Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Phu luc cac buoc co lap tu 11cha10

.DOC
2
59
56

Mô tả:

CÁC BƯỚC CÔ LẬP RƠLE F311/321, F312/322, F314/324, F315/325, F316/326 TẠI TỦ 11CHA/CHB10 – GT11 1. Kiểm tra & cô lập mạch dòng, mạch áp của rơle bảo vệ - Kiểm tra GT11 đang ngừng - Kiểm tra máy phát GT11 11MKA10 đang cô lập - Kiểm tra MBA 11BAT10; 11BBT10 và 11BBT20 đang cô lập Rơ le F311: - Cô lập mạch dòng CT7 tại: X404M-1, 3, 5, 7 - Jump tắt mạch dòng F321 tại: X404B-1, 2, 3, 4, 5, - Jump tắt mạch dòng F312 tại: X404C-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X404D-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT1 tại: X401M-1,3,5,7 - Cô lập mạch dòng CT5 tại X419M-1,2 - Jump tắt mạch dòng F321 tại: X419M-9,10 - Cô lập mạch dòng CT4 tại X226M-1,2 - Jump tắt mạch dòng F321 tại: X226M-1C, 2A - Cô lập mạch áp VT52.1 tại X316M-1, 3, 5, 7 - Cô lập mạch áp VT51 tại X125M-1,2 - Cô lập mạch áp VT55.5 tại: X138M-1,2 Rơ le F321: - Cô lập mạch dòng CT7 tại : X404B-1,3,5, 7 - Jump tắt mạch dòng F311 tại: X404M-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X404D-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Jump tắt mạch dòng F312 tại: X404C-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X404D-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT2 tại: X413M-1, 3, 5, 7 - Cô lập mạch dòng CT5 tại X419M-9,10 - Jump tắt mạch dòng F311 tại: X419M-1, 2 - Cô lập mạch dòng CT4 tại X226M-1,2 - Jump tắt mạch dòng F311 tại: X226M-1A, 1B - Cô lập mạch áp VT53.1 tại X316M-2, 4, 6, 8 - Cô lập mạch áp VT55.5 tại: X138M-1A, 2A Rơ le F312: - Cô lập mạch dòng CT11a/b tại: X407M-1,3,5,7 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X407B-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT7 tại: X404C-1, 3, 5, 7 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X410D-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT16/22 tại: X870M-11, 12, 13, 14 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X410B-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT31/32 tại X987NT-1, 2 - Cô lập mạch dòng CT12 tại X227M-1, 2 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X227M-1C, 2A - Cô lập mạch áp VT55.4 tại: X322M-1, 3 Rơ le F322: - Cô lập mạch dòng CT11a/b tại: X407B-1,3,5,7 - Jump tắt mạch dòng F312 tại: X407B-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT7 tại: X404D-1, 3, 5, 7 - Jump tắt mạch dòng F312 tại: X404C-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT16/22 tại: X870M-11, 12, 13, 14 - Jump tắt mạch dòng F312 tại: X410M-1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cô lập mạch dòng CT31/32 tại X987NT-1, 2 - Cô lập mạch dòng CT12 tại X227M-1, 2 - Jump tắt mạch dòng F322 tại: X227M-1A, 1B - Cô lập mạch áp VT55.4 tại: X322M-2, 5                                                - Rơ le F314: Cô lập mạch dòng CT28 tại: X443M-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F324 tại: X443B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Rơ le F324: Cô lập mạch dòng CT28 tại: X443B-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F324 tại: X443M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Rơ le F315: Cô lập mạch dòng CT14 tại: X440M-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X440B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT19 tại: X446M-1, 3, 5, 7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X446B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT17 tại: X434M-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X434B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Rơ le F325: Cô lập mạch dòng CT14 tại: X440B-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X440M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT19 tại: X446B-1, 3, 5, 7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X446M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT17 tại: X434B-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X434M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Rơ le F316: Cô lập mạch dòng CT20 tại: X428M-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F326 tại: X428B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT19 tại: X446M-1, 3, 5, 7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X446B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT26 tại: X431M-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F326 tại: X431B-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT23 tại: X239M-1, 2 Jump tắt mạch dòng F326 tại: X239M-1C, 2A Rơ le F316: Cô lập mạch dòng CT20 tại: X428B-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F326 tại: X428M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT19 tại: X446B-1, 3, 5, 7 Jump tắt mạch dòng F325 tại: X446M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT26 tại: X431B-1,3,5,7 Jump tắt mạch dòng F326 tại: X431M-1, 2, 3, 4, 5, 6 Cô lập mạch dòng CT23 tại: X239B-1, 2 Jump tắt mạch dòng F326 tại: X239M-1C, 2A                                 2. Cô lập mạch trip & alarm - Cô lập rơle trung gian của ma trận Trip kênh A: K310, K311, K312, K313, K314, K315, K316, K317, K318 - Cô lập rơle trung gian của ma trận Trip kênh B: K340, K321, K322, K323, K324, K325, K326, K327, K328 - Cô lập tín hiệu Alarm tại hàng kẹp: X31-33A, 35A, 41A, 45A, 47A, 51A, 53A, 55A, 57A, 61A, 65A,67A, 71A, 73A, 77A, 81A, 83A, 85A, 93A, 95A, 97A, 101A, 103A, 105A, 111A,113A, 115A, 117A, 121A, 123A, 125A, 127A, 131A, 133A, 135A, 137A, 141A Ghi chú:    Phương án cô lập này sẽ được kiểm tra và bổ sung theo thực tế tại hiện trường Nhơn Trạch, ngày tháng năm 2016 BÊN CHỨNG KIẾN BÊN THỰC HIỆN
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan