phủ vì vậ kh
lớp bả v
ấ đ , lớp phủ ò lạ r
hữ vù đượ khắ , l
ổ bậ ẫ
công.
VI/ GIA CÔNG QUANG HÓA.
a. Nguyên lý gia công.
Gia công quang hóa (Photochemical Machining M) l phươ pháp
hó
r
đó phươ pháp khá q
ạ lớp phủ đượ sử dụ để
k
l ạ kh đò hỏ d
s khắ khe h
ẫ phứ ạp rê hữ
h ế phẳ .
q
hó ũ đượ dù rộ rã r
h pđ
ử để sả x ấ á ạ h phứ
ạp rê hữ sả phẩ bá dẫ . hí h
h
ạ r hữ
ạ h í h hợp q
lớ ( LSI) r
v đ
ử.
ì h 3.5 ớ h
rì h ự á bướ
q
hó
- Sả phẩ đượ h ế kế bở phầ
ề
A , s đó dữ l đượ h ể s
á ạ ph .
ó h ề á h phơ sá hì h ả h
ố . ì h vẽ hể h
â bả ếp
xú vớ bề
ủ lớp bả v r
q á rì h phơ sá . ó l phươ pháp
ếp xú . á phươ pháp ả h khá ũ
ó hể đượ hự h
h
q
ộ h hố
hấ kí h để phó
h
h hỏ kí h hướ ủ
ẫ
rê bề
lớp bả v . hữ vậ l
khá q
h
dụ
hì hạ vớ
á h sá
ự í , hư kh
phả ứ vớ á h sá
ó hữ bướ só
khá . ì vậ ế h hố
h ế sá
ạ ơ
đạ ê ầ hì kh
ầ h ế phả hự h
hữ bướ
r
rườ khá hư ở
phò
ố . S kh h
h h
ê
ạ lớp phủ hì á bướ ò lạ
ố
hư á phươ pháp
hó khá .
- 10 -
Phôi
Kháng quang
Â
Ánh sáng
ực tím
bả
Lớp bả v
(kháng quang)
hấ
khắ
hóa
hấ khắ hó
Hình 3.5. Trì h ự á bướ
q
hó
1. L sạ h ph ;
2. Tạ lớp bả v bằ phươ pháp sơ ;
3.
â bả lê rê lớp bả v ;
4. hơ r á h sá
ự í ;
5. ó lớp bả v ạ hữ dù đượ khắ xí ; 6. Khắ hó ộ phầ ;
7. Khắ hó
phầ .
8. ó lớp bả v v l sạ h sả phẩ .
hữ
-
d
ê ầ ầ hế
ả vẽ ó đầ đủ kí
á í h hấ ủ vậ
Số lượ v á ê
rướ kh
q
h hướ v d
s .
l đượ sử dụ .
ầ kỹ h ậ khá ủ
hó
h
ế.
b. Mối quan hệ giữa đường kính lỗ gia công với chiều dày vật liệu.
ó h , r
q
hó , đườ kí h lỗ ( ) kh
hể hỏ hơ bề
k lọ
.T
hê , ố q
h
sẽ h đổ kh h ề d
h ế
h đổ . ả 3.3 h hấ
ố q
h hí h xá ủ h đạ lượ
Bảng 3.3. Mố q
h ữ đườ kí h lỗ
vớ h ề d vậ l .
Chiều dày kim lọai
(mm)
0,025 – 0,127
0,127
Thự ế r
Bảng 3.4. ườ
Đường kính nhỏ nhất của lỗ gia công
(mm)
0,1016
110% h ề d k lọ
kí h hướ lỗ ó hể ó hể
kí h lỗ
r
hự ế.
Chiều dày kim lọai
(mm)
0,0254
0,127
0,1778
0,254
0,508
Đường kính lỗ thực tế
(mm)
0,1016
0,1524
0,2032
0,2928
0,6604
- 11 -
hơ
Đường kính giới hạn (mm)
0,0254
0,0381
0,0381
0,0508
0,0762
hữ
đ í h khá ủ q á rì h
hư
ũ
ươ
ự hư đườ kí h lỗ.
Mố q
h ủ kh ả
á h ữ 2 lỗ vớ h ề
ộ vấ đề đ b
r
q
hó , ó hể h
Bảng 3.5. Mố q
h ữ h ề d vậ l vớ
Chiều dày vật liệu (mm)
0,127
0,127
h ề d , h ề rộ
d vậ l
đâ kh
phả l
khả r
bả s
kh ả
á h ữ 2 lỗ.
Khoảng cách giữa hai lỗ (mm)
hề d
1,25 lầ h ề d
c. Ưu điểm của phương pháp gia công quang hóa.
hó kh
ầ sử dụ
hữ dụ
ụ v kh
r ề
hố , ả h phí h dụ
ụ v kh
.
ó hể
hữ
h ế ó hì h dạ phứ ạp.
d
h đổ ẫ
ã sả phẩ , rấ lý ưở
h v
ạ
ẫ .
- Kh
l
h đổ í h hấ k l ạ .
- Kh
ạ ứ s ấ dư.
ề
đạ độ hí h xá
(10% bề d vậ l
).
hạ v
h bề d k l ạ rộ
ừ 0,127
đế 16
.
hù hợp vớ ấ ả á k l ạ b
ồ
h ,
ê, hợp k đồ , hép lò
x , hép kh
rỉ, hợp k
ke v hữ k l ạ khá .
Một số sản phẩm gia công quang hóa:
-
Hình 3.6. ộ
q
h xả
ủ sả phẩ
đượ
- 12 -
bằ
phươ
pháp q
hó .
VII/ MẠ HÓA.
1. Nguyên lý gia công.
hươ
hó họ , kh
họ .
pháp ạ lớp ạ k l ạ v hợp k
dù
ồ đ
ộ h ề bê
lê bề
đượ
á h ế hờ phả ứ
ọ l phươ pháp ạ hó
Mạ hó họ ó hể ế h h rê bề
k l ạ ũ
hư ph k . Tr
hề
rườ hợp, bề
h ế q á phứ ạp, h ề rã h sâ , kí h hướ hẹp, ạ đ
kh
phủ hế , h
ạ lớp ạ q á ỏ , hì kh đó sử dụ
ạ hó họ sẽ h lớp ạ đồ
đề , đạ ê ầ .
Mạ hó họ
đượ ứ dụ rộ rã , đ b
r
á
h kỹ h ậ
v
ế ,v đ
ử, kỹ h ậ ê lử ũ
hư r
h k l ạ hó á ph k
v ạ đú đ .
ó bố phươ
pháp
ạ hó họ đượ sử dụ
Phương pháp mạ hóa học nhờ phản ứng trao đổi.
Tr
phươ pháp
ê khử đượ
k l ạ
phả ứ
r đổ
k l ạ ề
ạ ó r
d
óđ
hế ê h ẩ â hơ k
dị h. í dụ ó hể ạ đồ lê
l ạ ạ,
hép hờ
Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
á h ế bằ
hép,
s kh l bó , ẩ dầ , ỡ, ẩ ỉ, hú
rự ếp
vào CuSO4 đã x hó , phả ứ
r đổ rê sẽ d r , ạ lớp phủ đồ ( ) rê
bộ bề
h ế . Lớp ạ hó họ hờ phả ứ
r đổ hườ rấ ỏ kh ả
ừ
0,02 – 0,5m và đượ sử dụ
hư lớp ạ r
rí. Tố độ lớp ạ phụ h ộ v
ồ
độ
ố k l ạ , h độ v sự hê h l h đ
hế ê h ẩ ủ lớp k l ạ ạ v
k l ạ ề .
ấ rú
h hể lớp ạ phụ h ộ v
dị h. Tố độ ạ
lớ ế hê h l h đ
l ạ ề
lớ .
hế ê
Tr
hự
h ẩ ầ
ố độ ạ v ườ độ kh ấ
hế ê h ẩ
ữ k l ạ
rộ d
ạv k
ế, phươ pháp ạ r đổ hỉ sử dụ
h hữ k l ạ ó đ
h . í dụ hư ạ h ế (S ), đồ ( ), ke ( ) lê sắ , hép.
Phương pháp mạ hóa tiếp xúc.
Lớp
ạ h đượ ừ phươ
1. K
hả
2.
k
l ạ
ó
l ạ
ạ óđ
ộ k
ề
pháp
hế ê
l ạ khá
r
d
ạ hó
ếp xú phả ó h đ ề k
h ẩ dươ
lớ hơ k
ó độ â đ
dị h ạ.
l ạ
hơ k
l ạ
ề .
ề
ếp xú vớ
ề bả hấ lớp ạ ếp xú đượ xe
hư lớp ạ đ
hó .
ồ đ
đượ
hì h h h d h k l ạ ếp xú h
r
d
dị h đ
phâ . K l ạ ề đó
v rò
d, rê đó
k l ạ ạ bị khử đ
h h k l ạ ạ lớp ạ.
MeZe+ + Ze Me
K
l ạ
ếp xú đó
v
rò
d, bị x hó
- 13 -
ủ
ó
v
d
dị h.
hươ pháp ếp xú h lớp ạ ó độ d
hơ phươ pháp r đổ ,
h ê ố độ hì h h h lớp ạ d
r ươ đố hậ . hươ pháp ạ ếp xú hủ
ế sử dụ để ạ hữ
h ế hỏ r
hù
ạ q , ó độ d lớp ạ kh ả 12 m.
Phương pháp tạo lớp mạ nhờ phản ứng khử hóa học.
Tr
phươ pháp
ườ
hườ dù
hấ khử hữ ơ để khử
k
l ạ ạ. Sự khử
k l ạ ừ
ố đơ d
r h h, lớp ạ ạ r xốp, d b
ê
hự ế ườ
sử dụ
ố phứ ủ k l ạ ạ. Tù h ộ độ bề
phứ ủ k
l ạ ạ, đ
hế ủ hấ khử, ồ độ
ố phứ , ồ
hấ khử, p d
dị h, h
độ
ố độ lớp ạ h h h
hậ . hả ứ khử ạ lớp ạ hỉ bắ đầ kh h hấ
khử v d
dị h v d
r r
bộ hể í h d
dị h ạ. hươ pháp khử ạ
lớp ạ ó h q ả k h ế hấp d phả sử dụ
ộ lượ hó hấ lớ hơ rấ h ề s
vớ ê ầ ạ lớp ạ.
lê
á
hươ pháp khử ạ lớp ạ hủ ế dù
h ế hấ dẻ , hủ
h, sứ kỹ h ậ v
để ạ đồ ( ), bạ (A ), v
á ph k khá .
(A )
Phương pháp tạo lớp mạ nhờ xúc tác.
Lớp ạ hó họ xú á l rườ hợp r ê
ủ phươ pháp khử. Th h phầ
d
dị h ạ, ồ độ
ố k l ạ , hấ khử v ồ độ ủ ó ũ
hư á h h
phầ phụ
khá đượ họ s
h d
dị h ớ ph hế dù ở h độ
, phả khử
ũ kh
xả r . hả ứ khử ạ lớp ạ hỉ hự sự d
r kh d
dị h ếp xú
vớ hấ xú á ó
rê bề
h ế ạ. hấ xú á h phả ứ khử ạ lớp ạ
ó hể l bả hâ k l ạ ề hư r
rườ hợp ạ ke hó họ h sắ (Fe),
h
(Al), kẽ (Z ),
ê (M ) v
b ( ).
Tr
rườ hợp k l ạ kh
ó khả ă xú á hư đồ v hợp k
ủ
ó ( h ) hì ó hể dù
h
, sắ , kẽ , b l
hấ xú á . ả hâ lớp ạ ke
2+
hó họ ũ l hấ xú á h phả ứ khử
r
d
dị h, hờ vậ q á
rì h khử 2+ ạ lớp ạ l ê ụ d r , l d lớp ạ he ê ầ .
Tr
rườ hợp ạ đồ v ke lê hấ dẻ h
á ph k
hì hấ xú á
l á k l ạ q í hư v
(A ), bạ (A ), pl
( ), p l d ( d), r
đó p l d ó
h ạ í h
hấ v rẻ ề hơ v
v pl
ê đượ sử dụ phổ b ế hấ . ằ
á h sử dụ
hấ xú á hí h hợp ó hể ạ đượ lớp ạ hó họ ó độ d
he ê
ầ hư lớp ạ đ .
S vớ ạ đ , ạ hó họ kh
hữ
ạ đượ lớp ạ đồ đề
rê bề
ó ấ hì h rấ phứ ạp
ò
ạ đượ k l ạ
rê bề
á ph k .
hươ pháp ạ hó họ ó hượ đ ể l đị h kỳ phâ í h, bổ s
á hó
hấ , h ế bị ạ phứ ạp, đắ ề , á h h
.
2. Mạ hóa kim loại bằng phương pháp khử.
M ố ó
Kh k l ạ đượ
dị h vớ ố độ h
khố
hế đượ .
k l ạ hò
sẽ r đổ đ
ử vớ hấ khử
rê bề
ạ.
kế ủ rê bề
vậ ạ ộ lớp d 1 v ả r
bộ d
h hì ọ l q á rì h khử kh
xú á , h
l q á rì h khử kh
ó ý hĩ kỹ h ậ hơ ả l phươ pháp khử ó xú á bằ bề
- 14 -
vậ ạ, vì hờ đó ó hể đạ đượ lớp
phả ứ
r
d
dị h.
ạd
hư
ạđ
kh
ấ k
l ạ q ýd
S vớ ạ đ , ạ hó họ ó ư đ ể ở hỗ lớp ạ ó h ề d rấ đề , hấ
l vậ ạ ó ầ hì h phứ ạp; s
hượ đ ể l q á rì h ạ đò hỏ phả hườ
x ê bổ s
d
dị h v
á h h
. Tr
á k l ạ ó khả ă
ạ hó , ạ
hó
v
ó ý hĩ kỹ h ậ hơ ả.
á
đ ạ
h lớp
a.
h ẩ bị bề
b.
h ẩ bị d
h
c.
ạ hó họ bằ
h
ế
dị h
ạ.
phươ
pháp khử b
ồ
ạ.
,
ơ khí lớp
ạ.
a. Chuẩn bị bề mặt chi tiết trước khi mạ.
ể h lớp ạ hó họ ó hấ lượ
, ó độ bá dí h ố vớ bề
h ế,
ầ phả đả bả bề
h ế hậ sạ h, bằ phẳ , đồ
hấ . ể
bề
á h ế
ó hể sử dụ
á phươ pháp ơ họ , phươ pháp hó họ , vậ lý họ
v phươ pháp đ hó .
họ á phươ pháp hí h hợp để ó bề
h ế đạ
hấ lượ
h
ù h ộ v bả hấ vậ l
ề . á phươ pháp
bề
h ế để ạ hó họ ũ h
ố
hư á phươ pháp
bề
h ế để ạ đ , vì hế
ó hể sử dụ
ấ ả á phươ pháp
bề
h ế rướ kh ạ đ . Tr
phầ
hỉ rì h b
ụ hể ộ số rườ hợp hằ
ạ h ậ lợ h hữ
ườ
ố áp dụ
ạ hó họ v
hự ế h ê ứ v sả
x ấ.
1. Chuẩn bị các bề mặt chi tiết bằng thép.
Đối với các chi tiết thép không gỉ và thép bền axit.
í dụ hép,
-
h
x IX13, X18 9T ế h h
á
bề
he
á
đ ạ s
hẹ.
-
hó r
d
dị h 10 - 15% NaOH, t = 60 - 70oC, IK = 5
– 10 A/dm2.
d l ấ hép
b , hờ
đ phâ 5 – 10 phút h ớ
kh
bộ bề
h ế bị b phủ đồ đề
ộ lớp ỏ h
đỏ. Tr
rườ hợp s kh đ phâ bề
h ế ó h ề vù á h sá k , ầ
phả l ạ bỏ lớp phủ
h
đỏ bằ
á h hú
h ế v d
dị h x
l l ã (1 1) h ớ kh
bộ lớp phủ bị hò
, lập lạ quá trình
d h á h ế hư rê .
-
Rử
-
Tẩ lạ
giây.
-
dđ
h
ế r
ướ lạ h.
h
ế r
h h hó
re
d
h
dị h x
ế v
d
l (1 1) ở h
dị h
độ phò , r
5 – 10
ạ đã h ẩ bị sẵ .
Đối với các loại thép X18H9T có thể tiến hành tẩy dầu mỡ theo các bước sau:
-
Rử , hả h
-
Tẩ dầ
ỡ r
ế r
d
d
(xă ).
dị h ó h h phầ
- 15 -
Soda khan
Trinatriphôtphat
Xút
Na2SiO3 (30oB)
t
Thờ
ướ
50 g/l
50 g/l
10 g/l
5 g/l
70 – 80oC
10 12 ph
-
Rử lầ lượ bằ
ó , ướ lạ h.
-
đ
hó
d r
d
dị h 20% O
15 A/dm , hờ
5 – 6 ph đế kh
bộ bề
ỏ
x h đề khắp.
ở 70 – 80oC, IK = 12 –
h ế x ấ h
lớp
2
-
Rử r
-
Tr
ướ lạ h.
hò r
d
dị h
l r
hờ
3 – 5 giây.
Đối với các loại thép bền nhiệt như 15XMKP, 15XM2X5 có thể tiến hành tẩy
dầu mỡ theo các giai đoạn:
-
Tẩ , hả r
xă .
-
Tẩ ếp r
20g/l.
d
-
Rử lầ lượ r
-
Tẩ ỉ r
h ế v
dị h ó h h phầ
ướ
d
3PO4
ó , ướ lạ h.
dị h x
l (1 1) r
dị h ạ đã h ẩ bị sẵ .
d
50g/l, NaOH 30g/l, Na2CO3
30 – 40
â , rồ
ể â
độ bá dí h lớp ạ vớ bề
k l ạ ề , đồ
hấ bả v ủ lớp ạ - , ườ
ế h h hụ độ hó bề
k
kh ạ hó họ . ó h phươ pháp
r
hươ
hờ
pháp hứ hấ
hú
h
o
30 – 60 giây ở 3 – 8 C.
hươ
pháp hứ h
NaOH
NaNO2
FeSO4
T
ế hép v
bề
d
dị h
hép r
d
150g/l
300 g/l
0,5 g/l
106 – 114oC
Mẫ
ạ - ó độ d 20 , s kh hử h
ã vớ ề hép kh
hụ độ x ấ h
2,8 vế ă
ò
đượ hụ độ
he phươ pháp hứ hấ ó 0,38 vế ă
pháp hụ độ
hứ h l 0,05 vế rê 1 2.
hú
rự
hờ ă
l ạ ề
O3 60% h
dị h k ề
ếp
í h
rướ
hơ
ó h h phầ
độ bề ă
ò đã hấ
ẫ
2
rê 1
, r
kh đó ẫ
2
ò rê 1
, ò phươ
2. Chuẩn bị bề mặt các chi tiết đồng và hợp kim đồng.
-
ề
á
h
-
hả sạ h á
-
Tẩ dầ
ỡđ
đó rử kỹ.
ế
h
ừ đồ
v hợp k
ế bằ
ke
hó r
d
h
bộ
đồ
ầ
ổ
hẵ , đá h bó .
hợp.
dị h ó h h phầ
- 16 -
rì h b
ở bả
3.6, s
(
-
Tẩ lạ r
d
-
Rử kỹ h
ế.
-
Tẩ lạ r
phòng.
d
dị h x
dị h 100-120g/l axit HNO3 63% trong 2-3
- Rử kỹ v h h hó
Bảng 3.6 Th h phầ d
) v hợp k
ủ ó.
Th h phầ
NaOH
Na2CO3 10 H2SO4
Na3PO4 12H2O
NaOH
Na2CO3 10 H2SO4
Na3PO4 12H2O
KCN
NaOH
Na2CO3 10 H2SO4
NaCN
l 3-5% hay axit H2SO4 5-10%.
ồ độ
(gl)
35-50
20-25
35-50
10-15
5-10
5-10
1-2
5-10
20-30
10-20
re h ế v d
dị h để ẩ dầ ,
â ở h
dị h đã h ẩ bị sẵ .
ỡđ
hó h á h
ề k l v
lk
T(oC )
Thờ
2
(A/dm )
(ph)
3-5
60-70
3-10
3-8
65-70
3-5
1-1,5
40-50
3
độ
ế đồ
Ap dụ
hỉ ó á dụ
ẩ sạ h dầ , ở
anod hay catod
Tẩ dầ , ỡ v
l bó bề
Tẩ dầ , ỡ v
l bó bề
3. Chuẩn bị bề mặt các chi tiết từ nhôm và hợp kim của nhôm.
ố vớ h
v hợp k
h
ầ phả l ạ rừ h
lớp x Al2O3 rê bề
v
ă
ừ ó h q ả sự á lập lớp x
.
ố vớ đ số hợp k
h
s kh đã
, đá h bó ph
á để l
há bề
, ườ
ế h h ẩ dầ
ỡ r
d
hữ ơ, ví dụ hư d
r l ê le . ũ
ó hể ẩ dầ
ỡ đ hó r
d
dị h k ề
ế ó h h phầ
Na2CO3H20
23 g/l
Na3PO4
15 g/l
NaCN
10 g/l
Tẩ dầ
d ở IK = 2-4 A/d 2, đ
hế 6 , h độ 18-250 , hờ
1 phú .
á h ế hư đá h bó đượ ẩ dầ
ỡ r
d
dị h ó h h phầ
NaOH
50 g/l
Na3PO4
100 g/l
Tẩ dầ
d ở IK = 3-5 A/dm2 đ
hế 6 , = 18-250 , hờ
1 phú .
T ế h h ẩ ỉ hằ l ạ bỏ h
Al2O3 v
ộ v h h phầ v lượ
ủ hợp k
ó á dụ l
ả độ bá dí h ủ lớp ạ - vớ k l ạ ề . Th h
phầ d
dị h v á h
số l
v để ẩ ỉ h hợp k
h
đượ rì h b ở
bả 3.7.
- S kh ẩ ỉ r
á d
dị h bả 3.7, l
sá bề
h ế r
d
dị h
O3 (1,4) ph l ã
he ỷ l 1 1.
Bảng 3.7. Mộ số d
dị h để ẩ ỉ h hợp k
h .
- 17 -
L ạ
hợp k
nhôm ( Theo tiêu
h ẩ
a)
A1 116
Ak-2; AK-4;AK-6
AA-3;AA-3A
ề k
dị h
H2SO4 (1,84)
NaOH
NaOH
ồ
đồ ( /l)
180-200
30-50
30-50
0
T( C)
80-85
70-75
30-50
l v
Thờ
(s)
45-60
45-60
45-60
ố vớ á hợp k
h
đú , ó hứ s l ( S ) hườ l
sá
rong dung
dị h ó hứ 650 l/l
O3 (1,4) v 350 l/l d
dị h F (40%) hờ
5-10 s.
- Rử sạ h h ế .
- Lập lạ q á rì h ẩ ỉ hư rê
ộ lầ ữ .
hú
h ế v d
dị h “ Z
” ó h h phầ
NaOH
500 g/l
Zn0
100 g/l
Hay: NaOH
500 g/l
ZnSO4 .7H2O 100 g/l
Thờ
1 phú , h độ phò .
Tr
q á rì h “Z
”, hữ phầ bề
đó v rò
d, h
(Al) bị hò
, ò á phầ bề
đó v rò
d, kẽ (Z )
xá r đồ
hấ .
ế hợp k
h
hứ 10%
e, q á rì h “Z
” hườ đượ ế h h
r
d
dị h O 40-50% và 30% ZnSO4.
ợp k
h
ó h lượ đồ ( )
, ó hể ế h h “Z
” r
d
dị h hứ
O 500 /l. ò Z O đượ h
hế bằ
ộ lượ
ươ đươ Z SO4.
ế r
hợp k
h
ó
s l (S ) hì ầ hê v d
dị h “Z
”5 ld
dị h F (40%).
Q á rì h “Z
” hườ
ế h h ở h độ phò . Tố độ “Z
” lớ hấ
r
15 â đầ . S đó ố độ q á rì h “Z
” ả dầ .
Lớp “Z
” ó
xá sá , ị hạ , đồ
hấ rê
bộ bề
h ế.
Tr
rườ hợp lớp “Z
” kh
đạ , ầ phả l ạ bỏ ó bằ
á h hú
r
d
dị h
O3 (1,4) ph l ã (1 1), rử sạ h v lập lá q á rì h “Z
”.
ố vớ hợp k
h
x ]1 v ]16 (Liên bang Nga) q á rì h “ Z
” lập lạ
2 lầ . Lầ 1 hú
r
d
dị h “Z
” 25-30 s, ẩ lớp “Z
” đượ ạ r r
d
dị h x
O3 (1 1), lập lạ q á rì h “Z
” bằ
á h hú
r
d
dị h
“Z
” 10-12 s.
ố vớ hợp k
h
hứ
ê (M ) h
hứ đồ
hờ
ê v s ll (S )
ầ
“Z
” 2 lầ r
d
dị h “Z
” ó h h phầ
NaOH
500 g/l
ZnO
100 g/l
FeCl2
1 g/l
KNaC4H4O6 10 g/l
S kh “Z
”, h ế đượ hả rử sạ h v h h hó
re
v d
dị h ạ ke đã h ẩ bị sẵ . á h ế s kh “Z
” ó hể ạ đ
h
ạ hó
họ rự ếp lê ó. Tr
ả h rườ hợp, lớp ạ ó độ bá ố lê bề
hợp k
nhôm.
Tr
hự ế, để ạ ke hó họ
phươ pháp “Z
”, ườ
ò sử
dụ
ộ số phươ pháp h ẩ bị bề
hợp k
h
hư s
- 18 -
Phương pháp 1
- Tẩ ỉ (Al2O3) r
d
dị h O 10% ở 70-80oc trong 30 giây.
- Tẩ ỉ đ hó r
d
dị h
NaOH
3-5 g/l
Na3PO4
40-50 g/l
Na2SiO3
20-30 g/l
2
Ở IA = 2 A/dm
t = 20o , r
hờ
30s.
0
- Rử ướ ó (80-90 C).
- Rử r
ướ lạ h.
- Tẩ lạ r
d
dị h
l 5% ở = 17-200 s đó h ế kh
ầ rử ,
hú
rự ếp v d
dị h ạ ke hó họ .
Phương pháp 2
- Tẩ dầ r
d
dị h 2CO3 30 g/l, Na3PO4 30 g/l.
- Rử ướ .
- Tẩ ỉ r
d
dị h F 10%.
- Rử ướ .
- Tẩ ỉ r
d
dị h
O3 (1:1) trong 30 giây.
- Rử sạ h v hú
h ế v d
dị h ạ h
ó hể l ạ bỏ lớp ỉ r
d
dị h
O3 20% v d
dị h F (40%) 1,3%.
ề
h ế s kh ẩ ỉ phả ó
xá sá , ầ rử kỹ h ế rướ kh
hú v d
dị h ạ ke hó họ . h ế s kh ẩ ỉ đ r
kh
khí h
r
ướ , lớp x ó hể lập lạ , lớp ạ sẽ bị ró , ế kh
lập lạ q á rì h ẩ ỉ
ộ lầ ữ .
Tr
h ề rườ hợp, để lớp ạ ke hó họ bá ố , kh
b
ró ,
ườ
hườ
hú
h ế s kh ẩ ỉ v d
dị h h ạ hó s
NiSO4.7H2O
220 g/l
NH4F
20-40 g/l
HF (1,19)
120 ml/l
Tr
hờ
30 se , s đó hú
rự ếp h ế v d
dị h ạ ke
hó họ .
4. Tẩy gỉ cho các chi tiết titan và hợp kim titan.
ó hể ế h h bằ phươ pháp đ
hó ( rê
dv
d) r
á d
dị h đã ê rê . Tr
hự ế sả x ấ ó hể sử dụ q rì h kỹ h ậ s đâ để ạ
Ni- rê
v hợp k
ủ ó
Tẩ dầ , ỡ r
d
hữ ơ.
Tẩ ỉ r
hỗ hợp x
O3 v F ở h độ phò , hờ
5 phú .
- Rử r
dò
ướ lạ h.
- Tẩ ỉ
d r
d
dị h hứ F 15%, ê le l l 79%, 2O 6%, h
0
độ 55-60 C . IA=5,2-5,4 A/dm2. ầ kh ấ rộ hấ đ
ả.
d l r f , đồ ( ) h
ke hờ
đ
phâ 15-20 phú , h ế s
kh ẩ ỉ, hú
rự ếp v d
dị h ạ ke hó họ . ó hể
d h ế
r
d
dị h ó h h phầ
dị h F (40%) 200 ml
ZnF2
100 g
Etylenglycol
800 ml
- 19 -
dl
A/dm
ừ r f , hờ
5-10 phú , h
2
độ 20-250 , đ
hế 18 , IA – 5
kh để bả v bề
kh
bị x hó , bề
hườ đượ phủ lê
ộ
lớp đồ ( ), kẽ (Z ) bằ phươ pháp ạ ếp xú h
phủ
T F4 hay TiH4.
ể ạ
ạ T F4 ườ
h ế
r
d
dị h hứ 875 l
CH3 OO v 125 l d
dị h F (48%).
ể ạ
T 4(
h dr ) ườ
á h ế
r
d
dị h
H2SO4 h
d
dị h
l.
ộ d lớp T 4 h đượ kh
r
d
dị h
l, hờ
1h l
15-20 , ò
r
d
dị h 2SO4 40% ở 800C là 3-5 m.
ó hể ạ
T 4 bằ phươ pháp hó họ h
đ hó . ể ạ niken hóa
họ á h ế hế ạ ừ hợp k
l ạ T-1 ườ
ế h h he á
đ ạ
sau:
hả sạ h, hổ kh
khí kh ó để l ạ khỏ bề
bụ v á hấ bẩ
khác.
- Tẩ dầ
ỡ r
xă .
L kh bằ kh
khí é .
hả sạ h bề
.
- Tẩ ỉ bề
r
d
dị h x
l đậ đ ở h độ phò
r
2-3
ờ.
- Rử bằ dò
ướ hả .
Tr
rườ hợp ẩ ỉ bằ d
dị h
l, ó ạ rê bề
h ế lớp ỏ
í , ầ ế h h ẩ ỉ lạ r
ộ bể khá vớ d
dị h
l đậ đ , s đó
rử kỹ bằ
ướ lạ h.
hú
h ế r
d
dị h
l2 10% ở 650 , hờ
2 phú , s đó
re h ế v d
dị h ạ ke hó họ .
5. Chuẩn bị bề mặt chi tiết từ hợp kim magiê.
Tươ
ự hư r
rườ hợp h
v hợp k
ủ ó, phả l ạ bỏ lớp ỉ phủ
rê bề
h ế v
ă
ừ sự á ạ lạ ó. ó hể đạ đượ ê ầ rê bằ
á h
ạ lớp kẽ ( Z ) r
rê bề
h ế
ê.
ể đả bả lớp ạ - bá ố rê bề
he á
đ ạ s
- Tẩ dầ , ỡ
d r
d
dị h O 15 /l v 25 /l 2CO3.
- Rử r
dò
ướ ó , ướ lạ h.
- Tẩ ỉ.
ố vớ hợp k
ê đú , ầ ẩ ỉ r
d
dị h rO3 280 g/l, 25 ml HNO3
(1,4) v 8 l/l d
dị h F (40%) h
r
d
dị h x
ph ph r 85%. ố
vớ hợp k
ê đã đị h hì h, ầ ẩ ỉ r
d
dị h ó h h phầ rO3 180 g/l,
NaNO3 30 g/l, CaF2 25 /l, hờ
0,5-2p, h độ phò .
ố vớ á h ế ơ khí hí h xá hế ạ ừ hợp k
ê, ầ ẩ ỉ r
d
dị h rO3 120 g/l r
hờ
2-10ph.
ạ hó bề
h ế 2ph ở h độ phò , r
d
dị h hứ 250 /l
axit octophotphoric 85% và 100 g/l NaF ( hay KF).
- Tạ lớp kẽ ( Z ) ếp xú rê bề
h ế r
d
dị h ó h h phầ
ZnSO4
45 g/l
Na2P2O7
210 g/l.
KF
7 g/l ( hay NaF 5 g/l)
- 20 -
- Xem thêm -